STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6001 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (thửa 73, 94(30) - Đến hết thửa 89, 79(30)) đường nhựa | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6002 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (thửa 3, 11(124) - Đến giáp đường Ngô Sỹ Liêm (hết thửa 27-tờ 30)) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6003 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Tiếp từ đường Nguyễn Đình Quân - Đến giáp đường Nguyễn Văn Trỗi (Từ thửa 8, 9 - tờ 113 (2016) Đến hết thửa 13, 14 - tờ 131 (2016) và đường Hà Huy Tập (hết thửa 58 - tờ 131 (2016)) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6004 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 162(25), 28(56) - Đến hết thửa 54, 62(25)) đường đất | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6005 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 3, 19(56) - Đến hết thửa 61,72(25)) đường đất | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6006 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 45(57), 1(116) - Đến giáp đường Nguyên Văn Trỗi (thửa 100, 114(58)) đường đất | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6007 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 111(58), 12(117) - Đến thửa 56, 70(58)) đường bê tông | 730.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6008 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 từ thửa 29, 30(118) - Đến giáp đường Hai Bà Trưng (thửa 100,114(58) đường bê tông | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6009 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL20 (từ thửa 73,62(119) - Đến giáp đường Hai Bà Trưng (thửa 59(119)) đường bê tông | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6010 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Từ đầu đường Nguyễn Văn Trỗi và Hà Huy Tập - Đến giáp đường Trần Hưng Đạo (Đến hết thửa 7(60) + 31(119) và Nguyễn Tri Phương (Đến hết thửa 76, 77, 78, 79, 80, 100, 98, 97, 99 - tờ 60) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6011 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Từ đường Trần Hưng Đạo + Nguyễn Tri Phương - Đến giáp đường Lý Thường Kiệt (QL28) + đường Trần Quốc Toản (Đến hết thửa 56 + 72 - tờ 100 (2016)) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6012 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Từ đầu đường Lý Thường Kiệt + Trần Quốc Toản - Đến giáp ngã 4 đường Nguyễn Du (hết thửa 41 - tờ 92 (2016)) + Mọ Kọ (hết thửa 15 - tờ 50 (2016)) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6013 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Từ ngã 4 Nguyễn Du Mọ Kọ - Đến đường Đào Duy Từ (Từ thửa 82 + 27(92) Đến hết thửa 79+90(87)) | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6014 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Từ đường Đào Duy Từ - Đến đường Trần Phú (Từ thửa 78+ 68(87) Đến hết thửa 14+11(84)) | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6015 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 - Đến giáp đường Phạm Ngũ Lão (từ thửa 110(41) Đến hết thửa 44, 45(41)) đường nhựa | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6016 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Từ đường Trần Phú - Đến bến xe Thành Bưởi (từ thửa 45(42) + 12(85) Đến hết thửa 22+36 - tờ 81) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6017 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 74, 77(81) - Đến hết thửa 217, 52(42)) đường bê tông | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6018 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 1047, 456(11) - Đến hết thửa 627, 686(11)) đường bê tông | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6019 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 58, 65(81) - Đến hết thửa 34, 39(42)) đường nhựa | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6020 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 - Đến giáp đường Võ Văn Tần (từ thửa 11(41), 166(10) Đến hết thửa 244, 139(10)) đường nhựa | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6021 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Cây xăng ông Binh - Đến hết xưởng cua Quảng Lâm (Từ thửa 18+35 - tờ 81 Đến hết thửa 47+229- tờ 11) | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6022 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 7, 9(82) - Đến hết thửa 616, 546(11)) đường bê tông | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6023 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 31(81), 25(82) - Đến hết thửa 547, 527, 404(11)) đường bê tông | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6024 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 13(82), 57(77) - Đến hết thửa 1021(11)) đường bê tông | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6025 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 153 + 230 tờ 11 - Đến hết thửa 202+ 278(7) | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6026 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 42, 74(11) - Đến hết thửa 460, 458(6)) đường đất | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6027 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 407(7) - Đến hết thửa 455, 457(6)) đường đất | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6028 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 325, 312(7) - Đến hết thửa 234,196(7)) đường đất | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6029 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 202(7) - Đến giáp đường Nguyễn Trung Trực hết thửa 4, 5(7)) đường đất | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6030 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 190, 130(12) - Đến hết thửa 305(12)) đường đất | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6031 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 278(7) - Đến hết thửa 389(7)) đường bê tông | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6032 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Từ đầu đường Lý Thường Kiệt - Đến ngã rẽ, đầu đường Phan Bội Châu (Tính từ thửa 108 (tờ 100-2016) + thửa 109(100- 2016) Đến hết thửa 1+17 (tờ 99-2016)) | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6033 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Từ đường Phan Bội Châu - Đến giáp đầu đường Nguyễn Văn Trỗi, (tính từ thửa 5+ thửa 6(99-2016) Đến hết thửa 23(103- 2016)) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6034 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Hẻm đường Lý Thường Kiệt từ thửa 91(100) - Đến thửa 28(100) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6035 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Từ thửa 13(99); 75+80(54) - Đến thửa 62(53) +83(53) | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6036 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Từ thửa 31+35(104) - Đến thửa 46+107(104) | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6037 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Từ thửa 11+89(53); 51+52(53) - Đến thửa 79(53) | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6038 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Từ giáp đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến giáp đầu đường Lê Hồng Phong (tính từ thửa 18(103-2016) + Đến hết thửa 3(95-2016)) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6039 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Hẻm đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến giáp đầu đường Lê Hồng Phong (Các thửa 22+180+181(52) | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6040 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Hẻm đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến giáp đầu đường Lê Hồng Phong (Từ thửa 29 (53) Đến thửa 16(53) (đường đất) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6041 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Hẻm đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến giáp đầu đường Lê Hồng Phong (từ thửa 22+24(94) Đến thửa 39+40(51) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6042 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Giáp đường Lê Hồng Phong - Đến đầu đường Ngô Quyền (Tính từ thửa 1(95) và 6(94) + Đến hết thửa 123 + thửa 137(16)) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6043 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Từ thửa 7(94) + 8(47) - Đến thửa 25+26(51) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6044 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Từ thửa 387+388(17) - Đến thửa 356+411(17) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6045 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Từ thửa 823(17) + 238+523(17); 276+313(17) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6046 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Từ thửa 535+536(67) + 637(16)+4(16) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6047 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Từ thửa 509 + 538(16) + 8 + 15(25); từ thửa 483(16) + 444(16) + 489(16) + 579(16) + 6(46) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6048 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Từ thửa 422 + 443 - Đến hết thửa 13 + 17(25) + 425(16) Đến thửa 396(16) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6049 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Từ thửa 376 + 377 + 428(16) - Đến thửa 338 + 390(16) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6050 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Từ thửa 413(16) + 203(17); - Đến thửa 176 + 158(17) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6051 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Từ giáp đường Ngô Quyền thửa 105 + 116(16) - Đến hết thửa 19 + 68(8) - Giáp xã Tân Châu | 1.250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6052 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Từ thửa 45 + 62(16) - Đến thửa 5 + 50(16) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6053 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Từ thửa 64 - Đến hết thửa 7(16) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6054 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Từ thửa 3(16) - Đến thửa 18(8) (Nhựa) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6055 | Huyện Di Linh | Nhánh 2: Đường vào xã Gung Ré (Lê Lợi) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Từ giáp QL 20 từ thửa 102+129(60-2016) - Đến hết thửa 156 + 220(60) | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6056 | Huyện Di Linh | Nhánh 2: Đường vào xã Gung Ré (Lê Lợi) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Từ hết thửa 157(60)+1(64) - Đến hết thửa 87, 88(33) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6057 | Huyện Di Linh | Đưởng Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp Q120 - Đến hết thửa 1(140) + 3 (139) | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6058 | Huyện Di Linh | Đưởng Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn còn lại: - Đến hết thửa 13+17(36) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6059 | Huyện Di Linh | Đường Lê Lai - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp QL 20 - Đến hết 325(23-2016) | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6060 | Huyện Di Linh | Đường Lê Lai - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn còn lại - Đến hết thửa 21 (29-2016) - Giáp đường Ngô Quyền | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6061 | Huyện Di Linh | Đường Ngô Sỹ Liên - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp QL 20 - Đến hết thửa 76 (123-2016) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6062 | Huyện Di Linh | Đường Ngô Sỹ Liên - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 74 (123-2016) - Đến giáp đường Nguyễn Văn Cừ | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6063 | Huyện Di Linh | Đường Ngô Sỹ Liên - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 26 (123-2016) - Đến hết thửa 156 + 177(30-2016) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6064 | Huyện Di Linh | Đường Ngô Sỹ Liên - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa hết thửa 178 (30-2016) - Đến hết đường - giáp suối Dariam | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6065 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 thửa 675 (302016) - Đến hết thửa 804 + 820 (30-2016) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6066 | Huyện Di Linh | Đường Nguyễn Đình Quân tính từ giáp QL 20 đến hết thửa 141 (24-2016) - THỊ TRẤN DI LINH | Đường Nguyễn Đình Quân tính từ giáp QL 20 - Đến hết thửa 141 (24-2016) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6067 | Huyện Di Linh | Phan Đăng Lưu từ thửa 259(24) + 50(111) đến hết thửa 110+135(24) - THỊ TRẤN DI LINH | Phan Đăng Lưu từ thửa 259(24) + 50(111) - Đến hết thửa 110+135(24) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6068 | Huyện Di Linh | Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp QL 20 - Đến giáp khu quy hoạch dân cư 2/9 | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6069 | Huyện Di Linh | Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN DI LINH | Từ bắt đầu khu quy hoạch 2/9 - Đến hết thửa 439 + 455 (31-2016) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6070 | Huyện Di Linh | Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn còn lại từ thửa 466 + 461(31-2016) - Đến hết thửa 556 + 564(31-2016) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6071 | Huyện Di Linh | Dãy 1 (Ghi theo lô, thửa quy hoạch) Trục đường rộng 7 m (lộ giới 6,5m) - Khu quy hoạch dân cư nhà máy chè 2/9 - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn đường từ lô A1 chạy qua đất công trình giáo dục và công viên - Đến lô A 136 và Đến hết lô A 177 (Nằm phía bên phải đoạn đường thuộc trục đường Phạm Hồng Thái từ TP. Hồ Chí Minh đi Đà Lạt) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6072 | Huyện Di Linh | Dãy 1 (Ghi theo lô, thửa quy hoạch) Trục đường rộng 7 m (lộ giới 6,5m) - Khu quy hoạch dân cư nhà máy chè 2/9 - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn đường từ lô A1 - Đến lô A 27 và từ lô A 178 Đến hết lô A 329 (chưa hoàn thiện cơ sở hạ tầng) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6073 | Huyện Di Linh | Dãy 1 (Ghi theo lô, thửa quy hoạch) Trục đường rộng 7 m (lộ giới 6,5m) - Khu quy hoạch dân cư nhà máy chè 2/9 - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn đường từ lô A27 - Đến lô A329 (chưa hoàn thiện cơ sở hạ tầng) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6074 | Huyện Di Linh | Trục đường rộng 5 m (lộ giới 4m) (chưa hoàn thiện cơ sở hạ tầng) - Khu quy hoạch dân cư nhà máy chè 2/9 - THỊ TRẤN DI LINH | Trục đường rộng 5 m (lộ giới 4m) (chưa hoàn thiện cơ sở hạ tầng) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6075 | Huyện Di Linh | Đường Phạm Hồng Thái - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp đường Hà Huy Tập thửa 58(131) - Đến giáp Công ty cổ phần chè và cà phê Di Linh (từ thửa 57(131)+18(32) Đến hết thửa 29(126) + 21(31) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6076 | Huyện Di Linh | Đường Hà Huy Tập - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp Quốc lộ 20 thửa 63(131)+19(32) - Đến hết thửa 85+99(32) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6077 | Huyện Di Linh | Đường Hà Huy Tập - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 90+100(32) - Đến hết thửa 226+228 (31) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6078 | Huyện Di Linh | Đường Đoàn Đức Ngọc - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 59+64(131) - Đến hết thửa 79+84(132) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6079 | Huyện Di Linh | Đường Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn 1 từ giáp Quốc Lộ 20 thửa 11(131)+145(58) - Đến hết thửa 125, 117(58) | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6080 | Huyện Di Linh | Đường Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn 2 từ thửa 100,116(58) - Đến giáp thửa 24(103) + 98(53) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6081 | Huyện Di Linh | Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp Quốc lộ 20 - Đến giáp trung tâm y tế huyện Di Linh (từ thửa 64(133) + 83(132) Đến hết thửa 424+432(32)) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6082 | Huyện Di Linh | Đường Phan Đình Giót (thửa 27+28+34 (118)) - THỊ TRẤN DI LINH | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
6083 | Huyện Di Linh | Đường Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 105+126(58) - Đến hết thửa 18(107)+3(119) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6084 | Huyện Di Linh | Đường Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 16(107) - Đến hết thửa 79(54) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6085 | Huyện Di Linh | Đường Nguyễn Tri Phương - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 76 + 77 + 78 + 79 + 80 + 100 + 98 + 97 + 99 + 104 (60) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6086 | Huyện Di Linh | Đường Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 35(99) - Đến hết thửa 20 + 21 + 19 + 39 + 44(60) + 112 + 85(59) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6087 | Huyện Di Linh | Đường Ngô Gia Tự - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp Quốc lộ 20 từ thửa 1(108) + 51(106) - Đến hết thửa 40+37(60) và thửa 7(108) Đến hết thửa 30(108) | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6088 | Huyện Di Linh | Đường Trần Quốc Toản - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp Quốc lộ 20 - Đến ngã 3 giáp đường Hoàng Văn Thụ (Đến hết thửa 71(55) + 90(101)) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6089 | Huyện Di Linh | Đường Trần Quốc Toản - THỊ TRẤN DI LINH | Từ ngã 3 Trần Quốc Toản (Tính từ thửa 75(55)+61(26) - Đến hết thửa 245+232(26)) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6090 | Huyện Di Linh | Đường Trần Quốc Toản - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 213+ 220 (26) đán thửa 52+53 (27) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6091 | Huyện Di Linh | Đường Hoàng Văn Thọ - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp Quốc Lộ 20 từ thửa 11(97) +5(101) - Đến hết thửa 47(26)+54(55) | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6092 | Huyện Di Linh | Đường Hoàng Văn Thọ - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn còn lại từ thửa 53(55)+45(26) - Đến giáp thửa 63(26) + 88(101) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6093 | Huyện Di Linh | Đường Hoàng Diệu - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 68(92)+ 21(91) - Đến hết thửa 42+292(49) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6094 | Huyện Di Linh | Đường Lê Văn Tám - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn 1: Từ thửa 54+63(89) - Đến hết thửa 51+88(49) | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6095 | Huyện Di Linh | Đường Lê Văn Tám - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn 2: Từ thửa 10+27(48) - Đến hết thửa 36+93(17) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6096 | Huyện Di Linh | Đường Nguyễn Du - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp Quốc Lộ 20 - Đến giáp đường Đào Duy Từ (từ thửa 3+28(92) Đến hết thửa 28+40(89)) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6097 | Huyện Di Linh | Đường Nguyễn Du - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 23+31(89) - Đến giáp đường Tôn Thất Tùng (Đến hết thửa 64+46(44) | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6098 | Huyện Di Linh | Đường Nguyễn Du - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 141+53(43) - Đến hết thửa 56+62(17) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6099 | Huyện Di Linh | Đường Mọ Kọ - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 83(92) + 32(50) - Đến thửa 65(18)+701(19) | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6100 | Huyện Di Linh | Đường Mọ Kọ - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 700+770(19) - Đến hết thửa 242+323(20) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Huyện Di Linh, Tỉnh Lâm Đồng – Đoạn Đường Từ Bưu Điện Di Linh Đến Ngã 3 Cây Sơn
Bảng giá đất của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng cho nhánh đường từ Bưu điện Di Linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Bưu điện Di Linh đến ngã 3 Cây Sơn có mức giá cao nhất là 4.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác. Sự thuận tiện trong việc kết nối giao thông và sự gần gũi với các tiện ích công cộng đã dẫn đến mức giá đất tại đây cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất tại đoạn đường từ Bưu điện Di Linh đến ngã 3 Cây Sơn, huyện Di Linh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể trong khu vực này sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Di Linh, Lâm Đồng - Đoạn Đường Vào Xã Gung Ré (Lê Lợi) - Quốc lộ 28
Bảng giá đất của Huyện Di Linh, Lâm Đồng cho đoạn đường vào xã Gung Ré (Lê Lợi) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường vào xã Gung Ré (Lê Lợi) - Quốc lộ 28 có mức giá là 2.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, phản ánh giá trị đất cao do vị trí gần quốc lộ và các tiện ích công cộng quan trọng. Khu vực này có khả năng thuận lợi về giao thông và tiềm năng phát triển cao, làm cho giá trị đất tại đây nổi bật hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường vào xã Gung Ré, Huyện Di Linh, Lâm Đồng. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Di Linh, Lâm Đồng - Đoạn Đường Nguyễn Văn Cừ, Thị Trấn Di Linh
Bảng giá đất của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Nguyễn Văn Cừ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 850.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Văn Cừ, Thị Trấn Di Linh có mức giá là 850.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy đây là một vị trí có giá trị tốt trong khu vực đô thị, với khả năng tiếp cận thuận tiện đến Quốc Lộ 20 và các tiện ích công cộng. Đoạn đường này bắt đầu từ giáp Quốc Lộ 20 và kết thúc tại hết thửa 1(140) + 3(139).
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Văn Cừ, Thị Trấn Di Linh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí trong khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Di Linh, Lâm Đồng - Đoạn Đường Lê Lai, Thị Trấn Di Linh
Bảng giá đất của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Lê Lai, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Lai, Thị Trấn Di Linh có mức giá là 750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh một vị trí có giá trị tốt trong khu vực, có thể nằm gần Quốc lộ 20 hoặc các tiện ích công cộng quan trọng khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Lai, Thị Trấn Di Linh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí trong khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Di Linh, Lâm Đồng: Đoạn Đường Ngô Sỹ Liên - Thị Trấn Di Linh
Bảng giá đất của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Ngô Sỹ Liên - Thị Trấn Di Linh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường từ giáp Quốc Lộ 20 đến hết thửa 76 (123-2016).
Vị trí 1: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Ngô Sỹ Liên có mức giá là 720.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất ở khu vực gần Quốc Lộ 20. Khu vực này có thể có sự thuận tiện về giao thông và gần các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất tại đây được định giá cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Ngô Sỹ Liên, Thị Trấn Di Linh. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể