STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
7201 | Huyện Đạ HuOai | Thị trấn ĐạMri | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 54.000 | 43.000 | 27.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
7202 | Huyện Đạ HuOai | Xã Mađaguôi | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 48.000 | 38.000 | 24.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
7203 | Huyện Đạ HuOai | Xã Đạ Oai | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 48.000 | 38.000 | 24.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
7204 | Huyện Đạ HuOai | Xã Đạ Tồn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 48.000 | 38.000 | 24.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
7205 | Huyện Đạ HuOai | Xã Đạ M’ri | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 54.000 | 43.000 | 27.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
7206 | Huyện Đạ HuOai | Xã Hà Lâm | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 54.000 | 43.000 | 27.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
7207 | Huyện Đạ HuOai | Xã Đạ P'Loa | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 53.000 | 42.000 | 27.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
7208 | Huyện Đạ HuOai | Xã Đoàn Kết | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 53.000 | 42.000 | 27.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
7209 | Huyện Đạ HuOai | Xã Phước Lộc | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 53.000 | 42.000 | 27.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
7210 | Huyện Đạ HuOai | Thị trấn Mađaguôi | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 65.000 | 52.000 | 33.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
7211 | Huyện Đạ HuOai | Thị trấn ĐạMri | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 65.000 | 52.000 | 33.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
7212 | Huyện Đạ HuOai | Xã Mađaguôi | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 48.000 | 38.000 | 24.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
7213 | Huyện Đạ HuOai | Xã Đạ Oai | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 48.000 | 38.000 | 24.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
7214 | Huyện Đạ HuOai | Xã Đạ Tồn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 48.000 | 38.000 | 24.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
7215 | Huyện Đạ HuOai | Xã Đạ M’ri | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 65.000 | 52.000 | 33.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
7216 | Huyện Đạ HuOai | Xã Hà Lâm | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 65.000 | 52.000 | 33.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
7217 | Huyện Đạ HuOai | Xã ĐạP'Loa | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 53.000 | 42.000 | 27.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
7218 | Huyện Đạ HuOai | Xã Đoàn Kết | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 53.000 | 42.000 | 27.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
7219 | Huyện Đạ HuOai | Xã Phước Lộc | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 53.000 | 42.000 | 27.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
7220 | Huyện Đạ HuOai | Thị trấn Mađaguôi | 30.000 | 24.000 | 15.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
7221 | Huyện Đạ HuOai | Thị trấn ĐạMri | 30.000 | 24.000 | 15.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
7222 | Huyện Đạ HuOai | Xã Mađaguôi | 30.000 | 24.000 | 15.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
7223 | Huyện Đạ HuOai | Xã Đạ Oai | 30.000 | 24.000 | 15.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
7224 | Huyện Đạ HuOai | Xã Đạ Tồn | 30.000 | 24.000 | 15.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
7225 | Huyện Đạ HuOai | Xã Đạ M’ri | 30.000 | 24.000 | 15.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
7226 | Huyện Đạ HuOai | Xã Hà Lâm | 30.000 | 24.000 | 15.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
7227 | Huyện Đạ HuOai | Xã ĐạP’Loa | 30.000 | 24.000 | 15.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
7228 | Huyện Đạ HuOai | Xã Đoàn Kết | 30.000 | 24.000 | 15.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
7229 | Huyện Đạ HuOai | Xã Phước Lộc | 30.000 | 24.000 | 15.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
7230 | Huyện Đạ HuOai | Thị trấn Mađaguôi | 24.000 | 19.200 | 12.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
7231 | Huyện Đạ HuOai | Thị trấn ĐạMri | 24.000 | 19.200 | 12.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
7232 | Huyện Đạ HuOai | Xã Mađaguôi | 24.000 | 19.200 | 12.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
7233 | Huyện Đạ HuOai | Xã Đạ Oai | 24.000 | 19.200 | 12.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
7234 | Huyện Đạ HuOai | Xã Đạ Tồn | 24.000 | 19.200 | 12.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
7235 | Huyện Đạ HuOai | Xã Đạ M’ri | 24.000 | 19.200 | 12.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
7236 | Huyện Đạ HuOai | Xã Hà Lâm | 24.000 | 19.200 | 12.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
7237 | Huyện Đạ HuOai | Xã ĐạP’Loa | 24.000 | 19.200 | 12.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
7238 | Huyện Đạ HuOai | Xã Đoàn Kết | 24.000 | 19.200 | 12.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
7239 | Huyện Đạ HuOai | Xã Phước Lộc | 24.000 | 19.200 | 12.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
7240 | Huyện Đạ HuOai | Thị trấn Mađaguôi | 24.000 | 19.200 | 12.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
7241 | Huyện Đạ HuOai | Thị trấn ĐạMri | 24.000 | 19.200 | 12.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
7242 | Huyện Đạ HuOai | Xã Mađaguôi | 24.000 | 19.200 | 12.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
7243 | Huyện Đạ HuOai | Xã Đạ Oai | 24.000 | 19.200 | 12.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
7244 | Huyện Đạ HuOai | Xã Đạ Tồn | 24.000 | 19.200 | 12.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
7245 | Huyện Đạ HuOai | Xã Đạ M’ri | 24.000 | 19.200 | 12.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
7246 | Huyện Đạ HuOai | Xã Hà Lâm | 24.000 | 19.200 | 12.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
7247 | Huyện Đạ HuOai | Xã ĐạP’Loa | 24.000 | 19.200 | 12.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
7248 | Huyện Đạ HuOai | Xã Đoàn Kết | 24.000 | 19.200 | 12.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
7249 | Huyện Đạ HuOai | Xã Phước Lộc | 24.000 | 19.200 | 12.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
7250 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 91 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN | Từ ngã 3 Gia Viễn (Thửa số 72 - tờ bản đồ 04, thửa số 617- tờ bản đồ 04) - Đến kênh Đạ Bo A | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7251 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 91 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN | Từ đất ông Đinh Ngọc Bình (Thửa số 2237- tờ bản đồ 04) - Đến hết đất bà Trần Thị Thinh (Thửa số 769- tờ bản đồ 02) | 484.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7252 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 91 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN | Từ đất bà Đinh Thị Bình (Thửa số 728 - tờ bản đồ 02) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Thủy (Thửa số 8-tờ bản đồ 20) | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7253 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 91 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN | Từ đất ông Mai Văn Khuê (Thửa số 4-tờ bản đồ 20) - Đến giáp ranh xã Tiên Hoàng | 190.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7254 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 91 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN | Từ ngã 3 Gia Viễn (Thửa số 763 - tờ bản đồ 04, thửa số 756 - tờ số 04 hai bên đường) - Đến hết đất ông Nguyễn Đình Tiến (Thửa số 1351-tờ bản đồ 04) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7255 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 91 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN | Từ đất ông Đặng Hữu Bình (Thửa số 1382-tờ bản đồ 04) - Đến cầu Brun 2 | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7256 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 91 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN | Từ cầu Brun 2 - Đến hết đất ông Lê Anh Mạc (Thửa số 71-tờ bản đồ 36). | 208.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7257 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 91 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN | Từ đất ông Nguyễn Văn Từ (Thửa số 408- tờ bản đồ 8) - Đến cầu 2 Gia Viễn | 418.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7258 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 91 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN | Từ cầu 2 Gia Viễn - Đến giáp ranh thị Trấn Cát Tiên). | 187.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7259 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 95 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN | Từ ngã 3 Gia Viễn (Thửa số 623- tờ số 04; thửa số 717- tờ số 04 hai bên đường) - Đến hết đất ông Bùi Thanh Tuyền (Thửa số 641- tờ bản đồ 04) | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7260 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 95 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN | Từ giáp đất ông Bùi Thanh Tuyền (Thửa số 641- tờ bản đồ 04) - Đến hết đất UBND xã Gia Viễn | 825.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7261 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 95 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN | Từ giáp đất UBND xã Gia Viễn - Đến hết đất trường tiểu học Gia Viễn | 715.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7262 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 95 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN | Từ giáp trường tiểu học Gia Viễn - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Thường (thửa đất 1022- tờ bản đồ 02) | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7263 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 95 - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN | Từ giáp đất thổ cư nhà ông Nguyễn Văn Thường (thửa đất 1022- tờ bản đồ 02) - Đến giáp ranh xã Nam Ninh | 154.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7264 | Huyện Cát Tiên | Đường quy hoạch trong khu vực Chợ (31 lô) - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN | Từ đất khu vực quy hoạch chợ mới Gia Viễn, từ lô 3A9 - Đến hết lô đất 3A19 | 640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7265 | Huyện Cát Tiên | Đường quy hoạch trong khu vực Chợ (31 lô) - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN | Từ đất khu vực quy hoạch chợ mới Gia Viễn, từ lô 3B1 - Đến hết lô đất 3B21 | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7266 | Huyện Cát Tiên | Đường quy hoạch trong khu vực Chợ (31 lô) - Khu vực I - XÃ GIA VIỄN | Từ đất ông Bùi Đức Hiến (Thửa đất 825-tờ bản đồ 04) - Đến hết đất ông Bùi Đức Minh (Thửa đất 569- tờ bản đồ 04) (đường Vân Minh) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7267 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ GIA VIỄN | Từ nhà bà Trần Thị Lĩnh (Thửa đất 483-tờ bản đồ 08) - Đến hết đất ông Phạm Ngữ (Thửa đất 274-tờ bản đồ 10) (hướng đi vào Hồ Đắc lô) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7268 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ GIA VIỄN | Từ giáp đất ông Bùi Đức Minh (Thửa đất 569- tờ bản đồ 04) - Đến hết phân hiệu trường Vân Minh | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7269 | Huyện Cát Tiên | Đường thôn Trung Hưng - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ GIA VIỄN | Từ cổng chào - Đến Kênh N1 | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7270 | Huyện Cát Tiên | Đường thôn Trung Hưng - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ GIA VIỄN | Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Bình (thửa 512 - tờ bản đồ 08) - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Thế Thìn (thửa 307 -tờ bản đồ 16) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7271 | Huyện Cát Tiên | Đường Hưng Phú (thôn Trung Hưng) - Khu vực II - XÃ GIA VIỄN | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7272 | Huyện Cát Tiên | Đường thôn Tân Lập - Khu vực II - XÃ GIA VIỄN | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7273 | Huyện Cát Tiên | Đường Bầu Chim - Khu vực II - XÃ GIA VIỄN | 155.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7274 | Huyện Cát Tiên | Đường mầm non đi vào thôn Tiến Thắng - Khu vực II - XÃ GIA VIỄN | 135.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7275 | Huyện Cát Tiên | Đường Liên Phương số 1 - Khu vực II - XÃ GIA VIỄN | 135.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7276 | Huyện Cát Tiên | Đường Liên Phương số 2 - Khu vực II - XÃ GIA VIỄN | 135.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7277 | Huyện Cát Tiên | Đường trục chính thôn Trấn Phú - Khu vực II - XÃ GIA VIỄN | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7278 | Huyện Cát Tiên | Đường liên thôn Hòa Thịnh - Liên Phương - Tiến Thắng - Khu vực II - XÃ GIA VIỄN | 135.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7279 | Huyện Cát Tiên | Đường Thanh Trấn thôn Tân Xuân - Khu vực II - XÃ GIA VIỄN | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7280 | Huyện Cát Tiên | Đường Hòa Thịnh - Liên Phương - Khu vực II - XÃ GIA VIỄN | 135.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7281 | Huyện Cát Tiên | Đường Phú Thịnh - Khu vực II - XÃ GIA VIỄN | 135.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7282 | Huyện Cát Tiên | Đường vào bản Brun - Khu vực II - XÃ GIA VIỄN | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7283 | Huyện Cát Tiên | Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) - XÃ GIA VIỄN | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
7284 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ MỸ LÂM | Từ đất ông Lê Văn Tuyến (thửa 779 - tờ bản đồ 05) - Đến hết đất ông Đặng Văn Tuấn (thửa 73 - tờ bản đồ 05). | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7285 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ MỸ LÂM | Từ đất ông Ngô Gia Ngọc (thửa 87 - tờ bản đồ 05) - Đến hết đất ông Nguyễn Hữu Đức (thửa 464 - tờ bản đồ 02) | 170.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7286 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ MỸ LÂM | Từ đất ông Phạm Văn Đông (thửa 306 - tờ bản đồ 03) - Đến giáp ranh xã Nam Ninh (thửa 12- tờ bản đồ 03) | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7287 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ MỸ LÂM | Từ đất ông Bùi Văn Hoàng (thửa 778 - tờ bản đồ 05) - Đến hết đất bà Bùi Thị Hằng (thửa 671- tờ bản đồ 05) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7288 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ MỸ LÂM | Từ đất ông Nguyễn Công Tốt (thửa 206 - tờ bản đồ 07) - Đến hết đất bà Đinh Thị Mạng (thửa 889 - tờ bản đồ 08) hướng đi Tư Nghĩa. | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7289 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ MỸ LÂM | Từ đất bà Nguyễn Thị Tiện (thửa 407 - tờ bản đồ 08) - Đến hết đất ông Bùi Kiên Định (thửa 362 - tờ bản đồ 09) giáp ranh xã Tư Nghĩa | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7290 | Huyện Cát Tiên | Đường Trung tâm xã - Khu vực I - XÃ MỸ LÂM | Từ đất ông Nông Văn Coỏng (thửa 161 - tờ bản đồ 05) - Đến giáp đất bà Trần Thị Hoa (thửa 341 - tờ bản đồ 05) (trung tâm xã) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7291 | Huyện Cát Tiên | Đường Trung tâm xã - Khu vực I - XÃ MỸ LÂM | Từ đất ông Trần Văn Luyện (thửa 208 - tờ bản đồ 05) - Đến giáp đường liên thôn Mỹ Trung (thửa 317- tờ bản đồ 05) | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7292 | Huyện Cát Tiên | Đường Trung tâm xã - Khu vực I - XÃ MỸ LÂM | Từ đất ông Trương Hải Đê (thửa 491- tờ bản đồ 05) - Đến hết đất ông Hoàng Văn Hoa (thửa 324 - tờ bản đồ 05) | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7293 | Huyện Cát Tiên | Đường Trung tâm xã - Khu vực I - XÃ MỸ LÂM | Từ đất ông Chu Văn Chương (thửa 228 - tờ bản đồ 05) - Đến hết đất ông Chu Văn Liên (thửa 182 - tờ bản đồ 05) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7294 | Huyện Cát Tiên | Đường Trung tâm xã - Khu vực I - XÃ MỸ LÂM | Từ đất ông Trần Văn Tuất (thửa 148 - tờ bản đồ 05) - Đến hết đất ông Phạm Minh Hải (thửa 334 - tờ bản đồ 04). | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7295 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ MỸ LÂM | Từ giáp đất ông Hoàng Văn Hoa (thửa 536 - tờ bản đồ 05) - Đến hết đất ông Vũ Văn Quảng (thửa 451 - tờ bản đồ 07) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7296 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ MỸ LÂM | Từ đất ông Nguyễn Tuấn Toàn (thửa 464-tờ bản đồ 03) - Đến giáp đất ông Trần Văn Toản (thửa 180- tờ bản đồ 03) | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7297 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ MỸ LÂM | Từ giáp đất ông Triệu Văn Thành (thửa 14 - tờ bản đồ 03) - Đến hết đất ông Chu Văn Mắm (thửa 98 - tờ bản đồ 03) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7298 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ MỸ LÂM | Từ đất ông Ninh Văn Mạch (thửa 306 - tờ bản đồ 08) - Đến giáp đất ông Cao Khắc Dậu (thửa 299 - tờ bản đồ 09) | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7299 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ MỸ LÂM | Từ đất ông Trần Văn Sơn (thửa 75 - tờ bản đồ 02) - Đến hết đất ông Cao Văn Trị (thửa 291 - tờ bản đồ 01) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7300 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ MỸ LÂM | Từ cầu Mỹ Điền - Đến giáp đường liên thôn Mỹ Điền - Mỹ Thủy (đường ĐH 97). | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Đạ Huoai, Lâm Đồng - Xã Đạ P’Loa
Bảng giá đất của huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng cho xã Đạ P’Loa, loại đất nông nghiệp khác, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 53.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong xã Đạ P’Loa, từ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn, có mức giá là 53.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, phản ánh sự ưu tiên của các khu vực quy hoạch và phát triển đô thị.
Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 42.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ giá trị đáng kể trong khu vực quy hoạch nông nghiệp khác và khu dân cư.
Vị trí 3: 27.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 27.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, phản ánh đặc điểm của đất nông nghiệp khác ở những khu vực ít ưu tiên phát triển đô thị hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp khác tại xã Đạ P’Loa, huyện Đạ Huoai, Lâm Đồng. Việc nắm bắt thông tin giá trị này sẽ hỗ trợ các quyết định đầu tư và mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn.
Bảng Giá Đất Tại Xã Đạ P’Loa, Huyện Đạ Huoai, Lâm Đồng: Đất Rừng Sản Xuất
Bảng giá đất của Huyện Đạ Huoai, Lâm Đồng cho xã Đạ P’Loa, loại đất rừng sản xuất, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực đất rừng sản xuất tại xã Đạ P’Loa.
Vị trí 1: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Đạ P’Loa có mức giá là 30.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các vị trí được đề cập. Mức giá này phản ánh sự ưu việt của vị trí với điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn hoặc gần các trục giao thông chính, mặc dù đây là loại đất rừng sản xuất.
Vị trí 2: 24.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 24.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Mức giá này có thể cho thấy điều kiện đất đai hoặc vị trí kém thuận lợi hơn so với vị trí 1, mặc dù vẫn nằm trong khu vực đất rừng sản xuất.
Vị trí 3: 15.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 15.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn này. Mức giá này phản ánh các yếu tố như điều kiện đất đai kém hơn hoặc vị trí xa hơn các trục giao thông và khu vực quan trọng khác. Tuy nhiên, đây vẫn là khu vực có tiềm năng phát triển nếu có kế hoạch cải thiện điều kiện và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 16/2021/QĐ-UBND là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất rừng sản xuất tại xã Đạ P’Loa, Huyện Đạ Huoai. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực đất rừng sản xuất
Bảng Giá Đất Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng - Đường ĐH 91, Xã Gia Viễn (Khu vực I)
Bảng giá đất của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng cho khu vực I tại xã Gia Viễn, loại đất ở nông thôn trên đoạn đường ĐH 91, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 840.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực I tại xã Gia Viễn, đoạn đường ĐH 91, từ ngã ba Gia Viễn (thửa số 72 - tờ bản đồ 04, thửa số 617 - tờ bản đồ 04) đến kênh Đạ Bo A, có mức giá là 840.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao trong khu vực nông thôn, phản ánh sự phát triển và tiềm năng giá trị cao của khu vực dọc theo tuyến đường này.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường ĐH 91, xã Gia Viễn, huyện Cát Tiên, Lâm Đồng. Việc nắm bắt thông tin giá trị này sẽ hỗ trợ các quyết định đầu tư và mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Đường ĐH 95 - Khu Vực I, Xã Gia Viễn, Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường ĐH 95 thuộc khu vực I, xã Gia Viễn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cũng được sửa đổi và bổ sung bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.360.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH 95 có mức giá là 1.360.000 VNĐ/m². Khu vực này có mức giá cao nhất trong đoạn đường, nằm trong khoảng từ ngã 3 Gia Viễn (thửa số 623 và thửa số 717, tờ số 04) đến hết đất ông Bùi Thanh Tuyền (thửa số 641, tờ bản đồ số 04). Mức giá cao này phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực này, có thể do vị trí thuận lợi hoặc đặc điểm nổi bật của khu vực làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung theo văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường ĐH 95, xã Gia Viễn, huyện Cát Tiên. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Đường Quy Hoạch Trong Khu Vực Chợ (31 Lô) - Khu Vực I, Xã Gia Viễn, Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường quy hoạch trong khu vực chợ (31 lô) thuộc khu vực I, xã Gia Viễn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực quy hoạch chợ, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 640.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường quy hoạch trong khu vực chợ (31 lô) có mức giá là 640.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ lô 3A9 đến hết lô đất 3A19 trong khu vực quy hoạch chợ mới Gia Viễn. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực quy hoạch chợ, cho thấy đây là khu vực có giá trị cao hơn so với các khu vực khác trong khu vực I của xã Gia Viễn.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung theo văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực quy hoạch chợ (31 lô), xã Gia Viễn, huyện Cát Tiên. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.