Bảng giá đất Huyện Tràng Định Lạng Sơn

Giá đất cao nhất tại Huyện Tràng Định là: 9.700.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tràng Định là: 5.000
Giá đất trung bình tại Huyện Tràng Định là: 1.003.756
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Tràng Định Thị trấn Thất Khê 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
302 Huyện Tràng Định Xã Đại Đồng 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
303 Huyện Tràng Định Xã Chi Lăng 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
304 Huyện Tràng Định Xã Đề Thám 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
305 Huyện Tràng Định Xã Hùng Sơn 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
306 Huyện Tràng Định Xã Tri Phương 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
307 Huyện Tràng Định Xã Quốc Khánh 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
308 Huyện Tràng Định Xã Quốc Việt 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
309 Huyện Tràng Định Xã Cao Minh 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
310 Huyện Tràng Định Xã Đội Cấn 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
311 Huyện Tràng Định Xã Kháng Chiến 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
312 Huyện Tràng Định Xã Kim Đồng 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
313 Huyện Tràng Định Xã Hùng Việt 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
314 Huyện Tràng Định Xã Tân Minh 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
315 Huyện Tràng Định Xã Đào Viên 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
316 Huyện Tràng Định Xã Tân Tiến 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
317 Huyện Tràng Định Xã Chí Minh 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
318 Huyện Tràng Định Xã Đoàn Kết 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
319 Huyện Tràng Định Xã Vĩnh Tiến 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
320 Huyện Tràng Định Xã Trung Thành 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
321 Huyện Tràng Định Xã Tân Yên 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
322 Huyện Tràng Định Xã Khánh Long 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
323 Huyện Tràng Định Thị trấn Thất Khê 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
324 Huyện Tràng Định Xã Đại Đồng 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
325 Huyện Tràng Định Xã Chi Lăng 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
326 Huyện Tràng Định Xã Đề Thám 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
327 Huyện Tràng Định Xã Hùng Sơn 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm
328 Huyện Tràng Định Xã Tri Phương 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm
329 Huyện Tràng Định Xã Quốc Khánh 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm
330 Huyện Tràng Định Xã Quốc Việt 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm
331 Huyện Tràng Định Xã Cao Minh 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm
332 Huyện Tràng Định Xã Đội Cấn 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm
333 Huyện Tràng Định Xã Kháng Chiến 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm
334 Huyện Tràng Định Xã Kim Đồng 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
335 Huyện Tràng Định Xã Hùng Việt 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
336 Huyện Tràng Định Xã Tân Minh 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
337 Huyện Tràng Định Xã Đào Viên 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
338 Huyện Tràng Định Xã Tân Tiến 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
339 Huyện Tràng Định Xã Chí Minh 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
340 Huyện Tràng Định Xã Đoàn Kết 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
341 Huyện Tràng Định Xã Vĩnh Tiến 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
342 Huyện Tràng Định Xã Trung Thành 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
343 Huyện Tràng Định Xã Tân Yên 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
344 Huyện Tràng Định Xã Khánh Long 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
345 Huyện Tràng Định Thị trấn Thất Khê 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
346 Huyện Tràng Định Xã Đại Đồng 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
347 Huyện Tràng Định Xã Chi Lăng 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
348 Huyện Tràng Định Xã Đề Thám 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
349 Huyện Tràng Định Xã Hùng Sơn 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
350 Huyện Tràng Định Xã Tri Phương 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
351 Huyện Tràng Định Xã Quốc Khánh 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
352 Huyện Tràng Định Xã Quốc Việt 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
353 Huyện Tràng Định Xã Cao Minh 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
354 Huyện Tràng Định Xã Đội Cấn 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
355 Huyện Tràng Định Xã Kháng Chiến 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
356 Huyện Tràng Định Xã Kim Đồng 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
357 Huyện Tràng Định Xã Hùng Việt 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
358 Huyện Tràng Định Xã Tân Minh 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
359 Huyện Tràng Định Xã Đào Viên 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
360 Huyện Tràng Định Xã Tân Tiến 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
361 Huyện Tràng Định Xã Chí Minh 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
362 Huyện Tràng Định Xã Đoàn Kết 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
363 Huyện Tràng Định Xã Vĩnh Tiến 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
364 Huyện Tràng Định Xã Trung Thành 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
365 Huyện Tràng Định Xã Tân Yên 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
366 Huyện Tràng Định Xã Khánh Long 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
367 Huyện Tràng Định Thị trấn Thất Khê 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
368 Huyện Tràng Định Xã Đại Đồng 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
369 Huyện Tràng Định Xã Chi Lăng 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
370 Huyện Tràng Định Xã Đề Thám 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
371 Huyện Tràng Định Xã Hùng Sơn 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
372 Huyện Tràng Định Xã Tri Phương 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
373 Huyện Tràng Định Xã Quốc Khánh 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
374 Huyện Tràng Định Xã Quốc Việt 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
375 Huyện Tràng Định Xã Cao Minh 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
376 Huyện Tràng Định Xã Đội Cấn 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
377 Huyện Tràng Định Xã Kháng Chiến 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
378 Huyện Tràng Định Xã Kim Đồng 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
379 Huyện Tràng Định Xã Hùng Việt 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
380 Huyện Tràng Định Xã Tân Minh 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
381 Huyện Tràng Định Xã Đào Viên 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
382 Huyện Tràng Định Xã Tân Tiến 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
383 Huyện Tràng Định Xã Chí Minh 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
384 Huyện Tràng Định Xã Đoàn Kết 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
385 Huyện Tràng Định Xã Vĩnh Tiến 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
386 Huyện Tràng Định Xã Trung Thành 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
387 Huyện Tràng Định Xã Tân Yên 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
388 Huyện Tràng Định Xã Khánh Long 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
389 Huyện Tràng Định Thị trấn Thất Khê 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
390 Huyện Tràng Định Xã Đại Đồng 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
391 Huyện Tràng Định Xã Chi Lăng 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
392 Huyện Tràng Định Xã Đề Thám 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
393 Huyện Tràng Định Xã Hùng Sơn 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
394 Huyện Tràng Định Xã Tri Phương 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
395 Huyện Tràng Định Xã Quốc Khánh 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
396 Huyện Tràng Định Xã Quốc Việt 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
397 Huyện Tràng Định Xã Cao Minh 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
398 Huyện Tràng Định Xã Đội Cấn 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
399 Huyện Tràng Định Xã Kháng Chiến 36.000 33.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
400 Huyện Tràng Định Xã Kim Đồng 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản

Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Thị Trấn Thất Khê, Huyện Tràng Định, Lạng Sơn

Bảng giá đất trồng lúa tại Thị Trấn Thất Khê, Huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn được quy định trong Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa theo từng vị trí trong khu vực.

Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 là khu vực có giá đất trồng lúa cao nhất trong đoạn từ Thị Trấn Thất Khê. Mức giá 60.000 VNĐ/m² phản ánh sự thuận lợi về vị trí cũng như khả năng sản xuất nông nghiệp của khu vực này. Đây là lựa chọn ưu tiên cho những ai tìm kiếm đất trồng lúa với tiềm năng sản xuất cao và năng suất tốt.

Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá đất trồng lúa là 53.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể nằm gần những vùng có điều kiện sản xuất nông nghiệp tốt nhưng với mức giá hợp lý hơn. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những nông dân và nhà đầu tư muốn tiết kiệm chi phí đầu tư.

Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá thấp nhất trong các vị trí được nêu, với giá 46.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng để sản xuất lúa, phù hợp với những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn tham gia vào hoạt động trồng trọt tại Thị Trấn Thất Khê.

Bảng giá đất trồng lúa tại Thị Trấn Thất Khê cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất nông nghiệp trong khu vực. Những thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp về việc mua bán và sử dụng đất trồng lúa.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Đại Đồng, Huyện Tràng Định, Lạng Sơn

Bảng giá đất trồng lúa tại Xã Đại Đồng, Huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa tại các vị trí trong khu vực.

Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất tại Xã Đại Đồng với giá 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất trồng lúa với chất lượng tốt nhất, đảm bảo điều kiện đất đai và hệ thống tưới tiêu tối ưu. Đất tại vị trí này có độ màu mỡ cao, giúp cây lúa phát triển mạnh mẽ và đạt năng suất cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những người tìm kiếm đất nông nghiệp có giá trị cao.

Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 53.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thuộc nhóm giá cao trong khu vực. Khu vực này cũng cung cấp các điều kiện đất đai và tưới tiêu khá tốt, phù hợp cho việc trồng lúa với hiệu quả sản xuất cao. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư vào đất nông nghiệp với mức giá vừa phải.

Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá thấp hơn trong các vị trí tại Xã Đại Đồng, với mức giá 46.000 VNĐ/m². Mặc dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn đảm bảo khả năng trồng lúa hiệu quả với tiềm năng sản xuất tốt. Đây là lựa chọn phù hợp cho các hộ nông dân hoặc nhà đầu tư có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn sở hữu đất nông nghiệp.

Bảng giá đất trồng lúa tại Xã Đại Đồng cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị của đất nông nghiệp trong khu vực. Những thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và sử dụng đất trồng lúa, đồng thời tối ưu hóa đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Chi Lăng, Huyện Tràng Định, Lạng Sơn

Bảng giá đất trồng lúa tại Xã Chi Lăng, Huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa tại các vị trí trong khu vực.

Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá đất trồng lúa cao nhất tại Xã Chi Lăng, với giá 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có điều kiện đất đai và môi trường phù hợp nhất cho việc trồng lúa, với khả năng đảm bảo năng suất cao và chất lượng tốt. Đất tại vị trí này thường có hệ thống tưới tiêu tốt và độ màu mỡ cao.

Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 53.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong phạm vi giá cao của khu vực. Khu vực này cũng đáp ứng các điều kiện cơ bản cho việc trồng lúa, với chất lượng đất và hệ thống tưới tiêu đảm bảo. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào đất nông nghiệp với chi phí hợp lý hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá thấp nhất trong các vị trí tại Xã Chi Lăng, với mức giá 46.000 VNĐ/m². Dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng trồng lúa hiệu quả và có tiềm năng sản xuất tốt. Đây là lựa chọn phù hợp cho những hộ nông dân hoặc nhà đầu tư có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn khai thác đất đai nông nghiệp.

Bảng giá đất trồng lúa tại Xã Chi Lăng cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất nông nghiệp trong khu vực. Những thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và sử dụng đất trồng lúa.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Đề Thám, Huyện Tràng Định, Lạng Sơn

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng lúa tại Xã Đề Thám, Huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn, được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị đất trồng lúa trong khu vực để đưa ra quyết định đầu tư chính xác.

Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 60.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất cho đất trồng lúa tại Xã Đề Thám. Khu vực này có điều kiện đất đai màu mỡ và hệ thống tưới tiêu tốt, đảm bảo năng suất lúa cao. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư và nông dân muốn đạt hiệu quả sản xuất tối ưu với chất lượng đất tốt nhất.

Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 53.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thuộc mức giá cao trong khu vực. Đất tại vị trí này cũng có chất lượng tốt và điều kiện sản xuất lúa ổn định. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn cân nhắc giữa giá cả và chất lượng, đảm bảo hiệu quả trong việc trồng lúa.

Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 46.000 VNĐ/m², là mức giá thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn cung cấp điều kiện đất đai phù hợp cho việc trồng lúa với chất lượng ổn định. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các hộ nông dân hoặc nhà đầu tư có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn sở hữu đất nông nghiệp có giá trị.

Bảng giá đất trồng lúa tại Xã Đề Thám cung cấp cái nhìn rõ ràng về các mức giá và điều kiện đất đai trong khu vực. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đúng đắn về việc mua bán và sử dụng đất trồng lúa, từ đó tối ưu hóa hiệu quả đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp.


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Xã Hùng Sơn, Huyện Tràng Định, Lạng Sơn

Bảng giá đất trồng lúa tại Xã Hùng Sơn, Huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, với các sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất trồng lúa tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.

Vị trí 1: 54.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 54.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực Xã Hùng Sơn. Đất tại vị trí này có chất lượng tốt, đảm bảo điều kiện tốt nhất cho việc trồng lúa. Hệ thống tưới tiêu và cơ sở hạ tầng hỗ trợ đều được duy trì ở mức cao, giúp tối ưu hóa năng suất lúa. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc nông dân mong muốn đạt hiệu quả cao trong sản xuất lúa.

Vị trí 2: 48.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 48.000 VNĐ/m², là mức giá trung bình trong khu vực. Đất tại vị trí này vẫn đảm bảo chất lượng tốt và điều kiện phù hợp cho việc trồng lúa. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn có sự cân bằng giữa giá cả và chất lượng, với mức đầu tư vừa phải nhưng vẫn đảm bảo được năng suất lúa ổn định.

Vị trí 3: 42.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 42.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đất tại vị trí này có chất lượng đáp ứng yêu cầu cơ bản cho việc trồng lúa. Dù giá thấp hơn, điều kiện đất đai vẫn cho phép sản xuất lúa hiệu quả với chi phí đầu tư thấp hơn. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các hộ nông dân hoặc nhà đầu tư có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất trồng lúa tại Xã Hùng Sơn cung cấp thông tin rõ ràng về các mức giá và điều kiện đất đai trong khu vực. Việc hiểu rõ bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn khi tham gia vào lĩnh vực nông nghiệp, từ đó tối ưu hóa hiệu quả đầu tư và sản xuất.