STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Lộc Bình | Trục đường mới - Thị trấn Lộc Bình | Từ đầu cầu mới qua thôn Pá Ôi (theo trục đường mới mở) - Ga Pò Lèn | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | - | - | Đất TM-DV độ thị |
102 | Huyện Lộc Bình | Đường trục chính Pò Lèn Pá Ôi - Khuổi Thút (Đoạn 1) - Thị trấn Lộc Bình | Từ ngã 3 ga Pò Lèn - Đến quán nhà ông Thơ | 960.000 | 576.000 | 384.000 | - | - | Đất TM-DV độ thị |
103 | Huyện Lộc Bình | Đường trục chính Pò Lèn Pá Ôi - Khuổi Thút (Đoạn 2) - Thị trấn Lộc Bình | Từ ngã 3 Pò Lèn (quán ông Thơ) - Đến đường rẽ lên nhà văn hóa thôn Nà Lấm cũ | 720.000 | 432.000 | 288.000 | - | - | Đất TM-DV độ thị |
104 | Huyện Lộc Bình | Đường bê tông thôn Pò Lèn B (cũ) - Thị trấn Lộc Bình | Từ ngã 3 Pò Lèn (quán nhà ông Thơ) - Đến hết thửa đất số 202 tờ bản đồ số 18 (đất hộ bà Lường Thị Thủy) | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV độ thị |
105 | Huyện Lộc Bình | Đường bê tông thôn Pò Lèn A (cũ) - Thị trấn Lộc Bình | Từ Ga Pò Lèn - Đến hết đất nhà ở của ông Lộc Văn Huệ | 960.000 | 576.000 | 384.000 | - | - | Đất TM-DV độ thị |
106 | Huyện Lộc Bình | Đường trục chính Hòa Bình - Khuổi Nọi - Thị trấn Lộc Bình | Từ đường sắt - Đi 300m theo đường bê tông hướng về phía xã Thống Nhất | 560.000 | 336.000 | 224.000 | - | - | Đất TM-DV độ thị |
107 | Huyện Lộc Bình | Đường bê tông Bản Gia (đoạn 1) - Thị trấn Lộc Bình | Từ đầu cầu mới theo đường bê tông - Đến hết đất nhà ở của ông Nông Văn Hùng | 960.000 | 576.000 | 384.000 | - | - | Đất TM-DV độ thị |
108 | Huyện Lộc Bình | Đường bê tông Bản Gia (đoạn 2) - Thị trấn Lộc Bình | Từ nhà ở của ông Nông Văn Hùng - Đến nhà văn hóa thôn Bản Gia | 800.000 | 480.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV độ thị |
109 | Huyện Lộc Bình | Đường bê tông Bản Gia - Pò Lải Bản Thét - Thị trấn Lộc Bình | Từ nhà văn hóa thôn Bản Gia - Đến hết thôn Bản Thét (giáp bờ sông Kỳ Cùng) | 720.000 | 432.000 | 288.000 | - | - | Đất TM-DV độ thị |
110 | Huyện Lộc Bình | Gồm các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Lộc Bình - Thị trấn Lộc Bình | 400.000 | 240.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV độ thị | |
111 | Huyện Lộc Bình | Đường Trần Phú - Thị trấn Na Dương | Cầu Khuông - Lối rẽ lên trụ sở UBND thị trấn Na Dương | 1.840.000 | 1.104.000 | 736.000 | 368.000 | - | Đất TM-DV độ thị |
112 | Huyện Lộc Bình | Đường Trần Phú - Thị trấn Na Dương | Lối rẽ lên trụ sở UBND thị trấn Na Dương - Cầu Khòn Toòng | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV độ thị |
113 | Huyện Lộc Bình | Đường Trần Phú - Thị trấn Na Dương | Cầu Khòn Toòng - Km 31+800 (đường rẽ vào làng Khòn Tòng) | 1.840.000 | 1.104.000 | 736.000 | 368.000 | - | Đất TM-DV độ thị |
114 | Huyện Lộc Bình | Đường Trần Phú - Thị trấn Na Dương | Km 31+800 (đường rẽ vào làng Khòn Tòng) - Đến đường rẽ vào cổng Trường THPT | 2.080.000 | 1.248.000 | 832.000 | 416.000 | - | Đất TM-DV độ thị |
115 | Huyện Lộc Bình | Đường Trần Phú - Thị trấn Na Dương | Đến đường rẽ cung giao thông - Đến đường rẽ vào nhà văn hóa khu 7 | 2.560.000 | 1.536.000 | 1.024.000 | 512.000 | - | Đất TM-DV độ thị |
116 | Huyện Lộc Bình | Đường Trần Phú - Thị trấn Na Dương | Đến đường rẽ vào nhà văn hóa khu 7 - Đường rẽ vào cổng Trường THPT | 2.160.000 | 1.296.000 | 864.000 | 432.000 | - | Đất TM-DV độ thị |
117 | Huyện Lộc Bình | Đường Trần Phú - Thị trấn Na Dương | Đường rẽ vào cổng Trường THPT - Km 33+500 | 1.840.000 | 1.104.000 | 736.000 | 368.000 | - | Đất TM-DV độ thị |
118 | Huyện Lộc Bình | Đường Nhiệt điện - Thị trấn Na Dương | Ngã ba Mỏ - Cầu Nhiệt Điện | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV độ thị |
119 | Huyện Lộc Bình | Đường Nhiệt điện - Thị trấn Na Dương | Cầu Nhiệt Điện - Cầu Nà Đươi | 1.520.000 | 912.000 | 608.000 | 304.000 | - | Đất TM-DV độ thị |
120 | Huyện Lộc Bình | Đường Trần Phú - Thị trấn Na Dương | Km 33+500 - Hết địa phận thị trấn Na Dương | 1.040.000 | 624.000 | 416.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV độ thị |
121 | Huyện Lộc Bình | Đường 12 tháng 01 đoạn 1 - Thị trấn Na Dương | Ngã ba giáp Quốc lộ 4B - Hết cổng Trường THPT Na Dương 50m về phía xã Đông Quan | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV độ thị |
122 | Huyện Lộc Bình | Đường 12 tháng 01 đoạn 2 - Thị trấn Na Dương | Hết cổng Trường THPT Na Dương 50m về phía xã Đông Quan - Hết địa phận thị trấn Na Dương | 1.280.000 | 768.000 | 512.000 | 256.000 | - | Đất TM-DV độ thị |
123 | Huyện Lộc Bình | Đường 12 tháng 01 đoạn 3 - Thị trấn Na Dương | Hết cổng trường Trường tiểu học Na Dương 50 m về phía xã Đông Quan - Hết địa phận thị trấn Na Dương | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV độ thị |
124 | Huyện Lộc Bình | Đường đi Xây Lắp - Thị trấn Na Dương | Ngã ba đi Xây Lắp - Trạm biến thế Na Dương | 1.040.000 | 624.000 | 416.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV độ thị |
125 | Huyện Lộc Bình | Đường vào khu chợ xép (Mỏ than) - Thị trấn Na Dương | Gồm toàn bộ các đoạn đường trong khu chợ xép (Mỏ than) | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV độ thị |
126 | Huyện Lộc Bình | Đường vào chợ Na Dương cũ - Thị trấn Na Dương | Ngã ba Đường Trần Phú - Miếu thứ 2 khu Na Dương phố 1 | 1.040.000 | 624.000 | 416.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV độ thị |
127 | Huyện Lộc Bình | Đường nội bộ trong khu dân cư cung thiếu nhi, khu 5A, thị trấn Na Dương - Thị trấn Na Dương | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV độ thị | |
128 | Huyện Lộc Bình | Toàn bộ các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Na Dương - Thị trấn Na Dương | 480.000 | 288.000 | 240.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV độ thị | |
129 | Huyện Lộc Bình | Đường Hoàng Văn Thụ - TT Lộc Bình | Cổng Công an huyện - Đường ngõ xuống sông Kỳ Cùng (đối diện nhà Truyền thanh cũ) | 5.670.000 | 3.402.000 | 2.268.000 | 1.134.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
130 | Huyện Lộc Bình | Đường Hoàng Văn Thụ - TT Lộc Bình | Đường ngõ xuống sông Kỳ Cùng (đối diện nhà Truyền thanh cũ) - Cống ranh giới giữa khu Bờ Sông và khu Minh Khai | 4.340.000 | 2.604.000 | 1.736.000 | 868.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
131 | Huyện Lộc Bình | Đường phố Bờ Sông (phố Chính cũ) - TT Lộc Bình | Ban quản lý chợ (theo đường phố Chính cũ) - Điểm tiếp giáp đường Lương Văn Tri (đường rẽ Huyện đội vào chợ) | 4.340.000 | 2.604.000 | 1.736.000 | 868.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
132 | Huyện Lộc Bình | Đường Thống Nhất - TT Lộc Bình | Đường Bê tông lên SVĐ đối diện cổng Công an huyện - Ngã ba vào Đường Vi Đức Thắng | 5.250.000 | 3.150.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
133 | Huyện Lộc Bình | Đường Lộc Bình - Chi Ma - TT Lộc Bình | Trạm Thú y huyện - Ngã ba vào Đường Vi Đức Thắng | 4.830.000 | 2.898.000 | 1.932.000 | 966.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
134 | Huyện Lộc Bình | Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình | Cổng Công an huyện - Đường rẽ vào Huyện ủy | 5.670.000 | 3.402.000 | 2.268.000 | 1.134.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
135 | Huyện Lộc Bình | Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình | Đường rẽ vào Huyện ủy - Đường rẽ vào Trường TH Hòa Bình (đối diện Điện lực Lộc Bình) | 4.830.000 | 2.898.000 | 1.932.000 | 966.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
136 | Huyện Lộc Bình | Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình | Đường rẽ vào Trường TH Hòa Bình (đối diện Điện lực Lộc Bình) - Cống Bản Kho (Km23+800) | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
137 | Huyện Lộc Bình | Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình | Đường Bê tông lên Sân vận động đối diện cổng Công an huyện - Ngã ba rẽ vào đường Lương Văn Tri (Đối diện Căng tin Huyện đội) | 4.340.000 | 2.604.000 | 1.736.000 | 868.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
138 | Huyện Lộc Bình | Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình | Ngã ba rẽ vào đường Lương Văn Tri (Đối diện Căng tin Huyện đội) - Miếu Quan khu Lao Động | 3.080.000 | 1.848.000 | 1.232.000 | 616.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
139 | Huyện Lộc Bình | Đường Thống Nhất - TT Lộc Bình | Ngã ba rẽ vàon Trung tâm y tế huyện - Ngã ba vào đập Nà Dầy | 3.080.000 | 1.848.000 | 1.232.000 | 616.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
140 | Huyện Lộc Bình | Đường Kim Đồng - TT Lộc Bình | Bưu điện Lộc Bình - UBND thị trấn Lộc Bình (cũ) | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
141 | Huyện Lộc Bình | Đường Lương Văn Tri - TT Lộc Bình | Ngã tư cắt Đường 19 tháng 10 - Ngã ba giáp Đường Cách mạng tháng 8 | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
142 | Huyện Lộc Bình | Đường Huyện ủy - TT Lộc Bình | Cổng Huyện ủy - Ngã ba giáp Đường Cách mạng tháng 8 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
143 | Huyện Lộc Bình | Đường 19 tháng 10 - TT Lộc Bình | Ngã ba Ngân hàng NN&PTNT - Ngã ba đường Kim Đồng (rẽ Cây xăng và UBND thị trấn Lộc Bình (cũ) | 2.170.000 | 1.302.000 | 868.000 | 434.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
144 | Huyện Lộc Bình | Đường Hoàng Văn Thụ - TT Lộc Bình | Cống ranh giới giữa khu Bờ Sông và Khu Minh Khai - Ngã ba Đường Cách mạng tháng 8 (Ngã ba Minh Khai) | 2.170.000 | 1.302.000 | 868.000 | 434.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
145 | Huyện Lộc Bình | Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình | Miếu Quan khu Lao Động - Hết địa phận thị trấn Lộc Bình | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
146 | Huyện Lộc Bình | Đường Thống Nhất - TT Lộc Bình | Ngã ba vào đập Nà Dầy - Hết địa phận thị trấn Lộc Bình | 2.170.000 | 1.302.000 | 868.000 | 434.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
147 | Huyện Lộc Bình | Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình | Cống Bản Kho (Km 23+800) - Cống ranh giới giữa khu Bản Kho và Khu Chộc Vằng | 2.450.000 | 1.470.000 | 980.000 | 490.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
148 | Huyện Lộc Bình | Đường Cách mạng tháng 8 - TT Lộc Bình | Cống ranh giới giữa khu Bản Kho và Khu Chộc Vằng - Cầu Pò Lọi | 2.030.000 | 1.218.000 | 812.000 | 406.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
149 | Huyện Lộc Bình | Đường Vi Đức Thắng - TT Lộc Bình | Ngã ba (giao với đường Lộc Bình) đi Trung tâm Y tế huyện - Cổng Trung tâm y tế huyện và ngầm Cầu Lấm | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
150 | Huyện Lộc Bình | Đường Ủy ban nhân dân huyện - TT Lộc Bình | Giáp Trung tâm Viễn thông huyện - Cổng Huyện ủy | 1.540.000 | 924.000 | 616.000 | 308.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
151 | Huyện Lộc Bình | Đường Bản Kho - TT Lộc Bình | Ngã ba đối diện Điện lực Lộc Bình - Cổng Trưởng tiểu học Hòa Bình | 1.610.000 | 966.000 | 644.000 | 322.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
152 | Huyện Lộc Bình | Đường Huyện ủy - TT Lộc Bình | Cổng Huyện ủy qua khối Dân vận - Đường rẽ cạnh Điện lực Lộc Bình gặp QL.4B | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
153 | Huyện Lộc Bình | Đường bê tông khu Bản Kho - TT Lộc Bình | Ngã ba (giáp với đường Cách mạng tháng 8) đi Trung tâm Y tế huyện - Cổng Trường THCS Thị trấn | 1.190.000 | 714.000 | 476.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
154 | Huyện Lộc Bình | Đường sang Trung tâm dạy nghề - TT Lộc Bình | Ngã ba (giáp Đường Cách mạng tháng 8) - Cổng trường Trung tâm Dạy nghề | 840.000 | 504.000 | 336.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
155 | Huyện Lộc Bình | Đường vào cửa hàng vật tư nông nghiệp (cũ) - TT Lộc Bình | Ngã ba (giáp QL 4B) thuộc khu Phiêng Quăn - Đi vào cửa hàng Vật tư nông nghiệp cũ theo đường bê tông vào 170 m (đến Nhà ông Đỗ Công Trung) | 770.000 | 462.000 | 308.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
156 | Huyện Lộc Bình | Đường vào đập Nà Dầy - TT Lộc Bình | Ngã ba đi Nà Dầy - Hết bờ đập Nà Dầy (phía bên trái) | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
157 | Huyện Lộc Bình | Đường Pò Mục - TT Lộc Bình | Ngã ba (giáp quốc lộ 4B) - Đường rẽ lên nghĩa địa khu Lao Động | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
158 | Huyện Lộc Bình | Đường vào làng Phiêng Quăn - TT Lộc Bình | Ngã ba (giáp QL 4B) đối diện đường sang Trung tâm dạy nghề - Ngã ba làng Phiêng Quăn + 85 m theo đường phía phải và + 25 m theo đường phía trái (tính từ đường QL 4B vào) | 840.000 | 504.000 | 336.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
159 | Huyện Lộc Bình | Đường vào xóm Huyện đội (Quy hoạch làm khu dân cư) - TT Lộc Bình | Ngã ba giáp QL 4B (cạnh nhà ông Hoàng Minh Tuân) - Đi theo đường bê tông vào 160 m | 1.225.000 | 735.000 | 490.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
160 | Huyện Lộc Bình | Đường Vi Đức Thắng - TT Lộc Bình | Ngầm Cầu Lấm - Đi 200m theo hướng Bản Hoi, xã Hữu Khánh | 630.000 | 378.000 | 252.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
161 | Huyện Lộc Bình | Đường vào trường Nội trú - TT Lộc Bình | Giáp đường Cách mạng tháng 8 - Cổng trường Nội trú | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
162 | Huyện Lộc Bình | Đường vào làng Bản Kho - TT Lộc Bình | Giáp đường Cách mạng tháng 8 - Ngã 3 đi 2 bên 150m | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
163 | Huyện Lộc Bình | Đường Nội bộ khu tái định cư Huyện đội, khu Lao Động - TT Lộc Bình | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
164 | Huyện Lộc Bình | Gồm các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Lộc Bình - TT Lộc Bình | Toàn bộ các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Lộc Bình | 490.000 | 294.000 | 245.000 | 245.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
165 | Huyện Lộc Bình | Trục đường mới - Thị trấn Lộc Bình | Từ đầu cầu mới qua thôn Pá Ôi (theo trục đường mới mở) - Ga Pò Lèn | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
166 | Huyện Lộc Bình | Đường trục chính Pò Lèn Pá Ôi - Khuổi Thút (Đoạn 1) - Thị trấn Lộc Bình | Từ ngã 3 ga Pò Lèn - Đến quán nhà ông Thơ | 840.000 | 504.000 | 336.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
167 | Huyện Lộc Bình | Đường trục chính Pò Lèn Pá Ôi - Khuổi Thút (Đoạn 2) - Thị trấn Lộc Bình | Từ ngã 3 Pò Lèn (quán ông Thơ) - Đến đường rẽ lên nhà văn hóa thôn Nà Lấm cũ | 630.000 | 378.000 | 252.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
168 | Huyện Lộc Bình | Đường bê tông thôn Pò Lèn B (cũ) - Thị trấn Lộc Bình | Từ ngã 3 Pò Lèn (quán nhà ông Thơ) - Đến hết thửa đất số 202 tờ bản đồ số 18 (đất hộ bà Lường Thị Thủy) | 700.000 | 420.000 | 280.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
169 | Huyện Lộc Bình | Đường bê tông thôn Pò Lèn A (cũ) - Thị trấn Lộc Bình | Từ Ga Pò Lèn - Đến hết đất nhà ở của ông Lộc Văn Huệ | 840.000 | 504.000 | 336.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
170 | Huyện Lộc Bình | Đường trục chính Hòa Bình - Khuổi Nọi - Thị trấn Lộc Bình | Từ đường sắt - Đi 300m theo đường bê tông hướng về phía xã Thống Nhất | 490.000 | 294.000 | 196.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
171 | Huyện Lộc Bình | Đường bê tông Bản Gia (đoạn 1) - Thị trấn Lộc Bình | Từ đầu cầu mới theo đường bê tông - Đến hết đất nhà ở của ông Nông Văn Hùng | 840.000 | 504.000 | 336.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
172 | Huyện Lộc Bình | Đường bê tông Bản Gia (đoạn 2) - Thị trấn Lộc Bình | Từ nhà ở của ông Nông Văn Hùng - Đến nhà văn hóa thôn Bản Gia | 700.000 | 420.000 | 280.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
173 | Huyện Lộc Bình | Đường bê tông Bản Gia - Pò Lải Bản Thét - Thị trấn Lộc Bình | Từ nhà văn hóa thôn Bản Gia - Đến hết thôn Bản Thét (giáp bờ sông Kỳ Cùng) | 630.000 | 378.000 | 252.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
174 | Huyện Lộc Bình | Gồm các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Lộc Bình - Thị trấn Lộc Bình | Toàn bộ các đoạn đường còn lại thuộc xã Lục Thôn cũ (nay là thị trấn Lộc Bình) | 350.000 | 210.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
175 | Huyện Lộc Bình | Đường Trần Phú - Thị trấn Na Dương | Cầu Khuông - Lối rẽ lên trụ sở UBND thị trấn Na Dương | 1.610.000 | 966.000 | 644.000 | 322.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
176 | Huyện Lộc Bình | Đường Trần Phú - Thị trấn Na Dương | Lối rẽ lên trụ sở UBND thị trấn Na Dương - Cầu Khòn Toòng | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
177 | Huyện Lộc Bình | Đường Trần Phú - Thị trấn Na Dương | Cầu Khòn Toòng - Km 31+800 (đường rẽ vào làng Khòn Tòng) | 1.610.000 | 966.000 | 644.000 | 322.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
178 | Huyện Lộc Bình | Đường Trần Phú - Thị trấn Na Dương | Km 31+800 (đường rẽ vào làng Khòn Tòng) - Đến đường rẽ vào cổng Trường THPT | 1.820.000 | 1.092.000 | 728.000 | 364.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
179 | Huyện Lộc Bình | Đường Trần Phú - Thị trấn Na Dương | Đến đường rẽ cung giao thông - Đến đường rẽ vào nhà văn hóa khu 7 | 2.240.000 | 1.344.000 | 896.000 | 448.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
180 | Huyện Lộc Bình | Đường Trần Phú - Thị trấn Na Dương | Đến đường rẽ vào nhà văn hóa khu 7 - Đường rẽ vào cổng Trường THPT | 1.890.000 | 1.134.000 | 756.000 | 378.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
181 | Huyện Lộc Bình | Đường Trần Phú - Thị trấn Na Dương | Đường rẽ vào cổng Trường THPT - Km 33+500 | 1.610.000 | 966.000 | 644.000 | 322.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
182 | Huyện Lộc Bình | Đường Nhiệt điện - Thị trấn Na Dương | Ngã ba Mỏ - Cầu Nhiệt Điện | 1.470.000 | 882.000 | 588.000 | 294.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
183 | Huyện Lộc Bình | Đường Nhiệt điện - Thị trấn Na Dương | Cầu Nhiệt Điện - Cầu Nà Đươi | 1.330.000 | 798.000 | 532.000 | 266.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
184 | Huyện Lộc Bình | Đường Trần Phú - Thị trấn Na Dương | Km 33+500 - Hết địa phận thị trấn Na Dương | 910.000 | 546.000 | 364.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
185 | Huyện Lộc Bình | Đường 12 tháng 01 đoạn 1 - Thị trấn Na Dương | Ngã ba giáp Quốc lộ 4B - Hết cổng Trường THPT Na Dương 50m về phía xã Đông Quan | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
186 | Huyện Lộc Bình | Đường 12 tháng 01 đoạn 2 - Thị trấn Na Dương | Hết cổng Trường THPT Na Dương 50m về phía xã Đông Quan - Hết địa phận thị trấn Na Dương | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 224.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
187 | Huyện Lộc Bình | Đường 12 tháng 01 đoạn 3 - Thị trấn Na Dương | Hết cổng trường Trường tiểu học Na Dương 50 m về phía xã Đông Quan - Hết địa phận thị trấn Na Dương | 840.000 | 504.000 | 336.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
188 | Huyện Lộc Bình | Đường đi Xây Lắp - Thị trấn Na Dương | Ngã ba đi Xây Lắp - Trạm biến thế Na Dương | 910.000 | 546.000 | 364.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
189 | Huyện Lộc Bình | Đường vào khu chợ xép (Mỏ than) - Thị trấn Na Dương | Gồm toàn bộ các đoạn đường trong khu chợ xép (Mỏ than) | 980.000 | 588.000 | 392.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
190 | Huyện Lộc Bình | Đường vào chợ Na Dương cũ - Thị trấn Na Dương | Ngã ba Đường Trần Phú - Miếu thứ 2 khu Na Dương phố 1 | 910.000 | 546.000 | 364.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
191 | Huyện Lộc Bình | Đường nội bộ trong khu dân cư cung thiếu nhi, khu 5A, thị trấn Na Dương - Thị trấn Na Dương | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
192 | Huyện Lộc Bình | Toàn bộ các đoạn đường còn lại thuộc thị trấn Na Dương - Thị trấn Na Dương | 420.000 | 252.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
193 | Huyện Lộc Bình | Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 1 | Hết địa phận huyện Cao Lộc - Đường rẽ xuống suối sang thôn Khòn Khoang, xã Bằng Khánh cũ (nay là xã Khánh Xuân) | 900.000 | 540.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Lộc Bình | Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 2 | Đường rẽ xuống suối sang thôn Khòn Khoang, xã Bằng Khánh cũ (nay là xã Khánh Xuân) - Cầu Bản Tẳng | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Lộc Bình | Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 3 | Cầu Bản Tẳng - Đường rẽ chính vào thôn Pò Lạn | 900.000 | 540.000 | 360.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Lộc Bình | Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 4 | Đường rẽ chính vào thôn Pò Lạn - Cầu 20 | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Lộc Bình | Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 5 | Cầu 20 - Địa phận thị trấn Lộc Bình (bao gồm cả đường Quốc lộ 4B cũ và Quốc lộ 4B mới ở vị trí giáp ranh thị trấn Lộc Bình với xã Đồng Bục | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Lộc Bình | Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 6 | Đầu cầu Pò Lọi - Ngã 3 đường đi Quan Bản cũ | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Lộc Bình | Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 7 | Ngã 3 đường đi Quan Bản cũ - Cầu Pò Kính | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Lộc Bình | Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 8 | Cầu Pò Kính - Km 29 + 900 thuộc địa phận xã Đông Quan | 780.000 | 468.000 | 312.000 | 156.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn: Đường Trục Chính Pò Lèn Pá Ôi - Khuổi Thút (Đoạn 2) - Thị Trấn Lộc Bình
Bảng giá đất cho đoạn đường trục chính Pò Lèn Pá Ôi - Khuổi Thút (Đoạn 2) thuộc thị trấn Lộc Bình, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn, đã được quy định trong Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Đây là bảng giá đất loại thương mại - dịch vụ đô thị, áp dụng cho đoạn từ ngã 3 Pò Lèn (quán ông Thơ) đến đường rẽ lên nhà văn hóa thôn Nà Lấm cũ. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.
Vị trí 1: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 720.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này. Đây là vị trí gần ngã 3 Pò Lèn, nơi có mật độ giao thông cao và thuận tiện, gần các tiện ích công cộng và các khu vực quan trọng khác. Giá trị đất tại đây phản ánh sự kết nối và thuận tiện trong giao thông, làm cho nó trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho các dự án thương mại và dịch vụ.
Vị trí 2: 432.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 432.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt nhờ vào vị trí gần trung tâm và các tiện ích công cộng. Khu vực này thích hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với mức giá hợp lý mà vẫn đảm bảo sự phát triển trong tương lai. Đây là một lựa chọn khả thi cho các dự án thương mại và dịch vụ với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: 288.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 288.000 VNĐ/m², là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường. Dù giá trị đất tại đây thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt đối với những dự án thương mại và dịch vụ có kế hoạch dài hạn và ngân sách hạn chế. Sự lựa chọn này có thể phù hợp cho các nhà đầu tư muốn tận dụng giá đất thấp để triển khai các dự án kinh doanh trong tương lai.
Bảng giá đất tại huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn, cho đoạn đường trục chính Pò Lèn Pá Ôi - Khuổi Thút (Đoạn 2) thuộc thị trấn Lộc Bình, đã được xác định chi tiết theo từng vị trí cho loại đất thương mại - dịch vụ đô thị. Nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời tận dụng được các cơ hội đầu tư với mức giá phù hợp.
Bảng Giá Đất Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn: Đoạn Đường Quốc Lộ 4B - Đoạn 1
Bảng giá đất của Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn cho đoạn đường Quốc lộ 4B - Đoạn 1, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1, nằm trong đoạn đường Quốc lộ 4B từ hết địa phận huyện Cao Lộc đến đường rẽ xuống suối sang thôn Khòn Khoang, xã Bằng Khánh cũ (nay là xã Khánh Xuân), có mức giá cao nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí gần quốc lộ và các yếu tố giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 540.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 540.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể do vị trí này cách xa hơn một chút từ các điểm giao thông chính hoặc có điều kiện địa lý ít thuận lợi hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo các văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và 36/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 4B - Đoạn 1. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn: Đoạn Đường Quốc Lộ 4B - Đoạn 2
Bảng giá đất của Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn cho đoạn đường Quốc lộ 4B - Đoạn 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1, nằm trong đoạn đường Quốc lộ 4B từ đường rẽ xuống suối sang thôn Khòn Khoang, xã Bằng Khánh cũ (nay là xã Khánh Xuân) đến Cầu Bản Tẳng, có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí gần các tuyến giao thông chính và các khu vực phát triển.
Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 720.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Giá đất tại đây có thể do vị trí xa hơn hoặc điều kiện địa lý ít thuận lợi hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 480.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp với những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý cho các dự án dài hạn.
Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các điểm giao thông chính hoặc điều kiện địa lý kém thuận lợi hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và 36/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 4B - Đoạn 2. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn: Đoạn Đường Quốc Lộ 4B - Đoạn 3
Bảng giá đất của Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn cho đoạn đường Quốc lộ 4B - Đoạn 3, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1, nằm trong đoạn đường Quốc lộ 4B từ Cầu Bản Tẳng đến đường rẽ chính vào thôn Pò Lạn, có mức giá cao nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính và các khu vực phát triển.
Vị trí 2: 540.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 540.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Giá đất tại đây có thể do vị trí xa hơn hoặc điều kiện địa lý ít thuận lợi hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 360.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo các văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và 36/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 4B - Đoạn 3. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn: Đoạn Đường Quốc Lộ 4B - Đoạn 4
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất cho đoạn đường Quốc lộ 4B - Đoạn 4, loại đất ở nông thôn, đã được công bố. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1, từ đường rẽ chính vào thôn Pò Lạn đến Cầu 20, có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tuyến giao thông chính và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, nên giá đất tại đây là cao nhất trong đoạn đường này.
Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong đoạn đường quan trọng, với giá trị đất cao hơn so với các vị trí còn lại trong đoạn đường.
Vị trí 3: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 480.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 4, với mức giá 240.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Quốc lộ 4B - Đoạn 4. Mặc dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng phát triển và là lựa chọn cho các dự án cần mức chi phí đầu tư thấp.
Thông tin giá đất trong đoạn đường Quốc lộ 4B - Đoạn 4 cung cấp cái nhìn rõ ràng về sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai.