Bảng giá đất Huyện Lộc Bình Lạng Sơn

Giá đất cao nhất tại Huyện Lộc Bình là: 650.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lộc Bình là: 1.000
Giá đất trung bình tại Huyện Lộc Bình là: 4.652.553
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Lộc Bình Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 9 Km 29 + 900 thuộc địa phận xã Đông Quan - Cầu Khuông 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất ở nông thôn
202 Huyện Lộc Bình Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 10 Giáp địa phận thị trấn Na Dương - Km 39 thuộc địa phận xã Lợi Bác 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Lộc Bình Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 1 Địa phận thị trấn Lộc Bình - Cầu ông Mán 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở nông thôn
204 Huyện Lộc Bình Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 2 Cầu ông Mán - Đường bê tông thanh niên tự quản vào thôn Nà Mu 1.150.000 690.000 460.000 230.000 - Đất ở nông thôn
205 Huyện Lộc Bình Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 3 Đường bê tông thanh niên tự quản vào thôn Nà Mu - Địa phận xã Hữu Khánh (đường rẽ vào thôn Nà Mìu xã Mẫu Sơn) 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất ở nông thôn
206 Huyện Lộc Bình Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 4 Đoạn rẽ vào thôn Nà Mìu, xã Mẫu Sơn - Đường rẽ UBND xã Yên Khoái 800.000 480.000 320.000 - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Lộc Bình Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 5 Đường rẽ UBND xã Yên Khoái - Cầu Khuổi Lăm 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Lộc Bình Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 6 Cầu Khuổi Lăm, xã Yên Khoái - Trạm cấp nước Chi Ma 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở nông thôn
209 Huyện Lộc Bình Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 7 Trạm cấp nước Chi Ma - Trạm kiểm soát Liên Hợp 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở nông thôn
210 Huyện Lộc Bình Đường Lộc Bình - Chi Ma: Các đường nội bộ trong khu tái định cư và khu kinh tế cửa khẩu Chi Ma 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 - Đất ở nông thôn
211 Huyện Lộc Bình Xã Mẫu Sơn: Khu du lịch Mẫu Sơn 360.000 216.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
212 Huyện Lộc Bình Xã Yên Khoái: Đất thương mại, dịch vụ còn lại khu Kinh tế cửa Khẩu Chi Ma 360.000 216.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
213 Huyện Lộc Bình Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất) Km7+701 - Km10+301 720.000 432.000 288.000 - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Lộc Bình Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Ngã 3 giáp QL 4B - Đường rẽ sang UBND xã Đồng Bục 900.000 540.000 360.000 - - Đất ở nông thôn
215 Huyện Lộc Bình Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đường rẽ sang UBND xã Đồng Bục - Cầu Tằm Cát 550.000 330.000 220.000 - - Đất ở nông thôn
216 Huyện Lộc Bình Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) 1000 m về 2 phía 720.000 432.000 288.000 - - Đất ở nông thôn
217 Huyện Lộc Bình Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Hiệp Hạ cũ (nay là xã Minh Hiệp) Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Hiệp Hạ cũ (nay là xã Minh Hiệp) 1000 m về 2 phía 360.000 216.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Lộc Bình Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Minh Phát cũ (nay là xã Minh Hiệp) Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Minh Phát cũ (nay là xã Minh Hiệp) 1000 m về 2 phía 360.000 216.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
219 Huyện Lộc Bình Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Hữu Lân Đoạn từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Hữu Lân 1000 m về 3 phía 360.000 216.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
220 Huyện Lộc Bình Đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn 1 Cầu Phai Sen (xã Tú Đoạn) - Nhà ông Hoàng Văn Hà thôn Bản Quấn 800.000 480.000 320.000 - - Đất ở nông thôn
221 Huyện Lộc Bình Đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn đi qua địa phận xã Tĩnh Bắc Đoạn từ trụ sở UBND xã Tĩnh Bắc 2000 m về hai phía 360.000 216.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
222 Huyện Lộc Bình Đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn đia qua địa phẫn xã tam Gia Đoạn từ Trạm y tế xã Tam Gia 500 m về 2 phía 360.000 216.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
223 Huyện Lộc Bình Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 1 Địa phận thị trấn Na Dương - Hết địa phận xã Đông Quan 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất ở nông thôn
224 Huyện Lộc Bình Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 2 Đoạn từ trụ sở UBND mới xã Nam Quan 500 m về 2 phía 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
225 Huyện Lộc Bình Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 3 Km7+600 (tiếp giáp Đông Quan) - Điểm cách trụ sở UBND mới xã Nam Quan 501m (về phía Đông Quan) 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
226 Huyện Lộc Bình Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 4 Cách UBND mới xã Nam Quan 500m về phía Xuân Dương - Hết địa phận xã Nam Quan) 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
227 Huyện Lộc Bình Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 5 Đoạn cách trụ sở UBND xã Xuân Dương 500 m về 2 phía cả tuyến cũ và tuyến mới 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
228 Huyện Lộc Bình Đường Chi Ma - Tú Mịch: Đoạn 1 Giáp đường nội bộ khu tái định cư Chi Ma - Trạm điện mới 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
229 Huyện Lộc Bình Đường Chi Ma - Tú Mịch: Đoạn 2 Trạm điện mới - Hết địa phận xã Yên Khoái 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
230 Huyện Lộc Bình Đường Chi Ma - Tú Mịch: Đoạn 3 Địa phận xã Tú Mịch - Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Bản Giểng mới 495.000 297.000 198.000 - - Đất ở nông thôn
231 Huyện Lộc Bình Đường Chi Ma - Tú Mịch: Đoạn 4 Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Bản Giểng mới - Trụ sở UBND xã Tú Mịch 500 m về phía đi xã Tam Gia 540.000 324.000 216.000 - - Đất ở nông thôn
232 Huyện Lộc Bình Đường Na Dương - Sàn Viên Cầu Nà Đươi - Hết địa phận xã Sàn Viên (theo hướng đi xã Tú Đoạn) 600.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
233 Huyện Lộc Bình Đường xã Xuân Lễ cũ (nay là xã Khánh Xuân) Đoạn Giáp Quốc lộ 4B - Bờ suối giáp xã Vân Mộng cũ (nay là xã Thống Nhất (ĐH 04)) 250.000 170.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
234 Huyện Lộc Bình Đường Khuổi Khỉn đi Bản Chắt, xã Tam Gia: Đoạn 1 Điểm cách trạm y tế 501m theo hướng Bản Chắt - Cầu Còn Tồng 360.000 216.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
235 Huyện Lộc Bình Đường Khuổi Khỉn đi Bản Chắt, xã Tam Gia: Đoạn 2 Cầu Còn Tồng - Hết địa phận xã Tam Gia 250.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
236 Huyện Lộc Bình Đường Chi Ma đến Bản Chắt: Đoạn qua thôn Pò Có, xã Tam Gia Ngã ba đường rẽ vào khu tái định cư Nà Khoang - Nhà văn hóa thôn Pò Có 250.000 150.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
237 Huyện Lộc Bình Đường xã Tam Gia: Đường Tú Mịch đi Nà Căng Giáp xã Tú Mịch - Cửa khẩu Nà Căng 300.000 180.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
238 Huyện Lộc Bình Đường xã Tam Gia: Đường Tuần tra biên giới đoạn qua thôn Nà Căng Cầu Nà Căng - Cầu Lọ Pó 300.000 180.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
239 Huyện Lộc Bình Đường xã Vân Mộng cũ (nay là xã Thống Nhất): Đoạn 1 Ngã ba Khòn Chả (đường rẽ vào đình) - Ngã ba rẽ vào thôn Khòn Cáu (ĐH 34) 450.000 270.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
240 Huyện Lộc Bình Đường xã Vân Mộng cũ (nay là xã Thống Nhất): Đoạn 2 Ngã 3 thôn Khòn Cáu - Đường tiếp giáp xã Xuân Tình (ĐH 34) 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
241 Huyện Lộc Bình Đường xã Vân Mộng cũ (nay là xã Thống Nhất): Đoạn 3 Ngã 3 đường Xuân Tình - Vân An - Ngã 3 vào thôn Khau Mu 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
242 Huyện Lộc Bình Đường tỉnh lộ 237 (ĐT.37) - Xã Tú Đoạn Cầu Khuổi Khỉn - Cầu Phai Sen 350.000 210.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
243 Huyện Lộc Bình Đường tỉnh lộ 237 (ĐT37) - Xã Tú Đoạn Nhà ông Hoàng Văn Hà thôn Bản Quấn - Hết địa phận xã Tú Đoạn 400.000 240.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
244 Huyện Lộc Bình Đường huyện 36 (ĐH36) - Xã Tú Đoạn Giáp thôn Bản Hoi xã Hữu Khánh - Hết địa bàn xã Tú Đoạn (theo hướng đi xã Tú Mịch) 200.000 140.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
245 Huyện Lộc Bình Đường huyện 37 (ĐH.37) - Xã Tú Đoạn Thôn Phiêng Bưa (xã Khuất Xá) đi qua thôn Nà Già, Pò Thét xã Tú Đoạn - Thôn Nà Chảo (xã Sàn Viên) 200.000 140.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
246 Huyện Lộc Bình Đường xã Tú Đoạn - Sàn Viên: - Xã Tú Đoạn Đường tỉnh 237 qua địa phận thôn Kéo Quyến đi qua thôn Bản Mới 1, thôn Bản Mới 2 - Giáp địa phận xã Sàn Viên 200.000 140.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
247 Huyện Lộc Bình Đường xã Tú Đoạn: Đoạn 1 - Xã Tú Đoạn Cây xăng Quân đội (giáp Quốc lộ 4B) đi vào Đoàn kinh tế quốc phòng 338 - Đường sắt Lạng Sơn – Na Dương 800.000 480.000 320.000 - - Đất ở nông thôn
248 Huyện Lộc Bình Đường tỉnh lộ 250 (ĐT250): Đồng Bục - Hữu Lân - Xã Hiệp Hạ Ngầm Phai Can - Hết địa phận xã Hiệp Hạ cũ (nay là xã Minh Hiệp), giáp thôn Nà Thì. xã Minh Phát cũ (nay là xã Minh Hiệp) 400.000 240.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
249 Huyện Lộc Bình Đường xã Bằng Khánh cũ (nay là xã Khánh Xuân): Đường rẽ lên khu du lịch Mẫu Sơn -xã Bằng Khánh Ngã ba Mẫu Sơn giáp Quốc lộ 4B - Đường rẽ vào thôn Bản Tằng 800.000 480.000 320.000 - - Đất ở nông thôn
250 Huyện Lộc Bình Đường xã Ái Quốc - Thái Bình - Xã Ái Quốc Đoạn cách UBND xã Ái Quốc mới - Đường rẽ vào nhà ông Đặng Văn Quang thôn Khuổi Lợi 250.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
251 Huyện Lộc Bình Đường xã Ái Quốc - Xuân Dương - Xã Ái Quốc UBND xã Ái Quốc mới - Cầu Song Tài 250.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
252 Huyện Lộc Bình Đường xã Ái Quốc - Lợi Bác: - Xã Ái Quốc Ngã 3 thôn Khuổi Thướn - Hết địa phận xã Ái Quốc 180.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
253 Huyện Lộc Bình Đường xã Lợi Bác - Ái Quốc - Xã Lợi Bác Ngã 3 giáp QL4B - Hết địa phận thôn Nà Mu 200.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
254 Huyện Lộc Bình Đường xã Lợi Bác - Ái Quốc - Xã Lợi Bác Giáp địa phận thôn Nà Mu - Hết địa phận xã Lợi Bác 180.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
255 Huyện Lộc Bình Đường Chi Ma- Tú Mịch - Xã Tú Mịch Điểm cách UBND xã Tú Mịch 501m (theo hướng đi cửa khẩu Nà Căng) - Đường tuần tra biên giới (cửa khẩu Nà Căng) 300.000 180.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
256 Huyện Lộc Bình Đường xã Tú Mịch: UBND xã Tú Mịch - Đường tuần tra biên giới lối mở Co Sa 300.000 180.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
257 Huyện Lộc Bình Đường Đồng Bục- Hữu Lân: - Xã Xuân Tình Ngã 3 đường đi Vân Mộng (nay là Thống Nhất) - Hết đường địa phận xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất) 250.000 150.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
258 Huyện Lộc Bình Đường xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất) - Xã Xuân Tình Điểm tiếp giáp Đường Đồng Bục - Hữu Lân - UBND xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất) 480.000 288.000 192.000 - - Đất ở nông thôn
259 Huyện Lộc Bình Đường xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) - Xã Như Khuê Đoạn cách trụ sở UBND xã Như Khuê 501m (theo hướng đi cầu Tầm Cát) - Cầu Tằm Cát 800.000 480.000 320.000 - - Đất ở nông thôn
260 Huyện Lộc Bình Đường xã Như Khuê - Xã Như Khuê Đoạn cách trụ sở UBND xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) 501m - Thôn Khuổi Nọi 800.000 480.000 320.000 - - Đất ở nông thôn
261 Huyện Lộc Bình Đường bê tông vào trụ sở UBND xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) - Xã Quan Bản Đường tàu (giáp địa phận xã Tú Đoạn) - Trụ sở UBND xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) 250.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
262 Huyện Lộc Bình Đường bê tông từ xã Quan cũ (nay là xã Đông Quan) Bản sang xã Đông Quan - Xã Quan Bản Ngã 3 giáp đường vào UBND xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) - Hết địa phận xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) 180.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
263 Huyện Lộc Bình Đường xã Khuất Xá Ngã 3 giáp đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt - Cầu Pò Loỏng 540.000 324.000 216.000 - - Đất ở nông thôn
264 Huyện Lộc Bình Đường xã Khuất Xá: Đoạn 2 - Xã Khuất Xá Ngã 3 Pò Lỏong đường rẽ vào Hồ Bản Lải - Đi về 02 phía cách 500m (xã Tĩnh Bắc và Khuất Xá) 540.000.000 324.000.000 216.000.000 - - Đất ở nông thôn
265 Huyện Lộc Bình Đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn đi qua địa phận xã Khuất Xá - Xã Khuất Xá Đoạn từ trụ sở UBND xã Khuất Xá 1500m về 2 phía 650.000.000 390.000.000 260.000.000 - - Đất ở nông thôn
266 Huyện Lộc Bình Đường bê tông - Xã Đồng Bục Ngã 3 giáp QL 4B cũ - Miếu thôn Phiêng Quăn 300.000 170.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
267 Huyện Lộc Bình Đường bê tông - Xã Đồng Bục Ngã 3 giáp QL 4B - UBND xã Đồng Bục 300.000 170.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
268 Huyện Lộc Bình Đường bê tông - Xã Đồng Bục Ngã 3 giáp QL 4B đi thôn Khòn Quắc - Ngã 3 nhà ông Hoàng Văn Hiền 300.000 170.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
269 Huyện Lộc Bình Đường bê tông từ Đông Quan sang xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) - Xã Đông Quan Ngã 3 giáp tỉnh lộ 248 thôn Hua Cầu - Đường rẽ vào nhà bà Hoàng Thị Mạc 200.000 140.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
270 Huyện Lộc Bình Đường bê tông từ Đông Quan sang xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) Đoạn 2 - Xã Đông Quan Đường rẽ vào nhà bà Hoàng Thị Mạc - Hết địa phận xã Đông Quan 200.000 140.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
271 Huyện Lộc Bình Đường Đồng Bục - Hữu Lân - Xã Minh Phát Trạm y tế xã Minh Phát cũ - Nhà ông Hoàng Văn Chành 360.000 216.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
272 Huyện Lộc Bình Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 1 Hết địa phận huyện Cao Lộc - Đường rẽ xuống suối sang thôn Khòn Khoang, xã Bằng Khánh cũ (nay là xã Khánh Xuân) 720.000 432.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện Lộc Bình Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 2 Đường rẽ xuống suối sang thôn Khòn Khoang, xã Bằng Khánh cũ (nay là xã Khánh Xuân) - Cầu Bản Tẳng 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
274 Huyện Lộc Bình Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 3 Cầu Bản Tẳng - Đường rẽ chính vào thôn Pò Lạn 720.000 432.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
275 Huyện Lộc Bình Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 4 Đường rẽ chính vào thôn Pò Lạn - Cầu 20 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
276 Huyện Lộc Bình Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 5 Cầu 20 - Địa phận thị trấn Lộc Bình (bao gồm cả đường Quốc lộ 4B cũ và Quốc lộ 4B mới ở vị trí giáp ranh thị trấn Lộc Bình với xã Đồng Bục 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
277 Huyện Lộc Bình Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 6 Đầu cầu Pò Lọi - Ngã 3 đường đi Quan Bản cũ 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
278 Huyện Lộc Bình Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 7 Ngã 3 đường đi Quan Bản cũ - Cầu Pò Kính 640.000 384.000 256.000 128.000 - Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện Lộc Bình Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 8 Cầu Pò Kính - Km 29 + 900 thuộc địa phận xã Đông Quan 624.000 374.000 250.000 125.000 - Đất TM-DV nông thôn
280 Huyện Lộc Bình Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 9 Km 29 + 900 thuộc địa phận xã Đông Quan - Cầu Khuông 768.000 461.000 307.000 154.000 - Đất TM-DV nông thôn
281 Huyện Lộc Bình Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 10 Giáp địa phận thị trấn Na Dương - Km 39 thuộc địa phận xã Lợi Bác 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
282 Huyện Lộc Bình Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 1 Địa phận thị trấn Lộc Bình - Cầu ông Mán 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
283 Huyện Lộc Bình Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 2 Cầu ông Mán - Đường bê tông thanh niên tự quản vào thôn Nà Mu 920.000 552.000 368.000 184.000 - Đất TM-DV nông thôn
284 Huyện Lộc Bình Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 3 Đường bê tông thanh niên tự quản vào thôn Nà Mu - Địa phận xã Hữu Khánh (đường rẽ vào thôn Nà Mìu xã Mẫu Sơn) 816.000 490.000 326.000 163.000 - Đất TM-DV nông thôn
285 Huyện Lộc Bình Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 4 Đoạn rẽ vào thôn Nà Mìu, xã Mẫu Sơn - Đường rẽ UBND xã Yên Khoái 640.000 384.000 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
286 Huyện Lộc Bình Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 5 Đường rẽ UBND xã Yên Khoái - Cầu Khuổi Lăm 800.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
287 Huyện Lộc Bình Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 6 Cầu Khuổi Lăm, xã Yên Khoái - Trạm cấp nước Chi Ma 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
288 Huyện Lộc Bình Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 7 Trạm cấp nước Chi Ma - Trạm kiểm soát Liên Hợp 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
289 Huyện Lộc Bình Đường Lộc Bình - Chi Ma: Các đường nội bộ trong khu tái định cư và khu kinh tế cửa khẩu Chi Ma 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
290 Huyện Lộc Bình Khu du lịch Mẫu Sơn - Xã Mẫu Sơn 288.000 173.000 88.000 - - Đất TM-DV nông thôn
291 Huyện Lộc Bình Đất thương mại, dịch vụ còn lại khu Kinh tế cửa Khẩu Chi Ma - Xã Yên Khoái 288.000 173.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
292 Huyện Lộc Bình Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất) Km7+701 - Km10+301 576.000 346.000 230.000 - - Đất TM-DV nông thôn
293 Huyện Lộc Bình Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Ngã 3 giáp QL 4B - Đường rẽ sang UBND xã Đồng Bục 720.000 432.000 288.000 - - Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện Lộc Bình Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đường rẽ sang UBND xã Đồng Bục - Cầu Tằm Cát 440.000 264.000 176.000 - - Đất TM-DV nông thôn
295 Huyện Lộc Bình Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) 1000 m về 2 phía 576.000 346.000 230.000 - - Đất TM-DV nông thôn
296 Huyện Lộc Bình Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Hiệp Hạ cũ (nay là xã Minh Hiệp) Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Hiệp Hạ cũ (nay là xã Minh Hiệp) 1000 m về 2 phía 288.000 173.000 88.000 - - Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện Lộc Bình Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Minh Phát cũ (nay là xã Minh Hiệp) Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Minh Phát cũ (nay là xã Minh Hiệp) 1000 m về 2 phía 288.000 173.000 88.000 - - Đất TM-DV nông thôn
298 Huyện Lộc Bình Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Hữu Lân Đoạn từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Hữu Lân 1000 m về 3 phía 288.000 173.000 88.000 - - Đất TM-DV nông thôn
299 Huyện Lộc Bình Đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn 1 Cầu Phai Sen (xã Tú Đoạn) - Nhà ông Hoàng Văn Hà thôn Bản Quấn 640.000 384.000 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện Lộc Bình Đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn đi qua địa phận xã Tĩnh Bắc Đoạn từ trụ sở UBND xã Tĩnh Bắc 2000 m về hai phía 288.000 173.000 88.000 - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn: Đoạn Đường Quốc Lộ 4B - Đoạn 9

Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất cho đoạn đường Quốc lộ 4B - Đoạn 9, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật. Đoạn đường này kéo dài từ Km 29 + 900 thuộc địa phận xã Đông Quan đến Cầu Khuông. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường này.

Vị trí 1: 960.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 960.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có giá trị cao nhờ vào vị trí gần các tuyến giao thông chính và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc các doanh nghiệp đang tìm kiếm vị trí chiến lược.

Vị trí 2: 576.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 576.000 VNĐ/m². Khu vực này cung cấp một mức giá hợp lý trong khi vẫn giữ được lợi thế về vị trí và khả năng phát triển. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án cần cân nhắc ngân sách nhưng vẫn mong muốn tận dụng tiềm năng của khu vực.

Vị trí 3: 384.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 384.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá trung bình trong đoạn đường, cung cấp một sự cân bằng tốt giữa giá cả và tiềm năng phát triển. Khu vực này thường được lựa chọn cho các dự án có ngân sách vừa phải.

Vị trí 4: 192.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, là 192.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong đoạn đường Quốc lộ 4B và có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hoặc cá nhân tìm kiếm mức chi phí thấp hơn.

Bảng giá đất cho đoạn đường Quốc lộ 4B - Đoạn 9 cung cấp cái nhìn rõ ràng về phân bổ giá trị đất tại từng vị trí, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý khi mua bán hoặc đầu tư.


Bảng Giá Đất Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn: Đoạn Đường Quốc Lộ 4B - Đoạn 10

Bảng giá đất của Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn cho đoạn đường Quốc lộ 4B - Đoạn 10, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị bất động sản tại khu vực.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1, nằm trong đoạn đường Quốc lộ 4B từ giáp địa phận thị trấn Na Dương đến Km 39 thuộc địa phận xã Lợi Bác, có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí gần với các khu vực phát triển và các yếu tố giao thông thuận tiện.

Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Giá đất tại đây thấp hơn có thể do vị trí xa hơn một chút từ các điểm giao thông chính hoặc điều kiện địa lý ít thuận lợi hơn.

Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo các văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và 36/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 4B - Đoạn 10. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn: Đường Lộc Bình - Chi Ma, Đoạn 1

Bảng giá đất cho đoạn đường Lộc Bình - Chi Ma, loại đất ở nông thôn, được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Đoạn đường này bao gồm khu vực từ địa phận thị trấn Lộc Bình đến Cầu Ông Mán, với mức giá đất được phân loại theo từng vị trí cụ thể.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Lộc Bình - Chi Ma, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn có giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần nhưng không phải là trung tâm chính, hoặc có điều kiện hạ tầng và giao thông tốt hơn so với các vị trí thấp hơn.

Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, có thể do điều kiện hạ tầng và giao thông ít thuận lợi hơn, hoặc nằm xa hơn trung tâm của đoạn đường.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, với giá 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất, có thể là vì xa trung tâm, hoặc có điều kiện hạ tầng và giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi, bổ sung số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lộc Bình - Chi Ma, từ địa phận thị trấn Lộc Bình đến Cầu Ông Mán. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Bảng giá cũng phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể, hỗ trợ trong việc lập kế hoạch phát triển và chiến lược đầu tư.


Bảng Giá Đất Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn: Đường Lộc Bình - Chi Ma, Đoạn 2

Bảng giá đất cho đoạn đường Lộc Bình - Chi Ma, loại đất ở nông thôn, được quy định trong Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Đoạn đường này từ Cầu Ông Mán đến đường bê tông Thanh Niên tự quản vào thôn Nà Mu, với các mức giá cụ thể cho từng vị trí.

Vị trí 1: 1.150.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Lộc Bình - Chi Ma, từ Cầu Ông Mán đến đường bê tông Thanh Niên tự quản vào thôn Nà Mu. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, hạ tầng giao thông thuận lợi hoặc các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 690.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 690.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể có điều kiện hạ tầng và giao thông tốt, tuy nhiên, không bằng vị trí 1 về mức độ thuận lợi và phát triển.

Vị trí 3: 460.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 460.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mức giá này phản ánh việc khu vực này có điều kiện hạ tầng hoặc giao thông ít thuận lợi hơn, hoặc nằm xa hơn trung tâm của đoạn đường.

Vị trí 4: 230.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, hạ tầng kém phát triển hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi.

Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường Lộc Bình - Chi Ma từ Cầu Ông Mán đến đường bê tông Thanh Niên tự quản vào thôn Nà Mu. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Bảng giá cũng phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể, hỗ trợ trong việc lập kế hoạch phát triển và chiến lược đầu tư.


Bảng Giá Đất Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn: Đường Lộc Bình - Chi Ma, Đoạn 3

Bảng giá đất cho đoạn đường Lộc Bình - Chi Ma, loại đất ở nông thôn, được quy định trong Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Đoạn đường này từ đường bê tông Thanh Niên tự quản vào thôn Nà Mu đến địa phận xã Hữu Khánh (đường rẽ vào thôn Nà Mìu xã Mẫu Sơn), với các mức giá cụ thể cho từng vị trí.

Vị trí 1: 1.020.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.020.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Lộc Bình - Chi Ma từ đường bê tông Thanh Niên tự quản vào thôn Nà Mu đến địa phận xã Hữu Khánh. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, hạ tầng giao thông tốt, hoặc là khu vực phát triển cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 612.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 612.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể có điều kiện hạ tầng và giao thông tương đối tốt, tuy nhiên, không bằng vị trí 1 về mức độ thuận lợi và phát triển.

Vị trí 3: 408.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 408.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mức giá này phản ánh việc khu vực này có điều kiện hạ tầng hoặc giao thông ít thuận lợi hơn, hoặc nằm xa hơn trung tâm của đoạn đường.

Vị trí 4: 204.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 204.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, hạ tầng kém phát triển hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi.

Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường Lộc Bình - Chi Ma từ đường bê tông Thanh Niên tự quản vào thôn Nà Mu đến địa phận xã Hữu Khánh. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Bảng giá này cũng phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể, hỗ trợ trong việc lập kế hoạch phát triển và chiến lược đầu tư.