11:49 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lâm Đồng: Cơ hội đầu tư bất động sản giữa lòng cao nguyên

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi, bởi văn Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021, đã thiết lập bảng giá đất cụ thể, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Tổng quan về khu vực Lâm Đồng

Lâm Đồng nằm ở phía Nam Tây Nguyên, nổi tiếng với khí hậu mát mẻ quanh năm và thiên nhiên trù phú. Thành phố Đà Lạt – thủ phủ của tỉnh – được mệnh danh là “thành phố ngàn hoa” và là điểm đến nghỉ dưỡng hàng đầu tại Việt Nam.

Ngoài Đà Lạt, các khu vực như Bảo Lộc hay Di Linh đang dần nổi lên như những điểm đến đầu tư mới với hạ tầng và quy hoạch hiện đại.

Hạ tầng tại Lâm Đồng được đầu tư mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến giao thông huyết mạch. Dự án cao tốc Dầu Giây – Liên Khương sẽ kết nối trực tiếp với TP Hồ Chí Minh, giúp tăng tính thuận tiện trong di chuyển.

Ngoài ra, các khu vực xung quanh thành phố Đà Lạt như hồ Tuyền Lâm hay đèo Prenn cũng đang được đầu tư, biến nơi đây thành trung tâm bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp.

Phân tích giá đất tại Lâm Đồng

Bảng giá đất tại Lâm Đồng hiện dao động từ 6.400 VND/m² đến 56.000.000 VND/m². Mức giá cao nhất thường tập trung tại các tuyến phố trung tâm của thành phố Đà Lạt và các khu vực gần các địa danh du lịch nổi tiếng như hồ Xuân Hương hay thung lũng Tình Yêu.

Ngược lại, giá đất ở các khu vực ngoại ô hoặc các vùng lân cận như Bảo Lộc, Di Linh thấp hơn đáng kể, phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển dài hạn.

So với các địa điểm du lịch nổi tiếng khác như Sapa, giá đất tại Lâm Đồng tương đối cạnh tranh. Ví dụ, giá đất trung bình tại Sapa dao động khoảng 2.679.362 VND/m², tương đương với mức giá tại các khu vực ngoại ô Đà Lạt hoặc vùng lân cận như Bảo Lộc.

Tuy nhiên, so với những điểm đến du lịch biển như Nha Trang hay Phú Quốc – nơi giá đất trung bình dao động từ 20.000.000 VND/m² đến 35.000.000 VND/m² – giá đất tại Lâm Đồng vẫn thấp hơn đáng kể. Điều này cho thấy tiềm năng sinh lời cao từ việc đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng tại Lâm Đồng khi giá trị bất động sản tại đây có thể gia tăng nhanh chóng nhờ hạ tầng và sự bùng nổ của du lịch sinh thái.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Lâm Đồng

Lâm Đồng không chỉ thu hút du khách nhờ thiên nhiên tuyệt đẹp mà còn bởi sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và bất động sản nghỉ dưỡng. Các khu du lịch như hồ Tuyền Lâm, khu đô thị Đồi An Sơn hay quần thể du lịch cao cấp tại đèo Mimosa đã góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại Đà Lạt.

Trong khi đó, Bảo Lộc đang nổi lên như một “điểm sáng mới” với khí hậu tương đồng Đà Lạt nhưng giá đất rẻ hơn và hạ tầng được đầu tư bài bản.

Bên cạnh đó, Lâm Đồng hưởng lợi từ xu hướng bất động sản xanh, nghỉ dưỡng, đặc biệt khi du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng gia đình đang bùng nổ. Những khu vực gần hồ nước, đồi chè hay thác nước tự nhiên đang được săn đón nhờ không gian trong lành và sự phát triển của các dự án khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Ngoài ra, việc nâng cấp sân bay Liên Khương cũng tạo điều kiện thuận lợi cho du khách quốc tế, thúc đẩy thêm nhu cầu bất động sản.

Lâm Đồng sở hữu lợi thế về giá đất cạnh tranh, môi trường sống lý tưởng và tiềm năng phát triển lâu dài. Đây không chỉ là nơi để nghỉ dưỡng mà còn là cơ hội để sở hữu tài sản bất động sản có giá trị gia tăng cao.

Giá đất cao nhất tại Lâm Đồng là: 56.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lâm Đồng là: 6.400 đ
Giá đất trung bình tại Lâm Đồng là: 1.651.909 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3635

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6001 Huyện Di Linh THỊ TRẤN DI LINH Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (thửa 73, 94(30) - Đến hết thửa 89, 79(30)) đường nhựa 650.000 - - - - Đất ở đô thị
6002 Huyện Di Linh THỊ TRẤN DI LINH Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (thửa 3, 11(124) - Đến giáp đường Ngô Sỹ Liêm (hết thửa 27-tờ 30)) 600.000 - - - - Đất ở đô thị
6003 Huyện Di Linh THỊ TRẤN DI LINH Tiếp từ đường Nguyễn Đình Quân - Đến giáp đường Nguyễn Văn Trỗi (Từ thửa 8, 9 - tờ 113 (2016) Đến hết thửa 13, 14 - tờ 131 (2016) và đường Hà Huy Tập (hết thửa 58 - tờ 131 (2016)) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
6004 Huyện Di Linh THỊ TRẤN DI LINH Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 162(25), 28(56) - Đến hết thửa 54, 62(25)) đường đất 720.000 - - - - Đất ở đô thị
6005 Huyện Di Linh THỊ TRẤN DI LINH Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 3, 19(56) - Đến hết thửa 61,72(25)) đường đất 720.000 - - - - Đất ở đô thị
6006 Huyện Di Linh THỊ TRẤN DI LINH Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 45(57), 1(116) - Đến giáp đường Nguyên Văn Trỗi (thửa 100, 114(58)) đường đất 720.000 - - - - Đất ở đô thị
6007 Huyện Di Linh THỊ TRẤN DI LINH Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 111(58), 12(117) - Đến thửa 56, 70(58)) đường bê tông 730.000 - - - - Đất ở đô thị
6008 Huyện Di Linh THỊ TRẤN DI LINH Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 từ thửa 29, 30(118) - Đến giáp đường Hai Bà Trưng (thửa 100,114(58) đường bê tông 800.000 - - - - Đất ở đô thị
6009 Huyện Di Linh THỊ TRẤN DI LINH Hẻm đường Hùng Vương giáp QL20 (từ thửa 73,62(119) - Đến giáp đường Hai Bà Trưng (thửa 59(119)) đường bê tông 800.000 - - - - Đất ở đô thị
6010 Huyện Di Linh THỊ TRẤN DI LINH Từ đầu đường Nguyễn Văn Trỗi và Hà Huy Tập - Đến giáp đường Trần Hưng Đạo (Đến hết thửa 7(60) + 31(119) và Nguyễn Tri Phương (Đến hết thửa 76, 77, 78, 79, 80, 100, 98, 97, 99 - tờ 60) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6011 Huyện Di Linh THỊ TRẤN DI LINH Từ đường Trần Hưng Đạo + Nguyễn Tri Phương - Đến giáp đường Lý Thường Kiệt (QL28) + đường Trần Quốc Toản (Đến hết thửa 56 + 72 - tờ 100 (2016)) 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6012 Huyện Di Linh THỊ TRẤN DI LINH Từ đầu đường Lý Thường Kiệt + Trần Quốc Toản - Đến giáp ngã 4 đường Nguyễn Du (hết thửa 41 - tờ 92 (2016)) + Mọ Kọ (hết thửa 15 - tờ 50 (2016)) 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6013 Huyện Di Linh THỊ TRẤN DI LINH Từ ngã 4 Nguyễn Du Mọ Kọ - Đến đường Đào Duy Từ (Từ thửa 82 + 27(92) Đến hết thửa 79+90(87)) 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6014 Huyện Di Linh THỊ TRẤN DI LINH Từ đường Đào Duy Từ - Đến đường Trần Phú (Từ thửa 78+ 68(87) Đến hết thửa 14+11(84)) 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6015 Huyện Di Linh THỊ TRẤN DI LINH Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 - Đến giáp đường Phạm Ngũ Lão (từ thửa 110(41) Đến hết thửa 44, 45(41)) đường nhựa 800.000 - - - - Đất ở đô thị
6016 Huyện Di Linh THỊ TRẤN DI LINH Từ đường Trần Phú - Đến bến xe Thành Bưởi (từ thửa 45(42) + 12(85) Đến hết thửa 22+36 - tờ 81) 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6017 Huyện Di Linh THỊ TRẤN DI LINH Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 74, 77(81) - Đến hết thửa 217, 52(42)) đường bê tông 800.000 - - - - Đất ở đô thị
6018 Huyện Di Linh THỊ TRẤN DI LINH Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 1047, 456(11) - Đến hết thửa 627, 686(11)) đường bê tông 800.000 - - - - Đất ở đô thị
6019 Huyện Di Linh THỊ TRẤN DI LINH Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 58, 65(81) - Đến hết thửa 34, 39(42)) đường nhựa 800.000 - - - - Đất ở đô thị
6020 Huyện Di Linh THỊ TRẤN DI LINH Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 - Đến giáp đường Võ Văn Tần (từ thửa 11(41), 166(10) Đến hết thửa 244, 139(10)) đường nhựa 800.000 - - - - Đất ở đô thị
6021 Huyện Di Linh THỊ TRẤN DI LINH Cây xăng ông Binh - Đến hết xưởng cua Quảng Lâm (Từ thửa 18+35 - tờ 81 Đến hết thửa 47+229- tờ 11) 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
6022 Huyện Di Linh THỊ TRẤN DI LINH Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 7, 9(82) - Đến hết thửa 616, 546(11)) đường bê tông 700.000 - - - - Đất ở đô thị
6023 Huyện Di Linh THỊ TRẤN DI LINH Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 31(81), 25(82) - Đến hết thửa 547, 527, 404(11)) đường bê tông 700.000 - - - - Đất ở đô thị
6024 Huyện Di Linh THỊ TRẤN DI LINH Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 13(82), 57(77) - Đến hết thửa 1021(11)) đường bê tông 700.000 - - - - Đất ở đô thị
6025 Huyện Di Linh THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 153 + 230 tờ 11 - Đến hết thửa 202+ 278(7) 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
6026 Huyện Di Linh THỊ TRẤN DI LINH Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 42, 74(11) - Đến hết thửa 460, 458(6)) đường đất 700.000 - - - - Đất ở đô thị
6027 Huyện Di Linh THỊ TRẤN DI LINH Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 407(7) - Đến hết thửa 455, 457(6)) đường đất 700.000 - - - - Đất ở đô thị
6028 Huyện Di Linh THỊ TRẤN DI LINH Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 325, 312(7) - Đến hết thửa 234,196(7)) đường đất 700.000 - - - - Đất ở đô thị
6029 Huyện Di Linh THỊ TRẤN DI LINH Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 202(7) - Đến giáp đường Nguyễn Trung Trực hết thửa 4, 5(7)) đường đất 700.000 - - - - Đất ở đô thị
6030 Huyện Di Linh THỊ TRẤN DI LINH Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 190, 130(12) - Đến hết thửa 305(12)) đường đất 700.000 - - - - Đất ở đô thị
6031 Huyện Di Linh THỊ TRẤN DI LINH Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 278(7) - Đến hết thửa 389(7)) đường bê tông 700.000 - - - - Đất ở đô thị
6032 Huyện Di Linh Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh Từ đầu đường Lý Thường Kiệt - Đến ngã rẽ, đầu đường Phan Bội Châu (Tính từ thửa 108 (tờ 100-2016) + thửa 109(100- 2016) Đến hết thửa 1+17 (tờ 99-2016)) 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
6033 Huyện Di Linh Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh Từ đường Phan Bội Châu - Đến giáp đầu đường Nguyễn Văn Trỗi, (tính từ thửa 5+ thửa 6(99-2016) Đến hết thửa 23(103- 2016)) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
6034 Huyện Di Linh Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh Hẻm đường Lý Thường Kiệt từ thửa 91(100) - Đến thửa 28(100) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
6035 Huyện Di Linh Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh Từ thửa 13(99); 75+80(54) - Đến thửa 62(53) +83(53) 750.000 - - - - Đất ở đô thị
6036 Huyện Di Linh Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh Từ thửa 31+35(104) - Đến thửa 46+107(104) 750.000 - - - - Đất ở đô thị
6037 Huyện Di Linh Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh Từ thửa 11+89(53); 51+52(53) - Đến thửa 79(53) 750.000 - - - - Đất ở đô thị
6038 Huyện Di Linh Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh Từ giáp đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến giáp đầu đường Lê Hồng Phong (tính từ thửa 18(103-2016) + Đến hết thửa 3(95-2016)) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
6039 Huyện Di Linh Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh Hẻm đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến giáp đầu đường Lê Hồng Phong (Các thửa 22+180+181(52) 650.000 - - - - Đất ở đô thị
6040 Huyện Di Linh Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh Hẻm đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến giáp đầu đường Lê Hồng Phong (Từ thửa 29 (53) Đến thửa 16(53) (đường đất) 500.000 - - - - Đất ở đô thị
6041 Huyện Di Linh Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh Hẻm đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến giáp đầu đường Lê Hồng Phong (từ thửa 22+24(94) Đến thửa 39+40(51) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
6042 Huyện Di Linh Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh Giáp đường Lê Hồng Phong - Đến đầu đường Ngô Quyền (Tính từ thửa 1(95) và 6(94) + Đến hết thửa 123 + thửa 137(16)) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6043 Huyện Di Linh Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh Từ thửa 7(94) + 8(47) - Đến thửa 25+26(51) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
6044 Huyện Di Linh Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh Từ thửa 387+388(17) - Đến thửa 356+411(17) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
6045 Huyện Di Linh Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh Từ thửa 823(17) + 238+523(17); 276+313(17) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
6046 Huyện Di Linh Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh Từ thửa 535+536(67) + 637(16)+4(16) 700.000 - - - - Đất ở đô thị
6047 Huyện Di Linh Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh Từ thửa 509 + 538(16) + 8 + 15(25); từ thửa 483(16) + 444(16) + 489(16) + 579(16) + 6(46) 700.000 - - - - Đất ở đô thị
6048 Huyện Di Linh Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh Từ thửa 422 + 443 - Đến hết thửa 13 + 17(25) + 425(16) Đến thửa 396(16) 700.000 - - - - Đất ở đô thị
6049 Huyện Di Linh Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh Từ thửa 376 + 377 + 428(16) - Đến thửa 338 + 390(16) 700.000 - - - - Đất ở đô thị
6050 Huyện Di Linh Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh Từ thửa 413(16) + 203(17); - Đến thửa 176 + 158(17) 700.000 - - - - Đất ở đô thị
6051 Huyện Di Linh Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh Từ giáp đường Ngô Quyền thửa 105 + 116(16) - Đến hết thửa 19 + 68(8) - Giáp xã Tân Châu 1.250.000 - - - - Đất ở đô thị
6052 Huyện Di Linh Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh Từ thửa 45 + 62(16) - Đến thửa 5 + 50(16) 700.000 - - - - Đất ở đô thị
6053 Huyện Di Linh Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh Từ thửa 64 - Đến hết thửa 7(16) 700.000 - - - - Đất ở đô thị
6054 Huyện Di Linh Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh Từ thửa 3(16) - Đến thửa 18(8) (Nhựa) 700.000 - - - - Đất ở đô thị
6055 Huyện Di Linh Nhánh 2: Đường vào xã Gung Ré (Lê Lợi) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh Từ giáp QL 20 từ thửa 102+129(60-2016) - Đến hết thửa 156 + 220(60) 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
6056 Huyện Di Linh Nhánh 2: Đường vào xã Gung Ré (Lê Lợi) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh Từ hết thửa 157(60)+1(64) - Đến hết thửa 87, 88(33) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6057 Huyện Di Linh Đưởng Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp Q120 - Đến hết thửa 1(140) + 3 (139) 850.000 - - - - Đất ở đô thị
6058 Huyện Di Linh Đưởng Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn còn lại: - Đến hết thửa 13+17(36) 700.000 - - - - Đất ở đô thị
6059 Huyện Di Linh Đường Lê Lai - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp QL 20 - Đến hết 325(23-2016) 750.000 - - - - Đất ở đô thị
6060 Huyện Di Linh Đường Lê Lai - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn còn lại - Đến hết thửa 21 (29-2016) - Giáp đường Ngô Quyền 700.000 - - - - Đất ở đô thị
6061 Huyện Di Linh Đường Ngô Sỹ Liên - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp QL 20 - Đến hết thửa 76 (123-2016) 720.000 - - - - Đất ở đô thị
6062 Huyện Di Linh Đường Ngô Sỹ Liên - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 74 (123-2016) - Đến giáp đường Nguyễn Văn Cừ 680.000 - - - - Đất ở đô thị
6063 Huyện Di Linh Đường Ngô Sỹ Liên - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 26 (123-2016) - Đến hết thửa 156 + 177(30-2016) 600.000 - - - - Đất ở đô thị
6064 Huyện Di Linh Đường Ngô Sỹ Liên - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa hết thửa 178 (30-2016) - Đến hết đường - giáp suối Dariam 580.000 - - - - Đất ở đô thị
6065 Huyện Di Linh THỊ TRẤN DI LINH Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 thửa 675 (302016) - Đến hết thửa 804 + 820 (30-2016) 700.000 - - - - Đất ở đô thị
6066 Huyện Di Linh Đường Nguyễn Đình Quân tính từ giáp QL 20 đến hết thửa 141 (24-2016) - THỊ TRẤN DI LINH Đường Nguyễn Đình Quân tính từ giáp QL 20 - Đến hết thửa 141 (24-2016) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6067 Huyện Di Linh Phan Đăng Lưu từ thửa 259(24) + 50(111) đến hết thửa 110+135(24) - THỊ TRẤN DI LINH Phan Đăng Lưu từ thửa 259(24) + 50(111) - Đến hết thửa 110+135(24) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
6068 Huyện Di Linh Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp QL 20 - Đến giáp khu quy hoạch dân cư 2/9 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
6069 Huyện Di Linh Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN DI LINH Từ bắt đầu khu quy hoạch 2/9 - Đến hết thửa 439 + 455 (31-2016) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
6070 Huyện Di Linh Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn còn lại từ thửa 466 + 461(31-2016) - Đến hết thửa 556 + 564(31-2016) 700.000 - - - - Đất ở đô thị
6071 Huyện Di Linh Dãy 1 (Ghi theo lô, thửa quy hoạch) Trục đường rộng 7 m (lộ giới 6,5m) - Khu quy hoạch dân cư nhà máy chè 2/9 - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn đường từ lô A1 chạy qua đất công trình giáo dục và công viên - Đến lô A 136 và Đến hết lô A 177 (Nằm phía bên phải đoạn đường thuộc trục đường Phạm Hồng Thái từ TP. Hồ Chí Minh đi Đà Lạt) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
6072 Huyện Di Linh Dãy 1 (Ghi theo lô, thửa quy hoạch) Trục đường rộng 7 m (lộ giới 6,5m) - Khu quy hoạch dân cư nhà máy chè 2/9 - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn đường từ lô A1 - Đến lô A 27 và từ lô A 178 Đến hết lô A 329 (chưa hoàn thiện cơ sở hạ tầng) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6073 Huyện Di Linh Dãy 1 (Ghi theo lô, thửa quy hoạch) Trục đường rộng 7 m (lộ giới 6,5m) - Khu quy hoạch dân cư nhà máy chè 2/9 - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn đường từ lô A27 - Đến lô A329 (chưa hoàn thiện cơ sở hạ tầng) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
6074 Huyện Di Linh Trục đường rộng 5 m (lộ giới 4m) (chưa hoàn thiện cơ sở hạ tầng) - Khu quy hoạch dân cư nhà máy chè 2/9 - THỊ TRẤN DI LINH Trục đường rộng 5 m (lộ giới 4m) (chưa hoàn thiện cơ sở hạ tầng) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
6075 Huyện Di Linh Đường Phạm Hồng Thái - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp đường Hà Huy Tập thửa 58(131) - Đến giáp Công ty cổ phần chè và cà phê Di Linh (từ thửa 57(131)+18(32) Đến hết thửa 29(126) + 21(31) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
6076 Huyện Di Linh Đường Hà Huy Tập - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp Quốc lộ 20 thửa 63(131)+19(32) - Đến hết thửa 85+99(32) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
6077 Huyện Di Linh Đường Hà Huy Tập - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 90+100(32) - Đến hết thửa 226+228 (31) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
6078 Huyện Di Linh Đường Đoàn Đức Ngọc - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 59+64(131) - Đến hết thửa 79+84(132) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6079 Huyện Di Linh Đường Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn 1 từ giáp Quốc Lộ 20 thửa 11(131)+145(58) - Đến hết thửa 125, 117(58) 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
6080 Huyện Di Linh Đường Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn 2 từ thửa 100,116(58) - Đến giáp thửa 24(103) + 98(53) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6081 Huyện Di Linh Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp Quốc lộ 20 - Đến giáp trung tâm y tế huyện Di Linh (từ thửa 64(133) + 83(132) Đến hết thửa 424+432(32)) 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
6082 Huyện Di Linh Đường Phan Đình Giót (thửa 27+28+34 (118)) - THỊ TRẤN DI LINH 980.000 - - - - Đất ở đô thị
6083 Huyện Di Linh Đường Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 105+126(58) - Đến hết thửa 18(107)+3(119) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6084 Huyện Di Linh Đường Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 16(107) - Đến hết thửa 79(54) 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
6085 Huyện Di Linh Đường Nguyễn Tri Phương - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 76 + 77 + 78 + 79 + 80 + 100 + 98 + 97 + 99 + 104 (60) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
6086 Huyện Di Linh Đường Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 35(99) - Đến hết thửa 20 + 21 + 19 + 39 + 44(60) + 112 + 85(59) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6087 Huyện Di Linh Đường Ngô Gia Tự - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp Quốc lộ 20 từ thửa 1(108) + 51(106) - Đến hết thửa 40+37(60) và thửa 7(108) Đến hết thửa 30(108) 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
6088 Huyện Di Linh Đường Trần Quốc Toản - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp Quốc lộ 20 - Đến ngã 3 giáp đường Hoàng Văn Thụ (Đến hết thửa 71(55) + 90(101)) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
6089 Huyện Di Linh Đường Trần Quốc Toản - THỊ TRẤN DI LINH Từ ngã 3 Trần Quốc Toản (Tính từ thửa 75(55)+61(26) - Đến hết thửa 245+232(26)) 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
6090 Huyện Di Linh Đường Trần Quốc Toản - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 213+ 220 (26) đán thửa 52+53 (27) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
6091 Huyện Di Linh Đường Hoàng Văn Thọ - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp Quốc Lộ 20 từ thửa 11(97) +5(101) - Đến hết thửa 47(26)+54(55) 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
6092 Huyện Di Linh Đường Hoàng Văn Thọ - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn còn lại từ thửa 53(55)+45(26) - Đến giáp thửa 63(26) + 88(101) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6093 Huyện Di Linh Đường Hoàng Diệu - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 68(92)+ 21(91) - Đến hết thửa 42+292(49) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6094 Huyện Di Linh Đường Lê Văn Tám - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn 1: Từ thửa 54+63(89) - Đến hết thửa 51+88(49) 950.000 - - - - Đất ở đô thị
6095 Huyện Di Linh Đường Lê Văn Tám - THỊ TRẤN DI LINH Đoạn 2: Từ thửa 10+27(48) - Đến hết thửa 36+93(17) 900.000 - - - - Đất ở đô thị
6096 Huyện Di Linh Đường Nguyễn Du - THỊ TRẤN DI LINH Từ giáp Quốc Lộ 20 - Đến giáp đường Đào Duy Từ (từ thửa 3+28(92) Đến hết thửa 28+40(89)) 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
6097 Huyện Di Linh Đường Nguyễn Du - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 23+31(89) - Đến giáp đường Tôn Thất Tùng (Đến hết thửa 64+46(44) 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
6098 Huyện Di Linh Đường Nguyễn Du - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 141+53(43) - Đến hết thửa 56+62(17) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
6099 Huyện Di Linh Đường Mọ Kọ - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 83(92) + 32(50) - Đến thửa 65(18)+701(19) 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
6100 Huyện Di Linh Đường Mọ Kọ - THỊ TRẤN DI LINH Từ thửa 700+770(19) - Đến hết thửa 242+323(20) 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị