Bảng giá đất tại Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng: Phân tích chi tiết giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Bảng giá đất tại Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng đã có những biến động rõ rệt trong thời gian gần đây. Dựa trên các quyết định pháp lý như Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng, Bảo Lộc nổi bật với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành bất động sản.

Tổng quan về Thành phố Bảo Lộc

Thành phố Bảo Lộc, nằm ở phía Nam tỉnh Lâm Đồng, là một trung tâm kinh tế - xã hội quan trọng của khu vực Tây Nguyên.

Với vị trí chiến lược, Bảo Lộc kết nối thuận lợi với các tỉnh thành lớn qua các tuyến giao thông trọng điểm như Quốc lộ 20, gần sân bay Liên Khương và các khu công nghiệp lớn. Thành phố này không chỉ là một điểm đến du lịch hấp dẫn mà còn là nơi phát triển mạnh mẽ các ngành sản xuất, thương mại, và dịch vụ.

Các yếu tố như hạ tầng giao thông ngày càng được cải thiện, nhiều dự án quy hoạch lớn đang được triển khai, cộng với sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch và nông sản (chủ yếu là cà phê và trà) đã và đang tác động mạnh mẽ đến thị trường bất động sản của Bảo Lộc.

Thành phố đang thu hút một lượng lớn vốn đầu tư vào các dự án cơ sở hạ tầng, bao gồm các tuyến đường mới, trung tâm thương mại và các khu đô thị mới, tạo nên tiềm năng phát triển lớn cho thị trường bất động sản nơi đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Bảo Lộc

Giá đất tại Thành phố Bảo Lộc hiện nay có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Cụ thể, giá đất tại các khu vực trung tâm, đặc biệt là khu vực gần các tuyến giao thông lớn và khu đô thị, có mức giá giao động từ 15.000.000 VNĐ/m², cao hơn rất nhiều so với các khu vực ngoại thành.

Trong khi đó, ở những khu vực ngoại ô, giá đất có thể chỉ từ 72.000 VNĐ/m² đến 1.000.000 VNĐ/m². Điều này phản ánh sự phân cấp rõ rệt giữa các khu vực trong Thành phố, từ những khu vực đang phát triển mạnh mẽ với giá trị bất động sản cao đến các khu vực còn nhiều tiềm năng nhưng mức giá lại ở mức thấp hơn.

Giá đất tại Bảo Lộc có mức chênh lệch khá lớn so với các khu vực khác trong tỉnh Lâm Đồng, đặc biệt là so với Thành phố Đà Lạt, nơi có giá đất cao hơn rất nhiều. Tuy nhiên, với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và du lịch, Bảo Lộc được kỳ vọng sẽ có tiềm năng tăng giá mạnh trong tương lai.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn đầu tư dài hạn tại những khu vực ngoại thành hoặc các dự án đang trong quá trình triển khai để tận dụng sự phát triển mạnh mẽ này.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc sở hữu nhiều điểm mạnh thu hút nhà đầu tư bất động sản. Trước hết, thành phố này có nền kinh tế đang phát triển mạnh mẽ với các ngành công nghiệp chủ lực như chế biến nông sản, đặc biệt là cà phê và trà.

Ngoài ra, Bảo Lộc còn nổi bật với tiềm năng du lịch, đặc biệt là các khu nghỉ dưỡng sinh thái đang dần hình thành.

Thành phố cũng được hưởng lợi từ các dự án hạ tầng mới đang được triển khai, chẳng hạn như các tuyến đường cao tốc, khu công nghiệp và các khu đô thị mới. Các dự án này không chỉ cải thiện kết nối giao thông mà còn tạo ra nhiều cơ hội mới cho thị trường bất động sản.

Một trong những yếu tố quan trọng giúp thúc đẩy giá trị bất động sản tại Bảo Lộc chính là tiềm năng phát triển du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, khí hậu ôn hòa và các khu vực như thác Dambri hay hồ Đạ Tẻh, Bảo Lộc có khả năng trở thành điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái.

Bên cạnh đó, các yếu tố như dân cư tăng nhanh, các dự án nhà ở phát triển mạnh mẽ và sự gia tăng đầu tư từ các nhà đầu tư lớn cũng là yếu tố tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản tại Thành phố Bảo Lộc. Trong bối cảnh này, các khu vực ngoài trung tâm thành phố và vùng ngoại ô đang có cơ hội tăng giá mạnh mẽ, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thành.

Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào bất động sản tại Thành phố Bảo Lộc. Với sự phát triển không ngừng về hạ tầng và các yếu tố kinh tế, du lịch đang trên đà bùng nổ, Bảo Lộc hứa hẹn sẽ là một điểm sáng trong thị trường bất động sản của Lâm Đồng. Những nhà đầu tư sẵn sàng nắm bắt cơ hội tại các khu vực ngoại ô hoặc những dự án đang trong quá trình phát triển chắc chắn sẽ thu được lợi nhuận lớn trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Bảo Lộc là: 19.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Bảo Lộc là: 16.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Bảo Lộc là: 2.539.156 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1051

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Thành phố Bảo Lộc Đường Cao Bá Quát - Phường Lộc Phát Từ Lý Thường Kiệt - đến Nguyễn Văn Cừ 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
502 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Bình Trọng - Phường Lộc Phát Từ Nguyễn Văn Cừ - đến hết Nguyễn Trãi (hết thửa 98 tờ 9 TL1000 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
503 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Bình Trọng - Phường Lộc Phát Sau Nguyễn Trãi - đến Đoàn Thị Điểm (từ thửa 1222; 99 tờ 9 TL1000 đến hết thửa 1191; 99 tờ 9 TL1000 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
504 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Nguyên Đán - Phường Lộc Phát Từ Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 110 tờ 16 TL1000 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
505 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Thái Bình - Phường Lộc Phát Từ Nguyễn Văn Cừ - đến cống ông Tỉnh (hết thửa 261, 295 tờ 13 TL2000 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
506 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Thái Bình - Phường Lộc Phát Sau cống ông Tỉnh - đến Lý Thường Kiệt (Từ thửa 260, 294 tờ 13 TL2000 đén giáp Lý Thường Kiệt 900.000 - - - - Đất ở đô thị
507 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Gia Thiều - Phường Lộc Phát Đường Nguyễn Gia Thiều (từ Nguyễn Văn Cừ - đến Nguyễn Đức Cảnh 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
508 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Khánh Dư - Phường Lộc Phát Từ Nguyễn Văn Cừ - đến Nguyễn Văn Cừ 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
509 Thành phố Bảo Lộc Đường Văn Cao - Phường Lộc Phát Từ Nguyễn Văn Cừ đến Hồ Lộc Thanh - đến hết thửa 347, 1407 tờ 14 TL 2000. 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
510 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Đức Cảnh - Phường Lộc Phát Từ Nguyễn Văn Cừ - đến Phạm Ngọc Thạch 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
511 Thành phố Bảo Lộc Đường Hoàng Diệu - Phường Lộc Phát Từ thửa 30, 1720 (tờ 8 TL1000) - đến hết thửa 1337, 1647 (tờ 4 TL 1000 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
512 Thành phố Bảo Lộc Đường Hoàng Diệu - Phường Lộc Phát Từ thửa 107, 206 (tờ 4 TL1000) - đến hết thửa 144, 1017 (tờ 19 TL 2000 730.000 - - - - Đất ở đô thị
513 Thành phố Bảo Lộc Đường Mạc Thị Bưởi - Phường Lộc Phát Từ Nguyễn Văn Cừ - đến hết thửa 32, 29 (tờ 20 TL2000 900.000 - - - - Đất ở đô thị
514 Thành phố Bảo Lộc Đường Mạc Thị Bưởi - Phường Lộc Phát Từ thửa 44, 105 - đến hết thửa 133 (tờ 20 TL2000 660.000 - - - - Đất ở đô thị
515 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Văn Giáp - Phường Lộc Phát Từ Nhánh N5 - đến Phạm Ngọc Thạch 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
516 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Đại Hành - Phường Lộc Phát Từ Đào Duy Từ - đến Phạm Ngọc Thạch 4.700.000 - - - - Đất ở đô thị
517 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Du - Phường Lộc Phát Đường Nguyễn Du (từ Trần Nguyên Đán - đến hết thửa 227, 226 tờ 17 TL 1000 570.000 - - - - Đất ở đô thị
518 Thành phố Bảo Lộc Đường Phạm Ngọc Thạch - Phường Lộc Phát Từ sau Đập tràn Hà Giang - đến hẻm đường đất, tường rào KS Hương Trà 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
519 Thành phố Bảo Lộc Đường Phạm Ngọc Thạch - Phường Lộc Phát Sau hẻm đường đất, tường rào KS Hương Trà - đến hết đường Phạm Ngọc Thạch 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
520 Thành phố Bảo Lộc Số 357 đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Lộc Phát Từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến Nguyễn Đình Chiểu 720.000 - - - - Đất ở đô thị
521 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 437 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến hết thửa 143, 144 (tờ 16) 810.000 - - - - Đất ở đô thị
522 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 443 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 1723 (tờ 16) 550.000 - - - - Đất ở đô thị
523 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 463 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 1727 (tờ 16) 550.000 - - - - Đất ở đô thị
524 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 511 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến hết thửa 1787, 1782 (tờ 12) 550.000 - - - - Đất ở đô thị
525 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 519 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến hết thửa 303, 1800 (tờ 12) 550.000 - - - - Đất ở đô thị
526 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 747 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến Hẻm 749 720.000 - - - - Đất ở đô thị
527 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 473 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 1727 (tờ 16 TL1000 550.000 - - - - Đất ở đô thị
528 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 505 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến hết thửa 1787, 1782 (tờ 12 TL1000 550.000 - - - - Đất ở đô thị
529 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 511 từ giáp Nguyễn Văn Cừ đến hết thửa 303, 1800 (tờ 12 TL1000) 550.000 - - - - Đất ở đô thị
530 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 595 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến hết thửa 97, 1401 (tờ 12 TL1000 550.000 - - - - Đất ở đô thị
531 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 615 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 1578 (tờ 11 TL1000 550.000 - - - - Đất ở đô thị
532 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 637 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 76 (tờ 07 TL1000 550.000 - - - - Đất ở đô thị
533 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 676 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 223 - tờ 07; 1752 (tờ 12 TL1000 550.000 - - - - Đất ở đô thị
534 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 700 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến Tăng Bạt Hổ 550.000 - - - - Đất ở đô thị
535 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 732 từ giáp Nguyễn Văn Cừ - đến Hẻm 749 720.000 - - - - Đất ở đô thị
536 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 749 từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến Hoàng Diệu 1.080.000 - - - - Đất ở đô thị
537 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 790C từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến Hẻm 808 520.000 - - - - Đất ở đô thị
538 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 860 từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết thửa 256; 258 (tờ 19 TL2000 520.000 - - - - Đất ở đô thị
539 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 991B từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết thửa 1494; 275 (tờ 06 TL2000 855.000 - - - - Đất ở đô thị
540 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 1004 từ đường Nguyễn Văn Cừ đến thửa 98 (tờ 13 TL2000) 550.000 - - - - Đất ở đô thị
541 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 1086 từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 357 (tờ 6 TL2000 550.000 - - - - Đất ở đô thị
542 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 862 từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết thửa 256; 258 (tờ 19) 520.000 - - - - Đất ở đô thị
543 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 776B từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết thửa 68; 71 (tờ 5 TL1000 1.020.000 - - - - Đất ở đô thị
544 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 808 từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết thửa 67; thửa 1053 (tờ 5 TL1000 1.020.000 - - - - Đất ở đô thị
545 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 40 đường Nguyễn Đình Chiểu từ giáp Nguyễn Đình Chiểu đến Hẻm 357 1.048.000 - - - - Đất ở đô thị
546 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 1182 đường Nguyễn Văn Cừ (từ Nguyễn Văn Cừ - đến Số nhà 1182/114 900.000 - - - - Đất ở đô thị
547 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 101 từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến hết thửa 25; 26 (tờ 15 TL1000 602.000 - - - - Đất ở đô thị
548 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 113 từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến hết thửa 106; 113 (tờ 11 TL1000 645.000 - - - - Đất ở đô thị
549 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 181 từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến Cao Bá Quát 688.000 - - - - Đất ở đô thị
550 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 345 từ đường Lý Thường Kiệt - đến hết thửa 251 (tờ 16 TL2000 500.000 - - - - Đất ở đô thị
551 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 435 từ đường Lý Thường Kiệt từ thửa 1449 (tờ 11); 380 (tờ 4) - đến hết thửa 269; 287 (tờ 10) 500.000 - - - - Đất ở đô thị
552 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 39A từ đường Tăng Bạt Hổ - đến thửa 1912 (tờ 8 TL1000 516.000 - - - - Đất ở đô thị
553 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Số 45C từ đường Tăng Bạt Hổ - đến hết thửa 1898; 1495 (tờ 8 TL1000 516.000 - - - - Đất ở đô thị
554 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Hẻm số 81 đường Tăng Bạt Hổ (Từ giáp Tăng Bạt Hổ đến thửa 1001 (tờ 25 TL2000)) 795.000 - - - - Đất ở đô thị
555 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Hẻm số 142 từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến Hẻm 172 1.404.000 - - - - Đất ở đô thị
556 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Hẻm số 164 từ Hẻm 172 đến Hẻm 142 1.112.000 - - - - Đất ở đô thị
557 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Hẻm số 172 từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến thửa 507 1.112.000 - - - - Đất ở đô thị
558 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Nhánh số D1; D2; D3; D4; D5 - Quy hoạch khu dân cư đường Lý Thường Kiệt 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
559 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Nhánh số ND1; ND2; ND3; D1; D2; N1; N2; N3; D4; D5 - Quy hoạch dân cư, tái định cư khu phố 7 Lộc Phát 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
560 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Nhánh số N10; N11: D4; D5; D6; D7- Quy hoạch dân cư, tái định cư đông Hồ Nam Phương 2 4.620.000 - - - - Đất ở đô thị
561 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Nhánh số N5; N6; N7; N8; N9 - Quy hoạch dân cư, tái định cư đông Hồ Nam Phương 2 4.620.000 - - - - Đất ở đô thị
562 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Nhánh số QH1, QH2 (DVBT1- Quy hoạch dân cư, tái định cư đông Hồ Nam Phương 2) 4.648.000 - - - - Đất ở đô thị
563 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Nhánh số 202 đường Lý Thường Kiệt, tổ dân phố 2 587.000 - - - - Đất ở đô thị
564 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Hẻm 67B Trần Bình Trọng 733.000 - - - - Đất ở đô thị
565 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Nhánh số QH D1, QH N1 - Quy hoạch dân cư tái định cư đông Hồ Nam Phương 2) 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
566 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Nhánh số 169, 177, 183 đường Nguyễn Văn Cừ 550.000 - - - - Đất ở đô thị
567 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Hẻm 67B Trần Bình Trọng 733.000 - - - - Đất ở đô thị
568 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Hẻm số 23 từ đường Nguyễn Đình Chiểu - đến thửa 37;1526, tờ bản đồ 19 602.000 - - - - Đất ở đô thị
569 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Hẻm số 61 đường Nguyễn Đình Chiểu từ Nguyễn Đình Chiểu - đến đường Đào Duy Từ 602.000 - - - - Đất ở đô thị
570 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Hẻm số 11 đường Đào Duy Từ từ đường Đào Duy Từ - đến hẻm 40 Nguyễn Đình Chiểu 1.048.000 - - - - Đất ở đô thị
571 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Hẻm số 16 đường Đào Duy Từ từ đường Đào Duy Từ - đến Nguyễn Đình Chiểu 1.048.000 - - - - Đất ở đô thị
572 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Hẻm 394B đường Nguyễn Văn Cừ từ Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 48; 1271 tờ bản đồ 16 550.000 - - - - Đất ở đô thị
573 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Hẻm 473 đường Nguyễn Văn Cừ từ Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 78, 276, tờ bản đồ 16 550.000 - - - - Đất ở đô thị
574 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Hẻm 503 đường Nguyễn Văn Cừ từ Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 1734, 1589, tờ bản đồ 12 550.000 - - - - Đất ở đô thị
575 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Hẻm 507 đường Nguyễn Văn Cừ từ Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 332, 340, tờ bản đồ 12 550.000 - - - - Đất ở đô thị
576 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Hẻm 723 đường Nguyễn Văn Cừ từ Nguyễn Văn Cừ - đến thửa 148, 1642, tờ bản đồ 8 550.000 - - - - Đất ở đô thị
577 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Hẻm 97 đường Trần Bình Trọng từ Trần Bình Trọng - đến hẻm 81 Tăng Bạt Hổ 733.000 - - - - Đất ở đô thị
578 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Hẻm 127 đường Tăng Bạt Hổ từ thửa đất số 249a, tờ bản đồ 12 - đến thửa đất số 270b, tờ bản đồ 12 516.000 - - - - Đất ở đô thị
579 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Hẻm 422 từ đường Lý Thường Kiệt - đến thửa 46, 54, tờ bản đồ 4 500.000 - - - - Đất ở đô thị
580 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Hẻm 70 đường Cao Bá Quát từ đường Cao Bá Quát - đến thửa 287, 290, tờ bản đồ 17 550.000 - - - - Đất ở đô thị
581 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Nhánh số QH-D1; QH-D4; QH-D5; QH-N1 khu Tái định cư Licogi 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
582 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát Hẻm 173 Nguyễn Đình Chiểu từ thửa đất số 53,54, tờ bản đồ số 6 - đến số nhà 52 đường Đào Duy Từ 688.000 - - - - Đất ở đô thị
583 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Trường Tộ - Phường Lộc Tiến Từ hẻm 520 Trần Phú - đến Phan Chu Trinh 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
584 Thành phố Bảo Lộc Đường Châu Văn Liêm - Phường Lộc Tiến Từ hẻm 726 Trần Phú - đến hết đường nhựa 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
585 Thành phố Bảo Lộc Đường Châu Văn Liêm - Phường Lộc Tiến Đoạn còn lại 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
586 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Cao Vân - Phường Lộc Tiến Đường Trần Cao Vân (từ hẻm 520 Trần Phú - đến hẻm 726 Trần Phú 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
587 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Tri Phương - Phường Lộc Tiến Từ Trần Phú - đến hết Nhà thờ 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
588 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Tri Phương - Phường Lộc Tiến Sau Nhà thờ - đến Phan Đình Phùng 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
589 Thành phố Bảo Lộc Đường Phan Chu Trinh - Phường Lộc Tiến Từ Trần Phú - đến hết Nhà thờ 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
590 Thành phố Bảo Lộc Đường Phan Chu Trinh - Phường Lộc Tiến Sau Nhà thờ - đến Lê Phụng Hiểu 1.900.000 - - - - Đất ở đô thị
591 Thành phố Bảo Lộc Đường Phan Chu Trinh - Phường Lộc Tiến Đoạn còn lại 650.000 - - - - Đất ở đô thị
592 Thành phố Bảo Lộc Đường Bạch Đằng, từ Nhà thờ Tân Hà đến giáp ranh xã Lộc Châu - Phường Lộc Tiến Đường Bạch Đằng, từ Nhà thờ Tân Hà - đến giáp ranh xã Lộc Châu 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
593 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Lai - Phường Lộc Tiến Từ Phan Chu Trinh - đến Phan Đình Phùng 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
594 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Tuân - Phường Lộc Tiến Từ Trần Phú - đến trường trung học Hai Bà Trưng 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
595 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Tuân - Phường Lộc Tiến Sau trường trung học Hai Bà Trưng - đến 1/5 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
596 Thành phố Bảo Lộc Đường Phùng Hưng - Phường Lộc Tiến Từ Phan Chu Trinh - đến giáp ranh xã Lộc Tân 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
597 Thành phố Bảo Lộc Đường Phan Ngọc Hiển - Phường Lộc Tiến Từ Trần Phú - đến đường 1/5 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
598 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Phụng Hiểu - Phường Lộc Tiến Đường Lê Phụng Hiểu (đoạn qua phường Lộc Tiến) 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
599 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Thị Riêng - Phường Lộc Tiến Đường Lê Thị Riêng (đoạn qua phường Lộc Tiến) 700.000 - - - - Đất ở đô thị
600 Thành phố Bảo Lộc Đường Phan Đình Phùng - Phường Lộc Tiến Đường Phan Đình Phùng (đoạn qua phường Lộc Tiến) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị