STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4301 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ ngã ba đường liên xã nhà bà Thảo (thửa 439, 461, tờ bản đồ 33) - Đến nhà ông Lực (thửa 285, 286, tờ bản đồ 20) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4302 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ ngã ba đường liên xã nhà bà Tuyết Hợi (thửa 496, 594, tờ bản đồ 33) - Đến hồ bà Huân (thửa 211, 248, tờ bản đồ 41) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4303 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ ngã ba nhà văn hóa Chi Lăng 2 (thửa 91, 93, tờ bản đồ 31) - Đến ngã 3 Vinh, Dừa (thửa 161, 160 BĐ 31) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4304 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ ngã ba nhà ông Tình (thửa 76, 50, tờ bản đồ 31) - Đến đất nhà ông Bùi Văn Tuấn (thửa 55, 56, tờ bản đồ 31) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4305 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ ngã ba nhà ông Vũ Văn Vượng (thửa 221, 22, TBĐ 16) - Đến đất nhà ông Nguyễn Văn Trọng (thửa 81, 67, TBĐ 17) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4306 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ ngã ba TL 725 nhà ông Lê Thế Bời (thửa 230, 228, TBĐ 36) - Đến đất nhà ông Lê Phú Tiềm (thửa 313, 314, TBĐ 34) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4307 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ ngã ba nhà Liên Do (thửa 286, 287, tờ bản đồ 22) - Đến ngã 4 Hùng Vương (đi Đông Anh 3 - xã Đông Thanh, thửa 196, 198, tờ bản đồ 26) | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4308 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ ngã ba nhà Lê Trung Kiên (thửa 38, 39, tờ bản đồ 22) - Đến ngã ba nhà ông Cao Xuân Khải (thửa 180,182, tờ bản đồ 9) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4309 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Đường bê tông khu dân cư sân bóng cũ, tổ dân phố chợ Thăng Long | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4310 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Đường từ ngã ba đường liên xã, đất nhà ông Quang (thửa 98, 341, tờ bản đồ 31) - Đến hồ bà Huân (thửa 243, tờ bản đồ 32) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4311 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Đường từ ngã ba ĐT 725 cửa hàng điện tử Ngọc Giang (hết thửa 257, tờ bản đồ 34) - Đến ngã 3 nhà ông Trần Văn Cải (hết thửa 47, tờ bản đồ 2) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4312 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Đường từ nhà ông Tạ Quang Hùng (thửa 466, tờ bản đồ 21) - Đến ngã 3 nhà ông Phí Văn Thụ (hết thửa 176, tờ bản đồ 26 và hết thửa 236, tờ bản đồ 22) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4313 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ ngã ba nhà ông Liên Do (hết thửa 294, tờ bản đồ 22) - Đến ngã 3 nhà ông Chu Lê Hoa (hết thửa 35; 330; tờ bản đồ 234) | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4314 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ ngã 3 nhà ông Quang bà Thảo (hết thửa 294, tờ bản đồ 22) - Đến giáp xã Đông Thanh | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4315 | Huyện Lâm Hà | Các đường còn lại - THỊ TRẤN NAM BAN | Các đường còn lại | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4316 | Huyện Lâm Hà | Thị trấn Đinh Văn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
4317 | Huyện Lâm Hà | Thị trấn Nam Ban | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
4318 | Huyện Lâm Hà | Xã Tân Văn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
4319 | Huyện Lâm Hà | Xã Tân Hà | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
4320 | Huyện Lâm Hà | Xã Hoài Đức | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
4321 | Huyện Lâm Hà | Xã Tân Thanh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
4322 | Huyện Lâm Hà | Xã Liên Hà | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
4323 | Huyện Lâm Hà | Xã Phúc Thọ | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
4324 | Huyện Lâm Hà | Xã Đan Phượng | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 40.000 | 32.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
4325 | Huyện Lâm Hà | Xã Gia Lâm | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
4326 | Huyện Lâm Hà | Xã Mê Linh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
4327 | Huyện Lâm Hà | Xã Nam Hà | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
4328 | Huyện Lâm Hà | Xã Đông Thanh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
4329 | Huyện Lâm Hà | Xã Phi Tô | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
4330 | Huyện Lâm Hà | Xã Đạ Đờn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
4331 | Huyện Lâm Hà | Xã Phú Sơn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
4332 | Huyện Lâm Hà | Thị trấn Đinh Văn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 70.000 | 56.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4333 | Huyện Lâm Hà | Thị trấn Nam Ban | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 70.000 | 56.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4334 | Huyện Lâm Hà | Xã Tân Văn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4335 | Huyện Lâm Hà | Xã Tân Hà | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4336 | Huyện Lâm Hà | Xã Hoài Đức | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4337 | Huyện Lâm Hà | Xã Tân Thanh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4338 | Huyện Lâm Hà | Xã Liên Hà | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4339 | Huyện Lâm Hà | Xã Phúc Thọ | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4340 | Huyện Lâm Hà | Xã Đan Phượng | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 44.000 | 35.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4341 | Huyện Lâm Hà | Xã Gia Lâm | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4342 | Huyện Lâm Hà | Xã Mê Linh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4343 | Huyện Lâm Hà | Xã Nam Hà | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4344 | Huyện Lâm Hà | Xã Đông Thanh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4345 | Huyện Lâm Hà | Xã Phi Tô | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4346 | Huyện Lâm Hà | Xã Đạ Đờn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4347 | Huyện Lâm Hà | Xã Phú Sơn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
4348 | Huyện Lâm Hà | Thị trấn Đinh Văn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 54.000 | 43.000 | 27.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4349 | Huyện Lâm Hà | Thị trấn Nam Ban | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 54.000 | 43.000 | 27.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4350 | Huyện Lâm Hà | Xã Tân Văn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4351 | Huyện Lâm Hà | Xã Tân Hà | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4352 | Huyện Lâm Hà | Xã Hoài Đức | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4353 | Huyện Lâm Hà | Xã Tân Thanh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4354 | Huyện Lâm Hà | Xã Liên Hà | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4355 | Huyện Lâm Hà | Xã Phúc Thọ | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4356 | Huyện Lâm Hà | Xã Đan Phượng | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 40.000 | 32.000 | 20.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4357 | Huyện Lâm Hà | Xã Gia Lâm | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4358 | Huyện Lâm Hà | Xã Mê Linh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4359 | Huyện Lâm Hà | Xã Nam Hà | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4360 | Huyện Lâm Hà | Xã Đông Thanh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4361 | Huyện Lâm Hà | Xã Phi Tô | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4362 | Huyện Lâm Hà | Xã Đạ Đờn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4363 | Huyện Lâm Hà | Xã Phú Sơn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
4364 | Huyện Lâm Hà | Thị trấn Đinh Văn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 70.000 | 56.000 | 35.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
4365 | Huyện Lâm Hà | Thị trấn Nam Ban | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 70.000 | 56.000 | 35.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
4366 | Huyện Lâm Hà | Xã Tân Văn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
4367 | Huyện Lâm Hà | Xã Tân Hà | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
4368 | Huyện Lâm Hà | Xã Hoài Đức | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
4369 | Huyện Lâm Hà | Xã Tân Thanh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
4370 | Huyện Lâm Hà | Xã Liên Hà | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
4371 | Huyện Lâm Hà | Xã Phúc Thọ | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
4372 | Huyện Lâm Hà | Xã Đan Phượng | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 44.000 | 35.000 | 22.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
4373 | Huyện Lâm Hà | Xã Gia Lâm | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
4374 | Huyện Lâm Hà | Xã Mê Linh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
4375 | Huyện Lâm Hà | Xã Nam Hà | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
4376 | Huyện Lâm Hà | Xã Đông Thanh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
4377 | Huyện Lâm Hà | Xã Phi Tô | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
4378 | Huyện Lâm Hà | Xã Đạ Đờn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
4379 | Huyện Lâm Hà | Xã Phú Sơn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
4380 | Huyện Lâm Hà | Thị trấn Đinh Văn | 12.000 | 10.000 | 7.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4381 | Huyện Lâm Hà | Thị trấn Nam Ban | 12.000 | 10.000 | 7.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4382 | Huyện Lâm Hà | Xã Tân Văn | 12.000 | 10.000 | 7.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4383 | Huyện Lâm Hà | Xã Tân Thanh | 12.000 | 10.000 | 7.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4384 | Huyện Lâm Hà | Xã Phúc Thọ | 12.000 | 10.000 | 7.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4385 | Huyện Lâm Hà | Xã Đan Phượng | 12.000 | 10.000 | 7.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4386 | Huyện Lâm Hà | Xã Gia Lâm | 12.000 | 10.000 | 7.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4387 | Huyện Lâm Hà | Xã Mê Linh | 12.000 | 10.000 | 7.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4388 | Huyện Lâm Hà | Xã Nam Hà | 12.000 | 10.000 | 7.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4389 | Huyện Lâm Hà | Xã Đông Thanh | 12.000 | 10.000 | 7.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4390 | Huyện Lâm Hà | Xã Phi Tô | 12.000 | 10.000 | 7.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4391 | Huyện Lâm Hà | Xã Đạ Đờn | 12.000 | 10.000 | 7.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4392 | Huyện Lâm Hà | Xã Phú Sơn | 12.000 | 10.000 | 7.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4393 | Huyện Lâm Hà | Thị trấn Đinh Văn | 9.600 | 8.000 | 5.600 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4394 | Huyện Lâm Hà | Thị trấn Nam Ban | 9.600 | 8.000 | 5.600 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4395 | Huyện Lâm Hà | Xã Tân Văn | 9.600 | 8.000 | 5.600 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4396 | Huyện Lâm Hà | Xã Tân Thanh | 9.600 | 8.000 | 5.600 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4397 | Huyện Lâm Hà | Xã Phúc Thọ | 9.600 | 8.000 | 5.600 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4398 | Huyện Lâm Hà | Xã Đan Phượng | 9.600 | 8.000 | 5.600 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4399 | Huyện Lâm Hà | Xã Gia Lâm | 9.600 | 8.000 | 5.600 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4400 | Huyện Lâm Hà | Xã Mê Linh | 9.600 | 8.000 | 5.600 | - | - | Đất rừng phòng hộ |
Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Nam Ban, Huyện Lâm Hà, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng cho các đường còn lại tại thị trấn Nam Ban, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí của các đường còn lại, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các đường còn lại tại thị trấn Nam Ban có mức giá 120.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị tại khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị hiện tại của đất tại các đường không được nêu cụ thể nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị của thị trấn.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Nam Ban, huyện Lâm Hà. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Lâm Hà, Lâm Đồng: Thị Trấn Đinh Văn - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng cho thị trấn Đinh Văn, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 57.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất trồng cây hàng năm thuộc phạm vi quy hoạch đất ở đô thị và khu dân cư nông thôn tại thị trấn Đinh Văn có mức giá là 57.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, phản ánh giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác. Mức giá này có thể do vị trí gần các cơ sở hạ tầng hoặc quy hoạch phát triển đô thị, giúp nâng cao giá trị đất.
Vị trí 2: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 46.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị đất vẫn ở mức cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm ở gần những tiện ích công cộng hoặc khu dân cư nông thôn nhưng không gần bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 29.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 29.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Đinh Văn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Huyện Lâm Hà, Tỉnh Lâm Đồng cho Thị Trấn Nam Ban - Loại Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Huyện Lâm Hà, Tỉnh Lâm Đồng cho Thị Trấn Nam Ban, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường quy hoạch đất ở đô thị và khu dân cư nông thôn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 57.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc Thị Trấn Nam Ban có mức giá là 57.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm tại khu vực có sự phát triển và thuận lợi nhất, dù vẫn thuộc khu vực nông thôn.
Vị trí 2: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 46.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cao hơn so với vị trí 3. Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị cao hơn so với khu vực khác, mặc dù chưa đạt mức giá cao nhất trong đoạn đường quy hoạch.
Vị trí 3: 29.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 29.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm tại khu vực ít phát triển hơn hoặc có điều kiện khó khăn hơn so với hai vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Thị Trấn Nam Ban. Việc hiểu rõ giá trị đất ở từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hợp lý.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm - Xã Tân Văn, Huyện Lâm Hà, Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng cho khu vực Xã Tân Văn, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất trồng cây hàng năm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn có mức giá 46.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực có tiềm năng phát triển cao, nơi có sự gần gũi với các khu đô thị và khu dân cư, dẫn đến mức giá cao hơn.
Vị trí 2: 36.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 36.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất trồng cây hàng năm ở khu vực gần các khu đô thị và khu dân cư, nhưng không nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị. Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ giá trị tương đối cao nhờ vào sự gần gũi với các khu vực phát triển.
Vị trí 3: 23.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 23.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất cho đất trồng cây hàng năm trong khu vực. Giá trị đất ở vị trí này phản ánh những khu vực xa hơn khỏi các khu đô thị và khu dân cư, nơi có ít tiềm năng phát triển và đầu tư cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất trồng cây hàng năm tại Xã Tân Văn, Huyện Lâm Hà, Lâm Đồng. Việc hiểu rõ giá trị đất trong các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lâm Hà, Tỉnh Lâm Đồng cho Xã Tân Hà - Loại Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất của Huyện Lâm Hà, Tỉnh Lâm Đồng cho Xã Tân Hà, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đất nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị và khu dân cư nông thôn, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất đai và đưa ra quyết định mua bán hợp lý.
Vị trí 1: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đất thuộc Xã Tân Hà có mức giá là 46.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm tại khu vực có tiềm năng và điều kiện tốt nhất trong phạm vi quy hoạch. Mức giá này cho thấy khu vực này có sự phát triển và điều kiện thuận lợi, với khả năng sử dụng cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 36.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 36.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao hơn so với vị trí 3. Điều này cho thấy khu vực này có giá trị đất trồng cây hàng năm ở mức trung bình, với điều kiện và tiềm năng phát triển tương đối tốt, mặc dù không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 23.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 23.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm tại khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn hoặc ít phát triển hơn so với hai vị trí còn lại. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các mục đích sử dụng đất dài hạn với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Xã Tân Hà. Việc nắm rõ giá trị đất ở từng vị trí sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hợp lý