STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 69+850 (đầu cầu Nà Cướm) - Km 71 (trước cổng Công an huyện Bắc Sơn) | 10.500.000 | 6.300.000 | 4.200.000 | 2.100.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Bắc Sơn | Các đoạn đường phố khu trung tâm chợ Bắc Sơn và đất Chợ | Toàn bộ các đoạn đường phố của khu trung tâm chợ Bắc Sơn và đất Chợ | 8.500.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Bắc Sơn | Đường Điện Biên | Km 70+670 (Ngã 3 trước Tòa án nhân dân huyện) Qua trung tâm Chợ. - Đầu cầu Điện Biên (B) | 8.500.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | 1.700.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Bắc Sơn | Đường Điện Biên | Đầu cầu Điện Biên (B) - Nối vào đường khởi nghĩa Bắc Sơn Km 70+150 | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Bắc Sơn | Đường 27 - 9 | Km 70+320 đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Điểm giao nhau với đường Điện Biên | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Bắc Sơn | Đường Tuệ Tĩnh | Km 70+713 đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Rẽ vào đến cổng Trung tâm y tế Bắc Sơn | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 69+450 (Đường rẽ vào Trường THPT Bắc Sơn) - Km 69+850 (Đầu cầu Nà Cướm) | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 71 (Trước cổng Công an Huyện) - Cống Xa Lừa (Km 71 + 600) | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Cống Xa Lừa (Km 71 + 600) - Km 71+850 (Đường rẽ vào Nghĩa trang II) | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 68+183 (Địa giới Thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Long Đống) - Km 69+450 (Đường rẽ vào Trường THPT Bắc Sơn) | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Bắc Sơn | Đường Lương Văn Tri | Ranh giới giữa thửa đất trường THCS thị trấn Bắc Sơn giáp Sân vận động trung tâm Huyện - Đầu cầu Tắc Ka (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn) | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Bắc Sơn | Đường 27 - 9 | Ngã ba giao nhau với đường Lương Văn Tri (cổng sân vận động trung tâm huyện) - Đầu cầu 27 - 9 (B), cạnh phòng Giáo dục và Đào tạo | 5.500.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Bắc Sơn | Đường Hoàng Văn Thái | Km 70+560 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Đầu Cầu máng | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Bắc Sơn | Đường Hoàng Quốc Việt | Km 70+573 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Điểm giao nhau với đường tuệ tĩnh dài 130 mét | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Bắc Sơn | Đường Hoàng Quốc Việt | Điểm giao nhau với đường tuệ tĩnh - Hết đường Bê tông (dài 340 mét) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Bắc Sơn | Đường Lương Văn Tri | Km 70+670 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn (Trạm thu mua thuốc lá) - Hết ranh giới thửa đất của Trạm viễn thông giáp Ngân hàng NN&PTNT | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Bắc Sơn | Đường Cách mạng tháng 8 | Km 70+980 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn (Ngã ba cổng Công an Huyện) - Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh (mốc 2x2) | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Bắc Sơn | Đường Yên Lãng | Km 70+320 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Rẽ vào thôn Yên Lãng đến hết 320 mét | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Bắc Sơn | Đường Văn Cao | Km 69+450 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Đầu cầu cấp III | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Bắc Sơn | Đường Tuệ Tĩnh | Trung tâm Dân số KHHGĐ, qua trước cổng Trung tâm Y tế huyện - Nối vào đường Hoàng Quốc Việt | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Bắc Sơn | Đường Phùng Chí Kiên | Km 69+850 (đầu cầu Nà Cướm đi qua Trạm biến áp 35 KV qua Trường THPT Bắc Sơn) - Cổng phụ Trường THPT Bắc Sơn, điểm giao nhau với đường Văn Cao | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Bắc Sơn | Ngõ 94, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 69+850 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn rẽ vào khu dân cư khối phố Trần Phú - Hết đường Bê tông giáp mương xây | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Bắc Sơn | Ngõ 50, đường 27-9 | Đầu cầu 27-9 (B) phía khu trung tâm huyện, qua phía sau Chi cục Thi hành án - Hết địa giới thị trấn (đường Bê tông thuộc Khối phố Hoàng Văn Thụ) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Bắc Sơn | Ngõ 64, đường Điện Biên | Đầu cầu Điện Biên (A) - Hết đường Bê tông thuộc địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Hữu Vĩnh | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Bắc Sơn | Ngõ 122, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 70 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn rẽ vào khu dân cư khối phố Lê Hồng Phong - Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Bắc Sơn | Đường Văn Cao | Đầu cầu cấp III - Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Quỳnh Sơn và xã Long Đống) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 71+850 (ngã ba rẽ vào Nghĩa trang II) - Km 72+720 (Chân đèo Nặm Rù) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Bắc Sơn | Đường Trường Chinh | Điểm giao nhau với đường Lương Văn Tri (Cổng Trung tâm GDTX đi xã Hữu Vĩnh) - Mốc 2x2 (Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Bắc Sơn | Ngõ 97, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Hết đường bê tông ngõ 97 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Bắc Sơn | Các đoạn đường còn lại của thị trấn Bắc Sơn | Toàn bộ các đoạn đường còn lại của Thị trấn Bắc Sơn | 1.000.000 | 600.000 | 500.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Bắc Sơn | Đường Lương Văn Tri đoạn 1 - Thị trấn Bắc Sơn | Đầu cầu Tắc Ka - Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Bắc Sơn | Đường cách mạng tháng 8 đoạn 1 - Thị trấn Bắc Sơn | Mốc 2x2 (địa giới xã Hữu Vĩnh cũ giáp thị trấn Bắc Sơn) - Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Bắc Sơn | Đường cách mạng tháng 8 đoạn 2 - Thị trấn Bắc Sơn | Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) - Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Pắc Mỏ, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) | 950.000 | 570.000 | 380.000 | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Bắc Sơn | Đường Trường Chinh - Thị trấn Bắc Sơn | Mốc 2x2 (địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh cũ) - Khối phố Hữu Vĩnh 2 (Ngã ba gốc Đa) | 950.000 | 570.000 | 380.000 | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Bắc Sơn | Ngõ 88, đường Lương Văn Tri | Đường Lương Văn Tri - Điểm giao nhau với đường Trường Chinh | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 69+850 (đầu cầu Nà Cướm) - Km 71 (trước cổng Công an huyện Bắc Sơn) | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | 1.680.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Bắc Sơn | Các đoạn đường phố khu trung tâm chợ Bắc Sơn và đất Chợ | Toàn bộ các đoạn đường phố của khu trung tâm chợ Bắc Sơn và đất Chợ | 6.800.000 | 4.080.000 | 2.720.000 | 1.360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
38 | Huyện Bắc Sơn | Đường Điện Biên | Km 70+670 (Ngã 3 trước Tòa án nhân dân huyện) Qua trung tâm Chợ. - Đầu cầu Điện Biên (B) | 6.800.000 | 4.080.000 | 2.720.000 | 1.360.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
39 | Huyện Bắc Sơn | Đường Điện Biên | Đầu cầu Điện Biên (B) - Nối vào đường khởi nghĩa Bắc Sơn Km 70+150 | 6.400.000 | 3.840.000 | 2.560.000 | 1.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
40 | Huyện Bắc Sơn | Đường 27 - 9 | Km 70+320 đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Điểm giao nhau với đường Điện Biên | 6.400.000 | 3.840.000 | 2.560.000 | 1.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
41 | Huyện Bắc Sơn | Đường Tuệ Tĩnh | Km 70+713 đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Rẽ vào đến cổng Trung tâm y tế Bắc Sơn | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
42 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 69+450 (Đường rẽ vào Trường THPT Bắc Sơn) - Km 69+850 (Đầu cầu Nà Cướm) | 6.400.000 | 3.840.000 | 2.560.000 | 1.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
43 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 71 (Trước cổng Công an Huyện) - Cống Xa Lừa (Km 71 + 600) | 6.400.000 | 3.840.000 | 2.560.000 | 1.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Cống Xa Lừa (Km 71 + 600) - Km 71+850 (Đường rẽ vào Nghĩa trang II) | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | 880.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 68+183 (Địa giới Thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Long Đống) - Km 69+450 (Đường rẽ vào Trường THPT Bắc Sơn) | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | 880.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Bắc Sơn | Đường Lương Văn Tri | Ranh giới giữa thửa đất trường THCS thị trấn Bắc Sơn giáp Sân vận động trung tâm Huyện - Đầu cầu Tắc Ka (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn) | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | 880.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện Bắc Sơn | Đường 27 - 9 | Ngã ba giao nhau với đường Lương Văn Tri (cổng sân vận động trung tâm huyện) - Đầu cầu 27 - 9 (B), cạnh phòng Giáo dục và Đào tạo | 4.400.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | 880.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Bắc Sơn | Đường Hoàng Văn Thái | Km 70+560 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Đầu Cầu máng | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Bắc Sơn | Đường Hoàng Quốc Việt | Km 70+573 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Điểm giao nhau với đường tuệ tĩnh dài 130 mét | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Bắc Sơn | Đường Hoàng Quốc Việt | Điểm giao nhau với đường tuệ tĩnh - Hết đường Bê tông (dài 340 mét) | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Bắc Sơn | Đường Lương Văn Tri | Km 70+670 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn (Trạm thu mua thuốc lá) - Hết ranh giới thửa đất của Trạm viễn thông giáp Ngân hàng NN&PTNT | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Bắc Sơn | Đường Cách mạng tháng 8 | Km 70+980 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn (Ngã ba cổng Công an Huyện) - Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh (mốc 2x2) | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Bắc Sơn | Đường Yên Lãng | Km 70+320 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Rẽ vào thôn Yên Lãng đến hết 320 mét | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Bắc Sơn | Đường Văn Cao | Km 69+450 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Đầu cầu cấp III | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Bắc Sơn | Đường Tuệ Tĩnh | Trung tâm Dân số KHHGĐ, qua trước cổng Trung tâm Y tế huyện - Nối vào đường Hoàng Quốc Việt | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Bắc Sơn | Đường Phùng Chí Kiên | Km 69+850 (đầu cầu Nà Cướm đi qua Trạm biến áp 35 KV qua Trường THPT Bắc Sơn) - Cổng phụ Trường THPT Bắc Sơn, điểm giao nhau với đường Văn Cao | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Bắc Sơn | Ngõ 94, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 69+850 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn rẽ vào khu dân cư khối phố Trần Phú - Hết đường Bê tông giáp mương xây | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Bắc Sơn | Ngõ 50, đường 27-9 | Đầu cầu 27-9 (B) phía khu trung tâm huyện, qua phía sau Chi cục Thi hành án - Hết địa giới thị trấn (đường Bê tông thuộc Khối phố Hoàng Văn Thụ) | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Bắc Sơn | Ngõ 64, đường Điện Biên | Đầu cầu Điện Biên (A) - Hết đường Bê tông thuộc địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Hữu Vĩnh | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Bắc Sơn | Ngõ 122, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 70 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn rẽ vào khu dân cư khối phố Lê Hồng Phong - Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Bắc Sơn | Đường Văn Cao | Đầu cầu cấp III - Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Quỳnh Sơn và xã Long Đống) | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 71+850 (ngã ba rẽ vào Nghĩa trang II) - Km 72+720 (Chân đèo Nặm Rù) | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Bắc Sơn | Đường Trường Chinh | Điểm giao nhau với đường Lương Văn Tri (Cổng Trung tâm GDTX đi xã Hữu Vĩnh) - Mốc 2x2 (Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh) | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Bắc Sơn | Ngõ 97, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Hết đường bê tông ngõ 97 | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Bắc Sơn | Các đoạn đường còn lại của thị trấn Bắc Sơn | Toàn bộ các đoạn đường còn lại của Thị trấn Bắc Sơn | 800.000 | 480.000 | 400.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Bắc Sơn | Đường Lương Văn Tri đoạn 1 - Thị trấn Bắc Sơn | Đầu cầu Tắc Ka - Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Bắc Sơn | Đường cách mạng tháng 8 đoạn 1 -Thị trấn Bắc Sơn | Mốc 2x2 (địa giới xã Hữu Vĩnh cũ giáp thị trấn Bắc Sơn) - Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Bắc Sơn | Đường cách mạng tháng 8 đoạn 2 -Thị trấn Bắc Sơn | Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) - Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Pắc Mỏ, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) | 760.000 | 456.000 | 304.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Bắc Sơn | Đường Trường Chinh -Thị trấn Bắc Sơn | Mốc 2x2 (địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh cũ) - Khối phố Hữu Vĩnh 2 (Ngã ba gốc Đa) | 760.000 | 456.000 | 304.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Bắc Sơn | Ngõ 88, đường Lương Văn Tri | Đường Lương Văn Tri - Điểm giao nhau với đường Trường Chinh | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 69+850 (đầu cầu Nà Cướm) - Km 71 (trước cổng Công an huyện Bắc Sơn) | 7.350.000 | 4.410.000 | 2.940.000 | 1.470.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
72 | Huyện Bắc Sơn | Các đoạn đường phố khu trung tâm chợ Bắc Sơn và đất Chợ | Toàn bộ các đoạn đường phố của khu trung tâm chợ Bắc Sơn và đất Chợ | 5.950.000 | 3.570.000 | 2.380.000 | 1.190.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
73 | Huyện Bắc Sơn | Đường Điện Biên | Km 70+670 (Ngã 3 trước Tòa án nhân dân huyện) Qua trung tâm Chợ. - Đầu cầu Điện Biên (B) | 5.950.000 | 3.570.000 | 2.380.000 | 1.190.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
74 | Huyện Bắc Sơn | Đường Điện Biên | Đầu cầu Điện Biên (B) - Nối vào đường khởi nghĩa Bắc Sơn Km 70+150 | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | 1.120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
75 | Huyện Bắc Sơn | Đường 27 - 9 | Km 70+320 đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Điểm giao nhau với đường Điện Biên | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | 1.120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
76 | Huyện Bắc Sơn | Đường Tuệ Tĩnh | Km 70+713 đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Rẽ vào đến cổng Trung tâm y tế Bắc Sơn | 4.900.000 | 2.940.000 | 1.960.000 | 980.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
77 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 69+450 (Đường rẽ vào Trường THPT Bắc Sơn) - Km 69+850 (Đầu cầu Nà Cướm) | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | 1.120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
78 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 71 (Trước cổng Công an Huyện) - Cống Xa Lừa (Km 71 + 600) | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | 1.120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
79 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Cống Xa Lừa (Km 71 + 600) - Km 71+850 (Đường rẽ vào Nghĩa trang II) | 3.850.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 770.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
80 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 68+183 (Địa giới Thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Long Đống) - Km 69+450 (Đường rẽ vào Trường THPT Bắc Sơn) | 3.850.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 770.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
81 | Huyện Bắc Sơn | Đường Lương Văn Tri | Ranh giới giữa thửa đất trường THCS thị trấn Bắc Sơn giáp Sân vận động trung tâm Huyện - Đầu cầu Tắc Ka (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn) | 3.850.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 770.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
82 | Huyện Bắc Sơn | Đường 27 - 9 | Ngã ba giao nhau với đường Lương Văn Tri (cổng sân vận động trung tâm huyện) - Đầu cầu 27 - 9 (B), cạnh phòng Giáo dục và Đào tạo | 3.850.000 | 2.310.000 | 1.540.000 | 770.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
83 | Huyện Bắc Sơn | Đường Hoàng Văn Thái | Km 70+560 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Đầu Cầu máng | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
84 | Huyện Bắc Sơn | Đường Hoàng Quốc Việt | Km 70+573 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Điểm giao nhau với đường tuệ tĩnh dài 130 mét | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
85 | Huyện Bắc Sơn | Đường Hoàng Quốc Việt | Điểm giao nhau với đường tuệ tĩnh - Hết đường Bê tông (dài 340 mét) | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
86 | Huyện Bắc Sơn | Đường Lương Văn Tri | Km 70+670 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn (Trạm thu mua thuốc lá) - Hết ranh giới thửa đất của Trạm viễn thông giáp Ngân hàng NN&PTNT | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
87 | Huyện Bắc Sơn | Đường Cách mạng tháng 8 | Km 70+980 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn (Ngã ba cổng Công an Huyện) - Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh (mốc 2x2) | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
88 | Huyện Bắc Sơn | Đường Yên Lãng | Km 70+320 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Rẽ vào thôn Yên Lãng đến hết 320 mét | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
89 | Huyện Bắc Sơn | Đường Văn Cao | Km 69+450 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Đầu cầu cấp III | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
90 | Huyện Bắc Sơn | Đường Tuệ Tĩnh | Trung tâm Dân số KHHGĐ, qua trước cổng Trung tâm Y tế huyện - Nối vào đường Hoàng Quốc Việt | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
91 | Huyện Bắc Sơn | Đường Phùng Chí Kiên | Km 69+850 (đầu cầu Nà Cướm đi qua Trạm biến áp 35 KV qua Trường THPT Bắc Sơn) - Cổng phụ Trường THPT Bắc Sơn, điểm giao nhau với đường Văn Cao | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
92 | Huyện Bắc Sơn | Ngõ 94, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 69+850 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn rẽ vào khu dân cư khối phố Trần Phú - Hết đường Bê tông giáp mương xây | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
93 | Huyện Bắc Sơn | Ngõ 50, đường 27-9 | Đầu cầu 27-9 (B) phía khu trung tâm huyện, qua phía sau Chi cục Thi hành án - Hết địa giới thị trấn (đường Bê tông thuộc Khối phố Hoàng Văn Thụ) | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
94 | Huyện Bắc Sơn | Ngõ 64, đường Điện Biên | Đầu cầu Điện Biên (A) - Hết đường Bê tông thuộc địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Hữu Vĩnh | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
95 | Huyện Bắc Sơn | Ngõ 122, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 70 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn rẽ vào khu dân cư khối phố Lê Hồng Phong - Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
96 | Huyện Bắc Sơn | Đường Văn Cao | Đầu cầu cấp III - Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Quỳnh Sơn và xã Long Đống) | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
97 | Huyện Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Km 71+850 (ngã ba rẽ vào Nghĩa trang II) - Km 72+720 (Chân đèo Nặm Rù) | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
98 | Huyện Bắc Sơn | Đường Trường Chinh | Điểm giao nhau với đường Lương Văn Tri (Cổng Trung tâm GDTX đi xã Hữu Vĩnh) - Mốc 2x2 (Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh) | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
99 | Huyện Bắc Sơn | Ngõ 97, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn | Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Hết đường bê tông ngõ 97 | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
100 | Huyện Bắc Sơn | Các đoạn đường còn lại của thị trấn Bắc Sơn | Toàn bộ các đoạn đường còn lại của Thị trấn Bắc Sơn | 700.000 | 420.000 | 350.000 | 350.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Sơn, Lạng Sơn: Đoạn Đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn (Loại Đất Ở Đô Thị)
Bảng giá đất của Huyện Bắc Sơn, Lạng Sơn cho đoạn đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường từ Km 69+850 (đầu cầu Nà Cướm) đến Km 71 (trước cổng Công an huyện Bắc Sơn). Thông tin này là cơ sở quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức xác định giá trị bất động sản, đồng thời hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 10.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn có mức giá 10.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nằm ở vị trí thuận lợi, gần các cơ quan hành chính và các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 6.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các cơ quan hành chính và giao thông, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 4.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Có thể là khu vực xa hơn các cơ quan hành chính hoặc các tiện ích công cộng.
Vị trí 4: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa đầu cầu Nà Cướm hoặc các tiện ích công cộng không thuận tiện.
Bảng giá đất theo các văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và 36/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Khởi Nghĩa Bắc Sơn, Huyện Bắc Sơn. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lạng Sơn Huyện Bắc Sơn: Các Đoạn Đường Phố Khu Trung Tâm Chợ Bắc Sơn và Đất Chợ - Đất Ở Đô Thị
Dưới đây là bảng giá đất ở đô thị cho các đoạn đường phố của khu trung tâm chợ Bắc Sơn và đất chợ tại huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn. Thông tin này được quy định theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021.
Vị trí 1: 8.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 8.500.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực trung tâm chợ Bắc Sơn và các khu vực liên quan. Khu vực này bao gồm các đoạn đường chính và các vị trí gần chợ, mang lại lợi thế tối ưu về sự tiếp cận và hoạt động thương mại. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp và nhà đầu tư muốn tận dụng lợi thế từ sự sầm uất của khu chợ.
Vị trí 2: 5.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 5.100.000 VNĐ/m², phù hợp với các đoạn đường gần trung tâm chợ nhưng không phải là chính. Khu vực này vẫn giữ được sự thuận tiện và kết nối tốt, đồng thời giá cả hợp lý hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư gần khu chợ nhưng với mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 3.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.400.000 VNĐ/m², phản ánh mức giá hợp lý cho các khu vực nằm ở các đoạn đường ít sầm uất hơn trong khu chợ. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn đảm bảo sự tiếp cận đến các tiện ích thương mại và dịch vụ quan trọng của chợ Bắc Sơn.
Vị trí 4: 1.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 1.700.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất cho các khu vực còn lại trong khu trung tâm chợ Bắc Sơn và đất chợ. Khu vực này chủ yếu nằm ở các đoạn đường ít trung tâm hơn, thích hợp cho những ai tìm kiếm đất ở đô thị với mức giá tiết kiệm hơn nhưng vẫn gần các dịch vụ cơ bản.
Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản ở khu trung tâm chợ Bắc Sơn, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp khi mua bán hoặc đầu tư vào đất đai tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Sơn, Lạng Sơn: Đoạn Đường Điện Biên (Loại Đất Ở Đô Thị)
Bảng giá đất của Huyện Bắc Sơn, Lạng Sơn cho đoạn đường Điện Biên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường từ Km 70+670 (Ngã 3 trước Tòa án nhân dân huyện) qua trung tâm chợ đến đầu cầu Điện Biên (B). Thông tin này giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt được giá trị bất động sản trong khu vực và hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 8.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Điện Biên có mức giá 8.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nằm ở vị trí thuận lợi, gần các trung tâm thương mại và các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 5.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 5.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông thuận tiện, gần trung tâm chợ.
Vị trí 3: 3.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 3.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó, có thể là do vị trí xa hơn trung tâm chợ hoặc các tiện ích công cộng.
Vị trí 4: 1.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa đầu cầu Điện Biên (B) hoặc các tiện ích công cộng không thuận tiện.
Bảng giá đất theo các văn bản số 32/2019/QĐ-UBND và 36/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Điện Biên, Huyện Bắc Sơn. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lạng Sơn Huyện Bắc Sơn: Đường 27 - 9 - Đất Ở Đô Thị
Dưới đây là bảng giá đất ở đô thị dọc theo đường 27 - 9 tại huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn. Các mức giá được quy định theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021.
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm ở đoạn đường chính từ Km 70+320 đến điểm giao nhau với đường Điện Biên, có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong khu vực sầm uất và phát triển, gần các trung tâm thương mại và dịch vụ chính. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư và phát triển kinh doanh với lợi thế vị trí nổi bật và kết nối tốt.
Vị trí 2: 4.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 4.800.000 VNĐ/m², nằm gần đoạn đường chính nhưng không phải là đoạn sầm uất nhất. Khu vực này vẫn giữ được sự thuận tiện trong giao thông và tiếp cận các tiện ích, đồng thời có giá cả hợp lý hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án cần một vị trí chiến lược với chi phí đầu tư thấp hơn.
Vị trí 3: 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 với mức giá 3.200.000 VNĐ/m², nằm ở đoạn đường ít sầm uất hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn đảm bảo sự tiếp cận đến các tiện ích cơ bản và giao thông thuận lợi. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho các dự án nhỏ hoặc đầu tư với ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.600.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất dọc theo đường 27 - 9. Khu vực này chủ yếu nằm ở các đoạn đường xa trung tâm hơn, phù hợp với các dự án đầu tư có ngân sách thấp hơn và không yêu cầu vị trí gần các tiện ích chính.
Bảng giá đất trên cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản dọc theo đường 27 - 9, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý khi mua bán hoặc đầu tư vào đất đai tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Huyện Bắc Sơn, Lạng Sơn: Đường Tuệ Tĩnh - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất trên đoạn đường Tuệ Tĩnh thuộc huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn, áp dụng cho loại đất ở đô thị. Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, giá đất được phân theo các vị trí khác nhau trên đoạn từ Km 70+713 đường Khởi nghĩa Bắc Sơn đến cổng Trung tâm Y tế Bắc Sơn. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tuệ Tĩnh có giá 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí gần trung tâm y tế và các cơ sở dịch vụ quan trọng khác.
Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 4.200.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần vị trí đắc địa của đoạn đường, tuy nhiên giá đất thấp hơn so với vị trí 1, phù hợp cho các dự án có ngân sách đầu tư thấp hơn.
Vị trí 3: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.800.000 VNĐ/m², thấp hơn so với hai vị trí trên. Đây là khu vực có giá trị đất vừa phải, thích hợp cho các hoạt động ở đô thị với chi phí đầu tư trung bình.
Vị trí 4: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 1.400.000 VNĐ/m², là khu vực có giá đất thấp nhất trong đoạn đường. Khu vực này phù hợp cho các dự án có ngân sách đầu tư hạn chế, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển đô thị.
Nắm bắt thông tin về giá đất theo từng vị trí trong đoạn đường Tuệ Tĩnh giúp các nhà đầu tư và doanh nghiệp xác định được cơ hội và tiềm năng phát triển tại huyện Bắc Sơn.