Bảng giá đất tại Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng: Phân tích chi tiết giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Bảng giá đất tại Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng đã có những biến động rõ rệt trong thời gian gần đây. Dựa trên các quyết định pháp lý như Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng, Bảo Lộc nổi bật với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành bất động sản.

Tổng quan về Thành phố Bảo Lộc

Thành phố Bảo Lộc, nằm ở phía Nam tỉnh Lâm Đồng, là một trung tâm kinh tế - xã hội quan trọng của khu vực Tây Nguyên.

Với vị trí chiến lược, Bảo Lộc kết nối thuận lợi với các tỉnh thành lớn qua các tuyến giao thông trọng điểm như Quốc lộ 20, gần sân bay Liên Khương và các khu công nghiệp lớn. Thành phố này không chỉ là một điểm đến du lịch hấp dẫn mà còn là nơi phát triển mạnh mẽ các ngành sản xuất, thương mại, và dịch vụ.

Các yếu tố như hạ tầng giao thông ngày càng được cải thiện, nhiều dự án quy hoạch lớn đang được triển khai, cộng với sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch và nông sản (chủ yếu là cà phê và trà) đã và đang tác động mạnh mẽ đến thị trường bất động sản của Bảo Lộc.

Thành phố đang thu hút một lượng lớn vốn đầu tư vào các dự án cơ sở hạ tầng, bao gồm các tuyến đường mới, trung tâm thương mại và các khu đô thị mới, tạo nên tiềm năng phát triển lớn cho thị trường bất động sản nơi đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Bảo Lộc

Giá đất tại Thành phố Bảo Lộc hiện nay có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Cụ thể, giá đất tại các khu vực trung tâm, đặc biệt là khu vực gần các tuyến giao thông lớn và khu đô thị, có mức giá giao động từ 15.000.000 VNĐ/m², cao hơn rất nhiều so với các khu vực ngoại thành.

Trong khi đó, ở những khu vực ngoại ô, giá đất có thể chỉ từ 72.000 VNĐ/m² đến 1.000.000 VNĐ/m². Điều này phản ánh sự phân cấp rõ rệt giữa các khu vực trong Thành phố, từ những khu vực đang phát triển mạnh mẽ với giá trị bất động sản cao đến các khu vực còn nhiều tiềm năng nhưng mức giá lại ở mức thấp hơn.

Giá đất tại Bảo Lộc có mức chênh lệch khá lớn so với các khu vực khác trong tỉnh Lâm Đồng, đặc biệt là so với Thành phố Đà Lạt, nơi có giá đất cao hơn rất nhiều. Tuy nhiên, với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và du lịch, Bảo Lộc được kỳ vọng sẽ có tiềm năng tăng giá mạnh trong tương lai.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn đầu tư dài hạn tại những khu vực ngoại thành hoặc các dự án đang trong quá trình triển khai để tận dụng sự phát triển mạnh mẽ này.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc sở hữu nhiều điểm mạnh thu hút nhà đầu tư bất động sản. Trước hết, thành phố này có nền kinh tế đang phát triển mạnh mẽ với các ngành công nghiệp chủ lực như chế biến nông sản, đặc biệt là cà phê và trà.

Ngoài ra, Bảo Lộc còn nổi bật với tiềm năng du lịch, đặc biệt là các khu nghỉ dưỡng sinh thái đang dần hình thành.

Thành phố cũng được hưởng lợi từ các dự án hạ tầng mới đang được triển khai, chẳng hạn như các tuyến đường cao tốc, khu công nghiệp và các khu đô thị mới. Các dự án này không chỉ cải thiện kết nối giao thông mà còn tạo ra nhiều cơ hội mới cho thị trường bất động sản.

Một trong những yếu tố quan trọng giúp thúc đẩy giá trị bất động sản tại Bảo Lộc chính là tiềm năng phát triển du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, khí hậu ôn hòa và các khu vực như thác Dambri hay hồ Đạ Tẻh, Bảo Lộc có khả năng trở thành điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái.

Bên cạnh đó, các yếu tố như dân cư tăng nhanh, các dự án nhà ở phát triển mạnh mẽ và sự gia tăng đầu tư từ các nhà đầu tư lớn cũng là yếu tố tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản tại Thành phố Bảo Lộc. Trong bối cảnh này, các khu vực ngoài trung tâm thành phố và vùng ngoại ô đang có cơ hội tăng giá mạnh mẽ, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thành.

Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào bất động sản tại Thành phố Bảo Lộc. Với sự phát triển không ngừng về hạ tầng và các yếu tố kinh tế, du lịch đang trên đà bùng nổ, Bảo Lộc hứa hẹn sẽ là một điểm sáng trong thị trường bất động sản của Lâm Đồng. Những nhà đầu tư sẵn sàng nắm bắt cơ hội tại các khu vực ngoại ô hoặc những dự án đang trong quá trình phát triển chắc chắn sẽ thu được lợi nhuận lớn trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Bảo Lộc là: 19.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Bảo Lộc là: 16.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Bảo Lộc là: 2.539.156 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1051

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 1219, 1223, 1225 đường Trần Phú 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
602 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 520, 786, 794 đường Trần Phú. 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
603 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 1197/18; 1197/21, 1197/23, 1197/27 đường Trần Phú. 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
604 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 1197 đường Trần Phú. 2.150.000 - - - - Đất ở đô thị
605 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 34, 47, 53 cũ (54 mới), 57 cũ (95 mới), 62 cũ (60 mới), 63 cũ (105 mới), 88, 92, 98, 120 cũ (146 mới), 223 cũ (113 mới), 290 cũ (166 mới) đường Pha 960.000 - - - - Đất ở đô thị
606 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 29, 39, 48 cũ (46 mới), 110, 127, 165 đường Phan Chu Trinh 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
607 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 54/16, 60/4, 77, 77/38, 77/42, 179, 195, 196, 196/15, 220, 227, 246, 257, 281 đường Phan Chu Trinh 680.000 - - - - Đất ở đô thị
608 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 146/21, 146/25 đường Phan Chu Trinh 500.000 - - - - Đất ở đô thị
609 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 351, 368, 380 đường Phan Đình Phùng 700.000 - - - - Đất ở đô thị
610 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 335/6, 335/10, 339 đường Phan Đình Phùng 570.000 - - - - Đất ở đô thị
611 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 19, 82 đường Nguyễn Tri Phương 1.450.000 - - - - Đất ở đô thị
612 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 22A, 44, 57, 79, 91, 109, 135, 137, 141, đường Nguyễn Tri Phương 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
613 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 22B, 44A, 69, 79/9, 79/21, đường Nguyễn Tri Phương 830.000 - - - - Đất ở đô thị
614 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 6, 41 đường Nguyễn Tuân 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
615 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 22, 89, 134, 136 đường Phùng Hưng 580.000 - - - - Đất ở đô thị
616 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 11, 11/3, 32 đường Bạch Đằng 510.000 - - - - Đất ở đô thị
617 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 23, 42 đường Lê Lai 510.000 - - - - Đất ở đô thị
618 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 145, 175, 172, 178, 196, 196/60, 216, 218, 234 đường Lê Phụng Hiểu 620.000 - - - - Đất ở đô thị
619 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 66 đường Châu Văn Liêm 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
620 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 54, 59, 59/10, 59/19, 59/46, 69 đường Phan Ngọc Hiển 620.000 - - - - Đất ở đô thị
621 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Nhánh số 8, 9, 10 Quy hoạch khu dân cư, tái định cư khu phố 3 2.950.000 - - - - Đất ở đô thị
622 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Nhánh số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Quy hoạch khu dân cư, tái định cư khu phố 3 2.950.000 - - - - Đất ở đô thị
623 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 184 đường Phan Chu Trinh 960.000 - - - - Đất ở đô thị
624 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 127/4 đường Phan Chu Trinh 580.000 - - - - Đất ở đô thị
625 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Số 380/1 đường Phan Đình Phùng 580.000 - - - - Đất ở đô thị
626 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Nhánh số 11, 12, 13 Quy hoạch khu dân cư, tái định cư khu phố 3 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
627 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Nhánh số 360 đường Phan Đình Phùng 810.000 - - - - Đất ở đô thị
628 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Nhánh C1, C2, X4 Quy hoạch khu dân cư, tái định cư khu 3 Lộc Tiến 2.670.000 - - - - Đất ở đô thị
629 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Hẻm 408 Phan Đình Phùng 750.000 - - - - Đất ở đô thị
630 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Hẻm 410 Phan Đình Phùng 750.000 - - - - Đất ở đô thị
631 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Hẻm 412 Phan Đình Phùng 750.000 - - - - Đất ở đô thị
632 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Hẻm 135/24 Nguyễn Tri Phương 630.000 - - - - Đất ở đô thị
633 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Hẻm 135/16 Nguyễn Tri Phương 630.000 - - - - Đất ở đô thị
634 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Hẻm 135/64 Nguyễn Tri Phương 630.000 - - - - Đất ở đô thị
635 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Hẻm 135/64/3 Nguyễn Tri Phương 460.000 - - - - Đất ở đô thị
636 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Hẻm 45/28 Phan Chu Trinh 460.000 - - - - Đất ở đô thị
637 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Hẻm 554, 702, 702/4, 726 Trần Phú 950.000 - - - - Đất ở đô thị
638 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Hẻm 135/64/3 đường Nguyễn Tri Phương 560.000 - - - - Đất ở đô thị
639 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến Hẻm 45/28 đường Phan Chu Trinh 560.000 - - - - Đất ở đô thị
640 Thành phố Bảo Lộc Phường 1 Trừ khu dân cư nông thôn 130.000 105.000 75.000 - - Đất trồng cây hàng năm
641 Thành phố Bảo Lộc Phường 2 Trừ khu dân cư nông thôn 130.000 105.000 75.000 - - Đất trồng cây hàng năm
642 Thành phố Bảo Lộc Phường B'Lao Trừ khu dân cư nông thôn 130.000 105.000 75.000 - - Đất trồng cây hàng năm
643 Thành phố Bảo Lộc Phường Lộc Tiến Trừ khu dân cư nông thôn 130.000 105.000 75.000 - - Đất trồng cây hàng năm
644 Thành phố Bảo Lộc Phường Lộc Sơn Trừ khu dân cư nông thôn 130.000 105.000 75.000 - - Đất trồng cây hàng năm
645 Thành phố Bảo Lộc Phường Lộc Phát Trừ khu dân cư nông thôn 130.000 105.000 75.000 - - Đất trồng cây hàng năm
646 Thành phố Bảo Lộc Xã Lộc Nga Trừ khu dân cư nông thôn 78.000 63.000 45.000 - - Đất trồng cây hàng năm
647 Thành phố Bảo Lộc Xã Lộc Thanh Trừ khu dân cư nông thôn 78.000 63.000 45.000 - - Đất trồng cây hàng năm
648 Thành phố Bảo Lộc Xã Lộc Châu Trừ khu dân cư nông thôn 78.000 63.000 45.000 - - Đất trồng cây hàng năm
649 Thành phố Bảo Lộc Xã Đạm B'ri Trừ khu dân cư nông thôn 78.000 63.000 45.000 - - Đất trồng cây hàng năm
650 Thành phố Bảo Lộc Xã Đại Lào Trừ khu dân cư nông thôn 78.000 63.000 45.000 - - Đất trồng cây hàng năm
651 Thành phố Bảo Lộc Phường 1 Trừ khu dân cư nông thôn 195.000 150.000 110.000 - - Đất trồng cây lâu năm
652 Thành phố Bảo Lộc Phường 2 Trừ khu dân cư nông thôn 195.000 150.000 110.000 - - Đất trồng cây lâu năm
653 Thành phố Bảo Lộc Phường B'Lao Trừ khu dân cư nông thôn 195.000 150.000 110.000 - - Đất trồng cây lâu năm
654 Thành phố Bảo Lộc Phường Lộc Tiến Trừ khu dân cư nông thôn 195.000 150.000 110.000 - - Đất trồng cây lâu năm
655 Thành phố Bảo Lộc Phường Lộc Sơn Trừ khu dân cư nông thôn 195.000 150.000 110.000 - - Đất trồng cây lâu năm
656 Thành phố Bảo Lộc Phường Lộc Phát Trừ khu dân cư nông thôn 195.000 150.000 110.000 - - Đất trồng cây lâu năm
657 Thành phố Bảo Lộc Xã Lộc Nga Trừ khu dân cư nông thôn 117.000 90.000 66.000 - - Đất trồng cây lâu năm
658 Thành phố Bảo Lộc Xã Lộc Thanh Trừ khu dân cư nông thôn 117.000 90.000 66.000 - - Đất trồng cây lâu năm
659 Thành phố Bảo Lộc Xã Lộc Châu Trừ khu dân cư nông thôn 117.000 90.000 66.000 - - Đất trồng cây lâu năm
660 Thành phố Bảo Lộc Xã Đạm B'ri Trừ khu dân cư nông thôn 117.000 90.000 66.000 - - Đất trồng cây lâu năm
661 Thành phố Bảo Lộc Xã Đại Lào Trừ khu dân cư nông thôn 117.000 90.000 66.000 - - Đất trồng cây lâu năm
662 Thành phố Bảo Lộc Phường 1 Trừ khu dân cư nông thôn 130.000 105.000 75.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
663 Thành phố Bảo Lộc Phường 2 Trừ khu dân cư nông thôn 130.000 105.000 75.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
664 Thành phố Bảo Lộc Phường B'Lao Trừ khu dân cư nông thôn 130.000 105.000 75.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
665 Thành phố Bảo Lộc Phường Lộc Tiến Trừ khu dân cư nông thôn 130.000 105.000 75.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
666 Thành phố Bảo Lộc Phường Lộc Sơn Trừ khu dân cư nông thôn 130.000 105.000 75.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
667 Thành phố Bảo Lộc Phường Lộc Phát Trừ khu dân cư nông thôn 130.000 105.000 75.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
668 Thành phố Bảo Lộc Xã Lộc Nga Trừ khu dân cư nông thôn 78.000 63.000 45.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
669 Thành phố Bảo Lộc Xã Lộc Thanh Trừ khu dân cư nông thôn 78.000 63.000 45.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
670 Thành phố Bảo Lộc Xã Lộc Châu Trừ khu dân cư nông thôn 78.000 63.000 45.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
671 Thành phố Bảo Lộc Xã Đạm B'ri Trừ khu dân cư nông thôn 78.000 63.000 45.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
672 Thành phố Bảo Lộc Xã Đại Lào Trừ khu dân cư nông thôn 78.000 63.000 45.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
673 Thành phố Bảo Lộc Phường 1 Trừ khu dân cư nông thôn 195.000 150.000 110.000 - - Đất nông nghiệp khác
674 Thành phố Bảo Lộc Phường 2 Trừ khu dân cư nông thôn 195.000 150.000 110.000 - - Đất nông nghiệp khác
675 Thành phố Bảo Lộc Phường B'Lao Trừ khu dân cư nông thôn 195.000 150.000 110.000 - - Đất nông nghiệp khác
676 Thành phố Bảo Lộc Phường Lộc Tiến Trừ khu dân cư nông thôn 195.000 150.000 110.000 - - Đất nông nghiệp khác
677 Thành phố Bảo Lộc Phường Lộc Sơn Trừ khu dân cư nông thôn 195.000 150.000 110.000 - - Đất nông nghiệp khác
678 Thành phố Bảo Lộc Phường Lộc Phát Trừ khu dân cư nông thôn 195.000 150.000 110.000 - - Đất nông nghiệp khác
679 Thành phố Bảo Lộc Xã Lộc Nga Trừ khu dân cư nông thôn 117.000 90.000 66.000 - - Đất nông nghiệp khác
680 Thành phố Bảo Lộc Xã Lộc Thanh Trừ khu dân cư nông thôn 117.000 90.000 66.000 - - Đất nông nghiệp khác
681 Thành phố Bảo Lộc Xã Lộc Châu Trừ khu dân cư nông thôn 117.000 90.000 66.000 - - Đất nông nghiệp khác
682 Thành phố Bảo Lộc Xã Đạm B'ri Trừ khu dân cư nông thôn 117.000 90.000 66.000 - - Đất nông nghiệp khác
683 Thành phố Bảo Lộc Xã Đại Lào Trừ khu dân cư nông thôn 117.000 90.000 66.000 - - Đất nông nghiệp khác
684 Thành phố Bảo Lộc Phường 1 20.000 15.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất
685 Thành phố Bảo Lộc Phường 2 20.000 15.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất
686 Thành phố Bảo Lộc Phường B'Lao 20.000 15.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất
687 Thành phố Bảo Lộc Phường Lộc Tiến 20.000 15.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất
688 Thành phố Bảo Lộc Phường Lộc Sơn 20.000 15.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất
689 Thành phố Bảo Lộc Phường Lộc Phát 20.000 15.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất
690 Thành phố Bảo Lộc Xã Lộc Nga 20.000 15.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất
691 Thành phố Bảo Lộc Xã Lộc Thanh 20.000 15.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất
692 Thành phố Bảo Lộc Xã Lộc Châu 20.000 15.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất
693 Thành phố Bảo Lộc Xã Đạm B'ri 20.000 15.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất
694 Thành phố Bảo Lộc Xã Đại Lào 20.000 15.000 12.000 - - Đất rừng sản xuất
695 Thành phố Bảo Lộc Phường 1 16.000 12.000 9.600 - - Đất rừng phòng hộ
696 Thành phố Bảo Lộc Phường 2 16.000 12.000 9.600 - - Đất rừng phòng hộ
697 Thành phố Bảo Lộc Phường B'Lao 16.000 12.000 9.600 - - Đất rừng phòng hộ
698 Thành phố Bảo Lộc Phường Lộc Tiến 16.000 12.000 9.600 - - Đất rừng phòng hộ
699 Thành phố Bảo Lộc Phường Lộc Sơn 16.000 12.000 9.600 - - Đất rừng phòng hộ
700 Thành phố Bảo Lộc Phường Lộc Phát 16.000 12.000 9.600 - - Đất rừng phòng hộ