Bảng giá đất tại Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng: Phân tích chi tiết giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Bảng giá đất tại Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng đã có những biến động rõ rệt trong thời gian gần đây. Dựa trên các quyết định pháp lý như Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng, Bảo Lộc nổi bật với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành bất động sản.

Tổng quan về Thành phố Bảo Lộc

Thành phố Bảo Lộc, nằm ở phía Nam tỉnh Lâm Đồng, là một trung tâm kinh tế - xã hội quan trọng của khu vực Tây Nguyên.

Với vị trí chiến lược, Bảo Lộc kết nối thuận lợi với các tỉnh thành lớn qua các tuyến giao thông trọng điểm như Quốc lộ 20, gần sân bay Liên Khương và các khu công nghiệp lớn. Thành phố này không chỉ là một điểm đến du lịch hấp dẫn mà còn là nơi phát triển mạnh mẽ các ngành sản xuất, thương mại, và dịch vụ.

Các yếu tố như hạ tầng giao thông ngày càng được cải thiện, nhiều dự án quy hoạch lớn đang được triển khai, cộng với sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch và nông sản (chủ yếu là cà phê và trà) đã và đang tác động mạnh mẽ đến thị trường bất động sản của Bảo Lộc.

Thành phố đang thu hút một lượng lớn vốn đầu tư vào các dự án cơ sở hạ tầng, bao gồm các tuyến đường mới, trung tâm thương mại và các khu đô thị mới, tạo nên tiềm năng phát triển lớn cho thị trường bất động sản nơi đây.

Phân tích giá đất tại Thành phố Bảo Lộc

Giá đất tại Thành phố Bảo Lộc hiện nay có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Cụ thể, giá đất tại các khu vực trung tâm, đặc biệt là khu vực gần các tuyến giao thông lớn và khu đô thị, có mức giá giao động từ 15.000.000 VNĐ/m², cao hơn rất nhiều so với các khu vực ngoại thành.

Trong khi đó, ở những khu vực ngoại ô, giá đất có thể chỉ từ 72.000 VNĐ/m² đến 1.000.000 VNĐ/m². Điều này phản ánh sự phân cấp rõ rệt giữa các khu vực trong Thành phố, từ những khu vực đang phát triển mạnh mẽ với giá trị bất động sản cao đến các khu vực còn nhiều tiềm năng nhưng mức giá lại ở mức thấp hơn.

Giá đất tại Bảo Lộc có mức chênh lệch khá lớn so với các khu vực khác trong tỉnh Lâm Đồng, đặc biệt là so với Thành phố Đà Lạt, nơi có giá đất cao hơn rất nhiều. Tuy nhiên, với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và du lịch, Bảo Lộc được kỳ vọng sẽ có tiềm năng tăng giá mạnh trong tương lai.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn đầu tư dài hạn tại những khu vực ngoại thành hoặc các dự án đang trong quá trình triển khai để tận dụng sự phát triển mạnh mẽ này.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Bảo Lộc

Bảo Lộc sở hữu nhiều điểm mạnh thu hút nhà đầu tư bất động sản. Trước hết, thành phố này có nền kinh tế đang phát triển mạnh mẽ với các ngành công nghiệp chủ lực như chế biến nông sản, đặc biệt là cà phê và trà.

Ngoài ra, Bảo Lộc còn nổi bật với tiềm năng du lịch, đặc biệt là các khu nghỉ dưỡng sinh thái đang dần hình thành.

Thành phố cũng được hưởng lợi từ các dự án hạ tầng mới đang được triển khai, chẳng hạn như các tuyến đường cao tốc, khu công nghiệp và các khu đô thị mới. Các dự án này không chỉ cải thiện kết nối giao thông mà còn tạo ra nhiều cơ hội mới cho thị trường bất động sản.

Một trong những yếu tố quan trọng giúp thúc đẩy giá trị bất động sản tại Bảo Lộc chính là tiềm năng phát triển du lịch. Với cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, khí hậu ôn hòa và các khu vực như thác Dambri hay hồ Đạ Tẻh, Bảo Lộc có khả năng trở thành điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái.

Bên cạnh đó, các yếu tố như dân cư tăng nhanh, các dự án nhà ở phát triển mạnh mẽ và sự gia tăng đầu tư từ các nhà đầu tư lớn cũng là yếu tố tác động mạnh mẽ đến giá trị bất động sản tại Thành phố Bảo Lộc. Trong bối cảnh này, các khu vực ngoài trung tâm thành phố và vùng ngoại ô đang có cơ hội tăng giá mạnh mẽ, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn hoàn thành.

Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào bất động sản tại Thành phố Bảo Lộc. Với sự phát triển không ngừng về hạ tầng và các yếu tố kinh tế, du lịch đang trên đà bùng nổ, Bảo Lộc hứa hẹn sẽ là một điểm sáng trong thị trường bất động sản của Lâm Đồng. Những nhà đầu tư sẵn sàng nắm bắt cơ hội tại các khu vực ngoại ô hoặc những dự án đang trong quá trình phát triển chắc chắn sẽ thu được lợi nhuận lớn trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Bảo Lộc là: 19.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Bảo Lộc là: 16.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Bảo Lộc là: 2.539.156 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1051

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn An Ninh - thôn 5 - Xã Đam B'ri Từ Trần Nguyên Hãn - Đến Lý Thái Tổ 760.000 - - - - Đất ở nông thôn
102 Thành phố Bảo Lộc Đường khúc Thừa Dụ - thôn 12; 13 - Xã Đam B'ri Đường vòng từ Lý Thái Tổ - Đến Lý Thái Tổ 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
103 Thành phố Bảo Lộc Đường Tôn Thất Thuyết - thôn 9 - Xã Đam B'ri Từ Lý Thái Tổ - Đến cầu dốc độc Lộc Tân 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
104 Thành phố Bảo Lộc Đường đi thôn 10 - Xã Đam B'ri Từ Lý Thái Tổ đi qua thôn 10 - Đến Lộc Quảng huyện Bảo Lâm- từ Công ty trà Phú Toàn đến Công ty trà Phước Lạc 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
105 Thành phố Bảo Lộc Đường đi thôn 12 - Xã Đam B'ri Từ Lý Thái Tổ đi qua thôn 12 - Đến xã Lộc Tân huyện Bảo Lâm- từ ngã 5 Đam B’ri công ty trà Tằng Vĩnh An 475.000 - - - - Đất ở nông thôn
106 Thành phố Bảo Lộc Khu vực II: Khu vực không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I nêu trên - Xã Đam B'ri Khu vực II: Khu vực không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I nêu trên 363.000 - - - - Đất ở nông thôn
107 Thành phố Bảo Lộc Quốc lộ 55 (Đường Trần Hưng Đạo) - (Từ Trần Phú đến cầu Đại Bình) Từ mép lộ giới Trần Phú - vào đến nhà số 28 (đầu đường Tố Hữu) 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
108 Thành phố Bảo Lộc Quốc lộ 55 (Đường Trần Hưng Đạo) - (Từ Trần Phú đến cầu Đại Bình) Sau nhà số 28 (đầu đường Tố Hữu) - đến hết nhà số 103 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
109 Thành phố Bảo Lộc Quốc lộ 55 (Đường Trần Hưng Đạo) - (Từ Trần Phú đến cầu Đại Bình) Sau nhà số 103 - đến hết cầu Đại Bình 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
110 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Văn Cừ (từ Trần Phú đến giáp ranh huyện Bảo Lâm) Từ đường Trần Phú - đến hết Yết Kiêu 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
111 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Văn Cừ (từ Trần Phú đến giáp ranh huyện Bảo Lâm) Sau Yết Kiêu - đến hết Nguyễn Đình Chiểu 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
112 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Văn Cừ (từ Trần Phú đến giáp ranh huyện Bảo Lâm) Sau Nguyễn Đình Chiểu - đến hết Cao Bá Quát 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
113 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Văn Cừ (từ Trần Phú đến giáp ranh huyện Bảo Lâm) Sau Cao Bá Quát - đến giáp ranh H. Bảo Lâm 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
114 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Phú (Quốc lộ 20) Giáp ranh xã Lộc Châu - phường Lộc Tiến - đến hết Nguyễn Tri Phương 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
115 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Phú (Quốc lộ 20) Sau Nguyễn Tri Phương - đến hết số nhà 556 đối diện số nhà 1017 Trần Phú 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
116 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Phú (Quốc lộ 20) Từ sau số nhà 556 - đến hết nhà 470 Trần Phú 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
117 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Phú (Quốc lộ 20) Sau nhà 470 Trần Phú - đến hết hẻm 877 Trần Phú 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
118 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Phú (Quốc lộ 20) Sau hẻm 877 Trần Phú - đến hết Đội Cấn 19.000.000 - - - - Đất ở đô thị
119 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Phú (Quốc lộ 20) Sau Đội Cấn - đến hết Trường tiểu học Lộc Sơn 1 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
120 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Phú (Quốc lộ 20) Sau trường tiểu học Lộc Sơn 1 - đến hết Trần Hưng Đạo 7.300.000 - - - - Đất ở đô thị
121 Thành phố Bảo Lộc Đường Trần Phú (Quốc lộ 20) Sau Trần Hưng Đạo - đến hết cầu Minh Rồng 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
122 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Công Trứ - Phường I Từ Hoàng Văn Thụ - đến Duy Tân 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
123 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Công Trứ - Phường I Từ sau Duy Tân - đến hết Hồ Tùng Mậu 16.000.000 - - - - Đất ở đô thị
124 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Công Trứ - Phường I Từ sau Hồ Tùng Mậu (+20 mét) - đến Phan Bội Châu (20 mét). 4.166.000 - - - - Đất ở đô thị
125 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Công Trứ - Phường I Sau Phan Bội Châu - đến hết đường 28/3. 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
126 Thành phố Bảo Lộc Đường Nguyễn Công Trứ - Phường I Sau đường 28/3 đến hết Lý Tự Trọng 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
127 Thành phố Bảo Lộc Đường Phan Bội Châu - Phường I Từ Hồng Bàng - đến hết Nguyễn Công Trứ 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
128 Thành phố Bảo Lộc Đường Phan Bội Châu - Phường I Sau Nguyễn Công Trứ - đến hết Lê Thị Pha 16.000.000 - - - - Đất ở đô thị
129 Thành phố Bảo Lộc Đường Phan Bội Châu - Phường I Sau Lê Thị Pha - đến Hà Giang 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
130 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Hồng Phong - Phường I Từ Hồng Bàng - đến hết Kim Đồng 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
131 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Hồng Phong - Phường I Sau Kim Đồng - đến hết Trần Phú 19.500.000 - - - - Đất ở đô thị
132 Thành phố Bảo Lộc Đường 28/3 - Phường I Từ Hồng Bàng - đến Trần Phú 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
133 Thành phố Bảo Lộc Đường Lý Tự Trọng - Phường I Từ Hồng Bàng - đến hết Trần Phú 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
134 Thành phố Bảo Lộc Đường Hồng Bàng - Phường I Vòng quanh UBND thành phố - đến 28/3 đến Lê Hồng Phong 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
135 Thành phố Bảo Lộc Đường Kim Đồng - Phường I Từ Phan Bội Châu - đến hết Thủ Khoa Huân 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
136 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Thị Pha - Phường I Từ Phan Đăng Lưu - đến hết Phan Bội Châu 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
137 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Thị Pha - Phường I Sau Phan Bội Châu - đến đường 28/3 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
138 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Thị Pha - Phường I Mặt sau khu thương mại (từ Lê Hồng Phong - đến cây xăng 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
139 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Thị Pha - Phường I Sau 28/3 - đến Lý Tự Trọng 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
140 Thành phố Bảo Lộc Đường Đề Thám - Phường I Đường Đề Thám (từ Nguyễn Công Trứ - đến Lê Thị Pha 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
141 Thành phố Bảo Lộc Đường Phan Đãng Lưu - Phường I Từ Nguyễn Công Trứ - đến Lê Thị Pha 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
142 Thành phố Bảo Lộc Đường Phan Đãng Lưu - Phường I Sau Lê Thị Pha - đến Hà Giang 7.300.000 - - - - Đất ở đô thị
143 Thành phố Bảo Lộc Đường Lý Thường Kiệt - Phường I Từ Nguyễn Công Trứ - đến Bùi Thị Xuân 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
144 Thành phố Bảo Lộc Đường Lý Thường Kiệt - Phường I Sau Bùi Thị Xuân - đến hết Hoàng Văn Thụ 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
145 Thành phố Bảo Lộc Đường Lý Thường Kiệt - Phường I Sau Hoàng Văn Thụ - đến hết Đào Duy Từ 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
146 Thành phố Bảo Lộc Đường Lý Thường Kiệt - Phường I Sau Đào Duy Từ - đến hết Cao Bá Quát 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
147 Thành phố Bảo Lộc Đường Lý Thường Kiệt - Phường I Sau Cao Bá Quát - đến giáp ranh huyện Bảo Lâm 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
148 Thành phố Bảo Lộc Đường Hà Giang - Phường I Từ Lê Hồng Phong - đến Nguyễn Văn Cừ 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
149 Thành phố Bảo Lộc Đường Hai Bà Trưng - Phường I Từ Hà Giang - đến Trần Phú 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
150 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Thị Hồng Gấm - Phường I Từ Phan Đăng Lưu - đến Lê Hồng Phong 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
151 Thành phố Bảo Lộc Nhánh 81 Lê Hồng Phong - Phường I Từ Lê Hồng Phong - đến Phan Bội Châu 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
152 Thành phố Bảo Lộc Nhánh 85 Lê Hồng Phong - Phường I Từ Lê Hồng Phong - đến Phan Bội Châu 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
153 Thành phố Bảo Lộc Phường 1 - Phường I Đoạn nối Lê Thị Pha - đến Lê Thị Hồng Gấm (58 Lê Thị Pha) 3.680.000 - - - - Đất ở đô thị
154 Thành phố Bảo Lộc Phường 1 - Phường I Đoạn nối Lê Hồng Phong - đến Phan Bội Châu (49 Lê Hồng Phong) 3.680.000 - - - - Đất ở đô thị
155 Thành phố Bảo Lộc Đường Phan Đình Giót - Phường I Từ Phan Bội Châu - đến Bùi Thị Xuân 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
156 Thành phố Bảo Lộc Đường Phan Đình Giót - Phường I Sau Bùi Thị Xuân - đến Hồ Tùng Mậu 6.800.000 - - - - Đất ở đô thị
157 Thành phố Bảo Lộc Đường Phan Đình Giót - Phường I Sau Hồ Tùng Mậu - đến Hoàng Văn Thụ 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
158 Thành phố Bảo Lộc Đường Bùi Thị Xuân - Phường I Từ Hồ Tùng Mậu - đến hết Lý Thường Kiệt 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
159 Thành phố Bảo Lộc Đường Bùi Thị Xuân - Phường I Sau Lý Thường Kiệt - đến hết Chu Văn An 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
160 Thành phố Bảo Lộc Đường Bùi Thị Xuân - Phường I Sau Chu Văn An - đến giáp ranh Hồ Nam Phương 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
161 Thành phố Bảo Lộc Đường Hồ Tùng Mậu - Phường I Từ Nguyễn Công Trứ - đến Phan Đình Giót 16.000.000 - - - - Đất ở đô thị
162 Thành phố Bảo Lộc Đường Hồ Tùng Mậu - Phường I Từ Phan Đình Giót - đến Lý Thường Kiệt 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
163 Thành phố Bảo Lộc Đường Hoàng Văn Thụ - Phường I Từ Hà Giang - đến Nguyễn Công Trứ 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
164 Thành phố Bảo Lộc Đường Hoàng Văn Thụ - Phường I Sau Nguyễn Công Trứ - đến Lý Thường Kiệt 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
165 Thành phố Bảo Lộc Đường Phạm Ngọc Thạch - Phường I Từ Hà Giang - đến hết Đập tràn Hà Giang 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
166 Thành phố Bảo Lộc Đường Cù Chính Lan - Phường I Từ 28/3 - đến Lý Tự Trọng 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
167 Thành phố Bảo Lộc Đường Hải Thượng Lãn Ông - Phường I Từ Hồng Bàng - đến hết đất Nhà số 7 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
168 Thành phố Bảo Lộc Đường Hải Thượng Lãn Ông - Phường I Đoạn còn lại 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
169 Thành phố Bảo Lộc Đường Ngô Thời Nhậm - Phường I Từ Hồng Bàng - đến Nguyễn Công Trứ 6.700.000 - - - - Đất ở đô thị
170 Thành phố Bảo Lộc Đường Lý Nam Đế - Phường I Từ Phan Đình Giót - đến Hồ Tùng Mậu 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
171 Thành phố Bảo Lộc Đường Lương Thế Vinh - Phường I Từ Hà Giang - đến Lê Ngọc Hân 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
172 Thành phố Bảo Lộc Đường Lê Ngọc Hân - Phường I Từ Lương Thế Vinh - đến Phạm Ngọc Thạch 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
173 Thành phố Bảo Lộc Đường Mê Linh - Phường I Từ Hà Giang - đến Hoàng Văn Thụ 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
174 Thành phố Bảo Lộc Đường Duy Tân - Phường I Từ Nguyễn Công Trứ - đến đường quy hoạch N3 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
175 Thành phố Bảo Lộc Đường Duy Tân - Phường I Từ sau đường quy hoạch N3 - đến Phan Đình Giót 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
176 Thành phố Bảo Lộc Đường Duy Tân - Phường I Sau Phan Đình Giót - đến Hoàng Văn Thụ 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
177 Thành phố Bảo Lộc Đường Trương Vĩnh Ký - Phường I Từ Hoàng Văn Thụ - đến Bùi Thị Xuân 6.200.000 - - - - Đất ở đô thị
178 Thành phố Bảo Lộc Đường Đặng Trần Côn - Phường I Từ Hồ Tùng Mậu - đến Lý Thường Kiệt 6.200.000 - - - - Đất ở đô thị
179 Thành phố Bảo Lộc Đường Ngô Sỹ Liên - Phường I Từ Hoàng Văn Thụ - đến Lý Thường Kiệt 6.200.000 - - - - Đất ở đô thị
180 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Số 65 cũ (155 Mới), 88 cũ (226 mới), 98 cũ (248 mới), 106 cũ (268 mới), 113 cũ (233 mới), 121 cũ (243 mới), 7 cũ (43 mới), 13 cũ (73 mới), 15 cũ (81 m 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
181 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Số 13, 23 cũ (37 mới), 24 cũ (40 mới) đường Phan Đình Giót 560.000 - - - - Đất ở đô thị
182 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Số 03 cũ (17 Mới), 15 cũ (53 Mới), 25 cũ (89 Mới), 27 cũ (107 Mới), 41 cũ (145 Mới), 43 cũ (157 Mới), 45 cũ (165 Mới), 49 cũ (181 Mới), 55 cũ (193 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
183 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Số 01 đường Hồ Tùng Mậu 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
184 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Số 01 đường Chu Văn An 550.000 - - - - Đất ở đô thị
185 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Số 68 đường Chu Văn An 500.000 - - - - Đất ở đô thị
186 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Số 39 đường Lý Tự Trọng 2.690.000 - - - - Đất ở đô thị
187 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Số 100 đường Lê Hồng Phong 1.460.000 - - - - Đất ở đô thị
188 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Số 71, 95 đường Lê Hồng Phong 4.400.000 - - - - Đất ở đô thị
189 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Số 65, 79 đường Hai Bà Trưng 500.000 - - - - Đất ở đô thị
190 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Số 56 mới (64 cũ) đường Lý Thường Kiệt (Số 54 đường Lý Thường Kiệt) 1.440.000 - - - - Đất ở đô thị
191 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Số 58, 101 cũ (177 mới) đường Lý Thường Kiệt 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
192 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Số 360, 416 đường Trần Phú 1.380.000 - - - - Đất ở đô thị
193 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Số 398 đường Trần Phú 3.290.000 - - - - Đất ở đô thị
194 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Số 43, 45 đường Nguyễn Công Trứ (từ nhánh N4 - đến suối Hà Giang 690.000 - - - - Đất ở đô thị
195 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Số 97 đường Phan Bội Châu 730.000 - - - - Đất ở đô thị
196 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Số 21 đường Lê Thị Hồng Gấm (từ Lê Thị Hồng Gấm đến hẻm 81 Lê Hồng Phong) 4.400.000 - - - - Đất ở đô thị
197 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Số 06 đường Hải Thượng Lãn Ông 660.000 - - - - Đất ở đô thị
198 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Nhánh số N1, N2 Khu biệt thự Hoàng Đình 1.830.000 - - - - Đất ở đô thị
199 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Số 08, 32 đường Đinh Tiên Hoàng 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
200 Thành phố Bảo Lộc Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 Số 36, 40 đường Hải Thượng Lãn Ông 760.000 - - - - Đất ở đô thị