STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
601 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Bá Ngọc - Xã Lộc Châu | Từ QL20 - Đến Xuân Diệu | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
602 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Thiện Thuật - Xã Lộc Châu | Từ Quốc lộ 20 vào - Đến 300 mét | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
603 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Thiện Thuật - Xã Lộc Châu | Từ sau 300 mét - Đến hết đường | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
604 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Tô Hiến Thành - Xã Lộc Châu | Đường Tô Hiến Thành (từ QL20 - Đến đường 1/5 | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
605 | Thành phố Bảo Lộc | Đường 1/5, đoạn từ Tô Hiến Thành đến ranh giới phường Blao - Xã Lộc Châu | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
606 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Trương Định - Xã Lộc Châu | Từ QL20 - Đến Lê Thị Riêng | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
607 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Xuân Diệu - Xã Lộc Châu | Từ QL20 nghĩa địa tôn giáo - Đến Đinh Công Tráng | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
608 | Thành phố Bảo Lộc | Bổ sung đường tránh QL20 - Xã Lộc Châu | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
609 | Thành phố Bảo Lộc | Khu vực II: Khu vực không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I nêu trên - Xã Lộc Châu | Khu vực II: Khu vực không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I nêu trên (trừ thôn Đạ Nghịch) | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
610 | Thành phố Bảo Lộc | Khu vực III: Thôn Đạ Nghịch - Xã Lộc Châu | Khu vực III: Thôn Đạ Nghịch | 135.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
611 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lý Thái Tổ - Xã Đam B'ri | Từ Nguyễn Chí Thanh - đến hết Trụ Sở UBND xã Đam b'ri | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
612 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lý Thái Tổ - Xã Đam B'ri | Sau trụ sở UBND xã Đam B’ri - Đến đầu đường Khúc Thừa Dụ (đường Lý Thái Tổ | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
613 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lý Thái Tổ - Xã Đam B'ri | Đầu đường Khúc Thừa Dụ - Đền cổng thác | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
614 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Trần Nhật Duật - Xã Đam B'ri | Từ Trần Nguyên Hãn - đến Lý Thái Tổ | 760.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
615 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Trần Quý Cáp - Xã Đam B'ri | Từ Trần Tế Xương - Đến Trần Nhật Duật | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
616 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Trần Tế Xương - Xã Đam B'ri | Từ Trần Nguyên Hãn - đến Lý Thái Tổ) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
617 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Phó Đức Chính - thôn 2 - Xã Đam B'ri | Đường vòng Từ Lý Thái Tổ - Đến Lý Thái Tổ | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
618 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Viết Xuân - Xã Đam B'ri | Đoạn từ Lý Thái Tổ - Đến ngã ba giáp Tản Đà | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
619 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Viết Xuân - Xã Đam B'ri | Từ ngã ba giáp Tản Đà - đến hết đường | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
620 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Tản Đà - Xã Đam B'ri | Từ Nguyễn Viết Xuân - Đến đường Lộc Quảng | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
621 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn An Ninh - thôn 5 - Xã Đam B'ri | Từ Trần Nguyên Hãn - Đến Lý Thái Tổ | 760.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
622 | Thành phố Bảo Lộc | Đường khúc Thừa Dụ - thôn 12; 13 - Xã Đam B'ri | Đường vòng từ Lý Thái Tổ - Đến Lý Thái Tổ | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
623 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Tôn Thất Thuyết - thôn 9 - Xã Đam B'ri | Từ Lý Thái Tổ - Đến cầu dốc độc Lộc Tân | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
624 | Thành phố Bảo Lộc | Đường đi thôn 10 - Xã Đam B'ri | Từ Lý Thái Tổ đi qua thôn 10 - Đến Lộc Quảng huyện Bảo Lâm- từ Công ty trà Phú Toàn đến Công ty trà Phước Lạc | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
625 | Thành phố Bảo Lộc | Đường đi thôn 12 - Xã Đam B'ri | Từ Lý Thái Tổ đi qua thôn 12 - Đến xã Lộc Tân huyện Bảo Lâm- từ ngã 5 Đam B’ri công ty trà Tằng Vĩnh An | 475.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
626 | Thành phố Bảo Lộc | Khu vực II: Khu vực không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I nêu trên - Xã Đam B'ri | Khu vực II: Khu vực không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I nêu trên | 363.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
627 | Thành phố Bảo Lộc | Quốc lộ 55 (Đường Trần Hưng Đạo) - (Từ Trần Phú đến cầu Đại Bình) | Từ mép lộ giới Trần Phú - vào đến nhà số 28 (đầu đường Tố Hữu) | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
628 | Thành phố Bảo Lộc | Quốc lộ 55 (Đường Trần Hưng Đạo) - (Từ Trần Phú đến cầu Đại Bình) | Sau nhà số 28 (đầu đường Tố Hữu) - đến hết nhà số 103 | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
629 | Thành phố Bảo Lộc | Quốc lộ 55 (Đường Trần Hưng Đạo) - (Từ Trần Phú đến cầu Đại Bình) | Sau nhà số 103 - đến hết cầu Đại Bình | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
