STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Lộc Bình | Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 9 | Km 29 + 900 thuộc địa phận xã Đông Quan - Cầu Khuông | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Lộc Bình | Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 10 | Giáp địa phận thị trấn Na Dương - Km 39 thuộc địa phận xã Lợi Bác | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Lộc Bình | Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 1 | Địa phận thị trấn Lộc Bình - Cầu ông Mán | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện Lộc Bình | Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 2 | Cầu ông Mán - Đường bê tông thanh niên tự quản vào thôn Nà Mu | 1.150.000 | 690.000 | 460.000 | 230.000 | - | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Lộc Bình | Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 3 | Đường bê tông thanh niên tự quản vào thôn Nà Mu - Địa phận xã Hữu Khánh (đường rẽ vào thôn Nà Mìu xã Mẫu Sơn) | 1.020.000 | 612.000 | 408.000 | 204.000 | - | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Lộc Bình | Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 4 | Đoạn rẽ vào thôn Nà Mìu, xã Mẫu Sơn - Đường rẽ UBND xã Yên Khoái | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện Lộc Bình | Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 5 | Đường rẽ UBND xã Yên Khoái - Cầu Khuổi Lăm | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Lộc Bình | Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 6 | Cầu Khuổi Lăm, xã Yên Khoái - Trạm cấp nước Chi Ma | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Lộc Bình | Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 7 | Trạm cấp nước Chi Ma - Trạm kiểm soát Liên Hợp | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Lộc Bình | Đường Lộc Bình - Chi Ma: Các đường nội bộ trong khu tái định cư và khu kinh tế cửa khẩu Chi Ma | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn | |
211 | Huyện Lộc Bình | Xã Mẫu Sơn: Khu du lịch Mẫu Sơn | 360.000 | 216.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
212 | Huyện Lộc Bình | Xã Yên Khoái: Đất thương mại, dịch vụ còn lại khu Kinh tế cửa Khẩu Chi Ma | 360.000 | 216.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
213 | Huyện Lộc Bình | Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất) | Km7+701 - Km10+301 | 720.000 | 432.000 | 288.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Lộc Bình | Đường Đồng Bục-Hữu Lân: | Ngã 3 giáp QL 4B - Đường rẽ sang UBND xã Đồng Bục | 900.000 | 540.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Lộc Bình | Đường Đồng Bục-Hữu Lân: | Đường rẽ sang UBND xã Đồng Bục - Cầu Tằm Cát | 550.000 | 330.000 | 220.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Lộc Bình | Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) | Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) 1000 m về 2 phía | 720.000 | 432.000 | 288.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Lộc Bình | Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Hiệp Hạ cũ (nay là xã Minh Hiệp) | Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Hiệp Hạ cũ (nay là xã Minh Hiệp) 1000 m về 2 phía | 360.000 | 216.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Lộc Bình | Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Minh Phát cũ (nay là xã Minh Hiệp) | Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Minh Phát cũ (nay là xã Minh Hiệp) 1000 m về 2 phía | 360.000 | 216.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện Lộc Bình | Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Hữu Lân | Đoạn từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Hữu Lân 1000 m về 3 phía | 360.000 | 216.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Lộc Bình | Đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn 1 | Cầu Phai Sen (xã Tú Đoạn) - Nhà ông Hoàng Văn Hà thôn Bản Quấn | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
221 | Huyện Lộc Bình | Đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn đi qua địa phận xã Tĩnh Bắc | Đoạn từ trụ sở UBND xã Tĩnh Bắc 2000 m về hai phía | 360.000 | 216.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
222 | Huyện Lộc Bình | Đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn đia qua địa phẫn xã tam Gia | Đoạn từ Trạm y tế xã Tam Gia 500 m về 2 phía | 360.000 | 216.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Lộc Bình | Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 1 | Địa phận thị trấn Na Dương - Hết địa phận xã Đông Quan | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
224 | Huyện Lộc Bình | Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 2 | Đoạn từ trụ sở UBND mới xã Nam Quan 500 m về 2 phía | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
225 | Huyện Lộc Bình | Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 3 | Km7+600 (tiếp giáp Đông Quan) - Điểm cách trụ sở UBND mới xã Nam Quan 501m (về phía Đông Quan) | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Lộc Bình | Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 4 | Cách UBND mới xã Nam Quan 500m về phía Xuân Dương - Hết địa phận xã Nam Quan) | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
227 | Huyện Lộc Bình | Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 5 | Đoạn cách trụ sở UBND xã Xuân Dương 500 m về 2 phía cả tuyến cũ và tuyến mới | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
228 | Huyện Lộc Bình | Đường Chi Ma - Tú Mịch: Đoạn 1 | Giáp đường nội bộ khu tái định cư Chi Ma - Trạm điện mới | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
229 | Huyện Lộc Bình | Đường Chi Ma - Tú Mịch: Đoạn 2 | Trạm điện mới - Hết địa phận xã Yên Khoái | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
230 | Huyện Lộc Bình | Đường Chi Ma - Tú Mịch: Đoạn 3 | Địa phận xã Tú Mịch - Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Bản Giểng mới | 495.000 | 297.000 | 198.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
231 | Huyện Lộc Bình | Đường Chi Ma - Tú Mịch: Đoạn 4 | Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Bản Giểng mới - Trụ sở UBND xã Tú Mịch 500 m về phía đi xã Tam Gia | 540.000 | 324.000 | 216.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
232 | Huyện Lộc Bình | Đường Na Dương - Sàn Viên | Cầu Nà Đươi - Hết địa phận xã Sàn Viên (theo hướng đi xã Tú Đoạn) | 600.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
233 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Xuân Lễ cũ (nay là xã Khánh Xuân) | Đoạn Giáp Quốc lộ 4B - Bờ suối giáp xã Vân Mộng cũ (nay là xã Thống Nhất (ĐH 04)) | 250.000 | 170.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
234 | Huyện Lộc Bình | Đường Khuổi Khỉn đi Bản Chắt, xã Tam Gia: Đoạn 1 | Điểm cách trạm y tế 501m theo hướng Bản Chắt - Cầu Còn Tồng | 360.000 | 216.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
235 | Huyện Lộc Bình | Đường Khuổi Khỉn đi Bản Chắt, xã Tam Gia: Đoạn 2 | Cầu Còn Tồng - Hết địa phận xã Tam Gia | 250.000 | 120.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
236 | Huyện Lộc Bình | Đường Chi Ma đến Bản Chắt: Đoạn qua thôn Pò Có, xã Tam Gia | Ngã ba đường rẽ vào khu tái định cư Nà Khoang - Nhà văn hóa thôn Pò Có | 250.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
237 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Tam Gia: Đường Tú Mịch đi Nà Căng | Giáp xã Tú Mịch - Cửa khẩu Nà Căng | 300.000 | 180.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
238 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Tam Gia: Đường Tuần tra biên giới đoạn qua thôn Nà Căng | Cầu Nà Căng - Cầu Lọ Pó | 300.000 | 180.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
239 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Vân Mộng cũ (nay là xã Thống Nhất): Đoạn 1 | Ngã ba Khòn Chả (đường rẽ vào đình) - Ngã ba rẽ vào thôn Khòn Cáu (ĐH 34) | 450.000 | 270.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
240 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Vân Mộng cũ (nay là xã Thống Nhất): Đoạn 2 | Ngã 3 thôn Khòn Cáu - Đường tiếp giáp xã Xuân Tình (ĐH 34) | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
241 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Vân Mộng cũ (nay là xã Thống Nhất): Đoạn 3 | Ngã 3 đường Xuân Tình - Vân An - Ngã 3 vào thôn Khau Mu | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
242 | Huyện Lộc Bình | Đường tỉnh lộ 237 (ĐT.37) - Xã Tú Đoạn | Cầu Khuổi Khỉn - Cầu Phai Sen | 350.000 | 210.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
243 | Huyện Lộc Bình | Đường tỉnh lộ 237 (ĐT37) - Xã Tú Đoạn | Nhà ông Hoàng Văn Hà thôn Bản Quấn - Hết địa phận xã Tú Đoạn | 400.000 | 240.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
244 | Huyện Lộc Bình | Đường huyện 36 (ĐH36) - Xã Tú Đoạn | Giáp thôn Bản Hoi xã Hữu Khánh - Hết địa bàn xã Tú Đoạn (theo hướng đi xã Tú Mịch) | 200.000 | 140.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
245 | Huyện Lộc Bình | Đường huyện 37 (ĐH.37) - Xã Tú Đoạn | Thôn Phiêng Bưa (xã Khuất Xá) đi qua thôn Nà Già, Pò Thét xã Tú Đoạn - Thôn Nà Chảo (xã Sàn Viên) | 200.000 | 140.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
246 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Tú Đoạn - Sàn Viên: - Xã Tú Đoạn | Đường tỉnh 237 qua địa phận thôn Kéo Quyến đi qua thôn Bản Mới 1, thôn Bản Mới 2 - Giáp địa phận xã Sàn Viên | 200.000 | 140.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
247 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Tú Đoạn: Đoạn 1 - Xã Tú Đoạn | Cây xăng Quân đội (giáp Quốc lộ 4B) đi vào Đoàn kinh tế quốc phòng 338 - Đường sắt Lạng Sơn – Na Dương | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
248 | Huyện Lộc Bình | Đường tỉnh lộ 250 (ĐT250): Đồng Bục - Hữu Lân - Xã Hiệp Hạ | Ngầm Phai Can - Hết địa phận xã Hiệp Hạ cũ (nay là xã Minh Hiệp), giáp thôn Nà Thì. xã Minh Phát cũ (nay là xã Minh Hiệp) | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
249 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Bằng Khánh cũ (nay là xã Khánh Xuân): Đường rẽ lên khu du lịch Mẫu Sơn -xã Bằng Khánh | Ngã ba Mẫu Sơn giáp Quốc lộ 4B - Đường rẽ vào thôn Bản Tằng | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
250 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Ái Quốc - Thái Bình - Xã Ái Quốc | Đoạn cách UBND xã Ái Quốc mới - Đường rẽ vào nhà ông Đặng Văn Quang thôn Khuổi Lợi | 250.000 | 120.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
251 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Ái Quốc - Xuân Dương - Xã Ái Quốc | UBND xã Ái Quốc mới - Cầu Song Tài | 250.000 | 120.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
252 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Ái Quốc - Lợi Bác: - Xã Ái Quốc | Ngã 3 thôn Khuổi Thướn - Hết địa phận xã Ái Quốc | 180.000 | 120.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
253 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Lợi Bác - Ái Quốc - Xã Lợi Bác | Ngã 3 giáp QL4B - Hết địa phận thôn Nà Mu | 200.000 | 120.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
254 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Lợi Bác - Ái Quốc - Xã Lợi Bác | Giáp địa phận thôn Nà Mu - Hết địa phận xã Lợi Bác | 180.000 | 120.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
255 | Huyện Lộc Bình | Đường Chi Ma- Tú Mịch - Xã Tú Mịch | Điểm cách UBND xã Tú Mịch 501m (theo hướng đi cửa khẩu Nà Căng) - Đường tuần tra biên giới (cửa khẩu Nà Căng) | 300.000 | 180.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
256 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Tú Mịch: | UBND xã Tú Mịch - Đường tuần tra biên giới lối mở Co Sa | 300.000 | 180.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
257 | Huyện Lộc Bình | Đường Đồng Bục- Hữu Lân: - Xã Xuân Tình | Ngã 3 đường đi Vân Mộng (nay là Thống Nhất) - Hết đường địa phận xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất) | 250.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
258 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất) - Xã Xuân Tình | Điểm tiếp giáp Đường Đồng Bục - Hữu Lân - UBND xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất) | 480.000 | 288.000 | 192.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
259 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) - Xã Như Khuê | Đoạn cách trụ sở UBND xã Như Khuê 501m (theo hướng đi cầu Tầm Cát) - Cầu Tằm Cát | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
260 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Như Khuê - Xã Như Khuê | Đoạn cách trụ sở UBND xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) 501m - Thôn Khuổi Nọi | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
261 | Huyện Lộc Bình | Đường bê tông vào trụ sở UBND xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) - Xã Quan Bản | Đường tàu (giáp địa phận xã Tú Đoạn) - Trụ sở UBND xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) | 250.000 | 120.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
262 | Huyện Lộc Bình | Đường bê tông từ xã Quan cũ (nay là xã Đông Quan) Bản sang xã Đông Quan - Xã Quan Bản | Ngã 3 giáp đường vào UBND xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) - Hết địa phận xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) | 180.000 | 120.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
263 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Khuất Xá | Ngã 3 giáp đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt - Cầu Pò Loỏng | 540.000 | 324.000 | 216.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
264 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Khuất Xá: Đoạn 2 - Xã Khuất Xá | Ngã 3 Pò Lỏong đường rẽ vào Hồ Bản Lải - Đi về 02 phía cách 500m (xã Tĩnh Bắc và Khuất Xá) | 540.000.000 | 324.000.000 | 216.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
265 | Huyện Lộc Bình | Đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn đi qua địa phận xã Khuất Xá - Xã Khuất Xá | Đoạn từ trụ sở UBND xã Khuất Xá 1500m về 2 phía | 650.000.000 | 390.000.000 | 260.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
266 | Huyện Lộc Bình | Đường bê tông - Xã Đồng Bục | Ngã 3 giáp QL 4B cũ - Miếu thôn Phiêng Quăn | 300.000 | 170.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
267 | Huyện Lộc Bình | Đường bê tông - Xã Đồng Bục | Ngã 3 giáp QL 4B - UBND xã Đồng Bục | 300.000 | 170.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
268 | Huyện Lộc Bình | Đường bê tông - Xã Đồng Bục | Ngã 3 giáp QL 4B đi thôn Khòn Quắc - Ngã 3 nhà ông Hoàng Văn Hiền | 300.000 | 170.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
269 | Huyện Lộc Bình | Đường bê tông từ Đông Quan sang xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) - Xã Đông Quan | Ngã 3 giáp tỉnh lộ 248 thôn Hua Cầu - Đường rẽ vào nhà bà Hoàng Thị Mạc | 200.000 | 140.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
270 | Huyện Lộc Bình | Đường bê tông từ Đông Quan sang xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) Đoạn 2 - Xã Đông Quan | Đường rẽ vào nhà bà Hoàng Thị Mạc - Hết địa phận xã Đông Quan | 200.000 | 140.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
271 | Huyện Lộc Bình | Đường Đồng Bục - Hữu Lân - Xã Minh Phát | Trạm y tế xã Minh Phát cũ - Nhà ông Hoàng Văn Chành | 360.000 | 216.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
272 | Huyện Lộc Bình | Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 1 | Hết địa phận huyện Cao Lộc - Đường rẽ xuống suối sang thôn Khòn Khoang, xã Bằng Khánh cũ (nay là xã Khánh Xuân) | 720.000 | 432.000 | 288.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
273 | Huyện Lộc Bình | Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 2 | Đường rẽ xuống suối sang thôn Khòn Khoang, xã Bằng Khánh cũ (nay là xã Khánh Xuân) - Cầu Bản Tẳng | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
274 | Huyện Lộc Bình | Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 3 | Cầu Bản Tẳng - Đường rẽ chính vào thôn Pò Lạn | 720.000 | 432.000 | 288.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
275 | Huyện Lộc Bình | Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 4 | Đường rẽ chính vào thôn Pò Lạn - Cầu 20 | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
276 | Huyện Lộc Bình | Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 5 | Cầu 20 - Địa phận thị trấn Lộc Bình (bao gồm cả đường Quốc lộ 4B cũ và Quốc lộ 4B mới ở vị trí giáp ranh thị trấn Lộc Bình với xã Đồng Bục | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
277 | Huyện Lộc Bình | Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 6 | Đầu cầu Pò Lọi - Ngã 3 đường đi Quan Bản cũ | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
278 | Huyện Lộc Bình | Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 7 | Ngã 3 đường đi Quan Bản cũ - Cầu Pò Kính | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 128.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
279 | Huyện Lộc Bình | Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 8 | Cầu Pò Kính - Km 29 + 900 thuộc địa phận xã Đông Quan | 624.000 | 374.000 | 250.000 | 125.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
280 | Huyện Lộc Bình | Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 9 | Km 29 + 900 thuộc địa phận xã Đông Quan - Cầu Khuông | 768.000 | 461.000 | 307.000 | 154.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
281 | Huyện Lộc Bình | Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 10 | Giáp địa phận thị trấn Na Dương - Km 39 thuộc địa phận xã Lợi Bác | 480.000 | 288.000 | 192.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
282 | Huyện Lộc Bình | Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 1 | Địa phận thị trấn Lộc Bình - Cầu ông Mán | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
283 | Huyện Lộc Bình | Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 2 | Cầu ông Mán - Đường bê tông thanh niên tự quản vào thôn Nà Mu | 920.000 | 552.000 | 368.000 | 184.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
284 | Huyện Lộc Bình | Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 3 | Đường bê tông thanh niên tự quản vào thôn Nà Mu - Địa phận xã Hữu Khánh (đường rẽ vào thôn Nà Mìu xã Mẫu Sơn) | 816.000 | 490.000 | 326.000 | 163.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
285 | Huyện Lộc Bình | Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 4 | Đoạn rẽ vào thôn Nà Mìu, xã Mẫu Sơn - Đường rẽ UBND xã Yên Khoái | 640.000 | 384.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
286 | Huyện Lộc Bình | Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 5 | Đường rẽ UBND xã Yên Khoái - Cầu Khuổi Lăm | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
287 | Huyện Lộc Bình | Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 6 | Cầu Khuổi Lăm, xã Yên Khoái - Trạm cấp nước Chi Ma | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
288 | Huyện Lộc Bình | Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 7 | Trạm cấp nước Chi Ma - Trạm kiểm soát Liên Hợp | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
289 | Huyện Lộc Bình | Đường Lộc Bình - Chi Ma: Các đường nội bộ trong khu tái định cư và khu kinh tế cửa khẩu Chi Ma | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
290 | Huyện Lộc Bình | Khu du lịch Mẫu Sơn - Xã Mẫu Sơn | 288.000 | 173.000 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
291 | Huyện Lộc Bình | Đất thương mại, dịch vụ còn lại khu Kinh tế cửa Khẩu Chi Ma - Xã Yên Khoái | 288.000 | 173.000 | 128.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
292 | Huyện Lộc Bình | Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất) | Km7+701 - Km10+301 | 576.000 | 346.000 | 230.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
293 | Huyện Lộc Bình | Đường Đồng Bục-Hữu Lân: | Ngã 3 giáp QL 4B - Đường rẽ sang UBND xã Đồng Bục | 720.000 | 432.000 | 288.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
294 | Huyện Lộc Bình | Đường Đồng Bục-Hữu Lân: | Đường rẽ sang UBND xã Đồng Bục - Cầu Tằm Cát | 440.000 | 264.000 | 176.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
295 | Huyện Lộc Bình | Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) | Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) 1000 m về 2 phía | 576.000 | 346.000 | 230.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
296 | Huyện Lộc Bình | Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Hiệp Hạ cũ (nay là xã Minh Hiệp) | Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Hiệp Hạ cũ (nay là xã Minh Hiệp) 1000 m về 2 phía | 288.000 | 173.000 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
297 | Huyện Lộc Bình | Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Minh Phát cũ (nay là xã Minh Hiệp) | Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Minh Phát cũ (nay là xã Minh Hiệp) 1000 m về 2 phía | 288.000 | 173.000 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
298 | Huyện Lộc Bình | Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Hữu Lân | Đoạn từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Hữu Lân 1000 m về 3 phía | 288.000 | 173.000 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
299 | Huyện Lộc Bình | Đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn 1 | Cầu Phai Sen (xã Tú Đoạn) - Nhà ông Hoàng Văn Hà thôn Bản Quấn | 640.000 | 384.000 | 256.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
300 | Huyện Lộc Bình | Đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn đi qua địa phận xã Tĩnh Bắc | Đoạn từ trụ sở UBND xã Tĩnh Bắc 2000 m về hai phía | 288.000 | 173.000 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn: Đoạn Đường Quốc Lộ 4B - Đoạn 9
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất cho đoạn đường Quốc lộ 4B - Đoạn 9, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật. Đoạn đường này kéo dài từ Km 29 + 900 thuộc địa phận xã Đông Quan đến Cầu Khuông. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 960.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 960.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có giá trị cao nhờ vào vị trí gần các tuyến giao thông chính và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc các doanh nghiệp đang tìm kiếm vị trí chiến lược.
Vị trí 2: 576.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 576.000 VNĐ/m². Khu vực này cung cấp một mức giá hợp lý trong khi vẫn giữ được lợi thế về vị trí và khả năng phát triển. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án cần cân nhắc ngân sách nhưng vẫn mong muốn tận dụng tiềm năng của khu vực.
Vị trí 3: 384.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 384.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá trung bình trong đoạn đường, cung cấp một sự cân bằng tốt giữa giá cả và tiềm năng phát triển. Khu vực này thường được lựa chọn cho các dự án có ngân sách vừa phải.
Vị trí 4: 192.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, là 192.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong đoạn đường Quốc lộ 4B và có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hoặc cá nhân tìm kiếm mức chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất cho đoạn đường Quốc lộ 4B - Đoạn 9 cung cấp cái nhìn rõ ràng về phân bổ giá trị đất tại từng vị trí, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý khi mua bán hoặc đầu tư.
Bảng Giá Đất Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn: Đoạn Đường Quốc Lộ 4B - Đoạn 10
Bảng giá đất của Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn cho đoạn đường Quốc lộ 4B - Đoạn 10, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị bất động sản tại khu vực.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1, nằm trong đoạn đường Quốc lộ 4B từ giáp địa phận thị trấn Na Dương đến Km 39 thuộc địa phận xã Lợi Bác, có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí gần với các khu vực phát triển và các yếu tố giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Giá đất tại đây thấp hơn có thể do vị trí xa hơn một chút từ các điểm giao thông chính hoặc điều kiện địa lý ít thuận lợi hơn.
Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo các văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và 36/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 4B - Đoạn 10. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn: Đường Lộc Bình - Chi Ma, Đoạn 1
Bảng giá đất cho đoạn đường Lộc Bình - Chi Ma, loại đất ở nông thôn, được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Đoạn đường này bao gồm khu vực từ địa phận thị trấn Lộc Bình đến Cầu Ông Mán, với mức giá đất được phân loại theo từng vị trí cụ thể.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Lộc Bình - Chi Ma, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn có giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần nhưng không phải là trung tâm chính, hoặc có điều kiện hạ tầng và giao thông tốt hơn so với các vị trí thấp hơn.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, có thể do điều kiện hạ tầng và giao thông ít thuận lợi hơn, hoặc nằm xa hơn trung tâm của đoạn đường.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, với giá 300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất, có thể là vì xa trung tâm, hoặc có điều kiện hạ tầng và giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi, bổ sung số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lộc Bình - Chi Ma, từ địa phận thị trấn Lộc Bình đến Cầu Ông Mán. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Bảng giá cũng phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể, hỗ trợ trong việc lập kế hoạch phát triển và chiến lược đầu tư.
Bảng Giá Đất Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn: Đường Lộc Bình - Chi Ma, Đoạn 2
Bảng giá đất cho đoạn đường Lộc Bình - Chi Ma, loại đất ở nông thôn, được quy định trong Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Đoạn đường này từ Cầu Ông Mán đến đường bê tông Thanh Niên tự quản vào thôn Nà Mu, với các mức giá cụ thể cho từng vị trí.
Vị trí 1: 1.150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Lộc Bình - Chi Ma, từ Cầu Ông Mán đến đường bê tông Thanh Niên tự quản vào thôn Nà Mu. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, hạ tầng giao thông thuận lợi hoặc các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 690.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 690.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể có điều kiện hạ tầng và giao thông tốt, tuy nhiên, không bằng vị trí 1 về mức độ thuận lợi và phát triển.
Vị trí 3: 460.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 460.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mức giá này phản ánh việc khu vực này có điều kiện hạ tầng hoặc giao thông ít thuận lợi hơn, hoặc nằm xa hơn trung tâm của đoạn đường.
Vị trí 4: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, hạ tầng kém phát triển hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi.
Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường Lộc Bình - Chi Ma từ Cầu Ông Mán đến đường bê tông Thanh Niên tự quản vào thôn Nà Mu. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Bảng giá cũng phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể, hỗ trợ trong việc lập kế hoạch phát triển và chiến lược đầu tư.
Bảng Giá Đất Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn: Đường Lộc Bình - Chi Ma, Đoạn 3
Bảng giá đất cho đoạn đường Lộc Bình - Chi Ma, loại đất ở nông thôn, được quy định trong Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn. Đoạn đường này từ đường bê tông Thanh Niên tự quản vào thôn Nà Mu đến địa phận xã Hữu Khánh (đường rẽ vào thôn Nà Mìu xã Mẫu Sơn), với các mức giá cụ thể cho từng vị trí.
Vị trí 1: 1.020.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.020.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Lộc Bình - Chi Ma từ đường bê tông Thanh Niên tự quản vào thôn Nà Mu đến địa phận xã Hữu Khánh. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, hạ tầng giao thông tốt, hoặc là khu vực phát triển cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 612.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 612.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể có điều kiện hạ tầng và giao thông tương đối tốt, tuy nhiên, không bằng vị trí 1 về mức độ thuận lợi và phát triển.
Vị trí 3: 408.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 408.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mức giá này phản ánh việc khu vực này có điều kiện hạ tầng hoặc giao thông ít thuận lợi hơn, hoặc nằm xa hơn trung tâm của đoạn đường.
Vị trí 4: 204.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 204.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, hạ tầng kém phát triển hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi.
Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường Lộc Bình - Chi Ma từ đường bê tông Thanh Niên tự quản vào thôn Nà Mu đến địa phận xã Hữu Khánh. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Bảng giá này cũng phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể, hỗ trợ trong việc lập kế hoạch phát triển và chiến lược đầu tư.