11:49 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lâm Đồng: Cơ hội đầu tư bất động sản giữa lòng cao nguyên

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi, bởi văn Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021, đã thiết lập bảng giá đất cụ thể, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Tổng quan về khu vực Lâm Đồng

Lâm Đồng nằm ở phía Nam Tây Nguyên, nổi tiếng với khí hậu mát mẻ quanh năm và thiên nhiên trù phú. Thành phố Đà Lạt – thủ phủ của tỉnh – được mệnh danh là “thành phố ngàn hoa” và là điểm đến nghỉ dưỡng hàng đầu tại Việt Nam.

Ngoài Đà Lạt, các khu vực như Bảo Lộc hay Di Linh đang dần nổi lên như những điểm đến đầu tư mới với hạ tầng và quy hoạch hiện đại.

Hạ tầng tại Lâm Đồng được đầu tư mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến giao thông huyết mạch. Dự án cao tốc Dầu Giây – Liên Khương sẽ kết nối trực tiếp với TP Hồ Chí Minh, giúp tăng tính thuận tiện trong di chuyển.

Ngoài ra, các khu vực xung quanh thành phố Đà Lạt như hồ Tuyền Lâm hay đèo Prenn cũng đang được đầu tư, biến nơi đây thành trung tâm bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp.

Phân tích giá đất tại Lâm Đồng

Bảng giá đất tại Lâm Đồng hiện dao động từ 6.400 VND/m² đến 56.000.000 VND/m². Mức giá cao nhất thường tập trung tại các tuyến phố trung tâm của thành phố Đà Lạt và các khu vực gần các địa danh du lịch nổi tiếng như hồ Xuân Hương hay thung lũng Tình Yêu.

Ngược lại, giá đất ở các khu vực ngoại ô hoặc các vùng lân cận như Bảo Lộc, Di Linh thấp hơn đáng kể, phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển dài hạn.

So với các địa điểm du lịch nổi tiếng khác như Sapa, giá đất tại Lâm Đồng tương đối cạnh tranh. Ví dụ, giá đất trung bình tại Sapa dao động khoảng 2.679.362 VND/m², tương đương với mức giá tại các khu vực ngoại ô Đà Lạt hoặc vùng lân cận như Bảo Lộc.

Tuy nhiên, so với những điểm đến du lịch biển như Nha Trang hay Phú Quốc – nơi giá đất trung bình dao động từ 20.000.000 VND/m² đến 35.000.000 VND/m² – giá đất tại Lâm Đồng vẫn thấp hơn đáng kể. Điều này cho thấy tiềm năng sinh lời cao từ việc đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng tại Lâm Đồng khi giá trị bất động sản tại đây có thể gia tăng nhanh chóng nhờ hạ tầng và sự bùng nổ của du lịch sinh thái.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Lâm Đồng

Lâm Đồng không chỉ thu hút du khách nhờ thiên nhiên tuyệt đẹp mà còn bởi sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và bất động sản nghỉ dưỡng. Các khu du lịch như hồ Tuyền Lâm, khu đô thị Đồi An Sơn hay quần thể du lịch cao cấp tại đèo Mimosa đã góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại Đà Lạt.

Trong khi đó, Bảo Lộc đang nổi lên như một “điểm sáng mới” với khí hậu tương đồng Đà Lạt nhưng giá đất rẻ hơn và hạ tầng được đầu tư bài bản.

Bên cạnh đó, Lâm Đồng hưởng lợi từ xu hướng bất động sản xanh, nghỉ dưỡng, đặc biệt khi du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng gia đình đang bùng nổ. Những khu vực gần hồ nước, đồi chè hay thác nước tự nhiên đang được săn đón nhờ không gian trong lành và sự phát triển của các dự án khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Ngoài ra, việc nâng cấp sân bay Liên Khương cũng tạo điều kiện thuận lợi cho du khách quốc tế, thúc đẩy thêm nhu cầu bất động sản.

Lâm Đồng sở hữu lợi thế về giá đất cạnh tranh, môi trường sống lý tưởng và tiềm năng phát triển lâu dài. Đây không chỉ là nơi để nghỉ dưỡng mà còn là cơ hội để sở hữu tài sản bất động sản có giá trị gia tăng cao.

Giá đất cao nhất tại Lâm Đồng là: 56.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lâm Đồng là: 6.400 đ
Giá đất trung bình tại Lâm Đồng là: 1.651.909 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3635

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7201 Huyện Đạ HuOai Thị trấn ĐạMri Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 54.000 43.000 27.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
7202 Huyện Đạ HuOai Xã Mađaguôi Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 48.000 38.000 24.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
7203 Huyện Đạ HuOai Xã Đạ Oai Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 48.000 38.000 24.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
7204 Huyện Đạ HuOai Xã Đạ Tồn Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 48.000 38.000 24.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
7205 Huyện Đạ HuOai Xã Đạ M’ri Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 54.000 43.000 27.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
7206 Huyện Đạ HuOai Xã Hà Lâm Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 54.000 43.000 27.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
7207 Huyện Đạ HuOai Xã Đạ P'Loa Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 53.000 42.000 27.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
7208 Huyện Đạ HuOai Xã Đoàn Kết Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 53.000 42.000 27.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
7209 Huyện Đạ HuOai Xã Phước Lộc Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 53.000 42.000 27.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
7210 Huyện Đạ HuOai Thị trấn Mađaguôi Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 65.000 52.000 33.000 - - Đất nông nghiệp khác
7211 Huyện Đạ HuOai Thị trấn ĐạMri Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 65.000 52.000 33.000 - - Đất nông nghiệp khác
7212 Huyện Đạ HuOai Xã Mađaguôi Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 48.000 38.000 24.000 - - Đất nông nghiệp khác
7213 Huyện Đạ HuOai Xã Đạ Oai Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 48.000 38.000 24.000 - - Đất nông nghiệp khác
7214 Huyện Đạ HuOai Xã Đạ Tồn Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 48.000 38.000 24.000 - - Đất nông nghiệp khác
7215 Huyện Đạ HuOai Xã Đạ M’ri Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 65.000 52.000 33.000 - - Đất nông nghiệp khác
7216 Huyện Đạ HuOai Xã Hà Lâm Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 65.000 52.000 33.000 - - Đất nông nghiệp khác
7217 Huyện Đạ HuOai Xã ĐạP'Loa Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 53.000 42.000 27.000 - - Đất nông nghiệp khác
7218 Huyện Đạ HuOai Xã Đoàn Kết Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 53.000 42.000 27.000 - - Đất nông nghiệp khác
7219 Huyện Đạ HuOai Xã Phước Lộc Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 53.000 42.000 27.000 - - Đất nông nghiệp khác
7220 Huyện Đạ HuOai Thị trấn Mađaguôi 30.000 24.000 15.000 - - Đất rừng sản xuất
7221 Huyện Đạ HuOai Thị trấn ĐạMri 30.000 24.000 15.000 - - Đất rừng sản xuất
7222 Huyện Đạ HuOai Xã Mađaguôi 30.000 24.000 15.000 - - Đất rừng sản xuất
7223 Huyện Đạ HuOai Xã Đạ Oai 30.000 24.000 15.000 - - Đất rừng sản xuất
7224 Huyện Đạ HuOai Xã Đạ Tồn 30.000 24.000 15.000 - - Đất rừng sản xuất
7225 Huyện Đạ HuOai Xã Đạ M’ri 30.000 24.000 15.000 - - Đất rừng sản xuất
7226 Huyện Đạ HuOai Xã Hà Lâm 30.000 24.000 15.000 - - Đất rừng sản xuất
7227 Huyện Đạ HuOai Xã ĐạP’Loa 30.000 24.000 15.000 - - Đất rừng sản xuất
7228 Huyện Đạ HuOai Xã Đoàn Kết 30.000 24.000 15.000 - - Đất rừng sản xuất
7229 Huyện Đạ HuOai Xã Phước Lộc 30.000 24.000 15.000 - - Đất rừng sản xuất
7230 Huyện Đạ HuOai Thị trấn Mađaguôi 24.000 19.200 12.000 - - Đất rừng phòng hộ
7231 Huyện Đạ HuOai Thị trấn ĐạMri 24.000 19.200 12.000 - - Đất rừng phòng hộ
7232 Huyện Đạ HuOai Xã Mađaguôi 24.000 19.200 12.000 - - Đất rừng phòng hộ
7233 Huyện Đạ HuOai Xã Đạ Oai 24.000 19.200 12.000 - - Đất rừng phòng hộ
7234 Huyện Đạ HuOai Xã Đạ Tồn 24.000 19.200 12.000 - - Đất rừng phòng hộ
7235 Huyện Đạ HuOai Xã Đạ M’ri 24.000 19.200 12.000 - - Đất rừng phòng hộ
7236 Huyện Đạ HuOai Xã Hà Lâm 24.000 19.200 12.000 - - Đất rừng phòng hộ
7237 Huyện Đạ HuOai Xã ĐạP’Loa 24.000 19.200 12.000 - - Đất rừng phòng hộ
7238 Huyện Đạ HuOai Xã Đoàn Kết 24.000 19.200 12.000 - - Đất rừng phòng hộ
7239 Huyện Đạ HuOai Xã Phước Lộc 24.000 19.200 12.000 - - Đất rừng phòng hộ
7240 Huyện Đạ HuOai Thị trấn Mađaguôi 24.000 19.200 12.000 - - Đất rừng đặc dụng
7241 Huyện Đạ HuOai Thị trấn ĐạMri 24.000 19.200 12.000 - - Đất rừng đặc dụng
7242 Huyện Đạ HuOai Xã Mađaguôi 24.000 19.200 12.000 - - Đất rừng đặc dụng
7243 Huyện Đạ HuOai Xã Đạ Oai 24.000 19.200 12.000 - - Đất rừng đặc dụng
7244 Huyện Đạ HuOai Xã Đạ Tồn 24.000 19.200 12.000 - - Đất rừng đặc dụng
7245 Huyện Đạ HuOai Xã Đạ M’ri 24.000 19.200 12.000 - - Đất rừng đặc dụng
7246 Huyện Đạ HuOai Xã Hà Lâm 24.000 19.200 12.000 - - Đất rừng đặc dụng
7247 Huyện Đạ HuOai Xã ĐạP’Loa 24.000 19.200 12.000 - - Đất rừng đặc dụng
7248 Huyện Đạ HuOai Xã Đoàn Kết 24.000 19.200 12.000 - - Đất rừng đặc dụng
7249 Huyện Đạ HuOai Xã Phước Lộc 24.000 19.200 12.000 - - Đất rừng đặc dụng
7250 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 91 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN Từ ngã 3 Gia Viễn (Thửa số 72 - tờ bản đồ 04, thửa số 617- tờ bản đồ 04) - Đến kênh Đạ Bo A 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
7251 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 91 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN Từ đất ông Đinh Ngọc Bình (Thửa số 2237- tờ bản đồ 04) - Đến hết đất bà Trần Thị Thinh (Thửa số 769- tờ bản đồ 02) 484.000 - - - - Đất ở nông thôn
7252 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 91 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN Từ đất bà Đinh Thị Bình (Thửa số 728 - tờ bản đồ 02) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Thủy (Thửa số 8-tờ bản đồ 20) 370.000 - - - - Đất ở nông thôn
7253 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 91 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN Từ đất ông Mai Văn Khuê (Thửa số 4-tờ bản đồ 20) - Đến giáp ranh xã Tiên Hoàng 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
7254 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 91 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN Từ ngã 3 Gia Viễn (Thửa số 763 - tờ bản đồ 04, thửa số 756 - tờ số 04 hai bên đường) - Đến hết đất ông Nguyễn Đình Tiến (Thửa số 1351-tờ bản đồ 04) 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
7255 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 91 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN Từ đất ông Đặng Hữu Bình (Thửa số 1382-tờ bản đồ 04) - Đến cầu Brun 2 430.000 - - - - Đất ở nông thôn
7256 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 91 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN Từ cầu Brun 2 - Đến hết đất ông Lê Anh Mạc (Thửa số 71-tờ bản đồ 36). 208.000 - - - - Đất ở nông thôn
7257 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 91 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN Từ đất ông Nguyễn Văn Từ (Thửa số 408- tờ bản đồ 8) - Đến cầu 2 Gia Viễn 418.000 - - - - Đất ở nông thôn
7258 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 91 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN Từ cầu 2 Gia Viễn - Đến giáp ranh thị Trấn Cát Tiên). 187.000 - - - - Đất ở nông thôn
7259 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 95 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN Từ ngã 3 Gia Viễn (Thửa số 623- tờ số 04; thửa số 717- tờ số 04 hai bên đường) - Đến hết đất ông Bùi Thanh Tuyền (Thửa số 641- tờ bản đồ 04) 1.360.000 - - - - Đất ở nông thôn
7260 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 95 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN Từ giáp đất ông Bùi Thanh Tuyền (Thửa số 641- tờ bản đồ 04) - Đến hết đất UBND xã Gia Viễn 825.000 - - - - Đất ở nông thôn
7261 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 95 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN Từ giáp đất UBND xã Gia Viễn - Đến hết đất trường tiểu học Gia Viễn 715.000 - - - - Đất ở nông thôn
7262 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 95 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN Từ giáp trường tiểu học Gia Viễn - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Thường (thửa đất 1022- tờ bản đồ 02) 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
7263 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 95 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN Từ giáp đất thổ cư nhà ông Nguyễn Văn Thường (thửa đất 1022- tờ bản đồ 02) - Đến giáp ranh xã Nam Ninh 154.000 - - - - Đất ở nông thôn
7264 Huyện Cát Tiên Đường quy hoạch trong khu vực Chợ (31 lô) - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN Từ đất khu vực quy hoạch chợ mới Gia Viễn, từ lô 3A9 - Đến hết lô đất 3A19 640.000 - - - - Đất ở nông thôn
7265 Huyện Cát Tiên Đường quy hoạch trong khu vực Chợ (31 lô) - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN Từ đất khu vực quy hoạch chợ mới Gia Viễn, từ lô 3B1 - Đến hết lô đất 3B21 440.000 - - - - Đất ở nông thôn
7266 Huyện Cát Tiên Đường quy hoạch trong khu vực Chợ (31 lô) - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN Từ đất ông Bùi Đức Hiến (Thửa đất 825-tờ bản đồ 04) - Đến hết đất ông Bùi Đức Minh (Thửa đất 569- tờ bản đồ 04) (đường Vân Minh) 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
7267 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ GIA VIỄN Từ nhà bà Trần Thị Lĩnh (Thửa đất 483-tờ bản đồ 08) - Đến hết đất ông Phạm Ngữ (Thửa đất 274-tờ bản đồ 10) (hướng đi vào Hồ Đắc lô) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
7268 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ GIA VIỄN Từ giáp đất ông Bùi Đức Minh (Thửa đất 569- tờ bản đồ 04) - Đến hết phân hiệu trường Vân Minh 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
7269 Huyện Cát Tiên Đường thôn Trung Hưng - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ GIA VIỄN Từ cổng chào - Đến Kênh N1 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
7270 Huyện Cát Tiên Đường thôn Trung Hưng - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ GIA VIỄN Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Bình (thửa 512 - tờ bản đồ 08) - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Thế Thìn (thửa 307 -tờ bản đồ 16) 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
7271 Huyện Cát Tiên Đường Hưng Phú (thôn Trung Hưng) - Khu vực II - XÃ GIA VIỄN 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
7272 Huyện Cát Tiên Đường thôn Tân Lập - Khu vực II - XÃ GIA VIỄN 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
7273 Huyện Cát Tiên Đường Bầu Chim - Khu vực II - XÃ GIA VIỄN 155.000 - - - - Đất ở nông thôn
7274 Huyện Cát Tiên Đường mầm non đi vào thôn Tiến Thắng - Khu vực II - XÃ GIA VIỄN 135.000 - - - - Đất ở nông thôn
7275 Huyện Cát Tiên Đường Liên Phương số 1 - Khu vực II - XÃ GIA VIỄN 135.000 - - - - Đất ở nông thôn
7276 Huyện Cát Tiên Đường Liên Phương số 2 - Khu vực II - XÃ GIA VIỄN 135.000 - - - - Đất ở nông thôn
7277 Huyện Cát Tiên Đường trục chính thôn Trấn Phú - Khu vực II - XÃ GIA VIỄN 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
7278 Huyện Cát Tiên Đường liên thôn Hòa Thịnh - Liên Phương - Tiến Thắng - Khu vực II - XÃ GIA VIỄN 135.000 - - - - Đất ở nông thôn
7279 Huyện Cát Tiên Đường Thanh Trấn thôn Tân Xuân - Khu vực II - XÃ GIA VIỄN 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
7280 Huyện Cát Tiên Đường Hòa Thịnh - Liên Phương - Khu vực II - XÃ GIA VIỄN 135.000 - - - - Đất ở nông thôn
7281 Huyện Cát Tiên Đường Phú Thịnh - Khu vực II - XÃ GIA VIỄN 135.000 - - - - Đất ở nông thôn
7282 Huyện Cát Tiên Đường vào bản Brun - Khu vực II - XÃ GIA VIỄN 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
7283 Huyện Cát Tiên Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) - XÃ GIA VIỄN 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
7284 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ MỸ LÂM Từ đất ông Lê Văn Tuyến (thửa 779 - tờ bản đồ 05) - Đến hết đất ông Đặng Văn Tuấn (thửa 73 - tờ bản đồ 05). 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
7285 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ MỸ LÂM Từ đất ông Ngô Gia Ngọc (thửa 87 - tờ bản đồ 05) - Đến hết đất ông Nguyễn Hữu Đức (thửa 464 - tờ bản đồ 02) 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
7286 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ MỸ LÂM Từ đất ông Phạm Văn Đông (thửa 306 - tờ bản đồ 03) - Đến giáp ranh xã Nam Ninh (thửa 12- tờ bản đồ 03) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
7287 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ MỸ LÂM Từ đất ông Bùi Văn Hoàng (thửa 778 - tờ bản đồ 05) - Đến hết đất bà Bùi Thị Hằng (thửa 671- tờ bản đồ 05) 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
7288 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ MỸ LÂM Từ đất ông Nguyễn Công Tốt (thửa 206 - tờ bản đồ 07) - Đến hết đất bà Đinh Thị Mạng (thửa 889 - tờ bản đồ 08) hướng đi Tư Nghĩa. 95.000 - - - - Đất ở nông thôn
7289 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ MỸ LÂM Từ đất bà Nguyễn Thị Tiện (thửa 407 - tờ bản đồ 08) - Đến hết đất ông Bùi Kiên Định (thửa 362 - tờ bản đồ 09) giáp ranh xã Tư Nghĩa 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
7290 Huyện Cát Tiên Đường Trung tâm xã - Khu vực I - XÃ MỸ LÂM Từ đất ông Nông Văn Coỏng (thửa 161 - tờ bản đồ 05) - Đến giáp đất bà Trần Thị Hoa (thửa 341 - tờ bản đồ 05) (trung tâm xã) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
7291 Huyện Cát Tiên Đường Trung tâm xã - Khu vực I - XÃ MỸ LÂM Từ đất ông Trần Văn Luyện (thửa 208 - tờ bản đồ 05) - Đến giáp đường liên thôn Mỹ Trung (thửa 317- tờ bản đồ 05) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
7292 Huyện Cát Tiên Đường Trung tâm xã - Khu vực I - XÃ MỸ LÂM Từ đất ông Trương Hải Đê (thửa 491- tờ bản đồ 05) - Đến hết đất ông Hoàng Văn Hoa (thửa 324 - tờ bản đồ 05) 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
7293 Huyện Cát Tiên Đường Trung tâm xã - Khu vực I - XÃ MỸ LÂM Từ đất ông Chu Văn Chương (thửa 228 - tờ bản đồ 05) - Đến hết đất ông Chu Văn Liên (thửa 182 - tờ bản đồ 05) 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
7294 Huyện Cát Tiên Đường Trung tâm xã - Khu vực I - XÃ MỸ LÂM Từ đất ông Trần Văn Tuất (thửa 148 - tờ bản đồ 05) - Đến hết đất ông Phạm Minh Hải (thửa 334 - tờ bản đồ 04). 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
7295 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ MỸ LÂM Từ giáp đất ông Hoàng Văn Hoa (thửa 536 - tờ bản đồ 05) - Đến hết đất ông Vũ Văn Quảng (thửa 451 - tờ bản đồ 07) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
7296 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ MỸ LÂM Từ đất ông Nguyễn Tuấn Toàn (thửa 464-tờ bản đồ 03) - Đến giáp đất ông Trần Văn Toản (thửa 180- tờ bản đồ 03) 65.000 - - - - Đất ở nông thôn
7297 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ MỸ LÂM Từ giáp đất ông Triệu Văn Thành (thửa 14 - tờ bản đồ 03) - Đến hết đất ông Chu Văn Mắm (thửa 98 - tờ bản đồ 03) 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
7298 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ MỸ LÂM Từ đất ông Ninh Văn Mạch (thửa 306 - tờ bản đồ 08) - Đến giáp đất ông Cao Khắc Dậu (thửa 299 - tờ bản đồ 09) 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
7299 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ MỸ LÂM Từ đất ông Trần Văn Sơn (thửa 75 - tờ bản đồ 02) - Đến hết đất ông Cao Văn Trị (thửa 291 - tờ bản đồ 01) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
7300 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ MỸ LÂM Từ cầu Mỹ Điền - Đến giáp đường liên thôn Mỹ Điền - Mỹ Thủy (đường ĐH 97). 90.000 - - - - Đất ở nông thôn