630 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Văn Cừ (từ Trần Phú đến giáp ranh huyện Bảo Lâm) | Từ đường Trần Phú - đến hết Yết Kiêu | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
631 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Văn Cừ (từ Trần Phú đến giáp ranh huyện Bảo Lâm) | Sau Yết Kiêu - đến hết Nguyễn Đình Chiểu | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
632 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Văn Cừ (từ Trần Phú đến giáp ranh huyện Bảo Lâm) | Sau Nguyễn Đình Chiểu - đến hết Cao Bá Quát | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
633 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Văn Cừ (từ Trần Phú đến giáp ranh huyện Bảo Lâm) | Sau Cao Bá Quát - đến giáp ranh H. Bảo Lâm | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
634 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Trần Phú (Quốc lộ 20) | Giáp ranh xã Lộc Châu - phường Lộc Tiến - đến hết Nguyễn Tri Phương | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
635 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Trần Phú (Quốc lộ 20) | Sau Nguyễn Tri Phương - đến hết số nhà 556 đối diện số nhà 1017 Trần Phú | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
636 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Trần Phú (Quốc lộ 20) | Từ sau số nhà 556 - đến hết nhà 470 Trần Phú | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
637 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Trần Phú (Quốc lộ 20) | Sau nhà 470 Trần Phú - đến hết hẻm 877 Trần Phú | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
638 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Trần Phú (Quốc lộ 20) | Sau hẻm 877 Trần Phú - đến hết Đội Cấn | 19.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
639 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Trần Phú (Quốc lộ 20) | Sau Đội Cấn - đến hết Trường tiểu học Lộc Sơn 1 | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
640 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Trần Phú (Quốc lộ 20) | Sau trường tiểu học Lộc Sơn 1 - đến hết Trần Hưng Đạo | 7.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
641 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Trần Phú (Quốc lộ 20) | Sau Trần Hưng Đạo - đến hết cầu Minh Rồng | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
642 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Công Trứ - Phường I | Từ Hoàng Văn Thụ - đến Duy Tân | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
643 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Công Trứ - Phường I | Từ sau Duy Tân - đến hết Hồ Tùng Mậu | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
644 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Công Trứ - Phường I | Từ sau Hồ Tùng Mậu (+20 mét) - đến Phan Bội Châu (20 mét). | 4.166.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
645 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Công Trứ - Phường I | Sau Phan Bội Châu - đến hết đường 28/3. | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
646 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Công Trứ - Phường I | Sau đường 28/3 đến hết Lý Tự Trọng | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
647 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Phan Bội Châu - Phường I | Từ Hồng Bàng - đến hết Nguyễn Công Trứ | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
648 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Phan Bội Châu - Phường I | Sau Nguyễn Công Trứ - đến hết Lê Thị Pha | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
649 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Phan Bội Châu - Phường I | Sau Lê Thị Pha - đến Hà Giang | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
650 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lê Hồng Phong - Phường I | Từ Hồng Bàng - đến hết Kim Đồng | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
651 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lê Hồng Phong - Phường I | Sau Kim Đồng - đến hết Trần Phú | 19.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
652 | Thành phố Bảo Lộc | Đường 28/3 - Phường I | Từ Hồng Bàng - đến Trần Phú | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
653 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lý Tự Trọng - Phường I | Từ Hồng Bàng - đến hết Trần Phú | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
654 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Hồng Bàng - Phường I | Vòng quanh UBND thành phố - đến 28/3 đến Lê Hồng Phong | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
655 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Kim Đồng - Phường I | Từ Phan Bội Châu - đến hết Thủ Khoa Huân | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
656 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lê Thị Pha - Phường I | Từ Phan Đăng Lưu - đến hết Phan Bội Châu | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
657 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lê Thị Pha - Phường I | Sau Phan Bội Châu - đến đường 28/3 | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
658 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lê Thị Pha - Phường I | Mặt sau khu thương mại (từ Lê Hồng Phong - đến cây xăng | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
659 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lê Thị Pha - Phường I | Sau 28/3 - đến Lý Tự Trọng | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
660 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Đề Thám - Phường I | Đường Đề Thám (từ Nguyễn Công Trứ - đến Lê Thị Pha | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
661 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Phan Đãng Lưu - Phường I | Từ Nguyễn Công Trứ - đến Lê Thị Pha | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
662 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Phan Đãng Lưu - Phường I | Sau Lê Thị Pha - đến Hà Giang | 7.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
663 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lý Thường Kiệt - Phường I | Từ Nguyễn Công Trứ - đến Bùi Thị Xuân | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
664 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lý Thường Kiệt - Phường I | Sau Bùi Thị Xuân - đến hết Hoàng Văn Thụ | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
665 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lý Thường Kiệt - Phường I | Sau Hoàng Văn Thụ - đến hết Đào Duy Từ | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
666 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lý Thường Kiệt - Phường I | Sau Đào Duy Từ - đến hết Cao Bá Quát | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
667 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lý Thường Kiệt - Phường I | Sau Cao Bá Quát - đến giáp ranh huyện Bảo Lâm | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
668 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Hà Giang - Phường I | Từ Lê Hồng Phong - đến Nguyễn Văn Cừ | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
669 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Hai Bà Trưng - Phường I | Từ Hà Giang - đến Trần Phú | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
670 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lê Thị Hồng Gấm - Phường I | Từ Phan Đăng Lưu - đến Lê Hồng Phong | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
671 | Thành phố Bảo Lộc | Nhánh 81 Lê Hồng Phong - Phường I | Từ Lê Hồng Phong - đến Phan Bội Châu | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
672 | Thành phố Bảo Lộc | Nhánh 85 Lê Hồng Phong - Phường I | Từ Lê Hồng Phong - đến Phan Bội Châu | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
673 | Thành phố Bảo Lộc | Phường 1 - Phường I | Đoạn nối Lê Thị Pha - đến Lê Thị Hồng Gấm (58 Lê Thị Pha) | 3.680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
674 | Thành phố Bảo Lộc | Phường 1 - Phường I | Đoạn nối Lê Hồng Phong - đến Phan Bội Châu (49 Lê Hồng Phong) | 3.680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
675 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Phan Đình Giót - Phường I | Từ Phan Bội Châu - đến Bùi Thị Xuân | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
676 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Phan Đình Giót - Phường I | Sau Bùi Thị Xuân - đến Hồ Tùng Mậu | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
677 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Phan Đình Giót - Phường I | Sau Hồ Tùng Mậu - đến Hoàng Văn Thụ | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
678 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Bùi Thị Xuân - Phường I | Từ Hồ Tùng Mậu - đến hết Lý Thường Kiệt | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
679 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Bùi Thị Xuân - Phường I | Sau Lý Thường Kiệt - đến hết Chu Văn An | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
680 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Bùi Thị Xuân - Phường I | Sau Chu Văn An - đến giáp ranh Hồ Nam Phương | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
681 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Hồ Tùng Mậu - Phường I | Từ Nguyễn Công Trứ - đến Phan Đình Giót | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
682 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Hồ Tùng Mậu - Phường I | Từ Phan Đình Giót - đến Lý Thường Kiệt | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
683 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Hoàng Văn Thụ - Phường I | Từ Hà Giang - đến Nguyễn Công Trứ | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
684 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Hoàng Văn Thụ - Phường I | Sau Nguyễn Công Trứ - đến Lý Thường Kiệt | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
685 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Phạm Ngọc Thạch - Phường I | Từ Hà Giang - đến hết Đập tràn Hà Giang | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
686 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Cù Chính Lan - Phường I | Từ 28/3 - đến Lý Tự Trọng | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
687 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Hải Thượng Lãn Ông - Phường I | Từ Hồng Bàng - đến hết đất Nhà số 7 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
688 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Hải Thượng Lãn Ông - Phường I | Đoạn còn lại | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
689 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Ngô Thời Nhậm - Phường I | Từ Hồng Bàng - đến Nguyễn Công Trứ | 6.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
690 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lý Nam Đế - Phường I | Từ Phan Đình Giót - đến Hồ Tùng Mậu | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
691 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lương Thế Vinh - Phường I | Từ Hà Giang - đến Lê Ngọc Hân | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
692 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lê Ngọc Hân - Phường I | Từ Lương Thế Vinh - đến Phạm Ngọc Thạch | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
693 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Mê Linh - Phường I | Từ Hà Giang - đến Hoàng Văn Thụ | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
694 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Duy Tân - Phường I | Từ Nguyễn Công Trứ - đến đường quy hoạch N3 | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
695 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Duy Tân - Phường I | Từ sau đường quy hoạch N3 - đến Phan Đình Giót | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
696 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Duy Tân - Phường I | Sau Phan Đình Giót - đến Hoàng Văn Thụ | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
697 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Trương Vĩnh Ký - Phường I | Từ Hoàng Văn Thụ - đến Bùi Thị Xuân | 6.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
698 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Đặng Trần Côn - Phường I | Từ Hồ Tùng Mậu - đến Lý Thường Kiệt | 6.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
699 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Ngô Sỹ Liên - Phường I | Từ Hoàng Văn Thụ - đến Lý Thường Kiệt | 6.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
700 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Số 65 cũ (155 Mới), 88 cũ (226 mới), 98 cũ (248 mới), 106 cũ (268 mới), 113 cũ (233 mới), 121 cũ (243 mới), 7 cũ (43 mới), 13 cũ (73 mới), 15 cũ (81 m | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Đoạn Đường Nguyễn Bá Ngọc, Xã Lộc Châu, Thành phố Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất của Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Nguyễn Bá Ngọc - Xã Lộc Châu, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực nông thôn và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Bá Ngọc, từ Quốc lộ 20 đến Xuân Diệu, có mức giá là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy đây là khu vực nông thôn có tiềm năng phát triển, mặc dù giá đất ở mức thấp hơn so với các khu vực đô thị. Sự kết nối đến các trục giao thông chính như Quốc lộ 20 có thể góp phần vào sự gia tăng giá trị đất.
Bảng giá đất theo các văn bản trên là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Bá Ngọc, Xã Lộc Châu. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nguyễn Thiện Thuật, Xã Lộc Châu, Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng
Bảng giá đất tại Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Nguyễn Thiện Thuật, Xã Lộc Châu, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Thiện Thuật, từ Quốc lộ 20 vào 300 mét, có mức giá là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất ở nông thôn, và mức giá này phản ánh giá trị của đất tại khu vực nông thôn trong đoạn đường này. Mức giá 700.000 VNĐ/m² cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các khu vực đô thị, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đoạn đường này nằm trong vùng có cảnh quan thiên nhiên đẹp và gần gũi với môi trường, điều này có thể thu hút những người mua tìm kiếm không gian sống yên tĩnh và gần gũi với thiên nhiên.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Thiện Thuật, Xã Lộc Châu, Thành phố Bảo Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Tô Hiến Thành, Xã Lộc Châu, Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng
Bảng giá đất tại Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Tô Hiến Thành, Xã Lộc Châu, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Đoạn đường Tô Hiến Thành từ QL20 đến đường 1/5 có mức giá là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất ở nông thôn, và mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực nông thôn trong đoạn đường này. Mức giá 1.100.000 VNĐ/m² cho thấy khu vực này có giá trị đất cao hơn so với một số khu vực nông thôn khác, nhưng vẫn thấp hơn so với các khu vực đô thị. Đoạn đường Tô Hiến Thành nằm trong khu vực có cảnh quan thiên nhiên và kết nối giao thông thuận lợi, điều này có thể thu hút những người tìm kiếm không gian sống yên tĩnh và gần gũi với thiên nhiên.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tô Hiến Thành, Xã Lộc Châu, Thành phố Bảo Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Đường 1/5, Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng
Bảng giá đất tại Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng cho đoạn đường 1/5, từ Tô Hiến Thành đến ranh giới phường Blao - Xã Lộc Châu, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 1/5, từ Tô Hiến Thành đến ranh giới phường Blao - Xã Lộc Châu, có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao trong phân khúc đất ở nông thôn, nhờ vào vị trí kết nối giao thông thuận lợi và sự phát triển của khu vực xung quanh. Mức giá này phản ánh giá trị tiềm năng của đất trong khu vực, làm cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư và phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường 1/5, Thành phố Bảo Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong đoạn đường.
Bảng Giá Đất Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng cho Đoạn Đường Trương Định - Xã Lộc Châu
Bảng giá đất của Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Trương Định - Xã Lộc Châu, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Quốc lộ 20 đến Lê Thị Riêng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 530.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trương Định (từ Quốc lộ 20 đến Lê Thị Riêng) có mức giá 530.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, mặc dù thuộc loại đất ở nông thôn. Mức giá này phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực, với giá trị cao hơn do sự thuận tiện về giao thông, gần gũi với các tuyến đường quan trọng như Quốc lộ 20, và sự phát triển hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trương Định, Xã Lộc Châu, Thành phố Bảo Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.