| 101 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn |
Km 69+850 (đầu cầu Nà Cướm) - Km 71 (trước cổng Công an huyện Bắc Sơn) |
10.500.000
|
6.300.000
|
4.200.000
|
2.100.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 102 |
Huyện Bắc Sơn |
Các đoạn đường phố khu trung tâm chợ Bắc Sơn và đất Chợ |
Toàn bộ các đoạn đường phố của khu trung tâm chợ Bắc Sơn và đất Chợ |
8.500.000
|
5.100.000
|
3.400.000
|
1.700.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 103 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Điện Biên |
Km 70+670 (Ngã 3 trước Tòa án nhân dân huyện) Qua trung tâm Chợ. - Đầu cầu Điện Biên (B) |
8.500.000
|
5.100.000
|
3.400.000
|
1.700.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 104 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Điện Biên |
Đầu cầu Điện Biên (B) - Nối vào đường khởi nghĩa Bắc Sơn Km 70+150 |
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
1.600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 105 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường 27 - 9 |
Km 70+320 đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Điểm giao nhau với đường Điện Biên |
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
1.600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 106 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Tuệ Tĩnh |
Km 70+713 đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Rẽ vào đến cổng Trung tâm y tế Bắc Sơn |
7.000.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
1.400.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 107 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn |
Km 69+450 (Đường rẽ vào Trường THPT Bắc Sơn) - Km 69+850 (Đầu cầu Nà Cướm) |
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
1.600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 108 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn |
Km 71 (Trước cổng Công an Huyện) - Cống Xa Lừa (Km 71 + 600) |
8.000.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
1.600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 109 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn |
Cống Xa Lừa (Km 71 + 600) - Km 71+850 (Đường rẽ vào Nghĩa trang II) |
5.500.000
|
3.300.000
|
2.200.000
|
1.100.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 110 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn |
Km 68+183 (Địa giới Thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Long Đống) - Km 69+450 (Đường rẽ vào Trường THPT Bắc Sơn) |
5.500.000
|
3.300.000
|
2.200.000
|
1.100.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 111 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Lương Văn Tri |
Ranh giới giữa thửa đất trường THCS thị trấn Bắc Sơn giáp Sân vận động trung tâm Huyện - Đầu cầu Tắc Ka (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn) |
5.500.000
|
3.300.000
|
2.200.000
|
1.100.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 112 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường 27 - 9 |
Ngã ba giao nhau với đường Lương Văn Tri (cổng sân vận động trung tâm huyện) - Đầu cầu 27 - 9 (B), cạnh phòng Giáo dục và Đào tạo |
5.500.000
|
3.300.000
|
2.200.000
|
1.100.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 113 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Hoàng Văn Thái |
Km 70+560 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Đầu Cầu máng |
4.000.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
800.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 114 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Km 70+573 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Điểm giao nhau với đường tuệ tĩnh dài 130 mét |
4.000.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
800.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 115 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Điểm giao nhau với đường tuệ tĩnh - Hết đường Bê tông (dài 340 mét) |
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 116 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Lương Văn Tri |
Km 70+670 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn (Trạm thu mua thuốc lá) - Hết ranh giới thửa đất của Trạm viễn thông giáp Ngân hàng NN&PTNT |
4.000.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
800.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 117 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Cách mạng tháng 8 |
Km 70+980 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn (Ngã ba cổng Công an Huyện) - Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh (mốc 2x2) |
4.000.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
800.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 118 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Yên Lãng |
Km 70+320 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Rẽ vào thôn Yên Lãng đến hết 320 mét |
4.000.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
800.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 119 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Văn Cao |
Km 69+450 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Đầu cầu cấp III |
4.000.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
800.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 120 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Tuệ Tĩnh |
Trung tâm Dân số KHHGĐ, qua trước cổng Trung tâm Y tế huyện - Nối vào đường Hoàng Quốc Việt |
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 121 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Phùng Chí Kiên |
Km 69+850 (đầu cầu Nà Cướm đi qua Trạm biến áp 35 KV qua Trường THPT Bắc Sơn) - Cổng phụ Trường THPT Bắc Sơn, điểm giao nhau với đường Văn Cao |
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 122 |
Huyện Bắc Sơn |
Ngõ 94, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn |
Km 69+850 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn rẽ vào khu dân cư khối phố Trần Phú - Hết đường Bê tông giáp mương xây |
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 123 |
Huyện Bắc Sơn |
Ngõ 50, đường 27-9 |
Đầu cầu 27-9 (B) phía khu trung tâm huyện, qua phía sau Chi cục Thi hành án - Hết địa giới thị trấn (đường Bê tông thuộc Khối phố Hoàng Văn Thụ) |
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 124 |
Huyện Bắc Sơn |
Ngõ 64, đường Điện Biên |
Đầu cầu Điện Biên (A) - Hết đường Bê tông thuộc địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Hữu Vĩnh |
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 125 |
Huyện Bắc Sơn |
Ngõ 122, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn |
Km 70 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn rẽ vào khu dân cư khối phố Lê Hồng Phong - Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh |
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 126 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Văn Cao |
Đầu cầu cấp III - Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Quỳnh Sơn và xã Long Đống) |
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 127 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn |
Km 71+850 (ngã ba rẽ vào Nghĩa trang II) - Km 72+720 (Chân đèo Nặm Rù) |
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 128 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Trường Chinh |
Điểm giao nhau với đường Lương Văn Tri (Cổng Trung tâm GDTX đi xã Hữu Vĩnh) - Mốc 2x2 (Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh) |
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 129 |
Huyện Bắc Sơn |
Ngõ 97, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn
|
Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Hết đường bê tông ngõ 97 |
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 130 |
Huyện Bắc Sơn |
Các đoạn đường còn lại của thị trấn Bắc Sơn
|
Toàn bộ các đoạn đường còn lại của Thị trấn Bắc Sơn |
1.000.000
|
600.000
|
500.000
|
500.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 131 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Lương Văn Tri đoạn 1 - Thị trấn Bắc Sơn |
Đầu cầu Tắc Ka - Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) |
2.000.000
|
1.200.000
|
800.000
|
400.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 132 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường cách mạng tháng 8 đoạn 1 - Thị trấn Bắc Sơn |
Mốc 2x2 (địa giới xã Hữu Vĩnh cũ giáp thị trấn Bắc Sơn) - Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) |
2.000.000
|
1.200.000
|
800.000
|
400.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 133 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường cách mạng tháng 8 đoạn 2 - Thị trấn Bắc Sơn |
Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) - Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Pắc Mỏ, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) |
950.000
|
570.000
|
380.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 134 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Trường Chinh - Thị trấn Bắc Sơn |
Mốc 2x2 (địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh cũ) - Khối phố Hữu Vĩnh 2 (Ngã ba gốc Đa) |
950.000
|
570.000
|
380.000
|
-
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 135 |
Huyện Bắc Sơn |
Ngõ 88, đường Lương Văn Tri |
Đường Lương Văn Tri - Điểm giao nhau với đường Trường Chinh |
3.000.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
600.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
| 136 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn |
Km 69+850 (đầu cầu Nà Cướm) - Km 71 (trước cổng Công an huyện Bắc Sơn) |
8.400.000
|
5.040.000
|
3.360.000
|
1.680.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 137 |
Huyện Bắc Sơn |
Các đoạn đường phố khu trung tâm chợ Bắc Sơn và đất Chợ |
Toàn bộ các đoạn đường phố của khu trung tâm chợ Bắc Sơn và đất Chợ |
6.800.000
|
4.080.000
|
2.720.000
|
1.360.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 138 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Điện Biên |
Km 70+670 (Ngã 3 trước Tòa án nhân dân huyện) Qua trung tâm Chợ. - Đầu cầu Điện Biên (B) |
6.800.000
|
4.080.000
|
2.720.000
|
1.360.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 139 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Điện Biên |
Đầu cầu Điện Biên (B) - Nối vào đường khởi nghĩa Bắc Sơn Km 70+150 |
6.400.000
|
3.840.000
|
2.560.000
|
1.280.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 140 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường 27 - 9 |
Km 70+320 đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Điểm giao nhau với đường Điện Biên |
6.400.000
|
3.840.000
|
2.560.000
|
1.280.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 141 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Tuệ Tĩnh |
Km 70+713 đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Rẽ vào đến cổng Trung tâm y tế Bắc Sơn |
5.600.000
|
3.360.000
|
2.240.000
|
1.120.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 142 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn |
Km 69+450 (Đường rẽ vào Trường THPT Bắc Sơn) - Km 69+850 (Đầu cầu Nà Cướm) |
6.400.000
|
3.840.000
|
2.560.000
|
1.280.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 143 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn |
Km 71 (Trước cổng Công an Huyện) - Cống Xa Lừa (Km 71 + 600) |
6.400.000
|
3.840.000
|
2.560.000
|
1.280.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 144 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn |
Cống Xa Lừa (Km 71 + 600) - Km 71+850 (Đường rẽ vào Nghĩa trang II) |
4.400.000
|
2.640.000
|
1.760.000
|
880.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 145 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn |
Km 68+183 (Địa giới Thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Long Đống) - Km 69+450 (Đường rẽ vào Trường THPT Bắc Sơn) |
4.400.000
|
2.640.000
|
1.760.000
|
880.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 146 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Lương Văn Tri |
Ranh giới giữa thửa đất trường THCS thị trấn Bắc Sơn giáp Sân vận động trung tâm Huyện - Đầu cầu Tắc Ka (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn) |
4.400.000
|
2.640.000
|
1.760.000
|
880.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 147 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường 27 - 9 |
Ngã ba giao nhau với đường Lương Văn Tri (cổng sân vận động trung tâm huyện) - Đầu cầu 27 - 9 (B), cạnh phòng Giáo dục và Đào tạo |
4.400.000
|
2.640.000
|
1.760.000
|
880.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 148 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Hoàng Văn Thái |
Km 70+560 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Đầu Cầu máng |
3.200.000
|
1.920.000
|
1.280.000
|
640.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 149 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Km 70+573 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Điểm giao nhau với đường tuệ tĩnh dài 130 mét |
3.200.000
|
1.920.000
|
1.280.000
|
640.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 150 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Điểm giao nhau với đường tuệ tĩnh - Hết đường Bê tông (dài 340 mét) |
2.400.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 151 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Lương Văn Tri |
Km 70+670 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn (Trạm thu mua thuốc lá) - Hết ranh giới thửa đất của Trạm viễn thông giáp Ngân hàng NN&PTNT |
3.200.000
|
1.920.000
|
1.280.000
|
640.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 152 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Cách mạng tháng 8 |
Km 70+980 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn (Ngã ba cổng Công an Huyện) - Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh (mốc 2x2) |
3.200.000
|
1.920.000
|
1.280.000
|
640.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 153 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Yên Lãng |
Km 70+320 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Rẽ vào thôn Yên Lãng đến hết 320 mét |
3.200.000
|
1.920.000
|
1.280.000
|
640.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 154 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Văn Cao |
Km 69+450 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Đầu cầu cấp III |
3.200.000
|
1.920.000
|
1.280.000
|
640.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 155 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Tuệ Tĩnh |
Trung tâm Dân số KHHGĐ, qua trước cổng Trung tâm Y tế huyện - Nối vào đường Hoàng Quốc Việt |
2.400.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 156 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Phùng Chí Kiên |
Km 69+850 (đầu cầu Nà Cướm đi qua Trạm biến áp 35 KV qua Trường THPT Bắc Sơn) - Cổng phụ Trường THPT Bắc Sơn, điểm giao nhau với đường Văn Cao |
2.400.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 157 |
Huyện Bắc Sơn |
Ngõ 94, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn |
Km 69+850 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn rẽ vào khu dân cư khối phố Trần Phú - Hết đường Bê tông giáp mương xây |
2.400.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 158 |
Huyện Bắc Sơn |
Ngõ 50, đường 27-9 |
Đầu cầu 27-9 (B) phía khu trung tâm huyện, qua phía sau Chi cục Thi hành án - Hết địa giới thị trấn (đường Bê tông thuộc Khối phố Hoàng Văn Thụ) |
2.400.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 159 |
Huyện Bắc Sơn |
Ngõ 64, đường Điện Biên |
Đầu cầu Điện Biên (A) - Hết đường Bê tông thuộc địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Hữu Vĩnh |
2.400.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 160 |
Huyện Bắc Sơn |
Ngõ 122, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn |
Km 70 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn rẽ vào khu dân cư khối phố Lê Hồng Phong - Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh |
2.400.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 161 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Văn Cao |
Đầu cầu cấp III - Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Quỳnh Sơn và xã Long Đống) |
2.400.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 162 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn |
Km 71+850 (ngã ba rẽ vào Nghĩa trang II) - Km 72+720 (Chân đèo Nặm Rù) |
2.400.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 163 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Trường Chinh |
Điểm giao nhau với đường Lương Văn Tri (Cổng Trung tâm GDTX đi xã Hữu Vĩnh) - Mốc 2x2 (Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh) |
2.400.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 164 |
Huyện Bắc Sơn |
Ngõ 97, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn
|
Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Hết đường bê tông ngõ 97 |
2.400.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 165 |
Huyện Bắc Sơn |
Các đoạn đường còn lại của thị trấn Bắc Sơn
|
Toàn bộ các đoạn đường còn lại của Thị trấn Bắc Sơn |
800.000
|
480.000
|
400.000
|
400.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 166 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Lương Văn Tri đoạn 1 - Thị trấn Bắc Sơn |
Đầu cầu Tắc Ka - Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) giáp xã Bắc Quỳnh (xã Quỳnh Sơn cũ) |
1.600.000
|
960.000
|
640.000
|
320.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 167 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường cách mạng tháng 8 đoạn 1 -Thị trấn Bắc Sơn |
Mốc 2x2 (địa giới xã Hữu Vĩnh cũ giáp thị trấn Bắc Sơn) - Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) |
1.600.000
|
960.000
|
640.000
|
320.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 168 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường cách mạng tháng 8 đoạn 2 -Thị trấn Bắc Sơn |
Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Nà Hó, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) - Ngã ba đường Bê tông rẽ vào khu dân cư Pắc Mỏ, Khối phố Tiến Hợp 2, thị trấn Bắc Sơn (xã Hữu Vĩnh cũ) |
760.000
|
456.000
|
304.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 169 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Trường Chinh -Thị trấn Bắc Sơn |
Mốc 2x2 (địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh cũ) - Khối phố Hữu Vĩnh 2 (Ngã ba gốc Đa) |
760.000
|
456.000
|
304.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 170 |
Huyện Bắc Sơn |
Ngõ 88, đường Lương Văn Tri |
Đường Lương Văn Tri - Điểm giao nhau với đường Trường Chinh |
2.400.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
| 171 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn |
Km 69+850 (đầu cầu Nà Cướm) - Km 71 (trước cổng Công an huyện Bắc Sơn) |
7.350.000
|
4.410.000
|
2.940.000
|
1.470.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 172 |
Huyện Bắc Sơn |
Các đoạn đường phố khu trung tâm chợ Bắc Sơn và đất Chợ |
Toàn bộ các đoạn đường phố của khu trung tâm chợ Bắc Sơn và đất Chợ |
5.950.000
|
3.570.000
|
2.380.000
|
1.190.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 173 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Điện Biên |
Km 70+670 (Ngã 3 trước Tòa án nhân dân huyện) Qua trung tâm Chợ. - Đầu cầu Điện Biên (B) |
5.950.000
|
3.570.000
|
2.380.000
|
1.190.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 174 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Điện Biên |
Đầu cầu Điện Biên (B) - Nối vào đường khởi nghĩa Bắc Sơn Km 70+150 |
5.600.000
|
3.360.000
|
2.240.000
|
1.120.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 175 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường 27 - 9 |
Km 70+320 đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Điểm giao nhau với đường Điện Biên |
5.600.000
|
3.360.000
|
2.240.000
|
1.120.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 176 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Tuệ Tĩnh |
Km 70+713 đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Rẽ vào đến cổng Trung tâm y tế Bắc Sơn |
4.900.000
|
2.940.000
|
1.960.000
|
980.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 177 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn |
Km 69+450 (Đường rẽ vào Trường THPT Bắc Sơn) - Km 69+850 (Đầu cầu Nà Cướm) |
5.600.000
|
3.360.000
|
2.240.000
|
1.120.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 178 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn |
Km 71 (Trước cổng Công an Huyện) - Cống Xa Lừa (Km 71 + 600) |
5.600.000
|
3.360.000
|
2.240.000
|
1.120.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 179 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn |
Cống Xa Lừa (Km 71 + 600) - Km 71+850 (Đường rẽ vào Nghĩa trang II) |
3.850.000
|
2.310.000
|
1.540.000
|
770.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 180 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn |
Km 68+183 (Địa giới Thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Long Đống) - Km 69+450 (Đường rẽ vào Trường THPT Bắc Sơn) |
3.850.000
|
2.310.000
|
1.540.000
|
770.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 181 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Lương Văn Tri |
Ranh giới giữa thửa đất trường THCS thị trấn Bắc Sơn giáp Sân vận động trung tâm Huyện - Đầu cầu Tắc Ka (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn) |
3.850.000
|
2.310.000
|
1.540.000
|
770.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 182 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường 27 - 9 |
Ngã ba giao nhau với đường Lương Văn Tri (cổng sân vận động trung tâm huyện) - Đầu cầu 27 - 9 (B), cạnh phòng Giáo dục và Đào tạo |
3.850.000
|
2.310.000
|
1.540.000
|
770.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 183 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Hoàng Văn Thái |
Km 70+560 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Đầu Cầu máng |
2.800.000
|
1.680.000
|
1.120.000
|
560.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 184 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Km 70+573 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Điểm giao nhau với đường tuệ tĩnh dài 130 mét |
2.800.000
|
1.680.000
|
1.120.000
|
560.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 185 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Hoàng Quốc Việt |
Điểm giao nhau với đường tuệ tĩnh - Hết đường Bê tông (dài 340 mét) |
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 186 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Lương Văn Tri |
Km 70+670 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn (Trạm thu mua thuốc lá) - Hết ranh giới thửa đất của Trạm viễn thông giáp Ngân hàng NN&PTNT |
2.800.000
|
1.680.000
|
1.120.000
|
560.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 187 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Cách mạng tháng 8 |
Km 70+980 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn (Ngã ba cổng Công an Huyện) - Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh (mốc 2x2) |
2.800.000
|
1.680.000
|
1.120.000
|
560.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 188 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Yên Lãng |
Km 70+320 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Rẽ vào thôn Yên Lãng đến hết 320 mét |
2.800.000
|
1.680.000
|
1.120.000
|
560.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 189 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Văn Cao |
Km 69+450 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Đầu cầu cấp III |
2.800.000
|
1.680.000
|
1.120.000
|
560.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 190 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Tuệ Tĩnh |
Trung tâm Dân số KHHGĐ, qua trước cổng Trung tâm Y tế huyện - Nối vào đường Hoàng Quốc Việt |
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 191 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Phùng Chí Kiên |
Km 69+850 (đầu cầu Nà Cướm đi qua Trạm biến áp 35 KV qua Trường THPT Bắc Sơn) - Cổng phụ Trường THPT Bắc Sơn, điểm giao nhau với đường Văn Cao |
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 192 |
Huyện Bắc Sơn |
Ngõ 94, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn |
Km 69+850 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn rẽ vào khu dân cư khối phố Trần Phú - Hết đường Bê tông giáp mương xây |
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 193 |
Huyện Bắc Sơn |
Ngõ 50, đường 27-9 |
Đầu cầu 27-9 (B) phía khu trung tâm huyện, qua phía sau Chi cục Thi hành án - Hết địa giới thị trấn (đường Bê tông thuộc Khối phố Hoàng Văn Thụ) |
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 194 |
Huyện Bắc Sơn |
Ngõ 64, đường Điện Biên |
Đầu cầu Điện Biên (A) - Hết đường Bê tông thuộc địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Hữu Vĩnh |
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 195 |
Huyện Bắc Sơn |
Ngõ 122, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn |
Km 70 Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn rẽ vào khu dân cư khối phố Lê Hồng Phong - Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh |
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 196 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Văn Cao |
Đầu cầu cấp III - Mốc 3x1 (hết địa giới thị trấn Bắc Sơn giáp xã Quỳnh Sơn và xã Long Đống) |
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 197 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn |
Km 71+850 (ngã ba rẽ vào Nghĩa trang II) - Km 72+720 (Chân đèo Nặm Rù) |
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 198 |
Huyện Bắc Sơn |
Đường Trường Chinh |
Điểm giao nhau với đường Lương Văn Tri (Cổng Trung tâm GDTX đi xã Hữu Vĩnh) - Mốc 2x2 (Hết địa giới thị trấn Bắc Sơn, giáp xã Hữu Vĩnh) |
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 199 |
Huyện Bắc Sơn |
Ngõ 97, đường Khởi nghĩa Bắc Sơn
|
Đường Khởi nghĩa Bắc Sơn - Hết đường bê tông ngõ 97 |
2.100.000
|
1.260.000
|
840.000
|
420.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
| 200 |
Huyện Bắc Sơn |
Các đoạn đường còn lại của thị trấn Bắc Sơn
|
Toàn bộ các đoạn đường còn lại của Thị trấn Bắc Sơn |
700.000
|
420.000
|
350.000
|
350.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |