STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3101 | Huyện Đức Trọng | Đường Hà giang - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Thống Nhất - Đến mương nước cạnh thửa 118, tờ bản đồ 95 | 880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3102 | Huyện Đức Trọng | Đường Hà giang - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ mương nước cạnh thửa 118, tờ bản đồ 95 - Đến ngã tư hết thửa 123, tờ bản đồ 95 | 736.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3103 | Huyện Đức Trọng | Đường Hà giang - Thị trấn Liên Nghĩa | Đoạn còn lại của đường Hà Giang Từ ngã tư - Đến hết thửa 42 và giáp thửa 136 | 616.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3104 | Huyện Đức Trọng | Đường Hà giang - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 1130, tờ bản đồ 95 - Đến giáp thửa 1128, 286, tờ bản đồ 95 | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3105 | Huyện Đức Trọng | Đường Hà giang - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ thửa 286, tờ bản đồ 95 - Đến giáp thửa 232, tờ bản đồ 95 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3106 | Huyện Đức Trọng | Đường Hà giang - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 126, tờ bản đồ 95 - Đến ngã ba cạnh thửa 226, tờ bản đồ 95 | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3107 | Huyện Đức Trọng | Đường Hà giang - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 131; đường hẻm cạnh thửa 133, tờ bản đồ 95 - Đến giáp thửa 231, tờ bản đồ 95 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3108 | Huyện Đức Trọng | Đường Bạch Đằng - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Thống Nhất - Đến mương nước cạnh thửa 419, tờ bản đồ 95 | 832.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3109 | Huyện Đức Trọng | Đường Bạch Đằng - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ mương nước cạnh thửa 419, tờ bản đồ 95 - Đến ngã ba hết thửa 445, tờ bản đồ 95 | 696.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3110 | Huyện Đức Trọng | Đường Bạch Đằng - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp thửa 445, tờ bản đồ 95 - Đến ngã ba hết thửa 517 và hết thửa 1043, tờ bản đồ 94 | 552.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3111 | Huyện Đức Trọng | Đường Bạch Đằng - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba giáp thửa 517, tờ bản đồ 94 - Đến hết thửa 594 và giáp thửa 216, 217, tờ bản đồ 94 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3112 | Huyện Đức Trọng | Đường Bạch Đằng - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 1080, tờ bản đồ 95 - Đến đường Nguyễn Bá Ngọc (cạnh thửa 1016, tờ bản đồ 95) | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3113 | Huyện Đức Trọng | Đường Bạch Đằng - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 445, tờ bản đồ 95 - Đến hết thửa 1110, tờ bản đồ 95 | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3114 | Huyện Đức Trọng | Đường Bạch Đằng - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 600, tờ bản đồ 95 | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3115 | Huyện Đức Trọng | Đường Bạch Đằng - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 519, tờ bản đồ 94 - Đến hết thửa 659, tờ bản đồ 94 | 390.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3116 | Huyện Đức Trọng | Đường Bạch Đằng - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 1059 và 1086, tờ bản đồ 94 - Đến hết thửa 300, tờ bản đồ 94 | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3117 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Bá Ngọc - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Thống Nhất - Đến hết thửa 54, tờ bản đồ 96 | 768.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3118 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Bá Ngọc - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp thửa 54, tờ bản đồ 96 - Đến ngã ba Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | 728.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3119 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Bá Ngọc - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc rẽ phải - Đến ngã ba cạnh thửa 1016, tờ bản đồ 95 | 592.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3120 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Bá Ngọc - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc rẽ trái - Đến hết thửa 188, tờ bản đồ 96 | 592.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3121 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Bá Ngọc - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 1016, tờ bản đồ 95 - Đến ngã ba cạnh thửa 615, tờ bản đồ 94 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3122 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Bá Ngọc - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 182, tờ bản đồ 96 - Đến hết thửa 177, tờ bản đồ 96 | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3123 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Bá Ngọc - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 1093, tờ bản đồ 94 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3124 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Bá Ngọc - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 913, tờ bản đồ 94 - Đến hết thửa 1190, tờ bản đồ 94 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3125 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Bá Ngọc - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 871, tờ bản đồ 94 - Đến hết thửa 908, 928, tờ bản đồ 94 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3126 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Bá Ngọc - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 123, tờ bản đồ 96 - Đến hết thửa 119, tờ bản đồ 96; Đến ngã ba cạnh thửa 87, 104, tờ bản đồ 96 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3127 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Bá Ngọc - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 830, tờ bản đồ 94 | 390.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3128 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Bá Ngọc - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 1084; đường hẻm cạnh thửa 865, tờ bản đồ 95 - Đến giáp thửa 834, tờ bản đồ 95 | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3129 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp thửa 930, tờ bản đồ 95 - Đến đường Hà Giang | 624.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3130 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Hà Giang - Đến đường Lê Lợi | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3131 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Lê Lợi - Đến đường Quang Trung | 768.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3132 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Quang Trung - Đến đường Ngô Quyền | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3133 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Ngô Quyền - Đến đường Võ Thị Sáu | 976.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3134 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Võ Thị Sáu - Đến đường Lê Thánh Tông | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3135 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Lê Thánh Tông - Đến đường Cù Chính Lan | 1.312.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3136 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Cù Chính Lan - Đến đường Bùi Thị Xuân | 1.368.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3137 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Hàm Nghi - Đến đường Phan Chu Trinh | 1.232.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3138 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm 151 (hẻm Chí Linh) - Từ thửa 449, tờ bản đồ 75 - Đến giáp thửa 372, tờ bản đồ 75 | 664.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3139 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 442, tờ bản đồ 60 - Đến hết đường | 592.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3140 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ Hoàng Văn Thụ - Đến đường Lý Thường Kiệt (Hàng Gianh) | 880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3141 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Lý Thường Kiệt (Hàng Gianh) - Đến CLB Văn hóa Thể thao | 728.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3142 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp CLB Văn hóa Thể thao (thửa 1587, tờ bản đồ 76) - Đến hết thửa 408, tờ bản đồ 95 | 790.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3143 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 975, tờ bản đồ 75 - Đến giáp thửa 993, tờ bản đồ 75 | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3144 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 377, tờ bản đồ 76 - Đến ngã ba cạnh thửa 1959, tờ bản đồ 76 | 512.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3145 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Liên Nghĩa | Tư giáp thửa 408, tờ bản đồ 95 - Đến hết thửa 561, tờ bản đồ 95 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3146 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 517, tờ bản đồ 75 | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3147 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh nhà thờ Tùng Nghĩa (thửa 263, tờ bản đồ 95) - Đến giáp thửa 183, tờ bản đồ 95 | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3148 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp xã Phú Hội - Đến ngã ba giáp thửa 144, tờ bản đồ 93 và hết thửa 147, tờ bản đồ 93 | 1.472.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3149 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 144, tờ bản đồ 93 và giáp thửa 147, tờ bản đồ 93 - Đến đường Nguyễn Bá Ngọc và hết thửa 08, tờ bản đồ 93 | 1.552.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3150 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Nguyễn Bá Ngọc và giáp thửa 08, tờ bản đồ 93 - Đến đường hẻm cạnh thửa 791, tờ bản đồ 95 và hết thửa 753, tờ bản đồ 95 | 1.864.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3151 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường hẻm cạnh thửa 791, tờ bản đồ 95 và giáp thửa 753, tờ bản đồ 95 - Đến đường vào nhà thờ Tùng Nghĩa và hết thửa 361, tờ bản đồ 95 | 2.024.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3152 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường vào nhà thờ Tùng Nghĩa và giáp thửa 361, tờ bản đồ 95 - Đến hết thửa 282, tờ bản đồ 95 và ngã ba cạnh thửa 274, tờ bản đồ 95 | 2.216.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3153 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp thửa 282, tờ bản đồ 95 và ngã ba cạnh thửa 274, tờ bản đồ 95 - Đến đường Hà Giang và hết thửa 66, tờ bản đồ 95 | 2.456.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3154 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Hà Giang và giáp thửa 66, tờ bản đồ 95 - Đến ngã tư cạnh thửa 1676, tờ bản đồ 76 | 2.728.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3155 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã tư cạnh thửa 1676, tờ bản đồ 76 - Đến đường Lê Lợi | 2.832.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3156 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Lê Lợi - Đến ngã tư cạnh thửa 1235, tờ bản đồ 76 | 3.168.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3157 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã tư cạnh thửa 1235, tờ bản đồ 76 - Đến đường Quang Trung | 3.336.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3158 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Quang Trung - Đến hết thửa 883, tờ bản đồ 76 (nhà số 390) và hết thửa 893, tờ bản đồ 76 | 3.856.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3159 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp thửa 883, tờ bản đồ 76 (nhà số 390) và giáp thửa 893, tờ bản đồ 76 (nhà số 525) - Đến đường Ngô Quyền | 3.888.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3160 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Ngô Quyền - Đến ngã ba cạnh thửa 398, tờ bản đồ 76 (cây đa) và hết thửa 407, tờ bản đồ 76 | 4.392.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3161 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 398, tờ bản đồ 76 (cây đa) và giáp thửa 407, tờ bản đồ 76 - Đến đường Võ Thị Sáu và hết trụ sở Tổ dân phố 35 (thửa 2139, tờ bản đồ 76) | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3162 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Võ Thị Sáu và giáp trụ sở Tổ Dân phố 35 (thửa 2139, tờ bản đồ 76) - Đến hết thửa 32, tờ bản đồ 76 và hết thửa 36, tờ bản đồ 76 | 4.952.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3163 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp thửa 32, tờ bản đồ 76 và giáp thửa 36, tờ bản đồ 76 - Đến đường Tô Hiệu | 5.208.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3164 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Tô Hiệu - Đến đường Kim Đồng | 5.952.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3165 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Kim Đồng - Đến cổng vào trường Tiểu học Kim Đồng và hết thửa 524, tờ bản đồ 75 | 6.128.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3166 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ cổng vào trường Tiểu học Kim Đồng và giáp thửa 524, tờ bản đồ 75 - Đến ngã tư Hoàng Văn Thụ - Lê Thánh Tông | 6.288.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3167 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã tư Hoàng Văn Thụ - Lê Thánh Tông - Đến ngã ba vào nhà Văn hóa và hết thửa 108, tờ bản đồ 75 | 8.448.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3168 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba vào nhà Văn hóa và giáp thửa 108, tờ bản đồ 75 - Đến đường Nguyễn Du và hết thửa 1070, tờ bản đồ 60 | 8.624.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3169 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Nguyễn Du và giáp thửa 1070, tờ bản đồ 60 - Đến đường Trần Hưng Đạo và hết thửa 698, tờ bản đồ 60 | 9.624.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3170 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Trần Hưng Đạo và giáp thửa 698, tờ bản đồ 60 - Đến đường Lê Anh Xuân và hết thửa 594, tờ bản đồ 60 | 10.136.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3171 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Lê Anh Xuân và giáp thửa 594, tờ bản đồ 60 - Đến đường Hai Bà Trưng | 10.336.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3172 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Hai Bà Trưng - Đến đường Hàm Nghi và hết thửa 180, tờ bản đồ 57 | 10.336.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3173 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Hàm Nghi và giáp thửa 180, tờ bản đồ 57 - Đến đường Nguyễn Thái Học | 9.912.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3174 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Nguyễn Thái Học - Đến đường Tô Hiến Thành | 9.744.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3175 | Huyện Đức Trọng | Đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Tô Hiến Thành - Đến đường Nguyễn Thiện Thuật | 9.568.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3176 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh nhà số 21 Thống Nhất (cạnh Ngọc Thạnh) - cạnh thửa số 50, tờ bản đồ 55 | 384.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3177 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm 27 Thống Nhất - cạnh thửa 868, tờ bản đồ 55 - Đến giáp thửa 53, tờ bản đồ 59 | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3178 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ Thống Nhất - Đến ngã tư nối Hai Bà Trưng và đường Hai Tháng Tư | 2.128.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3179 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã tư nối Hai Bà Trưng và đường Hai Tháng Tư - Đến hết đường | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3180 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 369, tờ bản đồ 95 (cạnh cây xăng) - Đến giáp thửa 392, tờ bản đồ 95 | 536.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3181 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 751, tờ bản đồ 95 - Đến mương nước | 512.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3182 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 775, tờ bản đồ 95 - Đến đường Nguyễn Bá Ngọc (hết thửa 1067, tờ bản đồ 95); từ ngã ba cạnh thửa 789, tờ bản đồ 95 Đến giáp thửa 836, tờ bản đồ 95; từ ngã ba cạnh thửa 822 | 512.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3183 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 84, tờ bản đồ 93 - Đến hết thửa 61, tờ bản đồ 93 và Đến hết thửa 53, tờ bản đồ 93 | 536.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3184 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 144, tờ bản đồ 93 - Đến giáp thửa 159, tờ bản đồ 96; Đến đường Nguyễn Bá Ngọc (hết thửa 134, tờ bản đồ 96) | 512.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3185 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 206, tờ bản đồ 93 - Đến hết thửa 240, tờ bản đồ 93; Đến giáp thửa 279, tờ bản đồ 96 | 536.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3186 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 282, tờ bản đồ 95 | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3187 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 742, tờ bản đồ 95 | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3188 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 815, tờ bản đồ 95 - Đến ngã ba cạnh thửa 836, tờ bản đồ 95 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3189 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 918, tờ bản đồ 95 | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3190 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 214, tờ bản đồ 96 - Đến giáp thửa 102, tờ bản đồ 96 | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3191 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm 40 Thống Nhất - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 225, tờ bản đồ 93 | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3192 | Huyện Đức Trọng | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Thống Nhất - Đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm và giáp trường Nguyễn Trãi | 3.120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3193 | Huyện Đức Trọng | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm và trường Nguyễn Trãi - Đến đường Lý Thường Kiệt | 3.088.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3194 | Huyện Đức Trọng | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Lý Thường Kiệt - Đến đường hẻm cạnh thửa 491, tờ bản đồ 72 (nhà ông Sập) và hết thửa 385, tờ bản đồ 72 (nhà bà Thu) | 2.920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3195 | Huyện Đức Trọng | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường hẻm cạnh thửa 491, tờ bản đồ 72 và giáp thửa 385, tờ bản đồ 72 - Đến đường Trần Nguyên Hãn và hết thửa 836, tờ bản đồ 72 | 2.672.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3196 | Huyện Đức Trọng | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Trần Nguyên Hãn và giáp thửa 836, tờ bản đồ 72 - Đến đường hẻm cạnh thửa 413, tờ bản đồ 71 (nhà bà Lích) và hết thửa 647, tờ bản đồ 71 | 2.584.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3197 | Huyện Đức Trọng | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường hẻm cạnh thửa 413, tờ bản đồ 71 và giáp thửa 647, tờ bản đồ 71 - Đến đường Tuệ Tĩnh và đường hẻm cạnh nhà số 147 (cạnh thửa 16, tờ bản đồ 73) | 2.544.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3198 | Huyện Đức Trọng | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Tuệ Tĩnh và đường hẻm cạnh nhà số 147 (cạnh thửa 16, tờ bản đồ 73) - Đến đường Cô Bắc và hết thửa 149, tờ bản đồ 73 | 2.232.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3199 | Huyện Đức Trọng | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Cô Bắc và giáp thửa 149, tờ bản đồ 73 - Đến đường Ngô Mây và đường hẻm cạnh nhà số 209 (cạnh thửa 321, tờ bản đồ 73) | 2.032.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3200 | Huyện Đức Trọng | Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Ngô Mây và đường hẻm cạnh nhà số 209 (cạnh thửa 321, tờ bản đồ 73) - Đến đường hẻm cạnh thửa 133, tờ bản đồ 88 (Trường Mẫu giáo Họa Mi - phân hiệu Nam Sơn) và giáp thửa 265, tờ bản đồ 88 | 1.720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng: Đoạn Đường Hà Giang - Thị Trấn Liên Nghĩa
Bảng giá đất của Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Hà Giang - Thị Trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 880.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hà Giang - Thị Trấn Liên Nghĩa có mức giá là 880.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí gần đường Thống Nhất và các tiện ích đô thị khác, điều này làm cho giá trị đất ở đây cao hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hà Giang - Thị Trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng cho Đường Bạch Đằng - Thị Trấn Liên Nghĩa
Bảng giá đất của Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng cho Đường Bạch Đằng - Thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ đường Thống Nhất đến mương nước cạnh thửa 419, tờ bản đồ 95, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 832.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Bạch Đằng, đoạn từ đường Thống Nhất đến mương nước cạnh thửa 419, tờ bản đồ 95, có mức giá 832.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ đoạn đường được quy định trong bảng giá đất này. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực, được xác định dựa trên các yếu tố như vị trí địa lý, khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng, và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Bạch Đằng - Thị trấn Liên Nghĩa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong đoạn đường này
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng: Đường Nguyễn Bá Ngọc - Thị Trấn Liên Nghĩa
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, Lâm Đồng cho đoạn đường Nguyễn Bá Ngọc, Thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trong khu vực từ đường Thống Nhất đến hết thửa 54, tờ bản đồ 96, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán.
Vị Trí 1: 768.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Bá Ngọc, từ đường Thống Nhất đến hết thửa 54, tờ bản đồ 96, có mức giá là 768.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực đô thị của Thị trấn Liên Nghĩa. Đây là khu vực có mức giá thấp hơn so với các khu vực khác, có thể do vị trí ít thuận lợi hơn, xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển chưa đầy đủ. Mặc dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo các văn bản được ban hành là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Bá Ngọc, Thị trấn Liên Nghĩa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng Cho Đoạn Đường Nguyễn Trãi - Thị Trấn Liên Nghĩa
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho vị trí trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 624.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Liên Nghĩa có mức giá 624.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh vị trí thuận lợi của khu vực, có thể do gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển hoặc có tiềm năng phát triển cao trong tương lai.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định trên là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Trãi - Thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng. Việc nắm bắt thông tin về mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng: Đoạn Đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị Trấn Liên Nghĩa
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực.
Vị trí 1: 880.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Đình Chiểu, từ Hoàng Văn Thụ đến đường Lý Thường Kiệt (Hàng Gianh), có mức giá 880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá đất ở đô thị tương đối hợp lý so với các khu vực khác. Mức giá này phản ánh giá trị của khu vực với cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng có sẵn. Mặc dù không phải là mức giá cao nhất, nhưng đây vẫn là điểm đến đáng chú ý cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản đang tìm kiếm cơ hội với mức giá hợp lý và tiềm năng phát triển ổn định.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng. Nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực cụ thể.