Bảng giá đất Huyện Văn Quan Lạng Sơn

Giá đất cao nhất tại Huyện Văn Quan là: 6.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Văn Quan là: 5.000
Giá đất trung bình tại Huyện Văn Quan là: 656.085
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Văn Quan Xã Điềm He 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
202 Huyện Văn Quan Xã Tân Đoàn 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
203 Huyện Văn Quan Xã Tràng Phái 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
204 Huyện Văn Quan Xã Yên Phúc 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
205 Huyện Văn Quan Xã Khánh Khê 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
206 Huyện Văn Quan Xã Tú Xuyên 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
207 Huyện Văn Quan Xã Đồng Giáp 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
208 Huyện Văn Quan Xã Tràng Các 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
209 Huyện Văn Quan Xã Trấn Ninh 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
210 Huyện Văn Quan Xã Hòa Bình 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
211 Huyện Văn Quan Xã Lương Năng 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
212 Huyện Văn Quan Xã Tri Lễ 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
213 Huyện Văn Quan Xã Hữu Lễ 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
214 Huyện Văn Quan Xã An Sơn 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
215 Huyện Văn Quan Xã Liên Hội 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
216 Huyện Văn Quan Thị Trấn Văn Quan 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
217 Huyện Văn Quan Xã Bình Phúc 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
218 Huyện Văn Quan Xã Điềm He 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
219 Huyện Văn Quan Xã Tân Đoàn 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
220 Huyện Văn Quan Xã Tràng Phái 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
221 Huyện Văn Quan Xã Yên Phúc 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
222 Huyện Văn Quan Xã Khánh Khê 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
223 Huyện Văn Quan Xã Tú Xuyên 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
224 Huyện Văn Quan Xã Đồng Giáp 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
225 Huyện Văn Quan Xã Tràng Các 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
226 Huyện Văn Quan Xã Trấn Ninh 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
227 Huyện Văn Quan Xã Hòa Bình 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
228 Huyện Văn Quan Xã Lương Năng 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
229 Huyện Văn Quan Xã Tri Lễ 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
230 Huyện Văn Quan Xã Hữu Lễ 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
231 Huyện Văn Quan Xã An Sơn 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
232 Huyện Văn Quan Xã Liên Hội 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
233 Huyện Văn Quan Thị Trấn Văn Quan 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
234 Huyện Văn Quan Xã Bình Phúc 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
235 Huyện Văn Quan Xã Điềm He 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
236 Huyện Văn Quan Xã Tân Đoàn 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
237 Huyện Văn Quan Xã Tràng Phái 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
238 Huyện Văn Quan Xã Yên Phúc 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
239 Huyện Văn Quan Xã Khánh Khê 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
240 Huyện Văn Quan Xã Tú Xuyên 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
241 Huyện Văn Quan Xã Đồng Giáp 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
242 Huyện Văn Quan Xã Tràng Các 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
243 Huyện Văn Quan Xã Trấn Ninh 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
244 Huyện Văn Quan Xã Hòa Bình 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
245 Huyện Văn Quan Xã Lương Năng 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
246 Huyện Văn Quan Xã Tri Lễ 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
247 Huyện Văn Quan Xã Hữu Lễ 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
248 Huyện Văn Quan Xã An Sơn 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
249 Huyện Văn Quan Xã Liên Hội 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
250 Huyện Văn Quan Thị Trấn Văn Quan 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
251 Huyện Văn Quan Xã Bình Phúc 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
252 Huyện Văn Quan Xã Điềm He 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
253 Huyện Văn Quan Xã Tân Đoàn 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
254 Huyện Văn Quan Xã Tràng Phái 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
255 Huyện Văn Quan Xã Yên Phúc 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
256 Huyện Văn Quan Xã Khánh Khê 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
257 Huyện Văn Quan Xã Tú Xuyên 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
258 Huyện Văn Quan Xã Đồng Giáp 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
259 Huyện Văn Quan Xã Tràng Các 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
260 Huyện Văn Quan Xã Trấn Ninh 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
261 Huyện Văn Quan Xã Hòa Bình 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
262 Huyện Văn Quan Xã Lương Năng 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
263 Huyện Văn Quan Xã Tri Lễ 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
264 Huyện Văn Quan Xã Hữu Lễ 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
265 Huyện Văn Quan Xã An Sơn 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
266 Huyện Văn Quan Xã Liên Hội 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
267 Huyện Văn Quan Thị Trấn Văn Quan 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
268 Huyện Văn Quan Xã Bình Phúc 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
269 Huyện Văn Quan Xã Điềm He 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
270 Huyện Văn Quan Xã Tân Đoàn 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
271 Huyện Văn Quan Xã Tràng Phái 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
272 Huyện Văn Quan Xã Yên Phúc 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
273 Huyện Văn Quan Xã Khánh Khê 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
274 Huyện Văn Quan Xã Tú Xuyên 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
275 Huyện Văn Quan Xã Đồng Giáp 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
276 Huyện Văn Quan Xã Tràng Các 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
277 Huyện Văn Quan Xã Trấn Ninh 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
278 Huyện Văn Quan Xã Hòa Bình 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
279 Huyện Văn Quan Xã Lương Năng 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
280 Huyện Văn Quan Xã Tri Lễ 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
281 Huyện Văn Quan Xã Hữu Lễ 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
282 Huyện Văn Quan Xã An Sơn 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
283 Huyện Văn Quan Xã Liên Hội 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
284 Huyện Văn Quan Thị Trấn Văn Quan 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
285 Huyện Văn Quan Xã Bình Phúc 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
286 Huyện Văn Quan Xã Điềm He 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
287 Huyện Văn Quan Xã Tân Đoàn 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
288 Huyện Văn Quan Xã Tràng Phái 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
289 Huyện Văn Quan Xã Yên Phúc 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
290 Huyện Văn Quan Xã Khánh Khê 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
291 Huyện Văn Quan Xã Tú Xuyên 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
292 Huyện Văn Quan Xã Đồng Giáp 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
293 Huyện Văn Quan Xã Tràng Các 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
294 Huyện Văn Quan Xã Trấn Ninh 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
295 Huyện Văn Quan Xã Hòa Bình 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
296 Huyện Văn Quan Xã Lương Năng 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
297 Huyện Văn Quan Xã Tri Lễ 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
298 Huyện Văn Quan Xã Hữu Lễ 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
299 Huyện Văn Quan Xã An Sơn 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
300 Huyện Văn Quan Xã Liên Hội 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác

Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Điềm He, Huyện Văn Quan, Tỉnh Lạng Sơn

Bảng giá đất trồng lúa tại Xã Điềm He, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn đã được cập nhật theo quy định mới. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá cho các vị trí đất trồng lúa tại khu vực này. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021.

Vị trí 1: 54.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất, phản ánh các khu vực có điều kiện đất đai tốt nhất trong xã. Đây là những khu vực gần các tiện ích cơ bản và hạ tầng, tạo điều kiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp với năng suất cao và chất lượng đất tốt.

Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá trung bình. Các khu vực này có điều kiện đất đai và vị trí tốt, mặc dù không bằng vị trí 1. Mức giá này phù hợp cho những người tìm kiếm sự cân bằng giữa chi phí và giá trị của đất trồng lúa.

Vị trí 3: 42.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá thấp nhất trong ba vị trí. Đây là các khu vực có điều kiện đất đai kém hơn hoặc nằm xa hơn so với các trung tâm hạ tầng và dịch vụ. Mức giá này thích hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc đang tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.

Bảng giá đất trồng lúa tại Xã Điềm He cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất trồng lúa tại từng vị trí. Những thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất một cách hiệu quả, dựa trên điều kiện và ngân sách cụ thể của họ.


Bảng Giá Đất Huyện Văn Quan, Lạng Sơn: Xã Tân Đoàn

Bảng giá đất tại huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn, cho xã Tân Đoàn, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất trồng lúa cho khu vực này.

Vị trí 1: 54.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 54.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong xã Tân Đoàn. Mức giá này phản ánh đất có chất lượng tốt nhất, khả năng sản xuất nông nghiệp cao và điều kiện canh tác thuận lợi. Khu vực này có thể có cơ sở hạ tầng tốt và nguồn nước tưới tiêu đầy đủ, làm tăng giá trị của đất.

Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 48.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Khu vực này vẫn có điều kiện canh tác tốt, mặc dù không bằng khu vực ở vị trí 1 về mặt chất lượng đất hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất. Đây là mức giá hợp lý cho các hoạt động nông nghiệp trong khu vực.

Vị trí 3: 42.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 42.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp. Giá đất thấp hơn có thể phản ánh điều kiện canh tác ít thuận lợi hơn hoặc ít gần gũi với các nguồn tài nguyên hỗ trợ sản xuất.

Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 36/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất trồng lúa tại xã Tân Đoàn, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư vào đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên các yếu tố như chất lượng đất và điều kiện canh tác.


Bảng Giá Đất Huyện Văn Quan, Lạng Sơn: Xã Tràng Phái

Bảng giá đất tại huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn, cho xã Tràng Phái, loại đất trồng lúa, đã được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất trồng lúa cho khu vực này.

Vị trí 1: 54.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 54.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong xã Tràng Phái. Mức giá này phản ánh chất lượng đất tốt nhất, điều kiện canh tác thuận lợi và có thể gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển. Đất tại vị trí này thường có độ màu mỡ cao, khả năng sinh lợi tốt và được đánh giá cao về tiềm năng nông nghiệp.

Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 48.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Điều này cho thấy chất lượng đất và điều kiện canh tác tại khu vực này vẫn rất tốt, mặc dù không bằng vị trí 1. Khu vực này có thể có ít yếu tố hỗ trợ nông nghiệp hoặc tiện ích công cộng như ở vị trí 1.

Vị trí 3: 42.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 42.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có điều kiện canh tác tốt cho đất trồng lúa. Giá đất thấp hơn có thể phản ánh một số yếu tố như chất lượng đất không bằng hai vị trí đầu hoặc ít gần gũi với các nguồn tài nguyên hỗ trợ sản xuất.

Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá giá trị đất trồng lúa tại xã Tràng Phái, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư vào đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên chất lượng đất và điều kiện canh tác tại khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Văn Quan, Lạng Sơn: Xã Yên Phúc

Bảng giá đất tại huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn, cho xã Yên Phúc, loại đất trồng lúa, được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất trồng lúa cho khu vực này.

Vị trí 1: 54.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 54.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong xã Yên Phúc. Mức giá này phản ánh chất lượng đất tốt và điều kiện canh tác thuận lợi. Có thể khu vực này gần các nguồn nước tưới tiêu, hệ thống cơ sở hạ tầng nông nghiệp phát triển, hoặc có các yếu tố khác làm tăng giá trị đất.

Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 48.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa thấp hơn một chút so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Giá đất tại vị trí này cho thấy chất lượng đất và điều kiện canh tác vẫn tốt, tuy không đạt mức độ tối ưu như vị trí 1. Khu vực này vẫn có tiềm năng tốt cho việc sản xuất nông nghiệp.

Vị trí 3: 42.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 42.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mức giá này phản ánh chất lượng đất hoặc điều kiện canh tác không bằng hai vị trí đầu. Tuy nhiên, khu vực này vẫn cung cấp mức giá hợp lý cho việc canh tác và có thể phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp cơ bản.

Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho việc đánh giá giá trị đất trồng lúa tại xã Yên Phúc, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất và hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp một cách hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Văn Quan, Lạng Sơn: Xã Khánh Khê

Bảng giá đất tại huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn, cho xã Khánh Khê, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất trồng lúa cho khu vực này.

Vị trí 1: 54.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 54.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong xã Khánh Khê. Mức giá này thường phản ánh đất có chất lượng tốt hơn, khả năng sản xuất nông nghiệp cao và điều kiện canh tác thuận lợi. Khu vực này có thể có cơ sở hạ tầng tốt, gần các nguồn nước tưới tiêu, và các yếu tố khác làm tăng giá trị của đất.

Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 48.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Khu vực này có thể có điều kiện canh tác tốt, nhưng không bằng khu vực ở vị trí 1 về mặt chất lượng đất hoặc các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất. Đây là mức giá hợp lý cho các hoạt động nông nghiệp trong khu vực.

Vị trí 3: 42.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 42.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp. Giá đất thấp hơn có thể phản ánh điều kiện canh tác ít thuận lợi hơn hoặc ít gần gũi với các nguồn tài nguyên hỗ trợ sản xuất.

Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 36/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất trồng lúa tại xã Khánh Khê, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư vào đất nông nghiệp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên các yếu tố như chất lượng đất và điều kiện canh tác.