STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6501 | Huyện Đam Rông | Xã Đạ Tông | Trừ khu dân cư nông thôn | 30.000 | 24.000 | 15.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6502 | Huyện Đam Rông | Xã Đạ Long | Trừ khu dân cư nông thôn | 25.000 | 20.000 | 13.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6503 | Huyện Đam Rông | Xã Đạ K’Nàng | Trừ khu dân cư nông thôn | 26.000 | 21.000 | 15.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
6504 | Huyện Đam Rông | Xã Phi Liêng | Trừ khu dân cư nông thôn | 25.000 | 20.000 | 14.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
6505 | Huyện Đam Rông | Xã Liêng Srônh | Trừ khu dân cư nông thôn | 21.000 | 19.000 | 12.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
6506 | Huyện Đam Rông | Xã Rô Men | Trừ khu dân cư nông thôn | 25.000 | 20.000 | 14.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
6507 | Huyện Đam Rông | Xã Đạ Rsal | Trừ khu dân cư nông thôn | 30.000 | 24.000 | 16.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
6508 | Huyện Đam Rông | Xã Đạ M'Rông | Trừ khu dân cư nông thôn | 14.000 | 12.000 | 8.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
6509 | Huyện Đam Rông | Xã Đạ Tông | Trừ khu dân cư nông thôn | 15.000 | 13.000 | 9.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
6510 | Huyện Đam Rông | Xã Đạ Long | Trừ khu dân cư nông thôn | 13.000 | 11.000 | 8.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
6511 | Huyện Đam Rông | Xã Đạ K'Nàng | Trừ khu dân cư nông thôn | 45.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
6512 | Huyện Đam Rông | Xã Phi Liêng | Trừ khu dân cư nông thôn | 39.000 | 31.000 | 20.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
6513 | Huyện Đam Rông | Xã Liêng Srônh | Trừ khu dân cư nông thôn | 34.000 | 28.000 | 18.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
6514 | Huyện Đam Rông | Xã Rô Men | Trừ khu dân cư nông thôn | 48.000 | 39.000 | 25.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
6515 | Huyện Đam Rông | Xã Đạ Rsal | Trừ khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
6516 | Huyện Đam Rông | Xã Đạ M'Rông | Trừ khu dân cư nông thôn | 30.000 | 24.000 | 15.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
6517 | Huyện Đam Rông | Xã Đạ Tông | Trừ khu dân cư nông thôn | 30.000 | 24.000 | 15.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
6518 | Huyện Đam Rông | Xã Đạ Long | Trừ khu dân cư nông thôn | 25.000 | 20.000 | 13.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
6519 | Huyện Đam Rông | Xã Đạ K’Nàng | 12.000 | 10.000 | 7.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
6520 | Huyện Đam Rông | Xã Phi Liêng | 12.000 | 10.000 | 7.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
6521 | Huyện Đam Rông | Xã Liêng Srônh | 12.000 | 10.000 | 7.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
6522 | Huyện Đam Rông | Xã Rô Men | 12.000 | 10.000 | 7.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
6523 | Huyện Đam Rông | Xã Đạ Rsal | 12.000 | 10.000 | 7.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
6524 | Huyện Đam Rông | Xã Đạ M'Rông | 12.000 | 10.000 | 7.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
6525 | Huyện Đam Rông | Xã Đạ Tông | 12.000 | 10.000 | 7.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
6526 | Huyện Đam Rông | Xã Đạ Long | 12.000 | 10.000 | 7.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
6527 | Huyện Đam Rông | Xã Đạ K’Nàng | 9.600 | 8.000 | 5.600 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
6528 | Huyện Đam Rông | Xã Phi Liêng | 9.600 | 8.000 | 5.600 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
6529 | Huyện Đam Rông | Xã Liêng Srônh | 9.600 | 8.000 | 5.600 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
6530 | Huyện Đam Rông | Xã Rô Men | 9.600 | 8.000 | 5.600 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
6531 | Huyện Đam Rông | Xã Đạ Rsal | 9.600 | 8.000 | 5.600 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
6532 | Huyện Đam Rông | Xã Đạ M'Rông | 9.600 | 8.000 | 5.600 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
6533 | Huyện Đam Rông | Xã Đạ Tông | 9.600 | 8.000 | 5.600 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
6534 | Huyện Đam Rông | Xã Đạ Long | 9.600 | 8.000 | 5.600 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
6535 | Huyện Đam Rông | Xã Đạ K’Nàng | 9.600 | 8.000 | 5.600 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
6536 | Huyện Đam Rông | Xã Phi Liêng | 9.600 | 8.000 | 5.600 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
6537 | Huyện Đam Rông | Xã Liêng Srônh | 9.600 | 8.000 | 5.600 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
6538 | Huyện Đam Rông | Xã Rô Men | 9.600 | 8.000 | 5.600 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
6539 | Huyện Đam Rông | Xã Đạ Rsal | 9.600 | 8.000 | 5.600 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
6540 | Huyện Đam Rông | Xã Đạ M'Rông | 9.600 | 8.000 | 5.600 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
6541 | Huyện Đam Rông | Xã Đạ Tông | 9.600 | 8.000 | 5.600 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
6542 | Huyện Đam Rông | Xã Đạ Long | 9.600 | 8.000 | 5.600 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
6543 | Huyện Đạ Te'h | Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ ĐẠ KHO | Từ dốc Ma Thiên Lãnh - Đến hết trường tiểu học Nguyễn Trãi, Thửa số 946(8) | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6544 | Huyện Đạ Te'h | Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ ĐẠ KHO | Từ hết Trường tiểu học Nguyễn Trãi, Thửa số 737(8) - Đến hết đường vào Nghĩa trang Thôn 5, Thửa số 209(7) | 390.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6545 | Huyện Đạ Te'h | Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ ĐẠ KHO | Từ hết đường vào Nghĩa trang Thôn 5, thửa số 203(7) - Đến đường vào xưởng chế biến gỗ doanh nghiệp Phước Tiến, thửa số 584(7) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6546 | Huyện Đạ Te'h | Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ ĐẠ KHO | Từ đường vào xưởng chế biến gỗ doanh nghiệp Phước Tiến, Thửa số 583(7) - Đến hết đất ông Nguyễn Phi Hùng, thửa số 20(7) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6547 | Huyện Đạ Te'h | Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ ĐẠ KHO | Từ hết đất ông Nguyễn Phi Hùng, thửa số 21(7) - Đến cây xăng Phước Tiến, thửa 505(6) | 1.850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6548 | Huyện Đạ Te'h | Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ ĐẠ KHO | Từ cây xăng phước tiến, thửa số 504(6) - Đến ngã ba Đài tưởng niệm thửa số 398(6) | 2.070.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6549 | Huyện Đạ Te'h | Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ ĐẠ KHO | Từ ngã ba Đài tưởng niệm(mới) - Đến cầu mới Thị trấn Đạ Tẻh | 1.945.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6550 | Huyện Đạ Te'h | Đường Liên Xã(Huyện lộ) - Khu vực I - XÃ ĐẠ KHO | Từ ngã ba Đài tưởng niệm - Đến dốc bà Sửu | 2.140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6551 | Huyện Đạ Te'h | Đường Liên Xã(Huyện lộ) - Khu vực I - XÃ ĐẠ KHO | Từ dốc bà Sửu - Đến cầu sắt Đạ Tẻh | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6552 | Huyện Đạ Te'h | Đường Liên Xã(Huyện lộ) - Khu vực I - XÃ ĐẠ KHO | Từ ngã ba Triệu Hải - Đến giáp nhà ông Phạm Văn Long, thửa số 29(6) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6553 | Huyện Đạ Te'h | Đường Liên Xã(Huyện lộ) - Khu vực I - XÃ ĐẠ KHO | Từ nhà ông Phạm Văn Long, thửa số 14(6) - Đến cầu 1 | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6554 | Huyện Đạ Te'h | Đường Liên Xã(Huyện lộ) - Khu vực I - XÃ ĐẠ KHO | Từ Cầu I - Đến giáp ranh xã Triệu Hải | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6555 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO | Từ Tỉnh lộ 721 - Đến cầu Hải Thảo thửa số 60(8) | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6556 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO | Từ cầu Hải Thảo - Đến giáp Hội trường Thôn 9, Thửa số 78(11) | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6557 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO | Từ Hội trường Thôn 9, Thửa số 568 (911) - Đến hết Trường học Thôn 11, Thửa số 158(17) | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6558 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 6 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO | Từ giáp TL 721 (bà Phong thửa số 916(8) - Đến hết nhà ông Tít Thửa số 808(8) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6559 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 6 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO | Từ giáp TL 721 (ông Dài thửa số 558(8) - Đến hết nhà ông Sơn thửa số 520(8) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6560 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 5 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO | Từ giáp TL 721 (ông Ánh thửa 256(7) - Đến hết nhà ông Sử thửa số 262(7) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6561 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 5 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO | Từ giáp TL 721 (ông Kha thửa số 210(7) - Đến hết nhà ông Hiên thửa số 195(7) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6562 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 4 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO | Từ giáp TL 721 (ông Sang Thửa số 220(6) - Đến hết nhà ông Mỹ thửa số 414(6) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6563 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 2 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO | Từ giáp đường Liên xã (ông Bổng thửa 267(3) - Đến hết nhà ông Truyền thửa số 314(4) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6564 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 1 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO | Từ giáp Huyện lộ (ông Điện thửa số 239(3) - Đến cầu Sắt thửa số 5(1) | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6565 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 1 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO | Từ cầu Sắt - Đến hết đất nhà bà Tâm thửa số 16(1) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6566 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 1 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO | Từ giáp Huyện lộ (ông Đạt thửa số 148(3) - Đến hết đất nhà bà Ngọc thửa số 101(3) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6567 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 1 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO | Từ giáp Huyện lộ(ông Tình thửa 182(3) - Đến hết đất nhà ông Thường thửa số 66(3) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6568 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 6 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO | Từ giáp TL 721(ông Đức thửa 312(9) - Đến hết nhà bà Sơn thửa số 344(9) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6569 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 6 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO | Từ giáp TL 721 (ông Thái thửa 51(9) - Đến hết nhà ông Tẻ thửa số 79(9) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6570 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực III: Khu vực còn lại - XÃ ĐẠ KHO | Khu vực III: Khu vực còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6571 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721) - XÃ AN NHƠN | Từ cầu Đạ Mí - Đến Đến hết ngã ba vào B5, Thửa số 1199(3) Đến thửa số 941(2) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6572 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721) - XÃ AN NHƠN | Từ hết ngã ba B5, thửa số 1198(3) - Đến chân dốc Mạ Ơi thửa số 1006(5) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6573 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ AN NHƠN | Từ ngã ba B5, thửa số 1200(3) vào - Đến cầu B5 thửa số 12(6) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6574 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ AN NHƠN | Từ cầu B5 thửa số 83(6) - Đến núi Ép thửa số 23(8) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6575 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ AN NHƠN | Từ ngã ba giáp Tỉnh lộ 721, thửa số 1143,1145(1) vào hồ Đạ Hàm thửa số 560; 569(1) | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6576 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ AN NHƠN | Từ ngã ba Đạ Mí, thửa số 937,939(2) vào - Đến hết phân hiệu Thôn 7 thửa số 143(10) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6577 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ AN NHƠN | Từ hết phân hiệu Thôn 7 An Nhơn, thửa số 143(10) vào hết buôn Tố Lan | 85.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6578 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ AN NHƠN | Từ ngã ba Đạ Mí thửa số 937,939(2) - Đến hết phân hiệu đội 2, thửa số 1002(2) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6579 | Huyện Đạ Te'h | Đường bê tông Thôn 6 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ AN NHƠN | Từ giáp tỉnh lộ 721 đi Thôn 1 thửa 179(7) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6580 | Huyện Đạ Te'h | Đường giao thông Thôn 8 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ AN NHƠN | Từ thửa 1567(10) - Đến thửa 1318(10) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6581 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực III: Các vị trí còn lại - XÃ AN NHƠN | Khu vực III: Các vị trí còn lại | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6582 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721) - XÃ HƯƠNG LÂM | Từ dốc Mạ Ơi - Đến đỉnh dốc Bà Gà, thửa số 01(1), hết đường vào Thôn Hương Thành | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6583 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721) - XÃ HƯƠNG LÂM | Từ đỉnh dốc Bà Gà, hết đường vào Thôn Hương Thành, thửa số 32(3) - Đến đỉnh dốc Dạ Hương, thửa số 23,24(4) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6584 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721) - XÃ HƯƠNG LÂM | Từ đỉnh dốc Dạ Hương, thửa số 11,12(4) - Đến cầu Đạ Lây | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6585 | Huyện Đạ Te'h | Đường Đội 12 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HƯƠNG LÂM | Đường Đội 12 Từ giáp 721 thửa số 250(5) - Đến cầu ông Vạn thửa số 09;08(6) | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6586 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HƯƠNG LÂM | Từ cầu ông Vạn thửa số 238; 194(7) - Đến hết ngã ba Hương Phong, thửa số 25,27(9) | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6587 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HƯƠNG LÂM | Từ hết ngã ba Hương Phong, Thửa số 26,184(9) - Đến Khe Tre thửa số 33;38(12) | 92.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6588 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn Hương Vân 1 nhánh 1+2 vào đến 200 m - XÃ HƯƠNG LÂM | Từ thửa 393;339(5) - Đến thửa 400;119(5) | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6589 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn Hương Vân 2 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HƯƠNG LÂM | Từ thửa 227(5) - Đến thửa 234;334(5). | 170.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6590 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn Hương Thành (xóm bà Tý) - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HƯƠNG LÂM | Từ thửa 106(1) - Đến thửa 221(1) | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6591 | Huyện Đạ Te'h | Đường xóm Thôn Hương Thành - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HƯƠNG LÂM | Từ thửa 72(1) - Đến thửa 378(1) | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6592 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn Hương Phú (xóm nông nghiệp) - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HƯƠNG LÂM | Từ thửa 03; 04(3) - Đến thửa 90; 93(3). | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6593 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn Hương Phú (Xóm ông Tám) - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HƯƠNG LÂM | Từ thửa 65; 72(4) - Đến thửa 96; 88(4). | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6594 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn Hương Thủy (Xóm ông Sữa) - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HƯƠNG LÂM | Từ thửa 225; 104(6) - Đến thửa 111; 116(6) | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6595 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn Hương Vân 1 (Xóm ông Cao) - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HƯƠNG LÂM | Từ thửa 120; 122(5) - Đến thửa 31; 41(5) | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6596 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn Hương Sơn (Xóm 1) - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HƯƠNG LÂM | Từ thửa 101; 206(7) - Đến thửa 185; 246(7) | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6597 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn Hương Sơn (Xóm 2) - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HƯƠNG LÂM | Từ thửa 175(7) - Đến thửa 176(7) | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6598 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực III: Khu vực còn lại - XÃ HƯƠNG LÂM | Khu vực III: Khu vực còn lại | 55.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6599 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721) - XÃ ĐẠ LÂY | Từ cầu Đạ Lây - Đến giáp ngã ba vào trạm Y tế, thửa số 793(1) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6600 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721) - XÃ ĐẠ LÂY | Từ ngã ba trạm Y tế - Đến đường vào Nhà máy gạch Tâm Hưng Phú thửa 845 (7) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Đam Rông, Lâm Đồng Cho Xã Đạ K'Nàng - Đất Nông Nghiệp Khác
Bảng giá đất của huyện Đam Rông, Lâm Đồng cho xã Đạ K'Nàng, loại đất nông nghiệp khác, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí khác nhau trong khu vực từ khu dân cư nông thôn của xã Đạ K'Nàng, phản ánh giá trị đất nông nghiệp khác tại khu vực này và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong xã Đạ K'Nàng có mức giá là 45.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực cho loại đất nông nghiệp khác. Vị trí này có thể nằm gần các khu dân cư hoặc có các yếu tố thuận lợi về mặt giao thông hoặc cơ sở hạ tầng, dẫn đến giá trị đất cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 36.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 36.000 VNĐ/m². Mặc dù không cao bằng vị trí 1, giá trị tại vị trí này vẫn tương đối cao trong khu vực, có thể do sự gần gũi với các khu dân cư hoặc các tiện ích cơ bản.
Vị trí 3: 23.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 23.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất nông nghiệp khác thấp hơn. Giá trị đất tại vị trí này có thể bị ảnh hưởng bởi khoảng cách xa hơn từ khu dân cư, cơ sở hạ tầng hạn chế hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp khác tại xã Đạ K'Nàng, huyện Đam Rông. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đạ Tẻh, Lâm Đồng cho Đoạn Đường Tỉnh Lộ 721
Bảng giá đất của Huyện Đạ Tẻh, Lâm Đồng cho đoạn đường Tỉnh lộ 721 thuộc khu vực I - Xã Đạ Kho, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh lộ 721 có mức giá 230.000 VNĐ/m². Đoạn đường này trải dài từ dốc Ma Thiên Lãnh đến hết trường tiểu học Nguyễn Trãi, thửa số 946(8). Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực I, nơi có hạ tầng giao thông phát triển và vị trí gần các tiện ích quan trọng như trường học. Giá trị đất tại vị trí này cao hơn so với các khu vực khác, nhờ vào các yếu tố như thuận tiện giao thông và sự phát triển cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh lộ 721, Huyện Đạ Tẻh. Việc hiểu rõ mức giá tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Đường Liên Xã (Huyện Lộ) - Khu Vực I, Xã Đạ Kho, Huyện Đạ Te'h, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Đạ Te'h, tỉnh Lâm Đồng cho đường Liên Xã (Huyện Lộ) tại xã Đạ Kho, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đoạn từ ngã ba Đài tưởng niệm đến dốc bà Sửu, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực này.
Vị trí 1: 2.140.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực đường Liên Xã (Huyện Lộ) - Khu vực I, xã Đạ Kho có mức giá là 2.140.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong đoạn từ ngã ba Đài tưởng niệm đến dốc bà Sửu. Mức giá này cho thấy khu vực có vị trí đặc biệt quan trọng, gần các trục đường chính và cơ sở hạ tầng quan trọng, tạo ra giá trị cao cho đất đai tại đây.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đường Liên Xã (Huyện Lộ), khu vực I, xã Đạ Kho. Việc nắm rõ mức giá này sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định chính xác về đầu tư hoặc mua bán đất đai tại khu vực này
Bảng Giá Đất Khu Vực II (Đường Hương Thôn), Xã Đạ Kho, Huyện Đạ Tẻh
Bảng giá đất của Huyện Đạ Tẻh, Lâm Đồng cho khu vực II (Đường Hương Thôn) thuộc xã Đạ Kho, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực II (Đường Hương Thôn) có mức giá 130.000 VNĐ/m². Đoạn đất này kéo dài từ Tỉnh Lộ 721 đến cầu Hải Thảo, thửa số 60(8). Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực nông thôn với mức giá vừa phải, phù hợp với điều kiện và nhu cầu tại khu vực. Vị trí này nằm trên tuyến đường Hương Thôn, kết nối với Tỉnh Lộ 721, mang lại sự thuận tiện trong việc di chuyển và phát triển kinh tế. Giá trị đất tại khu vực này cao hơn một chút so với các khu vực khác trong cùng loại đất nông thôn, nhờ vào khả năng kết nối giao thông tốt và sự phát triển cơ sở hạ tầng xung quanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực II (Đường Hương Thôn), xã Đạ Kho. Việc nắm rõ mức giá tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Khu Vực Đường Thôn 6, Xã Đạ Kho, Huyện Đạ Tẻh, Lâm Đồng
Bảng giá đất tại huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Thôn 6, thuộc khu vực II (Đường Hương Thôn) - Xã Đạ Kho, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị đất đai và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán.
Vị Trí 1: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thôn 6 có mức giá là 90.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác. Khu vực này nằm từ giáp TL 721 (bà Phong, thửa số 916(8)) đến hết nhà ông Tít (Thửa số 808(8)). Mức giá này có thể cho thấy vị trí thuận lợi hơn về mặt giao thông hoặc gần các tiện ích công cộng quan trọng, dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Thôn 6, huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng. Hiểu rõ giá trị tại từng vị trí trong đoạn đường này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác