STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Tràng Định | Thị trấn Thất Khê | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
302 | Huyện Tràng Định | Xã Đại Đồng | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
303 | Huyện Tràng Định | Xã Chi Lăng | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
304 | Huyện Tràng Định | Xã Đề Thám | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
305 | Huyện Tràng Định | Xã Hùng Sơn | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
306 | Huyện Tràng Định | Xã Tri Phương | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
307 | Huyện Tràng Định | Xã Quốc Khánh | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
308 | Huyện Tràng Định | Xã Quốc Việt | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
309 | Huyện Tràng Định | Xã Cao Minh | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
310 | Huyện Tràng Định | Xã Đội Cấn | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
311 | Huyện Tràng Định | Xã Kháng Chiến | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
312 | Huyện Tràng Định | Xã Kim Đồng | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
313 | Huyện Tràng Định | Xã Hùng Việt | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
314 | Huyện Tràng Định | Xã Tân Minh | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
315 | Huyện Tràng Định | Xã Đào Viên | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
316 | Huyện Tràng Định | Xã Tân Tiến | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
317 | Huyện Tràng Định | Xã Chí Minh | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
318 | Huyện Tràng Định | Xã Đoàn Kết | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
319 | Huyện Tràng Định | Xã Vĩnh Tiến | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
320 | Huyện Tràng Định | Xã Trung Thành | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
321 | Huyện Tràng Định | Xã Tân Yên | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
322 | Huyện Tràng Định | Xã Khánh Long | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
323 | Huyện Tràng Định | Thị trấn Thất Khê | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
324 | Huyện Tràng Định | Xã Đại Đồng | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
325 | Huyện Tràng Định | Xã Chi Lăng | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
326 | Huyện Tràng Định | Xã Đề Thám | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
327 | Huyện Tràng Định | Xã Hùng Sơn | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
328 | Huyện Tràng Định | Xã Tri Phương | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
329 | Huyện Tràng Định | Xã Quốc Khánh | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
330 | Huyện Tràng Định | Xã Quốc Việt | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
331 | Huyện Tràng Định | Xã Cao Minh | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
332 | Huyện Tràng Định | Xã Đội Cấn | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
333 | Huyện Tràng Định | Xã Kháng Chiến | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
334 | Huyện Tràng Định | Xã Kim Đồng | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
335 | Huyện Tràng Định | Xã Hùng Việt | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
336 | Huyện Tràng Định | Xã Tân Minh | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
337 | Huyện Tràng Định | Xã Đào Viên | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
338 | Huyện Tràng Định | Xã Tân Tiến | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
339 | Huyện Tràng Định | Xã Chí Minh | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
340 | Huyện Tràng Định | Xã Đoàn Kết | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
341 | Huyện Tràng Định | Xã Vĩnh Tiến | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
342 | Huyện Tràng Định | Xã Trung Thành | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
343 | Huyện Tràng Định | Xã Tân Yên | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
344 | Huyện Tràng Định | Xã Khánh Long | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
345 | Huyện Tràng Định | Thị trấn Thất Khê | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
346 | Huyện Tràng Định | Xã Đại Đồng | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
347 | Huyện Tràng Định | Xã Chi Lăng | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
348 | Huyện Tràng Định | Xã Đề Thám | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
349 | Huyện Tràng Định | Xã Hùng Sơn | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
350 | Huyện Tràng Định | Xã Tri Phương | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
351 | Huyện Tràng Định | Xã Quốc Khánh | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
352 | Huyện Tràng Định | Xã Quốc Việt | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
353 | Huyện Tràng Định | Xã Cao Minh | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
354 | Huyện Tràng Định | Xã Đội Cấn | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
355 | Huyện Tràng Định | Xã Kháng Chiến | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
356 | Huyện Tràng Định | Xã Kim Đồng | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
357 | Huyện Tràng Định | Xã Hùng Việt | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
358 | Huyện Tràng Định | Xã Tân Minh | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
359 | Huyện Tràng Định | Xã Đào Viên | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
360 | Huyện Tràng Định | Xã Tân Tiến | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
361 | Huyện Tràng Định | Xã Chí Minh | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
362 | Huyện Tràng Định | Xã Đoàn Kết | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
363 | Huyện Tràng Định | Xã Vĩnh Tiến | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
364 | Huyện Tràng Định | Xã Trung Thành | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
365 | Huyện Tràng Định | Xã Tân Yên | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
