Bảng giá đất Lâm Đồng

Giá đất cao nhất tại Lâm Đồng là: 56.000.000
Giá đất thấp nhất tại Lâm Đồng là: 6.400
Giá đất trung bình tại Lâm Đồng là: 1.395.379
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5601 Huyện Di Linh Khu quy hoạch dân cư thôn 6 - Xã Tân Lâm Đoạn 1: Từ lô A1 chạy qua các lô B1, B18 - Đến lô C20 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
5602 Huyện Di Linh Khu quy hoạch dân cư thôn 6 - Xã Tân Lâm Đoạn 2: Từ lô A16 chạy qua các lô A17, A18 - Đến lô A30 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
5603 Huyện Di Linh Khu quy hoạch dân cư thôn 6 - Xã Tân Lâm Đoạn 3: Từ lô A15 chạy qua các lô A16, D1, D2 - Đến lô D11 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
5604 Huyện Di Linh Khu quy hoạch dân cư thôn 6 - Xã Tân Lâm Đoạn 4: Từ lô D12 chạy qua các lô D13, D14 - Đến lô D22 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
5605 Huyện Di Linh Khu quy hoạch dân cư thôn 6 - Xã Tân Lâm Đoạn 5: Từ lô B10 chạy qua các lô B11, B12 - Đến lô B18 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
5606 Huyện Di Linh Khu quy hoạch dân cư thôn 6 - Xã Tân Lâm Đoạn 6: Từ lô D11 chạy qua các lô C11, C12 - Đến lô C20 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
5607 Huyện Di Linh Khu quy hoạch dân cư thôn 6 - Xã Tân Lâm Đoạn từ giáp đường liên xã vào khu hành chính xã - Đến 100m và nhánh rẽ từ (thửa 30 Đến thửa 95 (31) + thửa 264 (23)) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
5608 Huyện Di Linh Khu quy hoạch dân cư thôn 6 - Xã Tân Lâm Đoạn tiếp từ 100 m - Đến hết đường ven khu hành chính của xã 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
5609 Huyện Di Linh Đường tỉnh lộ ĐT 725 - Xã Tân Lâm Giáp QL 28 đi Lâm Hà: từ thửa 188 - Đến thửa 189 + từ thửa 243 Đến hết thửa 246 tờ bản đồ 23; tiếp từ thửa 129 Đến thửa 6 tờ bản đồ 23 + từ thửa 111 Đến hết thửa 3 tờ bản đồ 24 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
5610 Huyện Di Linh Đường tỉnh lộ ĐT 725 - Xã Tân Lâm Đoạn còn lại - Đến giáp sông (huyện Lâm Hà) 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
5611 Huyện Di Linh Giáp QL 28 đi Bảo Lâm: từ thửa 181(23) + 156(23) đến giáp ranh huyện Bảo Lâm - Xã Tân Lâm Giáp QL 28 đi Bảo Lâm: từ thửa 181(23) + 156(23) - Đến giáp ranh huyện Bảo Lâm 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
5612 Huyện Di Linh Khu vực II: Đất ven các trục lộ giao thông liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở khu vực 1 nêu trên) - Xã Tân Lâm 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
5613 Huyện Di Linh Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực còn lại - Xã Tân Lâm 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
5614 Huyện Di Linh Đất khu dân cư dọc quốc lộ 28 - Xã Đinh Trang Thượng Từ giáp ranh xã Tân Lâm - Đến hết Trụ sở UBND xã Đinh TrangThượng (từ thửa 68 (tờ 112) và thửa 08 (tờ 112) Đến thửa 77 (tờ 100) và thửa 25 (tờ 101)) 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
5615 Huyện Di Linh Đất khu dân cư dọc quốc lộ 28 - Xã Đinh Trang Thượng Từ giápTrụ sở UBND xã Đinh Trang Thượng - Đến hết Cây xăng 1/5 (từ thửa 56 và thửa 66 (tờ 100) Đến thửa 204 và thửa 222 (tờ 92)) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
5616 Huyện Di Linh Đất khu dân cư dọc quốc lộ 28 - Xã Đinh Trang Thượng Từ cạnh cây xăng 1/5 - Đến hết đài tưởng niệm (từ thửa 202 và thửa 203 (tờ 92) Đến thửa 70 và thửa 63 (tờ 92)) 520.000 - - - - Đất ở nông thôn
5617 Huyện Di Linh Đất khu dân cư dọc quốc lộ 28 - Xã Đinh Trang Thượng Từ cạnh đài tưởng niệm - Đến đầu cầu Đạ Dâng (từ thửa 69 và thửa 44 (tờ 92) Đến thửa 66 và thửa 20 (tờ 86)) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
5618 Huyện Di Linh Đường vào thôn 1 từ ngã 3 QL28 đường vào đất nhà ông Hạnh đến hết đường thôn 1 (Chia làm 3 đoạn) - Xã Đinh Trang Thượng Từ ngã 3 vào thôn 1 (thửa 316 (tờ 92)) - Đến hồ Đạ Srọ 2 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
5619 Huyện Di Linh Đường vào thôn 1 từ ngã 3 QL28 đường vào đất nhà ông Hạnh đến hết đường thôn 1 (Chia làm 3 đoạn) - Xã Đinh Trang Thượng Từ ngã 3 - Đến hết khu dân cư thôn 1 (từ thửa 252(92) và thửa 244 (92) Đến thửa 16 (100) và thửa 325 (tờ 92)) 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
5620 Huyện Di Linh Đường vào thôn 1 từ ngã 3 QL28 đường vào đất nhà ông Hạnh đến hết đường thôn 1 (Chia làm 3 đoạn) - Xã Đinh Trang Thượng Từ ngã 3 (thửa 154 (tờ 92) và thửa 171 (tờ 92) - Đến hết thửa 7 (tờ 91)) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
5621 Huyện Di Linh Đường vào thôn 3 từ ngã 3 QL28 đất nhà ông Khuyến đến cổng chào thôn văn hóa thôn 3 (chia làm 3 đoạn) - Xã Đinh Trang Thượng Từ ngã 3 vào thôn 3 (thửa 278 (tờ 92) và thửa 294 (tờ 92)) - Đến hết thửa (thửa 23 (tờ 93) và thửa 28 (tờ 92)) 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
5622 Huyện Di Linh Đường vào thôn 3 từ ngã 3 QL28 đất nhà ông Khuyến đến cổng chào thôn văn hóa thôn 3 (chia làm 3 đoạn) - Xã Đinh Trang Thượng Từ ngã 3 - Đến sông Đạ Dâng (thửa 341 (tờ 93) và thửa 346 (tờ 93) Đến thửa 105 (tờ 104) và thửa 16 (tờ 104)) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
5623 Huyện Di Linh Đường vào thôn 3 từ ngã 3 QL28 đất nhà ông Khuyến đến cổng chào thôn văn hóa thôn 3 (chia làm 3 đoạn) - Xã Đinh Trang Thượng Từ ngã 3 (thửa 329 (tờ 93) và thửa 327 (tờ 93)) - Đến hết thửa 217 (tờ 93) 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
5624 Huyện Di Linh Các đoạn thuộc thôn 2 đấu nối QL 28 - Xã Đinh Trang Thượng Giáp Quốc lộ 28 từ ngã 3 (thửa 134 (tờ 107) và thửa 119 (tờ 107)) - Đến hết (thửa 229 (tờ 102) và thửa 212 (tờ 102)) 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
5625 Huyện Di Linh Các đoạn thuộc thôn 2 đấu nối QL 28 - Xã Đinh Trang Thượng Giáp Quốc lộ 28 từ ngã 3 (thửa 31 (tờ 107) và thửa 44 (tờ 107)) - Đến hết (thửa 26 (tờ 107) và thửa 25 (tờ 107)) 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
5626 Huyện Di Linh Đường vào thôn 4, 5 đến lòng hồ thủy điện Đồng Nai 3 chia làm 5 đoạn - Xã Đinh Trang Thượng Đường vào thôn 4, 5 từ ngã 3 QL28 (thửa 68 (tờ 92) và thửa 41 (tờ 92)) - Đến hết thửa 01 (tờ 53) và thửa 47 (tờ 53) 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
5627 Huyện Di Linh Đường vào thôn 4, 5 đến lòng hồ thủy điện Đồng Nai 3 chia làm 5 đoạn - Xã Đinh Trang Thượng Từ ngã 3 (thửa 225 (tờ 81) và thửa 202 (tờ 81)) - Đến hết (thửa 192 (tờ 81) và thửa 215 (tờ 81)) 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
5628 Huyện Di Linh Đường vào thôn 4, 5 đến lòng hồ thủy điện Đồng Nai 3 chia làm 5 đoạn - Xã Đinh Trang Thượng Từ ngã 3 (thửa 64 (tờ 82) và thửa 70 (tờ 82)) - Đến hết (thửa 158 (tờ 70) và thửa 171 (tờ 70)) 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
5629 Huyện Di Linh Đường vào thôn 4, 5 đến lòng hồ thủy điện Đồng Nai 3 chia làm 5 đoạn - Xã Đinh Trang Thượng Từ ngã 3 (thửa 157 (tờ 71) và thửa 142 (tờ 71)) - Đến hết (thửa 16 (tờ 71) và thửa 4 (tờ 71)) 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
5630 Huyện Di Linh Đường vào thôn 4, 5 đến lòng hồ thủy điện Đồng Nai 3 chia làm 5 đoạn - Xã Đinh Trang Thượng Từ ngã 3 (thửa 247 (tờ 71) và thửa 254 (tờ 71)) - Đến hết (thửa 140 (tờ 70) và thửa 148 (tờ 70)) 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
5631 Huyện Di Linh Khu vực II: Đất ven các trục lộ giao thông liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở khu vực 1 nêu trên) - Xã Đinh Trang Thượng 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
5632 Huyện Di Linh Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực còn lại - Xã Đinh Trang Thượng 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
5633 Huyện Di Linh Đất dọc trục giao thông chính Quốc lộ 20 - Xã Tân Nghĩa Từ giáp Thị trấn Di Linh - Đến hết sân bóng thôn Đồng Đò từ thửa 584(43)-thửa 632(43) Đến hết thửa 555(43) và 886(43) 1.240.000 - - - - Đất ở nông thôn
5634 Huyện Di Linh Đất dọc trục giao thông chính Quốc lộ 20 - Xã Tân Nghĩa Từ hết sân bóng thôn Đồng Đò - Đến giáp xã Đinh Lạc từ thửa 556 và 413(43) Đến hết thửa 507(42) 1.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
5635 Huyện Di Linh Đường vào xã, thôn - Xã Tân Nghĩa Từ ngã 3 Tân Nghĩa (Công ty Petec) - Đến hết đường rẽ mới (Từ thửa 506,(42) Đến thửa 313 và 307(42)) 730.000 - - - - Đất ở nông thôn
5636 Huyện Di Linh Đường vào xã, thôn - Xã Tân Nghĩa Từ ngã 3 QL 20 nhà ông Tuệ - Đến hết đường rẽ mới (Từ thửa 523(42) Đến thửa 313 và 314(42)) 730.000 - - - - Đất ở nông thôn
5637 Huyện Di Linh Đường vào xã, thôn - Xã Tân Nghĩa Từ hết đường rẽ mới - Đến (bỏ đường vào thôn Kbrạ cũ) giáp Trường tiểu học Tân Nghĩa 1 (Từ thửa 288 và 290(42) Đến thửa 243 và thửa 252(33)). 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
5638 Huyện Di Linh Đường vào xã, thôn - Xã Tân Nghĩa Từ trường Tiểu học Tân Nghĩa 1 - Đến hết trung tâm xã (hết cây xăng ông Thuấn, cửa hàng vật liệu xây dựng Phương Chác (Bách hóa Hồng Minh)) (Từ thửa 241 và 251(33) Đến hết thửa 246 và 830.000 - - - - Đất ở nông thôn
5639 Huyện Di Linh Đường vào xã, thôn - Xã Tân Nghĩa Từ giáp đất cửa hàng vật liệu xây dựng Phương Chác (Bách hóa Hồng Minh) - Đến ngã 3 đường đi thôn Gia Bắc 1, thôn Gia Bắc 2 (Từ thửa 245 và 184 (26) Đến hết thửa 89 và 86(26)) 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
5640 Huyện Di Linh Đường vào xã, thôn - Xã Tân Nghĩa Đoạn đường ngang từ cầu Be - Đến hến cầu Ciment (từ thửa 57 và 298 (26) Đến hết thửa 95 và 104(26)) 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
5641 Huyện Di Linh Đường vào xã, thôn - Xã Tân Nghĩa Từ canh cầu Ciment - Đến của hàng tạp hóa Nhanh Thúy (Từ thửa 126 và 47(26) Đến hết thửa 51 và 64(25)) 410.000 - - - - Đất ở nông thôn
5642 Huyện Di Linh Đường vào xã, thôn - Xã Tân Nghĩa Từ giáp cửa hàng tạp hóa Nhanh Thúy - Đến hết đường nhựa mới (Từ thửa 43 và 63(25) Đến hết thửa 75 (17) và 74 (15)) 380.000 - - - - Đất ở nông thôn
5643 Huyện Di Linh Đường vào xã, thôn - Xã Tân Nghĩa Từ giáp đường nhựa mới - Đến hết đường liên xã Tân Nghĩa -Tân Châu(Từ thửa 57 và 71 (17) Đến hết thửa 10(9)) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
5644 Huyện Di Linh Đường vào xã, thôn - Xã Tân Nghĩa Từ cầu Be - Đến ngã 3 đất nhà ông Láng (Từ thửa 35 và 12(26) Đến hết thửa 29 và 40(19)) 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
5645 Huyện Di Linh Đường vào xã, thôn - Xã Tân Nghĩa Từ hết đất nhà ông Láng - Đến phân hiệu trường tiểu học thôn Gia Bắc II (Từ thửa 21 và 23(19) Đến hết thửa 34 và 33(6)) 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
5646 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Từ đất cây xăng ông Thuấn - Đến hết ngã ba đất nhà ông Tỉnh (từ thửa 281 và 183 (26)Đến hết thửa 127và 283 (27)). 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
5647 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Từ giáp đất nhà ông Tỉnh - Đến ngã 4 đất nhà ông Chắt (từ thửa 126 và 74(27)Đến hết thửa 46 và 26(28)). 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
5648 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Từ giáp ngã 4 đất nhà ông Chắt hết dốc K'Ben giáp ranh xã Đinh Lạc (từ thửa 34 và 23 (28) - Đến hết thửa 118 và 114(22)) 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
5649 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Từ giáp đất nhà ông Chiến thôn Lộc Châu 1 - Đến hết ngã ba đất nhà ông Tỉnh (từ thửa 287(26) và 19(33) Đến hết thửa 127và 180 (27)). 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
5650 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Từ giáp đất nhà ông Tỉnh - Đến ngã 3 lên hội trường thôn Lộc Châu 2 (từ thửa 126 và 182(27) Đến hết thửa 101 và 46(28)). 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
5651 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Từ ngã 3 lên hội trường thôn Lộc Châu 2 - Đến hết đất nhà ông Tuệ (từ thửa 436 và 47 v(28) Đến hết thửa 157 và 140(22)). 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
5652 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Từ đất nhà ông Hưng lộc châu 1 - Đến hết đất nhà ông Bách thôn Lộc Châu 1(từ thửa 74 và 389 (33) Đến hết thửa 193 và 192(27)) 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
5653 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Nhánh rẽ vào thôn Đồng Đò hẻm 1 (từ thửa 498 và 499(43) - Đến hết thửa 305 và 304(43)) 340.000 - - - - Đất ở nông thôn
5654 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Nhánh rẽ vào thôn Đồng Đò hẻm 2 (từ thửa 573 và 569(43) - Đến hết thửa 403 và 408(43)) 340.000 - - - - Đất ở nông thôn
5655 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Nhánh rẽ vào thôn Đồng đò hẻm 3 (đường sang trạm điện) (từ thửa 594 và 581(43) - Đến hết thửa 473(43)) 340.000 - - - - Đất ở nông thôn
5656 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Nhánh rẽ còn lại từ QL 20 thôn Đồng Đò vào dưới 100m 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
5657 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Đoạn sau trường học Tân Nghĩa 1 (từ thửa 436 và 497(43) - Đến hết thửa 454 và 455(43)) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
5658 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Đoạn từ cuối hẻm 1 - Đến cuối hẻm 2 (từ thửa 902 và 438(43) Đến hết thửa 412 và 463(43)) 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
5659 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Nhánh rẽ thôn Đồng Đò (Đường sau nhà Mol Brìn) (từ thửa 634 và 630(43) - Đến hết thửa 649 và 608(43)) 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
5660 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Nhánh rẽ thôn Đồng Đò (Đường ngang sân bóng) (từ thửa 602 và 555(43) - Đến hết thửa 607 và 555(43)) 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
5661 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Đoạn từ giáp trạm điện 500KW - Đến ngã 3 vào đồi Tàu (từ thửa 530 và 525(40) Đến hết thửa 30 và 29(40)) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
5662 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Các đoạn còn lại, các nhánh rẽ vào thôn Đồng Đò. 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
5663 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Nhánh rẽ từ QL 20 vào thôn Đồng Lạc (từ thửa 500 và 430(43) - Đến hết thửa 427 và 429(43)) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
5664 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Nhánh rẽ từ QL 20 vào thôn Đồng Lạc (nhà ông Đa) (từ thửa 698 và 107(44) - Đến hết thửa 189 và 190(44)) 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
5665 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Nhánh rẽ từ QL 20 vào thôn Đồng Lạc (cây xăng 12) (từ thửa 566 và 570(42) - Đến hết thửa 129 và 130(44)) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
5666 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Nhánh rẽ còn lại từ QL 20 thôn Đồng Lạc vào dưới 100m 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
5667 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Các đoạn còn lại, các nhánh rẽ vào thôn Đồng lạc 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
5668 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Từ ngã 3 đất nhà ông Điển thôn Lộc châu 1 - Đến hết đất nhà ông Khởi, Lộc Châu 1 (từ thửa 147 (26) và 92(27) Đến hết thửa 78 và 97(20)) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
5669 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông Linh vào - Đến hết sân Bóng thôn K'Brạ (từ thửa 593 (42) Đến hết thửa 419 và 474(42)) 590.000 - - - - Đất ở nông thôn
5670 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Từ giáp sân bóng thôn K'Brạ - Đến hết đường nhựa (từ thửa 420 và 636 (42) Đến Đến hết thửa 920 và 994 (41)) 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
5671 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Từ ngã 3 thôn K'Brạ - Đến hết đường nhựa (đường nhà ông Phán) (từ thửa 383 và 443 (42) Đến Đến hết thửa 932 và 888 (41)) 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
5672 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Từ đất nhà ông Tương thôn K’brạ - Đến hết đường (từ thửa 500 và 466(42) Đến hết thửa 1084 và 1070 (41)) 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
5673 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Các đoạn còn lại, các nhánh rẽ vào thôn K' Brạ 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
5674 Huyện Di Linh Các nhánh còn lại của xã Tân Nghĩa - Xã Tân Nghĩa Hẻm 01 từ thửa 54 và 83 (42) - Đến hết thửa 1159 và 1158(38) 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
5675 Huyện Di Linh Các nhánh còn lại của xã Tân Nghĩa - Xã Tân Nghĩa Hẻm 02 từ thửa 9 (42) - Đến hết thửa 194 và 136(41) 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
5676 Huyện Di Linh Các nhánh còn lại của xã Tân Nghĩa - Xã Tân Nghĩa Hẻm 03 từ thửa 690 (38) - Đến hết thửa 153 và 113(37) 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
5677 Huyện Di Linh Các nhánh còn lại của xã Tân Nghĩa - Xã Tân Nghĩa Hẻm 04 từ thửa 410 và 262 (34) - Đến hết thửa 82 và 81(34) 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
5678 Huyện Di Linh Các nhánh còn lại của xã Tân Nghĩa - Xã Tân Nghĩa Từ ngã 3 đất nhà bà Nở thôn Tân Nghĩa - Đến hết đường (từ thửa 26 (37) Đến hết thửa 370 và 423(33)) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
5679 Huyện Di Linh Các nhánh còn lại của xã Tân Nghĩa - Xã Tân Nghĩa Các đoạn còn lại, các nhánh rẽ vào thôn Tân Nghĩa 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
5680 Huyện Di Linh Các nhánh còn lại của xã Tân Nghĩa - Xã Tân Nghĩa Từ ngã 3 đất nhà ông Huy, Lộc Châu 3 - Đến ngã 3 đất nhà ông Thạo, Lộc châu 3 (từ thửa 45 và 44 (26) Đến hết thửa 159 và 134 (19)) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
5681 Huyện Di Linh Các nhánh còn lại của xã Tân Nghĩa - Xã Tân Nghĩa Từ đất nhà ông Đinh Gia Hoàng, Lộc Châu 3 - Đến ngã 3 hết đất nhà ông Thạo, Lộc Châu 3 (Từ thửa 12 và 13(26) Đến hết thửa 159 và 144 (19)) 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
5682 Huyện Di Linh Các nhánh còn lại của xã Tân Nghĩa - Xã Tân Nghĩa Từ ngã 3 đất nhà ông Huy, Lộc Châu 3 - Đến cửa hàng tạp hóa Nhanh Thúy (Từ thửa 44 và 97(26) Đến thửa 50 và 67(25)) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
5683 Huyện Di Linh Các nhánh còn lại của xã Tân Nghĩa - Xã Tân Nghĩa Từ đất nhà ông Hữu, Lộc Châu 4 - Đến giáp đường nhựa Đến hết nhánh rẽ (từ thửa 131 và 93(25) Đến hết thửa 78 và 101 (24)) 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
5684 Huyện Di Linh Các nhánh còn lại của xã Tân Nghĩa - Xã Tân Nghĩa Từ đất nhà ông Tuyến, Lộc Châu 4 - Đến hết thôn Gia Bắc 1 (Từ thửa 161 và 171(17) Đến hết thửa 29 và 50 (18)) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
5685 Huyện Di Linh Khu vực II: Đất ven các trục lộ giao thông liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở khu vực 1 nêu trên) - Xã Tân Nghĩa 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
5686 Huyện Di Linh Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực còn lại - Xã Tân Nghĩa 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
5687 Huyện Di Linh Đối với đất dọc trục lộ giao thông chính- đường QL20 - Xã Đinh Lạc Từ giáp xã Tân Nghĩa - Đến giáp ngã 3 đường vào thôn Tân Lạc 1.560.000 - - - - Đất ở nông thôn
5688 Huyện Di Linh Đối với đất dọc trục lộ giao thông chính- đường QL20 - Xã Đinh Lạc Từ giáp ngã 3 đường vào Tân Lạc - Đến giáp đường liên xã Đinh Lạc- Bảo Thuận 1.410.000 - - - - Đất ở nông thôn
5689 Huyện Di Linh Đối với đất dọc trục lộ giao thông chính- đường QL20 - Xã Đinh Lạc Từ đường liên xã Đinh LạcBảo Thuận - Đến giáp đường xóm 6 (cạnh hội trường ban nhân dân thôn Đồng Lạc 3) 1.150.000 - - - - Đất ở nông thôn
5690 Huyện Di Linh Đối với đất dọc trục lộ giao thông chính- đường QL20 - Xã Đinh Lạc Từ hội trường ban nhân dân thôn Đồng Lạc 3 - Đến giáp đất công ty cổ phần chăn nuôi Di Linh cũ 1.020.000 - - - - Đất ở nông thôn
5691 Huyện Di Linh Đối với đất dọc trục lộ giao thông chính- đường QL20 - Xã Đinh Lạc Đoạn còn lại - Đến giáp xã Gia Hiệp 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
5692 Huyện Di Linh Từ QL20 đường vào thôn Tân Lạc - Xã Đinh Lạc Thuộc đoạn từ giáp QL20 đường vào thôn Tân Lạc - Đến giáp nghĩa địa Đồng Lạc 520.000 - - - - Đất ở nông thôn
5693 Huyện Di Linh Từ QL20 đường vào thôn Tân Lạc - Xã Đinh Lạc Các nhánh (thuộc đoạn từ giáp QL20 đường vào thôn Tân Lạc - Đến giáp nghĩa địa Đồng Lạc) có khoảng cách từ giáp đường Tân Lạc vào 200m 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
5694 Huyện Di Linh Từ QL20 đường vào thôn Tân Lạc - Xã Đinh Lạc Thuộc đoạn từ giáp nghĩa địa Đồng Lạc - Đến hết trường Mẫu giáo Tân Lạc 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
5695 Huyện Di Linh Từ QL20 đường vào thôn Tân Lạc - Xã Đinh Lạc Các nhánh (thuộc đoạn từ giáp nghĩa địa Đồng Lạc - Đến hết trường mẫu giáo Tân Lạc) có khoảng cách từ giáp đường Tân Lạc vào 200m 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
5696 Huyện Di Linh Từ QL20 đường vào thôn Tân Lạc - Xã Đinh Lạc Thuộc đoạn từ giáp trường mẫu giáo Tân Lạc - Đến hết trường Tiểu học Tân Lạc 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
5697 Huyện Di Linh Từ QL20 đường vào thôn Tân Lạc - Xã Đinh Lạc Các nhánh (thuộc đoạn từ giáp trường mẫu giáo Tân Lạc - Đến hết trường Tiểu học Tân Lạc) có khoảng cách từ giáp đường Tân Lạc vào 200m 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
5698 Huyện Di Linh Từ Quốc lộ 20 vào Đồi 1001 (thôn Đồng Lạc 4) - Xã Đinh Lạc Từ giáp QL20 đường vào - Đến ngã 3 Đến hết đất nhà ông Hải thôn Đồng Lạc 4 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
5699 Huyện Di Linh Từ Quốc lộ 20 vào Đồi 1001 (thôn Đồng Lạc 4) - Xã Đinh Lạc Hai nhánh từ ngã 3 QL 20 vào 400 mét 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
5700 Huyện Di Linh Từ QL20 vào thôn Duệ - Xã Đinh Lạc Từ giáp QL20 vào - Đến hết đất trường cấp II Đinh Lạc 640.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Di Linh, Tỉnh Lâm Đồng: Khu Quy Hoạch Dân Cư Thôn 6, Xã Tân Lâm

Bảng giá đất của Huyện Di Linh, Tỉnh Lâm Đồng cho khu quy hoạch dân cư tại Thôn 6, Xã Tân Lâm, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường trong khu quy hoạch, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 210.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm đoạn từ lô A1 chạy qua các lô B1, B18 đến lô C20. Mức giá cho vị trí này là 210.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn trong khu quy hoạch dân cư, phản ánh giá trị đất tại khu vực này dựa trên các yếu tố như vị trí và cơ sở hạ tầng hiện có.

Bảng giá đất theo các văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và số 16/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu quy hoạch dân cư Thôn 6, Xã Tân Lâm, Huyện Di Linh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Di Linh, Lâm Đồng: Đoạn Đường Tỉnh Lộ ĐT 725 - Xã Tân Lâm

Bảng giá đất của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường tỉnh lộ ĐT 725, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác hơn.

Vị trí 1: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh lộ ĐT 725, từ giáp QL 28 đi Lâm Hà, bao gồm các thửa đất sau:

Từ thửa 188 đến hết thửa 189.

Từ thửa 243 đến hết thửa 246 tờ bản đồ 23.

Từ thửa 129 đến thửa 6 tờ bản đồ 23.

Từ thửa 111 đến hết thửa 3 tờ bản đồ 24.

Mức giá tại vị trí này là 360.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất ở nông thôn trong khu vực tỉnh lộ ĐT 725, một khu vực có sự phát triển ổn định nhưng vẫn giữ giá ở mức thấp hơn so với các khu vực đô thị. Mức giá này phản ánh sự phân bổ hợp lý của giá trị đất trong khu vực nông thôn, với tiềm năng phát triển dựa trên vị trí thuận lợi và kết nối giao thông.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh lộ ĐT 725, Xã Tân Lâm. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể


Bảng Giá Đất Huyện Di Linh, Lâm Đồng Đoạn Giáp QL 28 Đi Bảo Lâm

Bảng giá đất của Huyện Di Linh, Lâm Đồng cho đoạn đường giáp Quốc lộ 28 đi Bảo Lâm, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường giáp Quốc lộ 28 đi Bảo Lâm có mức giá 420.000 VNĐ/m². Khu vực này bao gồm đoạn từ thửa 181 (tờ bản đồ 23) + 156 (tờ bản đồ 23) đến giáp ranh huyện Bảo Lâm - Xã Tân Lâm. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn với lợi thế là vị trí gần Quốc lộ 28, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường giáp Quốc lộ 28 đi Bảo Lâm. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn.


Bảng Giá Đất Tại Xã Tân Lâm, Huyện Di Linh – Khu Vực II

Bảng giá đất của Huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng cho khu vực II, bao gồm đất ven các trục lộ giao thông liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở khu vực I nêu trên), đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực II ở Xã Tân Lâm, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực II tại Xã Tân Lâm có mức giá là 120.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đất ở nông thôn ven các trục lộ giao thông liên thôn, tiếp giáp với các trung tâm xã, cụm xã, khu vực thương mại, dịch vụ, du lịch, chế xuất, và công nghiệp. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực có kết nối tốt với hệ thống giao thông và các khu vực phát triển, tuy nhiên, không thuộc bảng giá chi tiết ở khu vực I.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực II ở Xã Tân Lâm, Huyện Di Linh. Việc nắm rõ giá trị tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Xã Tân Lâm, Huyện Di Linh – Khu Vực III

Bảng giá đất của Huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng cho khu vực III, bao gồm đất ở thuộc các khu vực còn lại, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực III ở Xã Tân Lâm, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực III tại Xã Tân Lâm có mức giá là 100.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đất ở nông thôn thuộc các khu vực còn lại không nằm trong các khu vực chi tiết được nêu trong khu vực I và II. Dù mức giá này thấp hơn so với một số khu vực khác, nó vẫn phản ánh giá trị của đất ở những khu vực có tiềm năng phát triển hoặc xa các khu vực phát triển hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực III ở Xã Tân Lâm, Huyện Di Linh. Việc nắm rõ giá trị tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.