11:49 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lâm Đồng: Cơ hội đầu tư bất động sản giữa lòng cao nguyên

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi, bởi văn Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021, đã thiết lập bảng giá đất cụ thể, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Tổng quan về khu vực Lâm Đồng

Lâm Đồng nằm ở phía Nam Tây Nguyên, nổi tiếng với khí hậu mát mẻ quanh năm và thiên nhiên trù phú. Thành phố Đà Lạt – thủ phủ của tỉnh – được mệnh danh là “thành phố ngàn hoa” và là điểm đến nghỉ dưỡng hàng đầu tại Việt Nam.

Ngoài Đà Lạt, các khu vực như Bảo Lộc hay Di Linh đang dần nổi lên như những điểm đến đầu tư mới với hạ tầng và quy hoạch hiện đại.

Hạ tầng tại Lâm Đồng được đầu tư mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến giao thông huyết mạch. Dự án cao tốc Dầu Giây – Liên Khương sẽ kết nối trực tiếp với TP Hồ Chí Minh, giúp tăng tính thuận tiện trong di chuyển.

Ngoài ra, các khu vực xung quanh thành phố Đà Lạt như hồ Tuyền Lâm hay đèo Prenn cũng đang được đầu tư, biến nơi đây thành trung tâm bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp.

Phân tích giá đất tại Lâm Đồng

Bảng giá đất tại Lâm Đồng hiện dao động từ 6.400 VND/m² đến 56.000.000 VND/m². Mức giá cao nhất thường tập trung tại các tuyến phố trung tâm của thành phố Đà Lạt và các khu vực gần các địa danh du lịch nổi tiếng như hồ Xuân Hương hay thung lũng Tình Yêu.

Ngược lại, giá đất ở các khu vực ngoại ô hoặc các vùng lân cận như Bảo Lộc, Di Linh thấp hơn đáng kể, phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển dài hạn.

So với các địa điểm du lịch nổi tiếng khác như Sapa, giá đất tại Lâm Đồng tương đối cạnh tranh. Ví dụ, giá đất trung bình tại Sapa dao động khoảng 2.679.362 VND/m², tương đương với mức giá tại các khu vực ngoại ô Đà Lạt hoặc vùng lân cận như Bảo Lộc.

Tuy nhiên, so với những điểm đến du lịch biển như Nha Trang hay Phú Quốc – nơi giá đất trung bình dao động từ 20.000.000 VND/m² đến 35.000.000 VND/m² – giá đất tại Lâm Đồng vẫn thấp hơn đáng kể. Điều này cho thấy tiềm năng sinh lời cao từ việc đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng tại Lâm Đồng khi giá trị bất động sản tại đây có thể gia tăng nhanh chóng nhờ hạ tầng và sự bùng nổ của du lịch sinh thái.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Lâm Đồng

Lâm Đồng không chỉ thu hút du khách nhờ thiên nhiên tuyệt đẹp mà còn bởi sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và bất động sản nghỉ dưỡng. Các khu du lịch như hồ Tuyền Lâm, khu đô thị Đồi An Sơn hay quần thể du lịch cao cấp tại đèo Mimosa đã góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại Đà Lạt.

Trong khi đó, Bảo Lộc đang nổi lên như một “điểm sáng mới” với khí hậu tương đồng Đà Lạt nhưng giá đất rẻ hơn và hạ tầng được đầu tư bài bản.

Bên cạnh đó, Lâm Đồng hưởng lợi từ xu hướng bất động sản xanh, nghỉ dưỡng, đặc biệt khi du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng gia đình đang bùng nổ. Những khu vực gần hồ nước, đồi chè hay thác nước tự nhiên đang được săn đón nhờ không gian trong lành và sự phát triển của các dự án khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Ngoài ra, việc nâng cấp sân bay Liên Khương cũng tạo điều kiện thuận lợi cho du khách quốc tế, thúc đẩy thêm nhu cầu bất động sản.

Lâm Đồng sở hữu lợi thế về giá đất cạnh tranh, môi trường sống lý tưởng và tiềm năng phát triển lâu dài. Đây không chỉ là nơi để nghỉ dưỡng mà còn là cơ hội để sở hữu tài sản bất động sản có giá trị gia tăng cao.

Giá đất cao nhất tại Lâm Đồng là: 56.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lâm Đồng là: 6.400 đ
Giá đất trung bình tại Lâm Đồng là: 1.651.909 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3635

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6501 Huyện Đam Rông Xã Đạ Tông Trừ khu dân cư nông thôn 30.000 24.000 15.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6502 Huyện Đam Rông Xã Đạ Long Trừ khu dân cư nông thôn 25.000 20.000 13.000 - - Đất trồng cây lâu năm
6503 Huyện Đam Rông Xã Đạ K’Nàng Trừ khu dân cư nông thôn 26.000 21.000 15.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
6504 Huyện Đam Rông Xã Phi Liêng Trừ khu dân cư nông thôn 25.000 20.000 14.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
6505 Huyện Đam Rông Xã Liêng Srônh Trừ khu dân cư nông thôn 21.000 19.000 12.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
6506 Huyện Đam Rông Xã Rô Men Trừ khu dân cư nông thôn 25.000 20.000 14.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
6507 Huyện Đam Rông Xã Đạ Rsal Trừ khu dân cư nông thôn 30.000 24.000 16.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
6508 Huyện Đam Rông Xã Đạ M'Rông Trừ khu dân cư nông thôn 14.000 12.000 8.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
6509 Huyện Đam Rông Xã Đạ Tông Trừ khu dân cư nông thôn 15.000 13.000 9.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
6510 Huyện Đam Rông Xã Đạ Long Trừ khu dân cư nông thôn 13.000 11.000 8.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
6511 Huyện Đam Rông Xã Đạ K'Nàng Trừ khu dân cư nông thôn 45.000 36.000 23.000 - - Đất nông nghiệp khác
6512 Huyện Đam Rông Xã Phi Liêng Trừ khu dân cư nông thôn 39.000 31.000 20.000 - - Đất nông nghiệp khác
6513 Huyện Đam Rông Xã Liêng Srônh Trừ khu dân cư nông thôn 34.000 28.000 18.000 - - Đất nông nghiệp khác
6514 Huyện Đam Rông Xã Rô Men Trừ khu dân cư nông thôn 48.000 39.000 25.000 - - Đất nông nghiệp khác
6515 Huyện Đam Rông Xã Đạ Rsal Trừ khu dân cư nông thôn 57.000 46.000 29.000 - - Đất nông nghiệp khác
6516 Huyện Đam Rông Xã Đạ M'Rông Trừ khu dân cư nông thôn 30.000 24.000 15.000 - - Đất nông nghiệp khác
6517 Huyện Đam Rông Xã Đạ Tông Trừ khu dân cư nông thôn 30.000 24.000 15.000 - - Đất nông nghiệp khác
6518 Huyện Đam Rông Xã Đạ Long Trừ khu dân cư nông thôn 25.000 20.000 13.000 - - Đất nông nghiệp khác
6519 Huyện Đam Rông Xã Đạ K’Nàng 12.000 10.000 7.000 - - Đất rừng sản xuất
6520 Huyện Đam Rông Xã Phi Liêng 12.000 10.000 7.000 - - Đất rừng sản xuất
6521 Huyện Đam Rông Xã Liêng Srônh 12.000 10.000 7.000 - - Đất rừng sản xuất
6522 Huyện Đam Rông Xã Rô Men 12.000 10.000 7.000 - - Đất rừng sản xuất
6523 Huyện Đam Rông Xã Đạ Rsal 12.000 10.000 7.000 - - Đất rừng sản xuất
6524 Huyện Đam Rông Xã Đạ M'Rông 12.000 10.000 7.000 - - Đất rừng sản xuất
6525 Huyện Đam Rông Xã Đạ Tông 12.000 10.000 7.000 - - Đất rừng sản xuất
6526 Huyện Đam Rông Xã Đạ Long 12.000 10.000 7.000 - - Đất rừng sản xuất
6527 Huyện Đam Rông Xã Đạ K’Nàng 9.600 8.000 5.600 - - Đất rừng phòng hộ
6528 Huyện Đam Rông Xã Phi Liêng 9.600 8.000 5.600 - - Đất rừng phòng hộ
6529 Huyện Đam Rông Xã Liêng Srônh 9.600 8.000 5.600 - - Đất rừng phòng hộ
6530 Huyện Đam Rông Xã Rô Men 9.600 8.000 5.600 - - Đất rừng phòng hộ
6531 Huyện Đam Rông Xã Đạ Rsal 9.600 8.000 5.600 - - Đất rừng phòng hộ
6532 Huyện Đam Rông Xã Đạ M'Rông 9.600 8.000 5.600 - - Đất rừng phòng hộ
6533 Huyện Đam Rông Xã Đạ Tông 9.600 8.000 5.600 - - Đất rừng phòng hộ
6534 Huyện Đam Rông Xã Đạ Long 9.600 8.000 5.600 - - Đất rừng phòng hộ
6535 Huyện Đam Rông Xã Đạ K’Nàng 9.600 8.000 5.600 - - Đất rừng đặc dụng
6536 Huyện Đam Rông Xã Phi Liêng 9.600 8.000 5.600 - - Đất rừng đặc dụng
6537 Huyện Đam Rông Xã Liêng Srônh 9.600 8.000 5.600 - - Đất rừng đặc dụng
6538 Huyện Đam Rông Xã Rô Men 9.600 8.000 5.600 - - Đất rừng đặc dụng
6539 Huyện Đam Rông Xã Đạ Rsal 9.600 8.000 5.600 - - Đất rừng đặc dụng
6540 Huyện Đam Rông Xã Đạ M'Rông 9.600 8.000 5.600 - - Đất rừng đặc dụng
6541 Huyện Đam Rông Xã Đạ Tông 9.600 8.000 5.600 - - Đất rừng đặc dụng
6542 Huyện Đam Rông Xã Đạ Long 9.600 8.000 5.600 - - Đất rừng đặc dụng
6543 Huyện Đạ Te'h Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ ĐẠ KHO Từ dốc Ma Thiên Lãnh - Đến hết trường tiểu học Nguyễn Trãi, Thửa số 946(8) 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
6544 Huyện Đạ Te'h Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ ĐẠ KHO Từ hết Trường tiểu học Nguyễn Trãi, Thửa số 737(8) - Đến hết đường vào Nghĩa trang Thôn 5, Thửa số 209(7) 390.000 - - - - Đất ở nông thôn
6545 Huyện Đạ Te'h Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ ĐẠ KHO Từ hết đường vào Nghĩa trang Thôn 5, thửa số 203(7) - Đến đường vào xưởng chế biến gỗ doanh nghiệp Phước Tiến, thửa số 584(7) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
6546 Huyện Đạ Te'h Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ ĐẠ KHO Từ đường vào xưởng chế biến gỗ doanh nghiệp Phước Tiến, Thửa số 583(7) - Đến hết đất ông Nguyễn Phi Hùng, thửa số 20(7) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
6547 Huyện Đạ Te'h Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ ĐẠ KHO Từ hết đất ông Nguyễn Phi Hùng, thửa số 21(7) - Đến cây xăng Phước Tiến, thửa 505(6) 1.850.000 - - - - Đất ở nông thôn
6548 Huyện Đạ Te'h Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ ĐẠ KHO Từ cây xăng phước tiến, thửa số 504(6) - Đến ngã ba Đài tưởng niệm thửa số 398(6) 2.070.000 - - - - Đất ở nông thôn
6549 Huyện Đạ Te'h Đường Tỉnh lộ 721 - Khu vực I - XÃ ĐẠ KHO Từ ngã ba Đài tưởng niệm(mới) - Đến cầu mới Thị trấn Đạ Tẻh 1.945.000 - - - - Đất ở nông thôn
6550 Huyện Đạ Te'h Đường Liên Xã(Huyện lộ) - Khu vực I - XÃ ĐẠ KHO Từ ngã ba Đài tưởng niệm - Đến dốc bà Sửu 2.140.000 - - - - Đất ở nông thôn
6551 Huyện Đạ Te'h Đường Liên Xã(Huyện lộ) - Khu vực I - XÃ ĐẠ KHO Từ dốc bà Sửu - Đến cầu sắt Đạ Tẻh 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
6552 Huyện Đạ Te'h Đường Liên Xã(Huyện lộ) - Khu vực I - XÃ ĐẠ KHO Từ ngã ba Triệu Hải - Đến giáp nhà ông Phạm Văn Long, thửa số 29(6) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
6553 Huyện Đạ Te'h Đường Liên Xã(Huyện lộ) - Khu vực I - XÃ ĐẠ KHO Từ nhà ông Phạm Văn Long, thửa số 14(6) - Đến cầu 1 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
6554 Huyện Đạ Te'h Đường Liên Xã(Huyện lộ) - Khu vực I - XÃ ĐẠ KHO Từ Cầu I - Đến giáp ranh xã Triệu Hải 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
6555 Huyện Đạ Te'h Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO Từ Tỉnh lộ 721 - Đến cầu Hải Thảo thửa số 60(8) 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
6556 Huyện Đạ Te'h Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO Từ cầu Hải Thảo - Đến giáp Hội trường Thôn 9, Thửa số 78(11) 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
6557 Huyện Đạ Te'h Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO Từ Hội trường Thôn 9, Thửa số 568 (911) - Đến hết Trường học Thôn 11, Thửa số 158(17) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
6558 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn 6 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO Từ giáp TL 721 (bà Phong thửa số 916(8) - Đến hết nhà ông Tít Thửa số 808(8) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
6559 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn 6 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO Từ giáp TL 721 (ông Dài thửa số 558(8) - Đến hết nhà ông Sơn thửa số 520(8) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
6560 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn 5 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO Từ giáp TL 721 (ông Ánh thửa 256(7) - Đến hết nhà ông Sử thửa số 262(7) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
6561 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn 5 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO Từ giáp TL 721 (ông Kha thửa số 210(7) - Đến hết nhà ông Hiên thửa số 195(7) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
6562 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn 4 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO Từ giáp TL 721 (ông Sang Thửa số 220(6) - Đến hết nhà ông Mỹ thửa số 414(6) 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
6563 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn 2 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO Từ giáp đường Liên xã (ông Bổng thửa 267(3) - Đến hết nhà ông Truyền thửa số 314(4) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
6564 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn 1 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO Từ giáp Huyện lộ (ông Điện thửa số 239(3) - Đến cầu Sắt thửa số 5(1) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
6565 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn 1 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO Từ cầu Sắt - Đến hết đất nhà bà Tâm thửa số 16(1) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
6566 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn 1 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO Từ giáp Huyện lộ (ông Đạt thửa số 148(3) - Đến hết đất nhà bà Ngọc thửa số 101(3) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
6567 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn 1 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO Từ giáp Huyện lộ(ông Tình thửa 182(3) - Đến hết đất nhà ông Thường thửa số 66(3) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
6568 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn 6 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO Từ giáp TL 721(ông Đức thửa 312(9) - Đến hết nhà bà Sơn thửa số 344(9) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
6569 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn 6 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ ĐẠ KHO Từ giáp TL 721 (ông Thái thửa 51(9) - Đến hết nhà ông Tẻ thửa số 79(9) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
6570 Huyện Đạ Te'h Khu vực III: Khu vực còn lại - XÃ ĐẠ KHO Khu vực III: Khu vực còn lại 50.000 - - - - Đất ở nông thôn
6571 Huyện Đạ Te'h Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721) - XÃ AN NHƠN Từ cầu Đạ Mí - Đến Đến hết ngã ba vào B5, Thửa số 1199(3) Đến thửa số 941(2) 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
6572 Huyện Đạ Te'h Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721) - XÃ AN NHƠN Từ hết ngã ba B5, thửa số 1198(3) - Đến chân dốc Mạ Ơi thửa số 1006(5) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
6573 Huyện Đạ Te'h Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ AN NHƠN Từ ngã ba B5, thửa số 1200(3) vào - Đến cầu B5 thửa số 12(6) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
6574 Huyện Đạ Te'h Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ AN NHƠN Từ cầu B5 thửa số 83(6) - Đến núi Ép thửa số 23(8) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
6575 Huyện Đạ Te'h Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ AN NHƠN Từ ngã ba giáp Tỉnh lộ 721, thửa số 1143,1145(1) vào hồ Đạ Hàm thửa số 560; 569(1) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
6576 Huyện Đạ Te'h Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ AN NHƠN Từ ngã ba Đạ Mí, thửa số 937,939(2) vào - Đến hết phân hiệu Thôn 7 thửa số 143(10) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
6577 Huyện Đạ Te'h Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ AN NHƠN Từ hết phân hiệu Thôn 7 An Nhơn, thửa số 143(10) vào hết buôn Tố Lan 85.000 - - - - Đất ở nông thôn
6578 Huyện Đạ Te'h Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ AN NHƠN Từ ngã ba Đạ Mí thửa số 937,939(2) - Đến hết phân hiệu đội 2, thửa số 1002(2) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
6579 Huyện Đạ Te'h Đường bê tông Thôn 6 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ AN NHƠN Từ giáp tỉnh lộ 721 đi Thôn 1 thửa 179(7) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
6580 Huyện Đạ Te'h Đường giao thông Thôn 8 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ AN NHƠN Từ thửa 1567(10) - Đến thửa 1318(10) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
6581 Huyện Đạ Te'h Khu vực III: Các vị trí còn lại - XÃ AN NHƠN Khu vực III: Các vị trí còn lại 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
6582 Huyện Đạ Te'h Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721) - XÃ HƯƠNG LÂM Từ dốc Mạ Ơi - Đến đỉnh dốc Bà Gà, thửa số 01(1), hết đường vào Thôn Hương Thành 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
6583 Huyện Đạ Te'h Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721) - XÃ HƯƠNG LÂM Từ đỉnh dốc Bà Gà, hết đường vào Thôn Hương Thành, thửa số 32(3) - Đến đỉnh dốc Dạ Hương, thửa số 23,24(4) 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
6584 Huyện Đạ Te'h Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721) - XÃ HƯƠNG LÂM Từ đỉnh dốc Dạ Hương, thửa số 11,12(4) - Đến cầu Đạ Lây 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
6585 Huyện Đạ Te'h Đường Đội 12 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HƯƠNG LÂM Đường Đội 12 Từ giáp 721 thửa số 250(5) - Đến cầu ông Vạn thửa số 09;08(6) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
6586 Huyện Đạ Te'h Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HƯƠNG LÂM Từ cầu ông Vạn thửa số 238; 194(7) - Đến hết ngã ba Hương Phong, thửa số 25,27(9) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
6587 Huyện Đạ Te'h Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HƯƠNG LÂM Từ hết ngã ba Hương Phong, Thửa số 26,184(9) - Đến Khe Tre thửa số 33;38(12) 92.000 - - - - Đất ở nông thôn
6588 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn Hương Vân 1 nhánh 1+2 vào đến 200 m - XÃ HƯƠNG LÂM Từ thửa 393;339(5) - Đến thửa 400;119(5) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
6589 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn Hương Vân 2 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HƯƠNG LÂM Từ thửa 227(5) - Đến thửa 234;334(5). 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
6590 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn Hương Thành (xóm bà Tý) - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HƯƠNG LÂM Từ thửa 106(1) - Đến thửa 221(1) 65.000 - - - - Đất ở nông thôn
6591 Huyện Đạ Te'h Đường xóm Thôn Hương Thành - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HƯƠNG LÂM Từ thửa 72(1) - Đến thửa 378(1) 65.000 - - - - Đất ở nông thôn
6592 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn Hương Phú (xóm nông nghiệp) - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HƯƠNG LÂM Từ thửa 03; 04(3) - Đến thửa 90; 93(3). 65.000 - - - - Đất ở nông thôn
6593 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn Hương Phú (Xóm ông Tám) - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HƯƠNG LÂM Từ thửa 65; 72(4) - Đến thửa 96; 88(4). 65.000 - - - - Đất ở nông thôn
6594 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn Hương Thủy (Xóm ông Sữa) - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HƯƠNG LÂM Từ thửa 225; 104(6) - Đến thửa 111; 116(6) 65.000 - - - - Đất ở nông thôn
6595 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn Hương Vân 1 (Xóm ông Cao) - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HƯƠNG LÂM Từ thửa 120; 122(5) - Đến thửa 31; 41(5) 65.000 - - - - Đất ở nông thôn
6596 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn Hương Sơn (Xóm 1) - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HƯƠNG LÂM Từ thửa 101; 206(7) - Đến thửa 185; 246(7) 65.000 - - - - Đất ở nông thôn
6597 Huyện Đạ Te'h Đường Thôn Hương Sơn (Xóm 2) - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HƯƠNG LÂM Từ thửa 175(7) - Đến thửa 176(7) 65.000 - - - - Đất ở nông thôn
6598 Huyện Đạ Te'h Khu vực III: Khu vực còn lại - XÃ HƯƠNG LÂM Khu vực III: Khu vực còn lại 55.000 - - - - Đất ở nông thôn
6599 Huyện Đạ Te'h Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721) - XÃ ĐẠ LÂY Từ cầu Đạ Lây - Đến giáp ngã ba vào trạm Y tế, thửa số 793(1) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
6600 Huyện Đạ Te'h Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721) - XÃ ĐẠ LÂY Từ ngã ba trạm Y tế - Đến đường vào Nhà máy gạch Tâm Hưng Phú thửa 845 (7) 340.000 - - - - Đất ở nông thôn