STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn An Ninh - thôn 5 - Xã Đam B'ri | Từ Trần Nguyên Hãn - Đến Lý Thái Tổ | 760.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
102 | Thành phố Bảo Lộc | Đường khúc Thừa Dụ - thôn 12; 13 - Xã Đam B'ri | Đường vòng từ Lý Thái Tổ - Đến Lý Thái Tổ | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
103 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Tôn Thất Thuyết - thôn 9 - Xã Đam B'ri | Từ Lý Thái Tổ - Đến cầu dốc độc Lộc Tân | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
104 | Thành phố Bảo Lộc | Đường đi thôn 10 - Xã Đam B'ri | Từ Lý Thái Tổ đi qua thôn 10 - Đến Lộc Quảng huyện Bảo Lâm- từ Công ty trà Phú Toàn đến Công ty trà Phước Lạc | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
105 | Thành phố Bảo Lộc | Đường đi thôn 12 - Xã Đam B'ri | Từ Lý Thái Tổ đi qua thôn 12 - Đến xã Lộc Tân huyện Bảo Lâm- từ ngã 5 Đam B’ri công ty trà Tằng Vĩnh An | 475.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
106 | Thành phố Bảo Lộc | Khu vực II: Khu vực không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I nêu trên - Xã Đam B'ri | Khu vực II: Khu vực không có tên trong các vị trí đất ở nông thôn khu vực I nêu trên | 363.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
107 | Thành phố Bảo Lộc | Quốc lộ 55 (Đường Trần Hưng Đạo) - (Từ Trần Phú đến cầu Đại Bình) | Từ mép lộ giới Trần Phú - vào đến nhà số 28 (đầu đường Tố Hữu) | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Thành phố Bảo Lộc | Quốc lộ 55 (Đường Trần Hưng Đạo) - (Từ Trần Phú đến cầu Đại Bình) | Sau nhà số 28 (đầu đường Tố Hữu) - đến hết nhà số 103 | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Thành phố Bảo Lộc | Quốc lộ 55 (Đường Trần Hưng Đạo) - (Từ Trần Phú đến cầu Đại Bình) | Sau nhà số 103 - đến hết cầu Đại Bình | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Văn Cừ (từ Trần Phú đến giáp ranh huyện Bảo Lâm) | Từ đường Trần Phú - đến hết Yết Kiêu | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Văn Cừ (từ Trần Phú đến giáp ranh huyện Bảo Lâm) | Sau Yết Kiêu - đến hết Nguyễn Đình Chiểu | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Văn Cừ (từ Trần Phú đến giáp ranh huyện Bảo Lâm) | Sau Nguyễn Đình Chiểu - đến hết Cao Bá Quát | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Văn Cừ (từ Trần Phú đến giáp ranh huyện Bảo Lâm) | Sau Cao Bá Quát - đến giáp ranh H. Bảo Lâm | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Trần Phú (Quốc lộ 20) | Giáp ranh xã Lộc Châu - phường Lộc Tiến - đến hết Nguyễn Tri Phương | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Trần Phú (Quốc lộ 20) | Sau Nguyễn Tri Phương - đến hết số nhà 556 đối diện số nhà 1017 Trần Phú | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Trần Phú (Quốc lộ 20) | Từ sau số nhà 556 - đến hết nhà 470 Trần Phú | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Trần Phú (Quốc lộ 20) | Sau nhà 470 Trần Phú - đến hết hẻm 877 Trần Phú | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Trần Phú (Quốc lộ 20) | Sau hẻm 877 Trần Phú - đến hết Đội Cấn | 19.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Trần Phú (Quốc lộ 20) | Sau Đội Cấn - đến hết Trường tiểu học Lộc Sơn 1 | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Trần Phú (Quốc lộ 20) | Sau trường tiểu học Lộc Sơn 1 - đến hết Trần Hưng Đạo | 7.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Trần Phú (Quốc lộ 20) | Sau Trần Hưng Đạo - đến hết cầu Minh Rồng | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Công Trứ - Phường I | Từ Hoàng Văn Thụ - đến Duy Tân | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Công Trứ - Phường I | Từ sau Duy Tân - đến hết Hồ Tùng Mậu | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
124 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Công Trứ - Phường I | Từ sau Hồ Tùng Mậu (+20 mét) - đến Phan Bội Châu (20 mét). | 4.166.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
125 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Công Trứ - Phường I | Sau Phan Bội Châu - đến hết đường 28/3. | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
126 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Nguyễn Công Trứ - Phường I | Sau đường 28/3 đến hết Lý Tự Trọng | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
127 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Phan Bội Châu - Phường I | Từ Hồng Bàng - đến hết Nguyễn Công Trứ | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
128 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Phan Bội Châu - Phường I | Sau Nguyễn Công Trứ - đến hết Lê Thị Pha | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
129 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Phan Bội Châu - Phường I | Sau Lê Thị Pha - đến Hà Giang | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
130 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lê Hồng Phong - Phường I | Từ Hồng Bàng - đến hết Kim Đồng | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
131 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lê Hồng Phong - Phường I | Sau Kim Đồng - đến hết Trần Phú | 19.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
132 | Thành phố Bảo Lộc | Đường 28/3 - Phường I | Từ Hồng Bàng - đến Trần Phú | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
133 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lý Tự Trọng - Phường I | Từ Hồng Bàng - đến hết Trần Phú | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
134 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Hồng Bàng - Phường I | Vòng quanh UBND thành phố - đến 28/3 đến Lê Hồng Phong | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
135 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Kim Đồng - Phường I | Từ Phan Bội Châu - đến hết Thủ Khoa Huân | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
136 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lê Thị Pha - Phường I | Từ Phan Đăng Lưu - đến hết Phan Bội Châu | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
137 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lê Thị Pha - Phường I | Sau Phan Bội Châu - đến đường 28/3 | 18.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
138 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lê Thị Pha - Phường I | Mặt sau khu thương mại (từ Lê Hồng Phong - đến cây xăng | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
139 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lê Thị Pha - Phường I | Sau 28/3 - đến Lý Tự Trọng | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
140 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Đề Thám - Phường I | Đường Đề Thám (từ Nguyễn Công Trứ - đến Lê Thị Pha | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
141 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Phan Đãng Lưu - Phường I | Từ Nguyễn Công Trứ - đến Lê Thị Pha | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
142 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Phan Đãng Lưu - Phường I | Sau Lê Thị Pha - đến Hà Giang | 7.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
143 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lý Thường Kiệt - Phường I | Từ Nguyễn Công Trứ - đến Bùi Thị Xuân | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
144 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lý Thường Kiệt - Phường I | Sau Bùi Thị Xuân - đến hết Hoàng Văn Thụ | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
145 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lý Thường Kiệt - Phường I | Sau Hoàng Văn Thụ - đến hết Đào Duy Từ | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
146 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lý Thường Kiệt - Phường I | Sau Đào Duy Từ - đến hết Cao Bá Quát | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
147 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lý Thường Kiệt - Phường I | Sau Cao Bá Quát - đến giáp ranh huyện Bảo Lâm | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
148 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Hà Giang - Phường I | Từ Lê Hồng Phong - đến Nguyễn Văn Cừ | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
149 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Hai Bà Trưng - Phường I | Từ Hà Giang - đến Trần Phú | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
150 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lê Thị Hồng Gấm - Phường I | Từ Phan Đăng Lưu - đến Lê Hồng Phong | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
151 | Thành phố Bảo Lộc | Nhánh 81 Lê Hồng Phong - Phường I | Từ Lê Hồng Phong - đến Phan Bội Châu | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
152 | Thành phố Bảo Lộc | Nhánh 85 Lê Hồng Phong - Phường I | Từ Lê Hồng Phong - đến Phan Bội Châu | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
153 | Thành phố Bảo Lộc | Phường 1 - Phường I | Đoạn nối Lê Thị Pha - đến Lê Thị Hồng Gấm (58 Lê Thị Pha) | 3.680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
154 | Thành phố Bảo Lộc | Phường 1 - Phường I | Đoạn nối Lê Hồng Phong - đến Phan Bội Châu (49 Lê Hồng Phong) | 3.680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
155 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Phan Đình Giót - Phường I | Từ Phan Bội Châu - đến Bùi Thị Xuân | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
156 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Phan Đình Giót - Phường I | Sau Bùi Thị Xuân - đến Hồ Tùng Mậu | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
157 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Phan Đình Giót - Phường I | Sau Hồ Tùng Mậu - đến Hoàng Văn Thụ | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
158 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Bùi Thị Xuân - Phường I | Từ Hồ Tùng Mậu - đến hết Lý Thường Kiệt | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
159 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Bùi Thị Xuân - Phường I | Sau Lý Thường Kiệt - đến hết Chu Văn An | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
160 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Bùi Thị Xuân - Phường I | Sau Chu Văn An - đến giáp ranh Hồ Nam Phương | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
161 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Hồ Tùng Mậu - Phường I | Từ Nguyễn Công Trứ - đến Phan Đình Giót | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
162 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Hồ Tùng Mậu - Phường I | Từ Phan Đình Giót - đến Lý Thường Kiệt | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
163 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Hoàng Văn Thụ - Phường I | Từ Hà Giang - đến Nguyễn Công Trứ | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
164 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Hoàng Văn Thụ - Phường I | Sau Nguyễn Công Trứ - đến Lý Thường Kiệt | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
165 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Phạm Ngọc Thạch - Phường I | Từ Hà Giang - đến hết Đập tràn Hà Giang | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
166 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Cù Chính Lan - Phường I | Từ 28/3 - đến Lý Tự Trọng | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
167 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Hải Thượng Lãn Ông - Phường I | Từ Hồng Bàng - đến hết đất Nhà số 7 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
168 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Hải Thượng Lãn Ông - Phường I | Đoạn còn lại | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
169 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Ngô Thời Nhậm - Phường I | Từ Hồng Bàng - đến Nguyễn Công Trứ | 6.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
170 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lý Nam Đế - Phường I | Từ Phan Đình Giót - đến Hồ Tùng Mậu | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
171 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lương Thế Vinh - Phường I | Từ Hà Giang - đến Lê Ngọc Hân | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
172 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Lê Ngọc Hân - Phường I | Từ Lương Thế Vinh - đến Phạm Ngọc Thạch | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
173 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Mê Linh - Phường I | Từ Hà Giang - đến Hoàng Văn Thụ | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
174 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Duy Tân - Phường I | Từ Nguyễn Công Trứ - đến đường quy hoạch N3 | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
175 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Duy Tân - Phường I | Từ sau đường quy hoạch N3 - đến Phan Đình Giót | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
176 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Duy Tân - Phường I | Sau Phan Đình Giót - đến Hoàng Văn Thụ | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
177 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Trương Vĩnh Ký - Phường I | Từ Hoàng Văn Thụ - đến Bùi Thị Xuân | 6.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
178 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Đặng Trần Côn - Phường I | Từ Hồ Tùng Mậu - đến Lý Thường Kiệt | 6.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
179 | Thành phố Bảo Lộc | Đường Ngô Sỹ Liên - Phường I | Từ Hoàng Văn Thụ - đến Lý Thường Kiệt | 6.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
180 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Số 65 cũ (155 Mới), 88 cũ (226 mới), 98 cũ (248 mới), 106 cũ (268 mới), 113 cũ (233 mới), 121 cũ (243 mới), 7 cũ (43 mới), 13 cũ (73 mới), 15 cũ (81 m | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
181 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Số 13, 23 cũ (37 mới), 24 cũ (40 mới) đường Phan Đình Giót | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
182 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Số 03 cũ (17 Mới), 15 cũ (53 Mới), 25 cũ (89 Mới), 27 cũ (107 Mới), 41 cũ (145 Mới), 43 cũ (157 Mới), 45 cũ (165 Mới), 49 cũ (181 Mới), 55 cũ (193 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
183 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Số 01 đường Hồ Tùng Mậu | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
184 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Số 01 đường Chu Văn An | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
185 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Số 68 đường Chu Văn An | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
186 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Số 39 đường Lý Tự Trọng | 2.690.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
187 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Số 100 đường Lê Hồng Phong | 1.460.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
188 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Số 71, 95 đường Lê Hồng Phong | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
189 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Số 65, 79 đường Hai Bà Trưng | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
190 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Số 56 mới (64 cũ) đường Lý Thường Kiệt (Số 54 đường Lý Thường Kiệt) | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
191 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Số 58, 101 cũ (177 mới) đường Lý Thường Kiệt | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
192 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Số 360, 416 đường Trần Phú | 1.380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
193 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Số 398 đường Trần Phú | 3.290.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
194 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Số 43, 45 đường Nguyễn Công Trứ (từ nhánh N4 - đến suối Hà Giang | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
195 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Số 97 đường Phan Bội Châu | 730.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
196 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Số 21 đường Lê Thị Hồng Gấm (từ Lê Thị Hồng Gấm đến hẻm 81 Lê Hồng Phong) | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
197 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Số 06 đường Hải Thượng Lãn Ông | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
198 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Nhánh số N1, N2 Khu biệt thự Hoàng Đình | 1.830.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
199 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Số 08, 32 đường Đinh Tiên Hoàng | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
200 | Thành phố Bảo Lộc | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường 1 | Số 36, 40 đường Hải Thượng Lãn Ông | 760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Nguyễn An Ninh, Xã Đam B'ri, Thành phố Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất cho đoạn đường Nguyễn An Ninh, thôn 5, xã Đam B'ri, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 760.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn An Ninh, từ Trần Nguyên Hãn đến Lý Thái Tổ, có mức giá 760.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trong đoạn đường này, phản ánh sự phát triển của khu vực nông thôn. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn An Ninh, xã Đam B'ri, thành phố Bảo Lộc. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời hiểu rõ hơn về sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Đoạn Đường Khúc Thừa Dụ, Thôn 12; 13 - Xã Đam B'ri, Thành phố Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất của Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Khúc Thừa Dụ - Thôn 12; 13 - Xã Đam B'ri, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, phản ánh giá trị đất ở khu vực nông thôn và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Khúc Thừa Dụ, từ đường vòng Lý Thái Tổ đến Lý Thái Tổ, có mức giá là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh một vị trí có tiềm năng phát triển tốt và sự kết nối thuận lợi với các khu vực xung quanh.
Bảng giá đất theo các văn bản trên là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Khúc Thừa Dụ, Xã Đam B'ri. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Tôn Thất Thuyết, Xã Đam B'ri, Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng
Bảng giá đất tại Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Tôn Thất Thuyết, thuộc thôn 9, Xã Đam B'ri, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 650.000 VNĐ/m²
Đoạn đường Tôn Thất Thuyết từ Lý Thái Tổ đến cầu dốc độc Lộc Tân có mức giá là 650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất ở nông thôn, và mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực nông thôn trong đoạn đường này. Mức giá 650.000 VNĐ/m² cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các khu vực đô thị, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đoạn đường này nằm trong khu vực gần gũi với môi trường và có cảnh quan thiên nhiên, điều này có thể thu hút những người mua tìm kiếm không gian sống yên tĩnh và gần gũi với thiên nhiên.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tôn Thất Thuyết, Xã Đam B'ri, Thành phố Bảo Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Tại Bảo Lộc, Lâm Đồng - Đường Đi Thôn 10, Xã Đam B'ri
Bảng giá đất tại khu vực Đường đi thôn 10, Xã Đam B'ri, Thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn cho đoạn từ Lý Thái Tổ đi qua thôn 10 đến Lộc Quảng huyện Bảo Lâm, cụ thể từ Công ty trà Phú Toàn đến Công ty trà Phước Lạc.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường từ Lý Thái Tổ đi qua thôn 10 đến Lộc Quảng huyện Bảo Lâm, cụ thể từ Công ty trà Phú Toàn đến Công ty trà Phước Lạc, có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, với các yếu tố như sự tiếp giáp với các tuyến đường chính, điều kiện hạ tầng hiện tại và sự kết nối với các khu vực xung quanh. Mức giá này cho thấy khu vực Đường đi thôn 10 có giá trị đất hợp lý trong bối cảnh nông thôn, phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản nông nghiệp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường đi thôn 10, Xã Đam B'ri, Bảo Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này giúp hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Đi Thôn 12, Xã Đam B'ri, Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng
Bảng giá đất tại Xã Đam B'ri, Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng cho đoạn đường đi thôn 12, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán.
Vị trí 1: 475.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường đi thôn 12, từ Lý Thái Tổ đi qua thôn 12 đến xã Lộc Tân huyện Bảo Lâm, từ ngã 5 Đam B’ri công ty trà Tằng Vĩnh An, có mức giá là 475.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất ở nông thôn với giá trị thấp hơn so với các khu vực đô thị, phản ánh các yếu tố như vị trí và mức độ phát triển hạ tầng. Mức giá này cho thấy đây là lựa chọn hợp lý cho những ai đang tìm kiếm đất nông thôn với giá phải chăng.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường đi thôn 12, Xã Đam B'ri, Thành phố Bảo Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong đoạn đường.