Bảng giá đất Lâm Đồng

Giá đất cao nhất tại Lâm Đồng là: 56.000.000
Giá đất thấp nhất tại Lâm Đồng là: 6.400
Giá đất trung bình tại Lâm Đồng là: 1.395.379
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4901 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH12 - Xã Ka Đơn Từ ngã ba vào thôn Sao Mai thửa 344 và 346 tờ bản đồ số 335b - Đến giáp ranh giới hành chính xã Tu Tra 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4902 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH14 - Xã Ka Đơn Từ giáp ngã ba ĐH 12 thửa 759 tờ bản đồ 336b (cầu Ka Đê) - Đến giáp ngã tư hết đất Trường Trung học cơ sở Ka Đơn (thửa 478 và 797 tờ bản đồ số 336b) thuộc khu quy hoạch trung tâm xã Ka Đơn 1.390.000 - - - - Đất ở nông thôn
4903 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH14 - Xã Ka Đơn Từ giáp ngã tư hết đất trường Trung học cơ sở Ka Đơn thửa 478 và 797 tờ bản đồ số 336b - Đến giáp ngã ba (hết thửa 146 và thửa 151 tờ bản đồ 336c đất nhà bà Vân Điểm): Thuộc thôn Sao Mai 696.000 - - - - Đất ở nông thôn
4904 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH14 - Xã Ka Đơn Từ giáp ngã 3 (hết thửa 146 và thửa 151 Tờ 336c đất nhà bà Vân Điểm) - Đến giáp suối thôn Ka Đơn (thửa 358 Tờ 335g) thuộc thôn Ka Đơn 535.000 - - - - Đất ở nông thôn
4905 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH14 - Xã Ka Đơn Từ giáp suối thôn Ka Đơn (thửa 358 tờ bản đồ 335g) - Đến giáp suối Nse giáp ranh giới hành chính xã Tu Tra. khu vực thuộc các tờ bản đồ 359a, 359b và 359d xã Ka Đơn 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
4906 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 14 - Xã Ka Đơn Từ giáp ngã ba (thửa đất số 104 tờ bản đồ 336c) - Đến giáp ngã ba (hết thửa 606 tờ bản đồ 336d) 308.000 - - - - Đất ở nông thôn
4907 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 14 - Xã Ka Đơn Từ thửa 976 tờ 335g - Đến thửa 997 tờ 335g 432.000 - - - - Đất ở nông thôn
4908 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 14 - Xã Ka Đơn Từ thửa 964 tờ 335D - Đến hết thửa 678 tờ 335D 336.000 - - - - Đất ở nông thôn
4909 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 14 - Xã Ka Đơn Từ thửa 964 tờ 335g - Đến hết thửa 542 tờ 335D 408.000 - - - - Đất ở nông thôn
4910 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 14 - Xã Ka Đơn Từ thửa 971 tờ 335g - Đến hết thửa 995 tờ 335g 432.000 - - - - Đất ở nông thôn
4911 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 14 - Xã Ka Đơn Từ hết thửa 987 tờ 335d phân trường Tiểu học Ka Đơn 1 - Đến hết thửa 542 tờ 335d 432.000 - - - - Đất ở nông thôn
4912 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 14 - Xã Ka Đơn Từ hết thửa 29 tờ 42 - Đến hết thửa 123 tờ 42 384.000 - - - - Đất ở nông thôn
4913 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 14 - Xã Ka Đơn Từ hết thửa 41 tờ 42 - Đến hết thửa 125 tờ 42 384.000 - - - - Đất ở nông thôn
4914 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 14 - Xã Ka Đơn Từ hết thửa 38 tờ 42 - Đến hết thửa 111 tờ 42 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
4915 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn Từ huyện lộ 413 (ngã 3 rẽ đi Ka Đơn thửa 89 tờ bản đồ số 289g đất ông Quảng) - Đến giáp ngã 3 đường huyện ĐH 12 thửa 30 và 121 tờ bản đồ số 313b (nhà ông Hào) 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
4916 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn Từ giáp ngã 3 (giáp ranh giới hành chính xã Pró thửa 873 tờ bản đồ 313d) - Đến giáp thửa 521 và 764 tờ bản đồ số 336b (Thôn Krăng Chớ + thôn Krăng Gọ) 384.000 - - - - Đất ở nông thôn
4917 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn Từ đường huyện ĐH 12 thửa 47 và 45 tờ bản đồ 313a (ngã 3 đối diện Trường Mầm non) - Đến ngã ba (hết thửa 383 tờ bản đồ 313a) 506.000 - - - - Đất ở nông thôn
4918 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn Từ đường huyện ĐH 12 thửa 33a tờ bản đồ 313a (ngã 3 Trường Mầm non) - Đến hết thửa 118 tờ bản đồ 289e 424.000 - - - - Đất ở nông thôn
4919 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 nhà bà Cúc) - Đến ngã ba (giáp thửa 405 tờ 313a) 785.000 - - - - Đất ở nông thôn
4920 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn Từ giáp thửa 405 tờ 313a - Đến thửa 10 tờ 313c 384.000 - - - - Đất ở nông thôn
4921 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn Từ giáp thửa 405 tờ bản đồ 313a - Đến giáp ngã ba (hết thửa 372 tờ 313a) 472.000 - - - - Đất ở nông thôn
4922 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn Từ giáp thửa 521 tờ bản đồ 313a - Đến giáp ngã ba (hết thửa 16 tờ 313c) 448.000 - - - - Đất ở nông thôn
4923 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn Từ giáp ngã ba (Thửa 426 tờ bản đồ 313a) - Đến giáp ngã ba (hết thửa đất 84 tờ bản đồ 313c) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
4924 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 nhà ông Thành) - Đến ngã ba (hết thửa 245 tờ bản đồ 289e) 424.000 - - - - Đất ở nông thôn
4925 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 nhà ông Khi) - Đến giáp ngã 3 (hết thửa 521 tờ bản đồ 336b) 424.000 - - - - Đất ở nông thôn
4926 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 đi Hoà lạc) - Đến giáp ngã ba nhà đất ông Kiều Đình Tuấn 352.000 - - - - Đất ở nông thôn
4927 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn Từ đường huyện ĐH 12 (ngã 3 vào thôn Sao Mai nhà ông Bùi Châu) - Đến giáp ngã ba đường đi thôn Ka Đơn đường huyện ĐH 14 313.000 - - - - Đất ở nông thôn
4928 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn Từ hết thửa 136 tờ 336a - Đến hết thửa 49 tờ 336a 391.000 - - - - Đất ở nông thôn
4929 Huyện Đơn Dương Khu trung tâm xã - Xã Ka Đơn Khu trung tâm xã có một mặt tiếp giáp đường quy hoạch (theo bản đồ quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã) 1.120.000 - - - - Đất ở nông thôn
4930 Huyện Đơn Dương Khu trung tâm xã - Xã Ka Đơn Từ hết thửa đất số 495 tờ bản đồ số 336b (đất bà Thu) - Đến giáp đường quy hoạch (thửa đất số 450 tờ 336b) 520.000 - - - - Đất ở nông thôn
4931 Huyện Đơn Dương Khu trung tâm xã - Xã Ka Đơn Từ đất nhà ông Lê Phúc thửa 186 tờ bản đồ 312d - Đến hết đất nhà ông Lê Văn Khuyết thửa đất số 11 tờ bản đồ số 312c) khu vực thôn Hòa Lạc 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
4932 Huyện Đơn Dương Khu vực 2: Đất không thuộc khu vực I nêu trên tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng > 3m. - Xã Ka Đơn Khu vực 2: Đất không thuộc khu vực I nêu trên tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng > 3m. 287.000 - - - - Đất ở nông thôn
4933 Huyện Đơn Dương Khu vực 3: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. - Xã Ka Đơn Khu vực 3: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. 227.000 - - - - Đất ở nông thôn
4934 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường 413 - Xã Tu Tra Từ cây xăng Lạc Thạnh - Đến hết khu quy hoạch trung tâm xã (Từ thửa 812 (gốc) tờ bản đồ 08 Đến thửa 687 tờ bản đồ 09) 1.872.000 - - - - Đất ở nông thôn
4935 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường 413 - Xã Tu Tra Từ hết khu quy hoạch trung tâm xã - Đến ngã 4 đường vào thôn Ma Đanh (Từ thửa 687 tờ bản đồ 09 Đến thửa 694 (gốc) tờ bản đồ 09) 1.008.000 - - - - Đất ở nông thôn
4936 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường 413 - Xã Tu Tra Từ ngã ba đường vào thôn Ma Đanh (nhà ông Sáu) - Đến giáp ngã 4 (trường Tiểu học Kămbute) (Từ thửa 694 gốc tờ bản đồ 09 Đến thửa 123 gốc tờ bản đồ 23) 672.000 - - - - Đất ở nông thôn
4937 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH12 - Xã Tu Tra Từ giáp ranh giới Ka Đơn - Đến đầu cầu ông Quý (Từ thửa 875 (thửa gốc) tờ bản đồ 08 Đến thửa 41 (gốc) tờ bản đồ 08) 880.000 - - - - Đất ở nông thôn
4938 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH12 - Xã Tu Tra Từ cầu ông Quý - Đến giáp đất nhà thờ Tu Tra (Từ thửa 41 (thửa gốc) tờ bản đồ 08 Đến thửa 129 (gốc) tờ bản đồ 10) 1.048.000 - - - - Đất ở nông thôn
4939 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH12 - Xã Tu Tra Từ đất nhà thờ Tu Tra - Đến giáp cây xăng Lạc Thạnh (Từ thửa 129 (thửa gốc) tờ bản đồ 10 Đến thửa 812 (gốc) tờ bản đồ 08) 1.584.000 - - - - Đất ở nông thôn
4940 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH12 - Xã Tu Tra Từ cây xăng Lạc Thạnh (Thửa 812 thửa gốc tờ bản đồ 08) - Đến giáp đất trụ sở Công ty sữa Đà Lạt 920.000 - - - - Đất ở nông thôn
4941 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH12 - Xã Tu Tra Từ đất trụ sở Công ty sữa Đà Lạt - Đến giáp cầu Nông Trường Bò Sữa (thửa 8.9 tờ bản đồ 63) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4942 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH13 - Xã Tu Tra Từ huyện lộ 413 ngã 3 Sao Mai (thửa 875 và 930 Tờ bản đồ 8) - Đến cầu ông Thiều (thửa 1 và 4 Tờ bản đồ 6) 820.000 - - - - Đất ở nông thôn
4943 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH14 - Xã Tu Tra Từ giáp ngã 3 (hết thửa 71 Tờ 11) - Đến giáp ngã 3 đi thôn RLơm và thôn Mađanh (Nhà đất ông Thanh. thửa 01 tờ bản đồ 35) 444.000 - - - - Đất ở nông thôn
4944 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH14 - Xã Tu Tra Từ giáp ngã ba đi Thôn RLơm và thôn Mađanh (Nhà đất ông Thanh, thửa 01 tờ bản đồ 35) - Đến giáp ngã ba hết thửa đất số 65 tờ bản đồ số 37 (đất nhà ông Ya Minh thôn Ka Lók) 432.000 - - - - Đất ở nông thôn
4945 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH14 - Xã Tu Tra Từ giáp ngã ba hết thửa đất số 65 Tờ bản đồ 37 (đất nhà ông Ya Minh thôn Ka Lók) - Đến giáp suối Nse (Ranh giới hành chính xã Tutra thửa 47 tờ 37) 408.000 - - - - Đất ở nông thôn
4946 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH16 - Xã Tu Tra Từ đường ĐH16 (ngã 3 cầu nông trường bò sữa. thửa 8.9 tờ bản đồ 63) - Đến ngã 4 (trường tiểu học Kămbute. thửa 123 tờ bản đồ 23) 436.000 - - - - Đất ở nông thôn
4947 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH16 - Xã Tu Tra Từ ngã 4 trường tiểu học Kămbut (thửa 123 tờ bản đồ 23) - Đến giáp ngã 3 đường vào công ty Thắng Đạt (thửa 54 tờ bản đồ 115) 432.000 - - - - Đất ở nông thôn
4948 Huyện Đơn Dương Khu Trung tâm xã - Xã Tu Tra Các đường Quy Hoạch khu Trung tâm xã (theo bản đồ quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã Tu Tra) 1.152.000 - - - - Đất ở nông thôn
4949 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Tu Tra Từ giáp huyện lộ 413 (ngã 3 nhà ông Sáu thửa 694 thửa gốc tờ bản đồ 09) - Đến hết thửa đất số 83 Tờ 41 (đất nhà bà MaTen thôn MaĐanh) 448.000 - - - - Đất ở nông thôn
4950 Huyện Đơn Dương Các đường nối với huyện lộ 413 - Xã Tu Tra Từ giáp huyện lộ 413 - Đến Đến giáp ngã ba trụ sở 2 Công ty sữa Đà Lạt 656.000 - - - - Đất ở nông thôn
4951 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Tu Tra Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã 3 cầu ông Quý) - Đến giáp ngã ba cầu bà Trí (Thôn STC2) (Từ thửa 41 tờ bản đồ 08 Đến thửa 10 tờ bản đồ 04) 656.000 - - - - Đất ở nông thôn
4952 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Tu Tra Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã ba bà Khánh . thửa 69 tờ bản đồ 08) - Đến giáp ngã ba (nhà đất ông Nguyễn Thạch thửa 835, 836, tờ bản đồ 09) 592.000 - - - - Đất ở nông thôn
4953 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Tu Tra Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã 4 thôn Lạc Trường) - Đến hết nhà đất ông Lê Diên (Từ thửa 55,56 tờ bản đồ 65 Đến thửa 732 thửa gốc tờ bản đồ 09) 528.000 - - - - Đất ở nông thôn
4954 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Tu Tra Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã 4 thôn Lạc Trường) - Đến giáp ngã 3 ông Niệm (Từ thửa 55, 56 tờ bản đồ 65 Đến thửa 393 thửa gốc tờ bản đồ 05) 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
4955 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Tu Tra Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã ba tập đoàn 1 Thôn Suối Thông C) - Đến ngã ba cầu bà Trí (Từ thửa 91 tờ bản đồ 1 Đến thửa 10 thửa gốc tờ bản đồ 04) 568.000 - - - - Đất ở nông thôn
4956 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Tu Tra Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã ba cầu Nông Trường) - Đến giáp ngã ba nhà đất ông Phụng (Từ thửa 9 tờ bản đồ 63 Đến thửa 68 tờ bản đồ 63) 688.000 - - - - Đất ở nông thôn
4957 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Tu Tra Từ giáp đường huyện ĐH 12 (Thửa 14 tờ bản đồ 08 ngã 3 công ty APOLLO) - Đến giáp ngã 3 trụ sở 2 công ty sữa Đà Lạt 710.000 - - - - Đất ở nông thôn
4958 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Tu Tra Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã ba nhà đất ông Lê Phước Hiệp, Thửa 542, 691a tờ bản đồ 09) - Đến giáp ngã ba (nhà đất ông Sáu, Thửa 94 tờ bản đồ 09) 512.000 - - - - Đất ở nông thôn
4959 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Tu Tra Từ giáp đường huyện ĐH 12 (ngã 3 hội trường thôn Lạc Nghiệp) - Đến thửa 212, 213 (gốc) tờ bản đồ 10 448.000 - - - - Đất ở nông thôn
4960 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Tu Tra Từ ngã ba cầu bà Trí (thửa 10 tờ bản đồ 04) - Đến giáp ngã 3 đường ĐH 13 (nhà đất ông Phạm Hữu Thạnh) 960.000 - - - - Đất ở nông thôn
4961 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Tu Tra Từ ngã 3 đường ĐH13 (nhà đất ông Phước, thửa 11 tờ bản đồ 06) - Đến giáp ngã 3 đất ông Thạch (thửa 139,144 tờ bản đồ 06) 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
4962 Huyện Đơn Dương Các đường nối với đường ĐH 12 - Xã Tu Tra Từ giáp ngã 3 đi R'Lơm, MaĐanh (nhà ông Thanh, thửa 1 tờ bản đồ 35) - Đến hết thửa đất 160 Tờ 33 (đất bà Ma Will thôn MaĐanh) 432.000 - - - - Đất ở nông thôn
4963 Huyện Đơn Dương Khu vực 2: Đất không thuộc khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng trên 3m. - Xã Tu Tra Khu vực 2: Đất không thuộc khu vực I nêu trên, tiếp giáp với trục giao thông trong thôn, liên thôn có bề mặt đường rộng trên 3m. 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
4964 Huyện Đơn Dương Khu vực 3: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. - Xã Tu Tra Khu vực 3: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
4965 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp RGHC xã Lạc Lâm (thửa 118 tờ bản đồ 08) - Đến hết dốc Bà Ký (cống Quốc lộ 27 giáp thửa số 2 tờ bản đồ 28) 1.880.000 - - - - Đất ở đô thị
4966 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ hết dốc Bà Ký (cống Quốc lộ 27 giáp thửa số 02 tờ bản đồ 28) - Đến hết thửa 116 tờ bản đồ 27 5.551.000 - - - - Đất ở đô thị
4967 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ hết thửa 116 tờ bản đồ số 27 - Đến giáp đường Nguyễn Du 5.517.000 - - - - Đất ở đô thị
4968 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ đường Nguyễn Du - Đến hết đất trụ sở UBND thị trấn Thạnh Mỹ (hết thửa 145 tờ bản đồ 18) 7.462.000 - - - - Đất ở đô thị
4969 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ hết đất trụ sở UBND thị trấn Thạnh Mỹ (hết thửa 145 Tờ 18) - Đến giáp cống 5 (hết thửa 428 Tờ bản đồ 17) 6.671.000 - - - - Đất ở đô thị
4970 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp cống 5 (hết thửa 428 tờ bản đồ số 17) - Đến ngã 3 xây dựng (Đường Lý Tự Trọng) 5.456.000 - - - - Đất ở đô thị
4971 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ ngã 3 xây dựng (Đường Lý Tự Trọng) - Đến hết thửa 85 tờ bản đồ 12 4.554.000 - - - - Đất ở đô thị
4972 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ hết thửa 85 tờ bản đồ 12 - Đến giáp ranh giới hành chính xã Đạ Ròn (thửa 97 tờ bản đồ 03) 2.566.000 - - - - Đất ở đô thị
4973 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH 13 (đường Nguyễn Chí Thanh và phần đường Phạm Ngọc Thạch) - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến giáp ngã 3 (giáp thửa 74 Tờ 19 đất bà Phạm Thị Vóc) 1.526.000 - - - - Đất ở đô thị
4974 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH 13 (đường Nguyễn Chí Thanh và phần đường Phạm Ngọc Thạch) - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp ngã ba (từ giáp thửa 74 tờ 19 đất bà Phạm Thị Vóc) - Đến hết thửa đất số 195 và thửa đất số 271 tờ bản đồ số 30 922.000 - - - - Đất ở đô thị
4975 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH 13 (đường Nguyễn Chí Thanh và phần đường Phạm Ngọc Thạch) - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ hết thửa đất số 195 và thửa đất số 271 tờ bản đồ số 30 - Đến giáp đường Phạm Ngọc Thạch (hết thửa 80 tờ bản đồ 35) 945.000 - - - - Đất ở đô thị
4976 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH 13 (đường Nguyễn Chí Thanh và phần đường Phạm Ngọc Thạch) - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh (thửa 80 tờ bản đồ 35) - Đến giáp cầu ông Thiều (hết thửa 27 tờ bản đồ 34) 1.238.000 - - - - Đất ở đô thị
4977 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường ĐH15 - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Đoạn từ giáp Quốc lộ 27 - Đến cầu Quảng Lập (thửa 14.19 tờ bản đồ 28) 2.520.000 - - - - Đất ở đô thị
4978 Huyện Đơn Dương Đường Lê Thị Pha - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp quốc lộ 27 - Đến hết thửa 16 tờ 14 đất ông Xuân 704.000 - - - - Đất ở đô thị
4979 Huyện Đơn Dương Đường Lê Thị Pha - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ hết thửa 16 tờ 14 đất ông Xuân - Đến hết thửa 216 tờ bản đồ 11 đất ông Sơn 432.000 - - - - Đất ở đô thị
4980 Huyện Đơn Dương Đường Lý Tự Trọng - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến hết đất trường Tiểu học Nghĩa Lập (thửa 328 Tờ 13) 1.620.000 - - - - Đất ở đô thị
4981 Huyện Đơn Dương Đường Lý Tự Trọng - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp đất trường Tiểu học Nghĩa Lập (thửa 328 tờ bản đồ 13) - Đến hết đất trường Dân Tộc Nội Trú huyện (thửa 129 tờ bản đồ 15) 1.526.000 - - - - Đất ở đô thị
4982 Huyện Đơn Dương Đường Lý Tự Trọng - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ hết đất Trường Dân tộc nội trú huyện (thửa 129 tờ bản đồ 15) - Đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh (ĐH15) 749.000 - - - - Đất ở đô thị
4983 Huyện Đơn Dương Đường Nguyễn Thị Minh Khai - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp quốc lộ 27 - Đến giáp kênh thủy lợi (hết thửa 258 tờ bản đồ 04) 1.368.000 - - - - Đất ở đô thị
4984 Huyện Đơn Dương Đường Nguyễn Thị Minh Khai - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ hết thửa 258 tờ 04 - Đến hết thửa 67.68 tờ bản đồ 4 đất ông Hà 748.000 - - - - Đất ở đô thị
4985 Huyện Đơn Dương Đường Nguyễn Thị Minh Khai - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Đường Trần Bình Trọng: Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến giáp Kênh thủy lợi (hết thửa 115 tờ 04) 1.032.000 - - - - Đất ở đô thị
4986 Huyện Đơn Dương Đường Phan Chu Trinh - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp quốc lộ 27 - Đến giáp kênh thủy lợi thửa 372.391 tờ 17 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
4987 Huyện Đơn Dương Đường Phan Chu Trinh - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp kênh thủy lợi thửa 372.391 tờ 17 - Đến giáp đường Phạm Ngọc Thạch 748.000 - - - - Đất ở đô thị
4988 Huyện Đơn Dương Đường Phan Bội Châu - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến giáp đường Lê Thị Hồng Gấm (hết thửa 3 tờ bản đồ 17) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
4989 Huyện Đơn Dương Đường Phan Bội Châu - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp giáp đường Lê Thị Hồng Gấm (hết thửa 3 tờ bản đồ 17) - Đến giáp kênh thủy lợi (hết thửa 413 Tờ bản đồ 05) 816.000 - - - - Đất ở đô thị
4990 Huyện Đơn Dương Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến giáp đường Lê Thị Hồng Gấm (hết thửa 23 tờ bản đồ 18) 2.269.000 - - - - Đất ở đô thị
4991 Huyện Đơn Dương Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ - Đến giáp đường Lê Thị Hồng Gấm (hết thửa 23 tờ bản đồ 18) Đến hết thửa 775 tờ bản đồ 18 1.088.000 - - - - Đất ở đô thị
4992 Huyện Đơn Dương Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Đường phía tây trụ sở UBND Thị trấn Thạnh Mỹ: Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến giáp thửa 75 tờ bản đồ 18 1.464.000 - - - - Đất ở đô thị
4993 Huyện Đơn Dương Đường Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến giáp đường Lương Thế Vinh 2.280.000 - - - - Đất ở đô thị
4994 Huyện Đơn Dương Đường Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp Đường Lương Thế Vinh - Đến giáp kênh thủy lợi (hết thửa 1057 tờ bản đồ 06) 1.440.000 - - - - Đất ở đô thị
4995 Huyện Đơn Dương Đường Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Đường Lê Thị Hồng Gấm (Từ giáp đường Phan Bội Châu - Đến giáp đường Nguyễn Văn Trỗi) 1.292.000 - - - - Đất ở đô thị
4996 Huyện Đơn Dương Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến hết đất trung tâm y tế (thửa 281 Tờ bản đồ 16) 2.509.000 - - - - Đất ở đô thị
4997 Huyện Đơn Dương Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ hết đất trung tâm y tế (thửa 281 Tờ bản đồ 16) - Đến giáp Kênh thủy lợi 2.339.000 - - - - Đất ở đô thị
4998 Huyện Đơn Dương Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ kênh thủy lợi - Đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh 1.768.000 - - - - Đất ở đô thị
4999 Huyện Đơn Dương Đường Chu Văn An (từ giáp đường Âu Cơ đến chợ Thạnh Mỹ) - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Đường Chu Văn An (từ giáp đường Âu Cơ - Đến chợ Thạnh Mỹ) 2.004.000 - - - - Đất ở đô thị
5000 Huyện Đơn Dương Đường Đoàn Thị Điểm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ 1.720.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Đơn Dương, Lâm Đồng Cho Đoạn Đường ĐH14 - Xã Ka Đơn

Bảng giá đất của Huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường ĐH14 - Xã Ka Đơn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng đoạn của đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.390.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH14 - Xã Ka Đơn có mức giá 1.390.000 VNĐ/m². Đoạn đường này trải dài từ giáp ngã ba ĐH 12 (cầu Ka Đê) thửa 759 tờ bản đồ 336b đến giáp ngã tư hết đất Trường Trung học cơ sở Ka Đơn (thửa 478 và 797 tờ bản đồ số 336b), thuộc khu quy hoạch trung tâm xã Ka Đơn. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể nhờ vào vị trí đắc địa trong khu quy hoạch trung tâm, gần các tiện ích công cộng và cơ sở giáo dục.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH14, Xã Ka Đơn, Huyện Đơn Dương. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đơn Dương, Lâm Đồng Các Đường Nối Với Đường ĐH 14 - Xã Ka Đơn

Bảng giá đất của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng cho các đường nối với đường ĐH 14, thuộc xã Ka Đơn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất và đưa ra quyết định mua bán đất đai hiệu quả.

Vị trí 1: 308.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các đường nối với đường ĐH 14, từ giáp ngã ba (thửa đất số 104 tờ bản đồ 336c) đến giáp ngã ba (hết thửa 606 tờ bản đồ 336d), có mức giá là 308.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn tại khu vực này. Mức giá này phản ánh sự kết nối giao thông thuận lợi với đường ĐH 14, đồng thời cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí gần các ngã ba và tuyến đường chính.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại các đường nối với đường ĐH 14, xã Ka Đơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Đơn Dương, Lâm Đồng Các Đường Nối Với Đường ĐH 12 - Xã Ka Đơn

Bảng giá đất của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng cho các đường nối với đường ĐH 12, thuộc xã Ka Đơn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư xác định giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai hợp lý.

Vị trí 1: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các đường nối với đường ĐH 12, từ huyện lộ 413 (ngã 3 rẽ đi Ka Đơn thửa 89 tờ bản đồ số 289g đất ông Quảng) đến giáp ngã 3 đường huyện ĐH 12 thửa 30 và 121 tờ bản đồ số 313b (nhà ông Hào), có mức giá là 360.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn tại khu vực này. Mức giá cao hơn có thể phản ánh sự thuận tiện trong việc kết nối giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực, đặc biệt là gần các ngã ba và tuyến đường chính.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại các đường nối với đường ĐH 12, xã Ka Đơn. Việc nắm bắt thông tin này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Tại Khu Trung Tâm Xã - Xã Ka Đơn, Huyện Đơn Dương, Tỉnh Lâm Đồng Theo Quyết Định 02/2020/QĐ-UBND và Quyết Định 16/2021/QĐ-UBND

Bảng giá đất của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng cho khu trung tâm xã - xã Ka Đơn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu trung tâm xã, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu trung tâm xã Ka Đơn có mức giá là 1.120.000 VNĐ/m². Đoạn đường này được tính từ khu trung tâm xã có một mặt tiếp giáp đường quy hoạch (theo bản đồ quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã). Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất cao hơn so với các khu vực nông thôn khác, nhờ vào vị trí chiến lược và sự kết nối với hệ thống giao thông quy hoạch.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu trung tâm xã Ka Đơn, huyện Đơn Dương. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Xã Ka Đơn, Huyện Đơn Dương, Tỉnh Lâm Đồng Theo Quyết Định 02/2020/QĐ-UBND và Quyết Định 16/2021/QĐ-UBND

Bảng giá đất của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng cho khu vực tại xã Ka Đơn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 287.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu vực có mức giá là 287.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các lô đất không thuộc khu vực I nêu trên, nằm tiếp giáp với trục giao thông trong thôn hoặc liên thôn có bề mặt đường rộng trên 3 mét. Mức giá này phản ánh giá trị đất nông thôn trong khu vực tiếp giáp với các trục giao thông chính, giúp cải thiện kết nối và tiềm năng phát triển của các lô đất tại đây.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Ka Đơn, huyện Đơn Dương. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.