Bảng giá đất Huyện Bình Gia Lạng Sơn

Giá đất cao nhất tại Huyện Bình Gia là: 5.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bình Gia là: 5.000
Giá đất trung bình tại Huyện Bình Gia là: 817.947
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Bình Gia Xã Quang Trung 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
202 Huyện Bình Gia Xã Thiện Thuật 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
203 Huyện Bình Gia Xã Hòa Bình 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
204 Huyện Bình Gia Xã Tân Hòa 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
205 Huyện Bình Gia Xã Thiện Long 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
206 Huyện Bình Gia Xã Thiện Hòa 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
207 Huyện Bình Gia Xã Yên Lỗ 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
208 Huyện Bình Gia Thị trấn Bình Gia 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
209 Huyện Bình Gia Xã Hoàng Văn Thụ 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
210 Huyện Bình Gia Xã Tân Văn 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
211 Huyện Bình Gia Xã Mông Ân 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
212 Huyện Bình Gia Xã Bình La 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
213 Huyện Bình Gia Xã Vĩnh Yên 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
214 Huyện Bình Gia Xã Hồng Thái 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
215 Huyện Bình Gia Xã Minh Khai 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
216 Huyện Bình Gia Xã Hồng Phong 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
217 Huyện Bình Gia Xã Hoa Thám 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
218 Huyện Bình Gia Xã Hưng Đạo 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
219 Huyện Bình Gia Xã Quý Hòa 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
220 Huyện Bình Gia Xã Quang Trung 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
221 Huyện Bình Gia Xã Thiện Thuật 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
222 Huyện Bình Gia Xã Hòa Bình 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
223 Huyện Bình Gia Xã Tân Hòa 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
224 Huyện Bình Gia Xã Thiện Long 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
225 Huyện Bình Gia Xã Thiện Hòa 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
226 Huyện Bình Gia Xã Yên Lỗ 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
227 Huyện Bình Gia Thị trấn Bình Gia 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
228 Huyện Bình Gia Xã Hoàng Văn Thụ 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
229 Huyện Bình Gia Xã Tân Văn 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
230 Huyện Bình Gia Xã Mông Ân 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
231 Huyện Bình Gia Xã Bình La 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
232 Huyện Bình Gia Xã Vĩnh Yên 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
233 Huyện Bình Gia Xã Hồng Thái 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
234 Huyện Bình Gia Xã Minh Khai 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
235 Huyện Bình Gia Xã Hồng Phong 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
236 Huyện Bình Gia Xã Hoa Thám 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
237 Huyện Bình Gia Xã Hưng Đạo 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
238 Huyện Bình Gia Xã Quý Hòa 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
239 Huyện Bình Gia Xã Quang Trung 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
240 Huyện Bình Gia Xã Thiện Thuật 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
241 Huyện Bình Gia Xã Hòa Bình 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
242 Huyện Bình Gia Xã Tân Hòa 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
243 Huyện Bình Gia Xã Thiện Long 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
244 Huyện Bình Gia Xã Thiện Hòa 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
245 Huyện Bình Gia Xã Yên Lỗ 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
246 Huyện Bình Gia Thị trấn Bình Gia 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
247 Huyện Bình Gia Xã Hoàng Văn Thụ 54.000 47.000 40.000 - - Đất nông nghiệp khác
248 Huyện Bình Gia Xã Tân Văn 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
249 Huyện Bình Gia Xã Mông Ân 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
250 Huyện Bình Gia Xã Bình La 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
251 Huyện Bình Gia Xã Vĩnh Yên 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
252 Huyện Bình Gia Xã Hồng Thái 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
253 Huyện Bình Gia Xã Minh Khai 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
254 Huyện Bình Gia Xã Hồng Phong 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
255 Huyện Bình Gia Xã Hoa Thám 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
256 Huyện Bình Gia Xã Hưng Đạo 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
257 Huyện Bình Gia Xã Quý Hòa 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
258 Huyện Bình Gia Xã Quang Trung 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
259 Huyện Bình Gia Xã Thiện Thuật 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
260 Huyện Bình Gia Xã Hòa Bình 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
261 Huyện Bình Gia Xã Tân Hòa 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
262 Huyện Bình Gia Xã Thiện Long 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
263 Huyện Bình Gia Xã Thiện Hòa 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
264 Huyện Bình Gia Xã Yên Lỗ 42.000 37.000 32.000 - - Đất nông nghiệp khác
265 Huyện Bình Gia Thị trấn Bình Gia Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
266 Huyện Bình Gia Xã Hoàng Văn Thụ Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 39.000 35.000 31.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
267 Huyện Bình Gia Xã Tân Văn Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
268 Huyện Bình Gia Xã Mông Ân Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
269 Huyện Bình Gia Xã Bình La Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
270 Huyện Bình Gia Xã Vĩnh Yên Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
271 Huyện Bình Gia Xã Hồng Thái Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
272 Huyện Bình Gia Xã Minh Khai Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
273 Huyện Bình Gia Xã Hồng Phong Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
274 Huyện Bình Gia Xã Hoa Thám Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
275 Huyện Bình Gia Xã Hưng Đạo Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
276 Huyện Bình Gia Xã Quý Hòa Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
277 Huyện Bình Gia Xã Quang Trung Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
278 Huyện Bình Gia Xã Thiện Thuật Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
279 Huyện Bình Gia Xã Hòa Bình Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
280 Huyện Bình Gia Xã Tân Hòa Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
281 Huyện Bình Gia Xã Thiện Long Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
282 Huyện Bình Gia Xã Thiện Hòa Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
283 Huyện Bình Gia Xã Yên Lỗ Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 33.000 31.000 29.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản