Bảng giá đất Lâm Đồng

Giá đất cao nhất tại Lâm Đồng là: 56.000.000
Giá đất thấp nhất tại Lâm Đồng là: 6.400
Giá đất trung bình tại Lâm Đồng là: 1.395.379
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2801 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Chu Văn An và thửa 517, tờ bản đồ 28 - Đến đường Nguyễn Tri Phương và hết thửa 871, tờ bản đồ 26 (thửa 385 gốc, tờ 26)) 8.576.000 - - - - Đất ở đô thị
2802 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Nguyễn Tri Phương và giáp nhà số 308 - Đến đường hẻm 282 Quốc lộ 20 và hết thửa 594, tờ bản đồ 26 (thửa 240 gốc) 8.392.000 - - - - Đất ở đô thị
2803 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường hẻm 282 Quốc lộ 20 và giáp thửa 594, tờ bản đồ 26 - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai và hết thửa 76, tờ bản đồ 30 7.744.000 - - - - Đất ở đô thị
2804 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai và giáp thửa 76, tờ bản đồ 30 - Đến hẻm cạnh thửa 63, tờ bản đồ 30 và hết thửa 21, tờ bản đồ 30 7.512.000 - - - - Đất ở đô thị
2805 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường hẻm cạnh thửa 63, tờ bản đồ 30 và giáp thửa 21, tờ bản đồ 30 - Đến đường Cao Bá Quát và đường vào sân bay 7.288.000 - - - - Đất ở đô thị
2806 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Cao Bá Quát và đường vào sân bay - Đến hết Tịnh xá Phi Lai và hết Công an huyện 7.064.000 - - - - Đất ở đô thị
2807 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp Tịnh xá Phi Lai và giáp Công an huyện - Đến hết thửa 47, tờ bản đồ 15 và hết đất Công ty Điện lực 6.856.000 - - - - Đất ở đô thị
2808 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 47, tờ bản đồ 15 và giáp Cty Điện lực - Đến hết trường Tiểu học Lý Tự Trọng và hết thửa 10, tờ bản đồ 15 6.600.000 - - - - Đất ở đô thị
2809 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp trường Tiểu học Lý Tự Trọng và giáp thửa 10, tờ bản đồ 15 - Đến hết thửa 177 và 227, tờ bản đồ 13 6.688.000 - - - - Đất ở đô thị
2810 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 177 và 227, tờ bản đồ 13 - Đến đường Trần Khắc Chung và hết đất thửa 102, tờ bản đồ 17 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2811 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Trần Khắc Chung và giáp thửa 102, tờ bản đồ 17 - Đến đường Nguyễn Trường Tộ và giáp thửa 41, tờ bản đồ 18 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2812 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Nguyễn Trường Tộ và thửa 41, tờ bản đồ 18 - Đến đường Lê Thị Pha và hết thửa 476, tờ bản đồ 07 4.672.000 - - - - Đất ở đô thị
2813 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Lê Thị Pha và giáp thửa 476, tờ bản đồ 07 - Đến đường hẻm 26 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 335, tờ bản đồ 07) và hết thửa 412, tờ bản đồ 07 4.152.000 - - - - Đất ở đô thị
2814 Huyện Đức Trọng Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường hẻm 26 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 335, tờ bản đồ 07) và giáp thửa 412, tờ bản đồ 07 - Đến giáp xã Hiệp Thạnh 3.880.000 - - - - Đất ở đô thị
2815 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 1185 Quốc lộ 20 (ranh Phú Hội - Liên Nghĩa đi Phú Hội) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 525, tờ bản đồ 101 (cạnh xưởng cưa) - Đến hết thửa 558, tờ bản đồ 101 592.000 - - - - Đất ở đô thị
2816 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 1185 Quốc lộ 20 (ranh Phú Hội - Liên Nghĩa đi Phú Hội) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 558, tờ bản đồ 101 - Đến ngã ba cạnh thửa 904, tờ bản đồ 101 584.000 - - - - Đất ở đô thị
2817 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 1122 Quốc lộ 20 (ranh Phú Hội - Liên Nghĩa đi Tân Phú) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 241, tờ bản đồ 100 - Đến ngã ba giáp thửa 163, tờ bản đồ 100 592.000 - - - - Đất ở đô thị
2818 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 1122 Quốc lộ 20 (ranh Phú Hội - Liên Nghĩa đi Tân Phú) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 163, tờ bản đồ 100 - Đến ngã tư cạnh thửa 19, tờ bản đồ 98; Đến ngã bã cạnh thửa 53, tờ bản đồ 100 360.000 - - - - Đất ở đô thị
2819 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 1110 Quốc lộ 20 (cạnh nhà Mai Linh Thi) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 137, tờ bản đồ 100 - Đến ngã tư cạnh thửa 94, tờ bản đồ 100 592.000 - - - - Đất ở đô thị
2820 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 1110 Quốc lộ 20 (cạnh nhà Mai Linh Thi) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã tư cạnh thửa 94, tờ bản đồ 100 - Đến ngã ba cạnh thửa 140, tờ bản đồ 100; Đến hết thửa 64, tờ bản đồ 100 360.000 - - - - Đất ở đô thị
2821 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 1064 Quốc lộ 20 (cổng Văn hóa Cụm 1) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 908, tờ bản đồ 101 - Đến ngã tư cạnh thửa 38, tờ bản đồ 100 (nhà số 1064/10) 592.000 - - - - Đất ở đô thị
2822 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 1064 Quốc lộ 20 (cổng Văn hóa Cụm 1) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã tư cạnh thửa 38, tờ bản đồ 100 đi theo hướng thửa 339, tờ bản đồ 100 - Đến hết đường; Đến hết thửa 110 và hết thửa 966, tờ bản đồ 101 496.000 - - - - Đất ở đô thị
2823 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 1064 Quốc lộ 20 (cổng Văn hóa Cụm 1) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 110 và giáp thửa 966, tờ bản đồ 101 - Đến hết thửa 513 và 677, tờ bản đồ 83 472.000 - - - - Đất ở đô thị
2824 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 1064 Quốc lộ 20 (cổng Văn hóa Cụm 1) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 494, tờ bản đồ 83 - Đến hết thửa 862, tờ bản đồ 83 450.000 - - - - Đất ở đô thị
2825 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 1064 Quốc lộ 20 (cổng Văn hóa Cụm 1) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 614, tờ bản đồ 83 - Đến giáp thửa 758, tờ bản đồ 83 450.000 - - - - Đất ở đô thị
2826 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 1064 Quốc lộ 20 (cổng Văn hóa Cụm 1) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 22, tờ bản đồ 100 - Đến ngã ba cạnh thửa 357, tờ bản đồ 82 472.000 - - - - Đất ở đô thị
2827 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 1064 Quốc lộ 20 (cổng Văn hóa Cụm 1) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã tư cạnh thửa 38, tờ bản đồ 100 (nhà số 1064/10) - Đến mương nước cạnh thửa 89 và thửa 238, tờ bản đồ 100 496.000 - - - - Đất ở đô thị
2828 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 1064 Quốc lộ 20 (cổng Văn hóa Cụm 1) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 243, tờ bản đồ 100 - Đến mương nước cạnh thửa 248, tờ bản đồ 82 496.000 - - - - Đất ở đô thị
2829 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 1064 Quốc lộ 20 (cổng Văn hóa Cụm 1) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 58, tờ bản đồ 100 theo hướng đi thửa 182, tờ bản đồ 100 - Đến hết đường 472.000 - - - - Đất ở đô thị
2830 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 1064 Quốc lộ 20 (cổng Văn hóa Cụm 1) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 70, tờ bản đồ 100 - Đến hết thửa 41, tờ bản đồ 100 (nhà ông Síu) 472.000 - - - - Đất ở đô thị
2831 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba cạnh thửa 299, tờ bản đồ 101 đến ngã ba cạnh thửa 394, tờ bản đồ 101 Từ ngã ba cạnh thửa 299, tờ bản đồ 101 - Đến ngã ba cạnh thửa 394, tờ bản đồ 101 592.000 - - - - Đất ở đô thị
2832 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba cạnh thửa 299, tờ bản đồ 101 đến ngã ba cạnh thửa 394, tờ bản đồ 101 Từ ngã ba cạnh thửa 394, tờ bản đồ 101 - Đến ngã ba cạnh thửa 626, tờ bản đồ 101 576.000 - - - - Đất ở đô thị
2833 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba cạnh thửa 299, tờ bản đồ 101 đến ngã ba cạnh thửa 394, tờ bản đồ 101 Từ ngã ba cạnh thửa 626, tờ bản đồ 101 - Đến ngã ba đường nhựa thôn Phú Trung, xã Phú Hội 568.000 - - - - Đất ở đô thị
2834 Huyện Đức Trọng Đường hẻm cạnh cây xăng Liên Nghĩa - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 19, tờ bản đồ 101 - Đến thửa hết thửa 938, tờ bản đồ 101 và Đến giáp thửa 939, tờ bản đồ 101 608.000 - - - - Đất ở đô thị
2835 Huyện Đức Trọng Đường hẻm cạnh cây xăng Liên Nghĩa - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 998, tờ bản đồ 101 - Đến ngã ba (giáp thửa 394, tờ bản đồ 101) 584.000 - - - - Đất ở đô thị
2836 Huyện Đức Trọng Đường hẻm cạnh cây xăng Liên Nghĩa - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 876, tờ bản đồ 101 - Đến hết thửa 191, tờ bản đồ 101 416.000 - - - - Đất ở đô thị
2837 Huyện Đức Trọng Đường hẻm cạnh cây xăng Liên Nghĩa - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 186, tờ bản đồ 101 - Đến hết thửa 854, tờ bản đồ 101 và Đến hết thửa 264, tờ bản đồ 101 440.000 - - - - Đất ở đô thị
2838 Huyện Đức Trọng Đường hẻm cạnh cây xăng Liên Nghĩa - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 1146, tờ bản đồ 83 - Đến hết thửa 538, tờ bản đồ 83 và giáp thửa 554, tờ bản đồ 83 608.000 - - - - Đất ở đô thị
2839 Huyện Đức Trọng Đường hẻm cạnh cây xăng Liên Nghĩa - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 405, tờ bản đồ 83 (cà phê Việt Đức) - Đến ngã ba cạnh thửa 344, tờ bản đồ 83 608.000 - - - - Đất ở đô thị
2840 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 966 Quốc lộ 20 (gần trụ sở Tổ dân phố 50) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 715, tờ bản đồ 83 - Đến đường hẻm cạnh thửa 393, tờ bản đồ 83 616.000 - - - - Đất ở đô thị
2841 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 966 Quốc lộ 20 (gần trụ sở Tổ dân phố 50) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 393, tờ bản đồ 83 - Đến hết thửa 1142, tờ bản đồ 83 và Đến giáp thửa 423, tờ bản đồ 83 512.000 - - - - Đất ở đô thị
2842 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 966 Quốc lộ 20 (gần trụ sở Tổ dân phố 50) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 717, tờ bản đồ 83 đi ngã ba cạnh thửa 164, tờ bản đồ 83 - Đến hết thửa 130, tờ bản đồ 83 và Đến hết thửa 689, tờ bản đồ 83 584.000 - - - - Đất ở đô thị
2843 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 966 Quốc lộ 20 (gần trụ sở Tổ dân phố 50) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường hẻm cạnh thửa 393, tờ bản đồ 83 - Đến ngã ba cạnh thửa 233, tờ bản đồ 83 592.000 - - - - Đất ở đô thị
2844 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 966 Quốc lộ 20 (gần trụ sở Tổ dân phố 50) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 233, tờ bản đồ 83 - Đến mương nước cạnh thửa 248, tờ bản đồ 82 584.000 - - - - Đất ở đô thị
2845 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 966 Quốc lộ 20 (gần trụ sở Tổ dân phố 50) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 393, tờ bản đồ 82 - Đến hết thửa 235, tờ bản đồ 82 384.000 - - - - Đất ở đô thị
2846 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 966 Quốc lộ 20 (gần trụ sở Tổ dân phố 50) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 689, tờ bản đồ 83 - Đến ngã ba cạnh thửa 233, tờ bản đồ 83 584.000 - - - - Đất ở đô thị
2847 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 966 Quốc lộ 20 (gần trụ sở Tổ dân phố 50) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 177, tờ bản đồ 83 - Đến giáp thửa 731, tờ bản đồ 83 584.000 - - - - Đất ở đô thị
2848 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 966 Quốc lộ 20 (gần trụ sở Tổ dân phố 50) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 182, tờ bản đồ 83 - Đến ngã ba cạnh Tịnh xá Viên Quang (thửa 148, tờ bản đồ 83) 616.000 - - - - Đất ở đô thị
2849 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 966 Quốc lộ 20 (gần trụ sở Tổ dân phố 50) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh Tịnh xá Viên Quang (thửa 148, tờ bản đồ 83) - Đến ngã ba giáp thửa 132, tờ bản đồ 83 608.000 - - - - Đất ở đô thị
2850 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 966 Quốc lộ 20 (gần trụ sở Tổ dân phố 50) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 132, tờ bản đồ 83 - Đến ngã ba miếu Thổ công (cạnh thửa 849, tờ bản đồ 83) 592.000 - - - - Đất ở đô thị
2851 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 966 Quốc lộ 20 (gần trụ sở Tổ dân phố 50) - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 250, tờ bản đồ 83 (đối diện đường hẻm 966) - Đến hết đường 592.000 - - - - Đất ở đô thị
2852 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 966 Quốc lộ 20 (gần trụ sở Tổ dân phố 50) - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 244, tờ bản đồ 83 - Đến hết đường 592.000 - - - - Đất ở đô thị
2853 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 966 Quốc lộ 20 (gần trụ sở Tổ dân phố 50) - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 908, tờ bản đồ 83 (đối diện gara Phú Thọ) - Đến mương nước cạnh thửa 215, tờ bản đồ 83 592.000 - - - - Đất ở đô thị
2854 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 966 Quốc lộ 20 (gần trụ sở Tổ dân phố 50) - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm 902 Quốc lộ 20 (gần đại lý Dũng - cạnh thửa 316, tờ bản đồ 87) - Đến ngã ba Tịnh xá Viên Quang (thửa 148, tờ bản đồ 83) 616.000 - - - - Đất ở đô thị
2855 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 1025 Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 775, tờ bản đồ 86 - Đến ngã ba cạnh thửa 365, tờ bản đồ 86 568.000 - - - - Đất ở đô thị
2856 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 1025 Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 365, tờ bản đồ 86 - Đến ngã ba cạnh thửa 256, tờ bản đồ 87 544.000 - - - - Đất ở đô thị
2857 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 1025 Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 256, tờ bản đồ 87 đi qua thửa 216, tờ bản đồ 86 - Đến ngã ba cạnh thửa 302, tờ bản đồ 86 và Đến hết thửa 438, tờ bản đồ 86 496.000 - - - - Đất ở đô thị
2858 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 1025 Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 330, tờ bản đồ 86 - Đến ngã bã cạnh thửa 361, tờ bản đồ 86 và Đến giáp thửa 445, tờ bản đồ 86 600.000 - - - - Đất ở đô thị
2859 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 983 Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 139, tờ bản đồ 87 đi thửa 213 - Đến hết thửa 233, tờ bản đồ 87 và Đến hết thửa 383 584.000 - - - - Đất ở đô thị
2860 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 983 Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 383, tờ bản đồ 87 - Đến ngã tư cạnh thửa 132, tờ bản đồ 87 584.000 - - - - Đất ở đô thị
2861 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 983 Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 383, tờ bản đồ 87 - Đến giáp thửa 212, tờ bản đồ 87 504.000 - - - - Đất ở đô thị
2862 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 983 Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 101, tờ bản đồ 87 360.000 - - - - Đất ở đô thị
2863 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 983 Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 305, tờ bản đồ 87 584.000 - - - - Đất ở đô thị
2864 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 983 Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 34, tờ bản đồ 87 448.000 - - - - Đất ở đô thị
2865 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 915 Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 204, tờ bản đồ 69 đi ngã ba cạnh thửa 11, tờ bản đồ 88 - Đến giáp thửa 313, tờ bản đồ 69 584.000 - - - - Đất ở đô thị
2866 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 915 Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 11, tờ bản đồ 88 - Đến ngã ba cạnh thửa 427, tờ bản đồ 88 560.000 - - - - Đất ở đô thị
2867 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 915 Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 372, tờ bản đồ 88 đi thửa 12, tờ bản đồ 88 - Đến ngã ba cạnh thửa 19 và 445, tờ bản đồ 88; Đến hết thửa 251, tờ bản đồ 69 480.000 - - - - Đất ở đô thị
2868 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 915 Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 140, tờ bản đồ 69 448.000 - - - - Đất ở đô thị
2869 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 915 Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm 895 Quốc lộ 20 - cạnh thửa 116, tờ bản đồ 69 624.000 - - - - Đất ở đô thị
2870 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 915 Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm 848 Quốc lộ 20 (nối đường Quốc lộ 20 và đường Lý Thái Tổ) - Từ ngã ba cạnh thửa 167, tờ bản đồ 51 - Đến ngã ba cạnh thửa 183, tờ bản đồ 51; Đến giáp đường Lý Thái Tổ (ngã ba cạnh thửa 154, tờ bản đồ 51) 584.000 - - - - Đất ở đô thị
2871 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 915 Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm 856 Quốc lộ 20 cạnh thửa 188, tờ bản đồ 51 - Đến đường Lý Thái Tổ (cạnh thửa 194, tờ bản đồ 51) 384.000 - - - - Đất ở đô thị
2872 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 832 Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 239, tờ bản đồ 51 đi thửa 104, tờ bản đồ 51 - Đến hết thửa 246, tờ bản đồ 51 680.000 - - - - Đất ở đô thị
2873 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 832 Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 104, tờ bản đồ 51 - Đến ngã ba cạnh thửa 91, tờ bản đồ 51 448.000 - - - - Đất ở đô thị
2874 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 832 Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 66, tờ bản đồ 69 - Đến hết thửa 78, tờ bản đồ 69 790.000 - - - - Đất ở đô thị
2875 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 774 Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 12, tờ bản đồ 50 đi ngã ba cạnh thửa 421, tờ bản đồ 48 - Đến Đến giáp đường Phạm Hùng (thửa 307, tờ bản đồ 48) và Đến giáp thửa 64, tờ bản đồ 50; đi ngã ba cạnh thửa 309, tờ bản đồ 48 Đến giáp thửa 646 tờ bả 576.000 - - - - Đất ở đô thị
2876 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 774 Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Phạm Hùng - cạnh thửa 291, tờ bản đồ 48 - Đến ngã ba đối diện thửa 182, tờ bản đồ 47 496.000 - - - - Đất ở đô thị
2877 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 831 Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa số 31, tờ bản đồ 69 - Đến hết thửa 77, tờ bản đồ 69 và hết thửa 157, tờ bản đồ 73 824.000 - - - - Đất ở đô thị
2878 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 831 Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 77, tờ bản đồ 69 và giáp thửa 157, tờ bản đồ 73 - Đến giáp đường Ngô Mây (hết thửa 377,81, tờ bản đồ 69) 624.000 - - - - Đất ở đô thị
2879 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 819A Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 06, tờ bản đồ 69 (Rửa xe Đức Trọng) - Đến giáp thửa 121, tờ bản đồ 73 712.000 - - - - Đất ở đô thị
2880 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 819A Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 30, tờ bản đồ 73 - Đến hết thửa 416, tờ bản đồ 73 504.000 - - - - Đất ở đô thị
2881 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 819A Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 76, tờ bản đồ 73 và thửa 10, tờ bản đồ 69 - Đến giáp thửa 106, tờ bản đồ 73 504.000 - - - - Đất ở đô thị
2882 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 819A Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 76 và 104, tờ bản đồ 73 - Đến hết thửa 106, tờ bản đồ 73 504.000 - - - - Đất ở đô thị
2883 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 819A Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 73, tờ bản đồ 73 - Đến hết thửa 431, tờ bản đồ 73 584.000 - - - - Đất ở đô thị
2884 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 819A Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm 773 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 639, tờ bản đồ 71) 712.000 - - - - Đất ở đô thị
2885 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 819A Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 124, tờ bản đồ 48 - Đến đường Phan Đăng Lưu (cạnh thửa 80, tờ bản đồ 48) 504.000 - - - - Đất ở đô thị
2886 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 819A Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm 564 Quốc lộ 20 (trước cây xăng Vật Tư) - Đến đường Phan Đăng Lưu và Đến hết thửa 535, tờ bản đồ 43 1.472.000 - - - - Đất ở đô thị
2887 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 819A Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm 496 Quốc lộ 20 (cạnh thửa 176, tờ bản đồ 43) 1.768.000 - - - - Đất ở đô thị
2888 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 819A Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh UBND huyện và Ngân hàng Công thương (từ Quốc lộ 20 - Đến giáp đường Tú Xương) 1.744.000 - - - - Đất ở đô thị
2889 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 819A Quốc lộ 20 - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm 595 Quốc lộ 20 - Từ ngã ba cạnh thửa 340, tờ bản đồ 28 - Đến giáp thửa 355, tờ bản đồ 28; Đến đường Nguyễn Tuân 1.088.000 - - - - Đất ở đô thị
2890 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 501 Quốc lộ 20 (đường vào chùa Liên Hoa) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ Quốc lộ 20 - Đến đường Nguyễn Tuân (cạnh ngã ba tịnh thất Hương An) 1.160.000 - - - - Đất ở đô thị
2891 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 501 Quốc lộ 20 (đường vào chùa Liên Hoa) - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Nguyễn Tuân (cạnh ngã ba tịnh thất Hương An) - Đến hết thửa 21, tờ bản đồ 32 1.040.000 - - - - Đất ở đô thị
2892 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 501 Quốc lộ 20 (đường vào chùa Liên Hoa) - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm 459 Quốc lộ 20 - cạnh thửa 299, tờ bản đồ 26 712.000 - - - - Đất ở đô thị
2893 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 501 Quốc lộ 20 (đường vào chùa Liên Hoa) - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm 282 Quốc lộ 20 - cạnh thửa 208, tờ bản đồ 26 536.000 - - - - Đất ở đô thị
2894 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 501 Quốc lộ 20 (đường vào chùa Liên Hoa) - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 63, tờ bản đồ 30 - Đến mương cạnh thửa 985 và 990 tờ bản đồ 29 544.000 - - - - Đất ở đô thị
2895 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 501 Quốc lộ 20 (đường vào chùa Liên Hoa) - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh tường rào sân bay (thửa 113, tờ bản đồ 14) - Đến đường Ngô Gia Khảm 1.304.000 - - - - Đất ở đô thị
2896 Huyện Đức Trọng Đường vào sân bay - Thị trấn Liên Nghĩa Đường vào sân bay 4.808.000 - - - - Đất ở đô thị
2897 Huyện Đức Trọng Đường vào sân bay - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm nối đường vào sân bay - Đến giáp Viện Kiểm Sát (thửa 05, tờ bản đồ 14) 760.000 - - - - Đất ở đô thị
2898 Huyện Đức Trọng Đường vào sân bay - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh Viện Kiểm Sát (từ Quốc lộ 20 - Đến tường sân bay) 1.016.000 - - - - Đất ở đô thị
2899 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 108 Quốc lộ 20 - cạnh thửa 95, từ bản đồ 17 - Thị trấn Liên Nghĩa Từ Quốc lộ 20 - cạnh thửa 95, tờ bản đồ 17 - Đến giáp mương nước (hết thửa 63, tờ bản đồ 17) 776.000 - - - - Đất ở đô thị
2900 Huyện Đức Trọng Đường hẻm 108 Quốc lộ 20 - cạnh thửa 95, từ bản đồ 17 - Thị trấn Liên Nghĩa Từ mương nước (giáp thửa 63, tờ bản đồ 17) - Đến hết đường 432.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng Cho Đoạn Đường Hẻm 1185 Quốc Lộ 20 (Ranh Phú Hội - Liên Nghĩa đi Phú Hội) - Thị Trấn Liên Nghĩa

Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, Lâm Đồng cho đoạn đường hẻm 1185 Quốc lộ 20 (ranh Phú Hội - Liên Nghĩa đi Phú Hội), loại đất ở đô thị, từ ngã ba cạnh thửa 525, tờ bản đồ 101 (cạnh xưởng cưa) đến hết thửa 558, tờ bản đồ 101, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 592.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường hẻm 1185 Quốc lộ 20, từ ngã ba cạnh thửa 525, tờ bản đồ 101 (cạnh xưởng cưa) đến hết thửa 558, tờ bản đồ 101, có mức giá là 592.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực này, phản ánh giá trị đất ở đô thị trong đoạn đường hẻm này. Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất không cao, có thể là do vị trí không nằm trên các tuyến đường chính hoặc có ít tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường hẻm 1185 Quốc lộ 20, huyện Đức Trọng, Lâm Đồng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Hẻm 1122 Quốc Lộ 20 (Ranh Phú Hội - Liên Nghĩa Đi Tân Phú) - Thị Trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng

Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường hẻm 1122 Quốc Lộ 20 (ranh Phú Hội - Liên Nghĩa đi Tân Phú), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực cụ thể trong đoạn đường từ ngã ba cạnh thửa 241, tờ bản đồ 100 đến ngã ba giáp thửa 163, tờ bản đồ 100, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 592.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường hẻm 1122 Quốc Lộ 20, từ ngã ba cạnh thửa 241, tờ bản đồ 100 đến ngã ba giáp thửa 163, tờ bản đồ 100, có mức giá 592.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho khu vực này, phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực. Mức giá này có thể ảnh hưởng bởi các yếu tố như vị trí tương đối với các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng hiện tại và mức độ phát triển của khu vực xung quanh.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc đánh giá giá trị đất tại đoạn đường hẻm 1122 Quốc Lộ 20, Thị trấn Liên Nghĩa. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng: Đoạn Đường Hẻm 1110 Quốc Lộ 20 (Cạnh Nhà Mai Linh Thi) - Thị Trấn Liên Nghĩa

Bảng giá đất của Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường hẻm 1110 Quốc Lộ 20 (cạnh nhà Mai Linh Thi) - Thị Trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 592.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường hẻm 1110 Quốc Lộ 20 (cạnh nhà Mai Linh Thi) - Thị Trấn Liên Nghĩa có mức giá là 592.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất tương đối cao trong đoạn đường, cho thấy sự phát triển và nhu cầu sử dụng đất ở đô thị tại khu vực này. Mức giá này phản ánh vị trí thuận lợi của đoạn đường, gần các điểm kết nối giao thông quan trọng như ngã ba và ngã tư.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường hẻm 1110 Quốc Lộ 20 - Thị Trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng Cho Đoạn Đường Hẻm 1064 Quốc Lộ 20 (Cổng Văn Hóa Cụm 1) - Thị Trấn Liên Nghĩa

Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, Lâm Đồng cho đoạn đường hẻm 1064 Quốc lộ 20 (cổng Văn hóa Cụm 1), loại đất ở đô thị, từ ngã ba cạnh thửa 908, tờ bản đồ 101 đến ngã tư cạnh thửa 38, tờ bản đồ 100 (nhà số 1064/10), đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 592.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường hẻm 1064 Quốc lộ 20, từ ngã ba cạnh thửa 908, tờ bản đồ 101 đến ngã tư cạnh thửa 38, tờ bản đồ 100 (nhà số 1064/10), có mức giá 592.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho khu vực này, phản ánh giá trị đất ở đô thị trong đoạn đường hẻm này. Mức giá này có thể do vị trí hẻm không nằm trên các tuyến đường chính hoặc có ít tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường hẻm 1064 Quốc lộ 20, huyện Đức Trọng, Lâm Đồng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng – Đoạn Từ Ngã Ba Cạnh Thửa 299 Đến Ngã Ba Cạnh Thửa 394

Bảng giá đất tại huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường từ ngã ba cạnh thửa 299, tờ bản đồ 101 đến ngã ba cạnh thửa 394, tờ bản đồ 101, thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trong khu vực đô thị, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 592.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã ba cạnh thửa 299, tờ bản đồ 101 đến ngã ba cạnh thửa 394, tờ bản đồ 101, có mức giá là 592.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở khu vực đô thị, cho thấy mức độ giá trị cao hơn so với nhiều khu vực nông thôn. Khu vực này có thể đang được phát triển hoặc có các yếu tố tiềm năng khác, dẫn đến mức giá đất cao hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ ngã ba cạnh thửa 299 đến ngã ba cạnh thửa 394. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.