366 | Huyện Tràng Định | Xã Khánh Long | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
367 | Huyện Tràng Định | Thị trấn Thất Khê | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
368 | Huyện Tràng Định | Xã Đại Đồng | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
369 | Huyện Tràng Định | Xã Chi Lăng | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
370 | Huyện Tràng Định | Xã Đề Thám | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
371 | Huyện Tràng Định | Xã Hùng Sơn | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
372 | Huyện Tràng Định | Xã Tri Phương | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
373 | Huyện Tràng Định | Xã Quốc Khánh | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
374 | Huyện Tràng Định | Xã Quốc Việt | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
375 | Huyện Tràng Định | Xã Cao Minh | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
376 | Huyện Tràng Định | Xã Đội Cấn | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
377 | Huyện Tràng Định | Xã Kháng Chiến | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
378 | Huyện Tràng Định | Xã Kim Đồng | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
379 | Huyện Tràng Định | Xã Hùng Việt | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
380 | Huyện Tràng Định | Xã Tân Minh | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
381 | Huyện Tràng Định | Xã Đào Viên | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
382 | Huyện Tràng Định | Xã Tân Tiến | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
383 | Huyện Tràng Định | Xã Chí Minh | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
384 | Huyện Tràng Định | Xã Đoàn Kết | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
385 | Huyện Tràng Định | Xã Vĩnh Tiến | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
386 | Huyện Tràng Định | Xã Trung Thành | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
387 | Huyện Tràng Định | Xã Tân Yên | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
388 | Huyện Tràng Định | Xã Khánh Long | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
389 | Huyện Tràng Định | Thị trấn Thất Khê | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
390 | Huyện Tràng Định | Xã Đại Đồng | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
391 | Huyện Tràng Định | Xã Chi Lăng | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
392 | Huyện Tràng Định | Xã Đề Thám | 39.000 | 35.000 | 31.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
393 | Huyện Tràng Định | Xã Hùng Sơn | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
394 | Huyện Tràng Định | Xã Tri Phương | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
395 | Huyện Tràng Định | Xã Quốc Khánh | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
396 | Huyện Tràng Định | Xã Quốc Việt | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
397 | Huyện Tràng Định | Xã Cao Minh | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
398 | Huyện Tràng Định | Xã Đội Cấn | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
399 | Huyện Tràng Định | Xã Kháng Chiến | 36.000 | 33.000 | 30.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
400 | Huyện Tràng Định | Xã Kim Đồng | 33.000 | 31.000 | 29.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Thị Trấn Thất Khê, Huyện Tràng Định, Lạng Sơn
Bảng giá đất trồng lúa tại Thị Trấn Thất Khê, Huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn được quy định trong Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa theo từng vị trí trong khu vực.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 là khu vực có giá đất trồng lúa cao nhất trong đoạn từ Thị Trấn Thất Khê. Mức giá 60.000 VNĐ/m² phản ánh sự thuận lợi về vị trí cũng như khả năng sản xuất nông nghiệp của khu vực này. Đây là lựa chọn ưu tiên cho những ai tìm kiếm đất trồng lúa với tiềm năng sản xuất cao và năng suất tốt.
Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất trồng lúa là 53.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể nằm gần những vùng có điều kiện sản xuất nông nghiệp tốt nhưng với mức giá hợp lý hơn. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những nông dân và nhà đầu tư muốn tiết kiệm chi phí đầu tư.
Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất trong các vị trí được nêu, với giá 46.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng để sản xuất lúa, phù hợp với những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn tham gia vào hoạt động trồng trọt tại Thị Trấn Thất Khê.
Bảng giá đất trồng lúa tại Thị Trấn Thất Khê cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất nông nghiệp trong khu vực. Những thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp về việc mua bán và sử dụng đất trồng lúa.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Đại Đồng, Huyện Tràng Định, Lạng Sơn
Bảng giá đất trồng lúa tại Xã Đại Đồng, Huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa tại các vị trí trong khu vực.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất tại Xã Đại Đồng với giá 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất trồng lúa với chất lượng tốt nhất, đảm bảo điều kiện đất đai và hệ thống tưới tiêu tối ưu. Đất tại vị trí này có độ màu mỡ cao, giúp cây lúa phát triển mạnh mẽ và đạt năng suất cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những người tìm kiếm đất nông nghiệp có giá trị cao.
Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 53.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thuộc nhóm giá cao trong khu vực. Khu vực này cũng cung cấp các điều kiện đất đai và tưới tiêu khá tốt, phù hợp cho việc trồng lúa với hiệu quả sản xuất cao. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư vào đất nông nghiệp với mức giá vừa phải.
Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp hơn trong các vị trí tại Xã Đại Đồng, với mức giá 46.000 VNĐ/m². Mặc dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn đảm bảo khả năng trồng lúa hiệu quả với tiềm năng sản xuất tốt. Đây là lựa chọn phù hợp cho các hộ nông dân hoặc nhà đầu tư có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn sở hữu đất nông nghiệp.
Bảng giá đất trồng lúa tại Xã Đại Đồng cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị của đất nông nghiệp trong khu vực. Những thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và sử dụng đất trồng lúa, đồng thời tối ưu hóa đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Chi Lăng, Huyện Tràng Định, Lạng Sơn
Bảng giá đất trồng lúa tại Xã Chi Lăng, Huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa tại các vị trí trong khu vực.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá đất trồng lúa cao nhất tại Xã Chi Lăng, với giá 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có điều kiện đất đai và môi trường phù hợp nhất cho việc trồng lúa, với khả năng đảm bảo năng suất cao và chất lượng tốt. Đất tại vị trí này thường có hệ thống tưới tiêu tốt và độ màu mỡ cao.
Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 53.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong phạm vi giá cao của khu vực. Khu vực này cũng đáp ứng các điều kiện cơ bản cho việc trồng lúa, với chất lượng đất và hệ thống tưới tiêu đảm bảo. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào đất nông nghiệp với chi phí hợp lý hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất trong các vị trí tại Xã Chi Lăng, với mức giá 46.000 VNĐ/m². Dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng trồng lúa hiệu quả và có tiềm năng sản xuất tốt. Đây là lựa chọn phù hợp cho những hộ nông dân hoặc nhà đầu tư có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn khai thác đất đai nông nghiệp.
Bảng giá đất trồng lúa tại Xã Chi Lăng cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất nông nghiệp trong khu vực. Những thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và sử dụng đất trồng lúa.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Đề Thám, Huyện Tràng Định, Lạng Sơn
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng lúa tại Xã Đề Thám, Huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn, được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị đất trồng lúa trong khu vực để đưa ra quyết định đầu tư chính xác.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 60.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất cho đất trồng lúa tại Xã Đề Thám. Khu vực này có điều kiện đất đai màu mỡ và hệ thống tưới tiêu tốt, đảm bảo năng suất lúa cao. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư và nông dân muốn đạt hiệu quả sản xuất tối ưu với chất lượng đất tốt nhất.
Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 53.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thuộc mức giá cao trong khu vực. Đất tại vị trí này cũng có chất lượng tốt và điều kiện sản xuất lúa ổn định. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn cân nhắc giữa giá cả và chất lượng, đảm bảo hiệu quả trong việc trồng lúa.
Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 46.000 VNĐ/m², là mức giá thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn cung cấp điều kiện đất đai phù hợp cho việc trồng lúa với chất lượng ổn định. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các hộ nông dân hoặc nhà đầu tư có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn sở hữu đất nông nghiệp có giá trị.
Bảng giá đất trồng lúa tại Xã Đề Thám cung cấp cái nhìn rõ ràng về các mức giá và điều kiện đất đai trong khu vực. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đúng đắn về việc mua bán và sử dụng đất trồng lúa, từ đó tối ưu hóa hiệu quả đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Hùng Sơn, Huyện Tràng Định, Lạng Sơn
Bảng giá đất trồng lúa tại Xã Hùng Sơn, Huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, với các sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất trồng lúa tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.
Vị trí 1: 54.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 54.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực Xã Hùng Sơn. Đất tại vị trí này có chất lượng tốt, đảm bảo điều kiện tốt nhất cho việc trồng lúa. Hệ thống tưới tiêu và cơ sở hạ tầng hỗ trợ đều được duy trì ở mức cao, giúp tối ưu hóa năng suất lúa. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc nông dân mong muốn đạt hiệu quả cao trong sản xuất lúa.
Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 48.000 VNĐ/m², là mức giá trung bình trong khu vực. Đất tại vị trí này vẫn đảm bảo chất lượng tốt và điều kiện phù hợp cho việc trồng lúa. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn có sự cân bằng giữa giá cả và chất lượng, với mức đầu tư vừa phải nhưng vẫn đảm bảo được năng suất lúa ổn định.
Vị trí 3: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 42.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đất tại vị trí này có chất lượng đáp ứng yêu cầu cơ bản cho việc trồng lúa. Dù giá thấp hơn, điều kiện đất đai vẫn cho phép sản xuất lúa hiệu quả với chi phí đầu tư thấp hơn. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các hộ nông dân hoặc nhà đầu tư có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất trồng lúa tại Xã Hùng Sơn cung cấp thông tin rõ ràng về các mức giá và điều kiện đất đai trong khu vực. Việc hiểu rõ bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn khi tham gia vào lĩnh vực nông nghiệp, từ đó tối ưu hóa hiệu quả đầu tư và sản xuất.