Bảng giá đất tại Huyện Văn Quan, Tỉnh Lạng Sơn

Bảng giá đất tại Huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn có giá dao động từ 5.000 đồng/m2 đến 7.500.000 đồng/m2. Căn cứ pháp lý theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Tiềm năng phát triển khu vực đang mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn

Huyện Văn Quan nằm ở phía Bắc của tỉnh Lạng Sơn, với vị trí giao thương chiến lược gần biên giới Việt - Trung.

Đây là khu vực có đặc điểm nổi bật về địa lý với nhiều đồi núi, hệ sinh thái tự nhiên phong phú, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển nông nghiệp, du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng. Các xã như Văn Quan, Bình Sơn, và Lương Thiện đều có tiềm năng phát triển kinh tế mạnh mẽ nhờ vào đất đai màu mỡ và nguồn tài nguyên thiên nhiên dồi dào.

Huyện Văn Quan cũng đang đón nhận sự quan tâm từ các nhà đầu tư nhờ vào các dự án hạ tầng giao thông mới, các tuyến đường liên huyện được cải thiện, tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển và kết nối với các khu vực khác.

Bên cạnh đó, các dự án quy hoạch đô thị và phát triển nông thôn đang được triển khai, giúp cải thiện điều kiện sống cho cư dân và tạo cơ hội đầu tư lớn cho bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn

Giá đất tại Huyện Văn Quan hiện nay dao động từ mức thấp nhất là 5.000 đồng/m2 cho các loại đất nông nghiệp hoặc đất xa khu dân cư, cho đến mức cao nhất là 7.500.000 đồng/m2 đối với các loại đất tại trung tâm thị trấn hoặc khu vực có tiềm năng phát triển cao.

Giá trung bình của đất tại huyện này khoảng 1.233.279 đồng/m2. Các khu vực như trung tâm các xã lớn hoặc gần các tuyến đường giao thông chính sẽ có giá đất cao hơn nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng và nhu cầu đất ở, đất kinh doanh.

Mức giá đất tại Huyện Văn Quan đang có sự chênh lệch khá lớn, phản ánh tính chất khác biệt giữa các khu vực. Các khu vực gần trung tâm và các tuyến giao thông huyết mạch có giá đất cao, trong khi các khu vực vùng sâu vùng xa vẫn duy trì giá đất khá thấp.

Tuy nhiên, đây chính là cơ hội cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn, khi giá đất ở các khu vực này sẽ tăng mạnh trong tương lai nhờ vào sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án quy hoạch lớn.

Đối với các nhà đầu tư, Huyện Văn Quan là một lựa chọn lý tưởng để đầu tư dài hạn, đặc biệt là các nhà đầu tư có nhu cầu tìm kiếm bất động sản giá rẻ nhưng có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Các khu đất gần các tuyến đường chính và trung tâm dân cư sẽ mang lại cơ hội sinh lời tốt hơn cho các nhà đầu tư nếu có kế hoạch đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng hoặc phát triển các dự án nhà ở.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Văn Quan

Điểm mạnh lớn nhất của Huyện Văn Quan là sự kết hợp giữa điều kiện tự nhiên tuyệt vời và tiềm năng phát triển kinh tế.

Với nhiều dãy núi và thung lũng, khu vực này thích hợp cho việc phát triển các khu nghỉ dưỡng sinh thái, du lịch cộng đồng và nông nghiệp hữu cơ. Huyện cũng có nhiều tiềm năng phát triển thủ công mỹ nghệ, đặc biệt là các sản phẩm từ gỗ và tre, vốn là đặc sản của vùng núi phía Bắc.

Các dự án hạ tầng giao thông và các công trình quy hoạch đang được đẩy mạnh. Những tuyến đường liên huyện, liên xã đã và đang được cải thiện, giúp kết nối các khu vực xa xôi với trung tâm.

Điều này sẽ giúp thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại ô và các vùng sâu vùng xa. Cùng với đó, các dự án phát triển du lịch và nông nghiệp thông minh đang được triển khai, tạo nền tảng phát triển bền vững cho Huyện Văn Quan trong tương lai.

Trong bối cảnh xu hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái đang ngày càng trở nên phổ biến, Huyện Văn Quan nổi lên như một điểm đến lý tưởng. Các nhà đầu tư có thể tập trung vào các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, hoặc những khu đất có tiềm năng phát triển thành khu dân cư hoặc khu vực dịch vụ thương mại, đáp ứng nhu cầu phát triển của thị trường bất động sản trong thời gian tới.

Huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn, với tiềm năng phát triển kinh tế và hạ tầng, cùng với các xu hướng du lịch sinh thái đang nở rộ, chính là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Dù giá đất hiện tại còn khá thấp, nhưng khi các dự án quy hoạch và hạ tầng được triển khai, khu vực này chắc chắn sẽ chứng kiến sự gia tăng giá trị bất động sản trong tương lai. Đối với những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội dài hạn, Huyện Văn Quan là một lựa chọn đầy hứa hẹn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Văn Quan là: 6.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Văn Quan là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Văn Quan là: 731.853 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
258

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Văn Quan Xã Điềm He 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
202 Huyện Văn Quan Xã Tân Đoàn 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
203 Huyện Văn Quan Xã Tràng Phái 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
204 Huyện Văn Quan Xã Yên Phúc 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
205 Huyện Văn Quan Xã Khánh Khê 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
206 Huyện Văn Quan Xã Tú Xuyên 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
207 Huyện Văn Quan Xã Đồng Giáp 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
208 Huyện Văn Quan Xã Tràng Các 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
209 Huyện Văn Quan Xã Trấn Ninh 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
210 Huyện Văn Quan Xã Hòa Bình 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
211 Huyện Văn Quan Xã Lương Năng 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
212 Huyện Văn Quan Xã Tri Lễ 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
213 Huyện Văn Quan Xã Hữu Lễ 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
214 Huyện Văn Quan Xã An Sơn 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
215 Huyện Văn Quan Xã Liên Hội 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
216 Huyện Văn Quan Thị Trấn Văn Quan 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
217 Huyện Văn Quan Xã Bình Phúc 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
218 Huyện Văn Quan Xã Điềm He 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
219 Huyện Văn Quan Xã Tân Đoàn 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
220 Huyện Văn Quan Xã Tràng Phái 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
221 Huyện Văn Quan Xã Yên Phúc 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
222 Huyện Văn Quan Xã Khánh Khê 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
223 Huyện Văn Quan Xã Tú Xuyên 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
224 Huyện Văn Quan Xã Đồng Giáp 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
225 Huyện Văn Quan Xã Tràng Các 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
226 Huyện Văn Quan Xã Trấn Ninh 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
227 Huyện Văn Quan Xã Hòa Bình 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
228 Huyện Văn Quan Xã Lương Năng 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
229 Huyện Văn Quan Xã Tri Lễ 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
230 Huyện Văn Quan Xã Hữu Lễ 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
231 Huyện Văn Quan Xã An Sơn 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
232 Huyện Văn Quan Xã Liên Hội 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm khác
233 Huyện Văn Quan Thị Trấn Văn Quan 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
234 Huyện Văn Quan Xã Bình Phúc 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
235 Huyện Văn Quan Xã Điềm He 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
236 Huyện Văn Quan Xã Tân Đoàn 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
237 Huyện Văn Quan Xã Tràng Phái 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
238 Huyện Văn Quan Xã Yên Phúc 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
239 Huyện Văn Quan Xã Khánh Khê 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
240 Huyện Văn Quan Xã Tú Xuyên 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
241 Huyện Văn Quan Xã Đồng Giáp 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
242 Huyện Văn Quan Xã Tràng Các 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
243 Huyện Văn Quan Xã Trấn Ninh 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
244 Huyện Văn Quan Xã Hòa Bình 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
245 Huyện Văn Quan Xã Lương Năng 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
246 Huyện Văn Quan Xã Tri Lễ 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
247 Huyện Văn Quan Xã Hữu Lễ 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
248 Huyện Văn Quan Xã An Sơn 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
249 Huyện Văn Quan Xã Liên Hội 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
250 Huyện Văn Quan Thị Trấn Văn Quan 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
251 Huyện Văn Quan Xã Bình Phúc 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
252 Huyện Văn Quan Xã Điềm He 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
253 Huyện Văn Quan Xã Tân Đoàn 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
254 Huyện Văn Quan Xã Tràng Phái 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
255 Huyện Văn Quan Xã Yên Phúc 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
256 Huyện Văn Quan Xã Khánh Khê 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
257 Huyện Văn Quan Xã Tú Xuyên 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
258 Huyện Văn Quan Xã Đồng Giáp 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
259 Huyện Văn Quan Xã Tràng Các 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
260 Huyện Văn Quan Xã Trấn Ninh 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
261 Huyện Văn Quan Xã Hòa Bình 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
262 Huyện Văn Quan Xã Lương Năng 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
263 Huyện Văn Quan Xã Tri Lễ 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
264 Huyện Văn Quan Xã Hữu Lễ 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
265 Huyện Văn Quan Xã An Sơn 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
266 Huyện Văn Quan Xã Liên Hội 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
267 Huyện Văn Quan Thị Trấn Văn Quan 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
268 Huyện Văn Quan Xã Bình Phúc 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
269 Huyện Văn Quan Xã Điềm He 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
270 Huyện Văn Quan Xã Tân Đoàn 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
271 Huyện Văn Quan Xã Tràng Phái 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
272 Huyện Văn Quan Xã Yên Phúc 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
273 Huyện Văn Quan Xã Khánh Khê 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
274 Huyện Văn Quan Xã Tú Xuyên 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
275 Huyện Văn Quan Xã Đồng Giáp 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
276 Huyện Văn Quan Xã Tràng Các 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
277 Huyện Văn Quan Xã Trấn Ninh 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
278 Huyện Văn Quan Xã Hòa Bình 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
279 Huyện Văn Quan Xã Lương Năng 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
280 Huyện Văn Quan Xã Tri Lễ 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
281 Huyện Văn Quan Xã Hữu Lễ 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
282 Huyện Văn Quan Xã An Sơn 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
283 Huyện Văn Quan Xã Liên Hội 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
284 Huyện Văn Quan Thị Trấn Văn Quan 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
285 Huyện Văn Quan Xã Bình Phúc 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
286 Huyện Văn Quan Xã Điềm He 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
287 Huyện Văn Quan Xã Tân Đoàn 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
288 Huyện Văn Quan Xã Tràng Phái 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
289 Huyện Văn Quan Xã Yên Phúc 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
290 Huyện Văn Quan Xã Khánh Khê 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
291 Huyện Văn Quan Xã Tú Xuyên 48.000 42.000 36.000 - - Đất nông nghiệp khác
292 Huyện Văn Quan Xã Đồng Giáp 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
293 Huyện Văn Quan Xã Tràng Các 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
294 Huyện Văn Quan Xã Trấn Ninh 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
295 Huyện Văn Quan Xã Hòa Bình 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
296 Huyện Văn Quan Xã Lương Năng 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
297 Huyện Văn Quan Xã Tri Lễ 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
298 Huyện Văn Quan Xã Hữu Lễ 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
299 Huyện Văn Quan Xã An Sơn 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
300 Huyện Văn Quan Xã Liên Hội 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác