STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
501 | Huyện Lâm Hà | Các đường nhánh của TL725 - THỊ TRẤN ĐINH VĂN | Đường từ ngã ba nhà máy nước (thửa 13, tờ bản đồ 57) - Đến hết đường | 321.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
502 | Huyện Lâm Hà | Các đường nhánh của TL725 - THỊ TRẤN ĐINH VĂN | Đường từ ngã ba xưởng cưa ông Huệ (thửa 11, 12, tờ bản đồ 58) - Đến hết đường | 315.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
503 | Huyện Lâm Hà | Đất dọc đường tỉnh lộ 725 - Đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ giáp xã Mê Linh - Đến ngã 3 đi trường tiểu học Từ Liêm | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
504 | Huyện Lâm Hà | Đất dọc đường tỉnh lộ 725 - Đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ ngã 3 đường vào Trường tiểu học Từ Liêm - Đến ngã ba đi THCS Từ Liêm | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
505 | Huyện Lâm Hà | Đất dọc đường tỉnh lộ 725 - Đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ ngã ba đi trường THCS Từ Liêm - Đến giáp vườn Chè (hết thửa 282 và 331, tờ bản đồ 25) | 5.502.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
506 | Huyện Lâm Hà | Đất dọc đường tỉnh lộ 725 - Đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ vườn Chè (thửa 60, tờ bản đồ 25) - Đến ngã ba Đông Anh II (ông Viên) | 8.247.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
507 | Huyện Lâm Hà | Đất dọc đường tỉnh lộ 725 - Đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ ngã ba đường Đông Anh II (ông Viên) - Đến Trạm biến thế điện Thị trấn Nam Ban | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
508 | Huyện Lâm Hà | Đất dọc đường tỉnh lộ 725 - Đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ hết Trạm biến thế điện Thị trấn Nam Ban - Đến cầu Xay xát (hết thửa 282 và 266, tờ bản đồ 36) | 8.247.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
509 | Huyện Lâm Hà | Đất dọc đường tỉnh lộ 725 - Đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ cầu Xay xát (thửa 281 và 267, tờ bản đồ 36) - Đến ngã 4 đường đi vào khu Chi Lăng - Thành Công (ngã tư nông trường 4 cũ) | 5.502.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
510 | Huyện Lâm Hà | Đất dọc đường tỉnh lộ 725 - Đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ ngã 4 (nông trường 4 cũ) - Đến trụ sở UBND Thị Trấn Nam Ban hiện nay (ngã ba cổng tổ dân phố văn hóa Ba Đình) | 6.417.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
511 | Huyện Lâm Hà | Đất dọc đường tỉnh lộ 725 - Đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ ngã ba cổng văn hóa Ba Đình - Đến Gia Lâm (cầu Thác Voi) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
512 | Huyện Lâm Hà | Đường liên xã - THỊ TRẤN NAM BAN | Ngã ba Đông Từ (thửa 146, tờ bản đồ 23) - Đến ngã 4 Hùng Vương (thửa 141, 400, tờ bản đồ 23) | 490.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
513 | Huyện Lâm Hà | Đường liên xã - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ ngã 4 Hùng Vương (thửa 209, 26, tờ bản đồ 23) - Đến giáp xã Đông Thanh | 490.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
514 | Huyện Lâm Hà | Đường liên xã - THỊ TRẤN NAM BAN | Đoạn từ ngã 4 Nông trường 4 cũ (thửa 33, 35, tờ bản đồ 37) - Đến ngã ba đường vào xóm Bắc Hà (Chi Lăng III) (thửa 04 bản đồ 32) | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
515 | Huyện Lâm Hà | Đường liên xã - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ ngã ba vào xóm Bắc Hà (Chi Lăng III) (thửa 300, 253, tờ bản đồ 32) - Đến ngã 3 Chi Lăng II (giáp xã Nam Hà và Thác Voi) (thửa 147, tờ bản đồ 31) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
516 | Huyện Lâm Hà | Đường liên xã - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ ngã ba Chi Lăng II (đi xã Nam Hà và Thác Voi) (thửa 03, tờ bản đồ 31) - Đến Dốc Võng (giáp xã Nam Hà) (thửa 113, tờ bản đồ 31) | 215.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
517 | Huyện Lâm Hà | Đường liên xã - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ bùng binh đường ĐT 725 (thửa 194, tờ bản đồ 56) - Đến cổng chùa Linh Ẩn (thửa 44, tờ bản đồ 57) | 1.580.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
518 | Huyện Lâm Hà | Đường liên xã - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ cổng chùa Linh Ẩn (thửa 42, tờ bản đồ 57) - Đến đỉnh dốc công an (thửa 28, 90, tờ bản đồ 57) | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
519 | Huyện Lâm Hà | Đường liên xã - THỊ TRẤN NAM BAN | Đường từ đỉnh dốc Công An (hết thửa 28, 90, tờ bản đồ 57) - Đến ngã ba Chi Lăng 2 (đi xã Nam Hà - thác voi) (thửa 301, 336, tờ bản đồ 57) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
520 | Huyện Lâm Hà | Đường liên xã - THỊ TRẤN NAM BAN | Đường từ ngã tư Nông trường 4 cũ (thửa 134, tờ bản đồ 38) - Đến cầu Thanh Trì (giáp xã Đông Thanh) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
521 | Huyện Lâm Hà | Đường liên xã - THỊ TRẤN NAM BAN | Đường từ ngã ba ĐT 725 nhà bà Nguyễn Thị Hoạt (hết thửa 89 , tờ bản đồ 2) - Đến ngã 3 nhà ông Trần Văn Cải (hết thửa 47, tờ bản đồ 2) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
522 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Đường từ ngã ba ĐT 725 (hết thửa 99, tờ bản đồ 12) - Đến trường tiểu học Từ Liêm (thửa 207, tờ bản đồ 14) | 315.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
523 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ giáp trường tiểu học Từ Liêm (thửa 15, 13, tờ bản đồ 14) - Đến hồ Từ Liêm (thửa 378, 261, tờ bản đồ 14) | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
524 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Đường từ ngã 4 Hùng Vương (thửa 138, 132, tờ bản đồ 26) - Đến cầu Đông Anh 3 (thửa 252, 253, tờ bản đồ 26). | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
525 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Đường từ ngã 3 Đông Anh II (Nhà ông Biên, thửa 26, 95, tờ bản đồ 25) - Đến ngã 3 Liên Do (thửa 170, tờ bản đồ 22) | 570.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
526 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Đường từ ngã ba (cổng nhà văn hóa tổ dân phố Đông Anh I xuống sình 78 Đông Anh 1) - Đến trường tiểu học Nam Ban II | 2.287.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
527 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Đường từ giáp trường tiểu học Nam Ban II (thửa 70, tờ bản đồ 24) - Đến hồ Bãi Công tổ dân phố Thành Công (thửa 168, 169, tờ bản đồ 24) | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
528 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Đường từ sau chợ Thăng Long đất nhà ông Thuấn (thửa 351, 361, tờ bản đồ 36) - Đến hết đất nhà bà Lê Thị Trọng (thửa 45,118, tờ bản đồ 34) | 570.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
529 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Đường từ ngã ba đối diện cổng trường tiểu học Nam Ban I đường liên khu Trưng Vương - Thăng Long (thửa 194, 197, tờ bản đồ 50) - Đến cổng vào tổ dân phố văn hóa Trưng Vương (Phân viện Nam Ban, thửa 147,151, tờ bản đồ 51) | 490.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
530 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Đường từ ngã 3 Chi Lăng I giáp đường nhựa (thửa 276, 279, tờ bản đồ 32) - Đến hồ Bãi Công - Thành Công (thửa 204, 205, tờ bản đồ 32) | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
531 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Đường từ ngã 4 vào trường mầm non II (thửa 14, tờ bản đồ 49) - Đến chùa Linh Ẩn (thửa 139, tờ bản đồ 56) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
532 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Đường từ tổ dân phố cổng nhà văn hóa Ba Đình (thửa 286, 288, tờ bản đồ 56) vào trường THPT Thăng Long (thửa 254, 115, tờ bản đồ 56) | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
533 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Đường từ ngã ba cổng nhà văn hóa tổ dân phố Bạch Đằng (thửa 21, tờ bản đồ 38) - Đến ngã 3 đường liên tổ dân phố Bạch Đằng - Thăng Long (thửa 211, 29, tờ bản đồ 43). | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
534 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Đường từ ngã ba xóm Hà Bắc (thửa 140, tờ bản đồ 19) - Đến giáp xã Mê Linh (thửa 1, 2, tờ bản đồ 16) | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
535 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Đường từ ngã ba nhà ông Hữu (thửa 79, 80, tờ bản đồ 19) - Đến ngã ba đi xóm Hà Bắc (cạnh Nhà trẻ tổ dân phố Chi Lăng III, thửa 76,97, tờ bản đồ 17) | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
536 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Đường từ hồ Bãi Công (thửa 204, 205, tờ bản đồ 19) - Đến giáp xã Mê Linh | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
537 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Đường từ ngã ba (sân bóng Chi Lăng II - III, thửa 137, 138, tờ bản đồ 18) - Đến ngã ba đường đi Nam Hà (thửa 228, 110, tờ bản đồ 31). | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
538 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Đường từ ngã ba nhà ông sắc (thửa 246, tờ bản đồ 25) - Đến ngã ba giáp đất nhà ông An Đông Anh 4 (thửa 119, 291, tờ bản đồ 25) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
539 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Đường từ ngã ba giáp nhà ông An Đông Anh 4 (hết thửa 119, 291, tờ bản đồ 25) - Đến giáp xã Đông Thanh | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
540 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Đường từ ngã ba giáp nhà ông Luận - Hiệp (thửa 371, 408, tờ bản đồ 21) - Đến hồ Từ Liêm (thửa 441, 380, tờ bản đồ 21) | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
541 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Đường từ ngã ba trường THCS Từ Liêm (thửa 100, tờ bản đồ 23) - Đến ngã ba đi Đông Anh I, hồ Từ Liêm | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
542 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Đường từ hồ Từ Liêm (từ thửa 274, tờ bản đồ 21) - Đến đường liên tổ dân phố Đông Anh I (thửa 312, 56, tờ bản đồ 21) | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
543 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Đường từ ngã ba giáp quán sửa xe ông Cấn Đình Dũng - Đến Trường TH Nam Ban II | 1.992.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
544 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Đường ngã ba giáp nhà ông Hễ (thửa 261, 260, tờ bản đồ 31) - Đến ngã ba giáp đất nhà ông Tuyển (hết thửa 182, tờ bản đồ 31) | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
545 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Đường từ ngã ba nhà văn hóa Bạch Đằng (thửa 410, 198, tờ bản đồ 38) - Đến thửa 231, tờ bản đồ 33 (Sình 78 khu Đông Anh I) | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
546 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ ngã ba đất nhà ông Tràn Quang Cải (thửa 61, tờ bản đồ 11) - Đến Hồ Từ Liêm 2 (thửa 250, tờ bản đồ 15) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
547 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ ngã ba TL 725 nhà Tình, Hải (thửa 331, 194, tờ bản đồ 12) - Đến ngã ba TL 725 nhà văn hóa Từ Liêm 1 (thửa 239, 246, tờ bản đồ 12) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
548 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ ngã ba TL 725 nhà văn hóa Từ Liêm 2 (thửa 74, tờ bản đồ 14) - Đến giáp xã Mê Linh | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
549 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ cầu Đông Anh 3 (thửa 237, 238, tờ bản đồ 08) - Đến giáp xã Mê Linh | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
550 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ ngã ba TL 725 nhà Cúc , Ảnh (thửa 100, 102, tờ bản đồ 25) - Đến ngã ba trường TH Nam Ban 2 (thửa 127, 129, tờ bản đồ 24) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
551 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ ngã ba Hồ Văn Bảo (thửa 311, 241, tờ bản đồ 38) - Đến đỉnh dốc ông Tải (thửa 137, tờ bản đồ 43) | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
552 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ ngã ba TL 725 nhà Trung, Thanh (thửa 251, 252, tờ bản đồ 51) - Đến ngã ba nhà ông Toản, Thước (thửa 246, 240, tờ bản đồ 51) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
553 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ ngã ba TL 725 giáp trụ sở UBND Thị Trấn Nam Ban (thửa 339, 368, tờ bản đồ 56) - Đến giáp xã Gia Lâm (Cầu Treo) | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
554 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ ngã 4 trường Mầm non 2 (thửa 128, 131, tờ bản đồ 49) - Đến ngã ba nhà ông Đỗ Văn Lộc (thửa 256, 265, tờ bản đồ 56) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
555 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ ngã ba nhà tình nghĩa (thửa 297,29, tờ bản đồ 41) - Đến đất nhà ông Nguyễn Xuân Hùng (thửa 141, 142, tờ bản đồ 40) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
556 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ ngã ba nhà văn hóa Chi Lăng 1 (thửa 337, 465, TBĐ 33) - Đến nhà ông Trần Như Nhung (thửa 459, 447, TBĐ 20) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
557 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ ngã ba đường liên xã nhà bà Thảo (thửa 439, 461, tờ bản đồ 33) - Đến nhà ông Lực (thửa 285, 286, tờ bản đồ 20) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
558 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ ngã ba đường liên xã nhà bà Tuyết Hợi (thửa 496, 594, tờ bản đồ 33) - Đến hồ bà Huân (thửa 211, 248, tờ bản đồ 41) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
559 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ ngã ba nhà văn hóa Chi Lăng 2 (thửa 91, 93, tờ bản đồ 31) - Đến ngã 3 Vinh, Dừa (thửa 161, 160 BĐ 31) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
560 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ ngã ba nhà ông Tình (thửa 76, 50, tờ bản đồ 31) - Đến đất nhà ông Bùi Văn Tuấn (thửa 55, 56, tờ bản đồ 31) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
561 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ ngã ba nhà ông Vũ Văn Vượng (thửa 221, 22, TBĐ 16) - Đến đất nhà ông Nguyễn Văn Trọng (thửa 81, 67, TBĐ 17) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
562 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ ngã ba TL 725 nhà ông Lê Thế Bời (thửa 230, 228, TBĐ 36) - Đến đất nhà ông Lê Phú Tiềm (thửa 313, 314, TBĐ 34) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
563 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ ngã ba nhà Liên Do (thửa 286, 287, tờ bản đồ 22) - Đến ngã 4 Hùng Vương (đi Đông Anh 3 - xã Đông Thanh, thửa 196, 198, tờ bản đồ 26) | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
564 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ ngã ba nhà Lê Trung Kiên (thửa 38, 39, tờ bản đồ 22) - Đến ngã ba nhà ông Cao Xuân Khải (thửa 180,182, tờ bản đồ 9) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
565 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Đường bê tông khu dân cư sân bóng cũ, tổ dân phố chợ Thăng Long | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
566 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Đường từ ngã ba đường liên xã, đất nhà ông Quang (thửa 98, 341, tờ bản đồ 31) - Đến hồ bà Huân (thửa 243, tờ bản đồ 32) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
567 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Đường từ ngã ba ĐT 725 cửa hàng điện tử Ngọc Giang (hết thửa 257, tờ bản đồ 34) - Đến ngã 3 nhà ông Trần Văn Cải (hết thửa 47, tờ bản đồ 2) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
568 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Đường từ nhà ông Tạ Quang Hùng (thửa 466, tờ bản đồ 21) - Đến ngã 3 nhà ông Phí Văn Thụ (hết thửa 176, tờ bản đồ 26 và hết thửa 236, tờ bản đồ 22) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
569 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ ngã ba nhà ông Liên Do (hết thửa 294, tờ bản đồ 22) - Đến ngã 3 nhà ông Chu Lê Hoa (hết thửa 35; 330; tờ bản đồ 234) | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
570 | Huyện Lâm Hà | Đường Liên Thôn khu tổ dân phố - THỊ TRẤN NAM BAN | Từ ngã 3 nhà ông Quang bà Thảo (hết thửa 294, tờ bản đồ 22) - Đến giáp xã Đông Thanh | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
571 | Huyện Lâm Hà | Các đường còn lại - THỊ TRẤN NAM BAN | Các đường còn lại | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
572 | Huyện Lâm Hà | Thị trấn Đinh Văn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
573 | Huyện Lâm Hà | Thị trấn Nam Ban | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
574 | Huyện Lâm Hà | Xã Tân Văn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
575 | Huyện Lâm Hà | Xã Tân Hà | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
576 | Huyện Lâm Hà | Xã Hoài Đức | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
577 | Huyện Lâm Hà | Xã Tân Thanh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
578 | Huyện Lâm Hà | Xã Liên Hà | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
579 | Huyện Lâm Hà | Xã Phúc Thọ | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
580 | Huyện Lâm Hà | Xã Đan Phượng | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 40.000 | 32.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
581 | Huyện Lâm Hà | Xã Gia Lâm | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
582 | Huyện Lâm Hà | Xã Mê Linh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
583 | Huyện Lâm Hà | Xã Nam Hà | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
584 | Huyện Lâm Hà | Xã Đông Thanh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
585 | Huyện Lâm Hà | Xã Phi Tô | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
586 | Huyện Lâm Hà | Xã Đạ Đờn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
587 | Huyện Lâm Hà | Xã Phú Sơn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 46.000 | 36.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
588 | Huyện Lâm Hà | Thị trấn Đinh Văn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 70.000 | 56.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
589 | Huyện Lâm Hà | Thị trấn Nam Ban | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 70.000 | 56.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
590 | Huyện Lâm Hà | Xã Tân Văn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
591 | Huyện Lâm Hà | Xã Tân Hà | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
592 | Huyện Lâm Hà | Xã Hoài Đức | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
593 | Huyện Lâm Hà | Xã Tân Thanh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
594 | Huyện Lâm Hà | Xã Liên Hà | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
595 | Huyện Lâm Hà | Xã Phúc Thọ | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
596 | Huyện Lâm Hà | Xã Đan Phượng | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 44.000 | 35.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
597 | Huyện Lâm Hà | Xã Gia Lâm | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
598 | Huyện Lâm Hà | Xã Mê Linh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
599 | Huyện Lâm Hà | Xã Nam Hà | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
600 | Huyện Lâm Hà | Xã Đông Thanh | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 57.000 | 46.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Huyện Lâm Hà, Lâm Đồng: Các Đường Nhánh của TL725 - Thị Trấn Đinh Văn
Bảng giá đất của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng cho các đường nhánh của TL725 tại thị trấn Đinh Văn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngã ba nhà máy nước (thửa 13, tờ bản đồ 57) đến hết đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 321.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các đường nhánh của TL725 có mức giá là 321.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực được khảo sát. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có tiềm năng phát triển, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các đường nhánh của TL725, thị trấn Đinh Văn, huyện Lâm Hà. Việc hiểu rõ giá trị đất tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Dọc Đường Tỉnh Lộ 725 - Đường Điện Biên Phủ, Thị Trấn Nam Ban, Huyện Lâm Hà, Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường dọc tỉnh lộ 725 - Đường Điện Biên Phủ tại thị trấn Nam Ban, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Nó đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn từ giáp xã Mê Linh đến ngã ba đi trường tiểu học Từ Liêm, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường dọc tỉnh lộ 725 - Đường Điện Biên Phủ, từ giáp xã Mê Linh đến ngã ba đi trường tiểu học Từ Liêm, có mức giá 1.050.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự phát triển đô thị và mức độ thuận tiện của khu vực về giao thông, cơ sở hạ tầng, cũng như các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chi tiết về giá trị đất dọc đường tỉnh lộ 725 - Đường Điện Biên Phủ tại thị trấn Nam Ban, huyện Lâm Hà. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị thực tế của đất ở đô thị.
Bảng Giá Đất Đường Liên Xã, Thị Trấn Nam Ban, Huyện Lâm Hà, Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường liên xã tại thị trấn Nam Ban, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ ngã ba Đông Từ (thửa 146, tờ bản đồ 23) đến ngã 4 Hùng Vương (thửa 141, 400, tờ bản đồ 23), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực đô thị.
Vị trí 1: 490.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường liên xã tại thị trấn Nam Ban, từ ngã ba Đông Từ (thửa 146, tờ bản đồ 23) đến ngã 4 Hùng Vương (thửa 141, 400, tờ bản đồ 23), có mức giá 490.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực này. Mức giá này phản ánh sự phát triển đô thị và giá trị đất gần các tuyến giao thông chính và tiện ích công cộng, cho thấy đây là khu vực có tiềm năng cao cho các dự án đầu tư và nhu cầu sử dụng đất.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức định giá chính xác bất động sản dọc đường liên xã tại thị trấn Nam Ban, huyện Lâm Hà. Việc hiểu rõ mức giá tại từng khu vực cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị thực tế của đất ở đô thị.
Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Nam Ban, Huyện Lâm Hà, Tỉnh Lâm Đồng - Đoạn Đường Liên Thôn Khu Tổ Dân Phố
Bảng giá đất của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Liên Thôn khu tổ dân phố tại thị trấn Nam Ban, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất cho đoạn đường từ ngã ba ĐT 725 (hết thửa 99, tờ bản đồ 12) đến trường tiểu học Từ Liêm (thửa 207, tờ bản đồ 14), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 315.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Liên Thôn khu tổ dân phố tại thị trấn Nam Ban từ ngã ba ĐT 725 (hết thửa 99, tờ bản đồ 12) đến trường tiểu học Từ Liêm (thửa 207, tờ bản đồ 14) có mức giá 315.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở đô thị trong khu vực này, cho thấy giá trị đất ở mức trung bình trong bối cảnh đô thị hóa. Mức giá này phản ánh sự kết hợp giữa vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng như trường học và giao thông chính, cùng với sự phát triển đô thị tại khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Nam Ban, huyện Lâm Hà. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.
Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Nam Ban, Huyện Lâm Hà, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng cho các đường còn lại tại thị trấn Nam Ban, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho từng vị trí của các đường còn lại, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các đường còn lại tại thị trấn Nam Ban có mức giá 120.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị tại khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị hiện tại của đất tại các đường không được nêu cụ thể nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị của thị trấn.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Nam Ban, huyện Lâm Hà. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.