STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 2 - Đường loại II - Thị trấn Chi Lăng | Km 63+00. - Km 63+430 (đường rẽ vào khu Đồng Bành). | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 2 - Đường loại II - Thị trấn Chi Lăng | Tiếp từ Km 67+00 - Km 67+100 | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 2 - Đường loại II - Thị trấn Chi Lăng | Km 63+00. - Km 63+430 (đường rẽ vào khu Đồng Bành). | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
4 | Huyện Chi Lăng | Quốc lộ 1 đoạn 2 - Đường loại II - Thị trấn Chi Lăng | Tiếp từ Km 67+00 - Km 67+100 | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 224.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Quốc Lộ 1 Đoạn 2 - Thị Trấn Chi Lăng
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất đô thị tại đoạn Quốc Lộ 1, từ Km 63+00 đến Km 63+430 (đường rẽ vào khu Đồng Bành), thuộc thị trấn Chi Lăng, huyện Chi Lăng. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ Km 63+00 đến khoảng giữa đoạn đường, gần đường rẽ vào khu Đồng Bành. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, với lợi thế về vị trí giao thông thuận tiện và tiềm năng phát triển đô thị mạnh mẽ.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này tiếp giáp với vị trí 1 và có giá trị đất thấp hơn. Vị trí này vẫn nằm trong khu vực thuận lợi cho các hoạt động đô thị và phát triển kinh tế, với các cơ sở hạ tầng và giao thông khá đầy đủ.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất trung bình, phù hợp cho các dự án đầu tư với mức ngân sách vừa phải. Nơi đây vẫn duy trì được sự thuận tiện về giao thông và sự kết nối với các khu vực quan trọng khác trong thị trấn.
Vị trí 4: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn, phù hợp cho các mục đích sử dụng với ngân sách hạn chế hoặc các dự án phát triển dài hạn. Vị trí này nằm ở phần cuối của đoạn đường, gần với các khu vực có giá trị đất thấp hơn.
Bảng giá đất đô thị tại đoạn Quốc Lộ 1 - Thị Trấn Chi Lăng cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực, giúp các nhà đầu tư và người dân có quyết định phù hợp về đầu tư và sử dụng đất.