Bảng giá đất tại Huyện Lạc Dương, Lâm Đồng và tiềm năng đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Lạc Dương, Lâm Đồng được ban hành theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bài viết phân tích giá trị đất và cơ hội đầu tư tại khu vực này.

Tổng quan về Huyện Lạc Dương, Lâm Đồng

Huyện Lạc Dương, tọa lạc ở phía Tây Bắc của tỉnh Lâm Đồng, nổi bật với không gian thiên nhiên tươi đẹp và khí hậu mát mẻ quanh năm.

Đây là một khu vực đang phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự kết nối giao thông thuận lợi với Thành phố Đà Lạt và các khu vực khác trong tỉnh. Đặc biệt, Lạc Dương sở hữu nhiều điểm du lịch sinh thái, thác nước và hồ nước tuyệt đẹp, tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển du lịch.

Lạc Dương nằm cách Đà Lạt chỉ khoảng 30 km, dễ dàng tiếp cận các tiện ích hiện đại của thành phố lớn, nhưng đồng thời cũng giữ được không gian sống yên tĩnh, trong lành. Những yếu tố này khiến khu vực này trở thành điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp.

Bên cạnh đó, hạ tầng giao thông đang được cải thiện mạnh mẽ với các dự án đường cao tốc và các tuyến đường lớn nối Đà Lạt với Lạc Dương, điều này sẽ giúp giá trị đất đai tại đây tăng trưởng trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Lạc Dương, Lâm Đồng

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021, giá đất tại Huyện Lạc Dương hiện nay dao động từ mức thấp nhất là 12.800 VNĐ/m² đến mức cao nhất là 6.450.000 VNĐ/m², với giá đất trung bình là 695.866 VNĐ/m².

Mức giá này phản ánh sự phát triển của khu vực này, đặc biệt là sự gia tăng nhu cầu đối với đất nền nghỉ dưỡng và các dự án phát triển du lịch.

Nếu so với các khu vực khác trong tỉnh Lâm Đồng, giá đất tại Lạc Dương vẫn duy trì ở mức hợp lý, nhưng với tiềm năng phát triển về du lịch và hạ tầng, giá đất tại đây dự báo sẽ tăng mạnh trong những năm tới. Các nhà đầu tư có thể xem xét các khu đất gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Tuyền Lâm hay các khu vực núi đồi, nơi đang có nhiều dự án phát triển lớn.

Đối với các nhà đầu tư, việc mua đất tại Lạc Dương hiện nay có thể là cơ hội tốt để đầu tư dài hạn. Với việc hạ tầng giao thông đang được nâng cấp và các dự án du lịch phát triển mạnh mẽ, khu vực này có tiềm năng trở thành điểm nóng bất động sản trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Lạc Dương

Lạc Dương có nhiều điểm mạnh tiềm ẩn, đặc biệt là trong lĩnh vực du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng. Những khu đất gần các điểm du lịch sinh thái nổi tiếng, như Thác Pongour, Hồ Tuyền Lâm, hay các khu vực đồi núi sẽ là những cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Bên cạnh đó, Lạc Dương đang hưởng lợi từ sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ. Các dự án giao thông lớn, như tuyến đường cao tốc nối Đà Lạt với các tỉnh thành khác, sẽ giúp khu vực này dễ dàng kết nối với các thị trường lớn hơn, từ đó đẩy mạnh sự phát triển kinh tế và bất động sản.

Lạc Dương cũng có thế mạnh lớn trong việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp. Sự gia tăng nhu cầu đối với du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng đang mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực này. Với xu hướng du lịch phát triển mạnh mẽ, bất động sản tại Lạc Dương sẽ tiếp tục thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Với các yếu tố về hạ tầng giao thông và tiềm năng phát triển du lịch, đầu tư bất động sản tại Huyện Lạc Dương trong giai đoạn này chính là một cơ hội đầy tiềm năng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Lạc Dương là: 6.450.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lạc Dương là: 12.800 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Lạc Dương là: 724.551 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
267

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Lạc Dương Đường thôn Đông Mang - XÃ ĐẠ CHAIS Đoạn từ giáp đường QL27C - Đến Trường Mầm non Đông Mang 185.000 - - - - Đất ở nông thôn
102 Huyện Lạc Dương Đường thôn Đông Mang - XÃ ĐẠ CHAIS Đoạn từ Trường Mầm non Đông Mang - Đến hết đường 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
103 Huyện Lạc Dương Đường đi đài tưởng niệm liệt sĩ (từ giáp đường QL 27C đến giáp đường vào UBND xã) - XÃ ĐẠ CHAIS Đường đi đài tưởng niệm liệt sĩ (từ giáp đường QL 27C - Đến giáp đường vào UBND xã) 375.000 - - - - Đất ở nông thôn
104 Huyện Lạc Dương Đường thôn KLong KLanh - XÃ ĐẠ CHAIS Từ giáp đường QL 27C - Đến hết đất nhà ông Cil Ha Ba 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
105 Huyện Lạc Dương Đường vào khu sản xuất Liêng Su - XÃ ĐẠ CHAIS Đoạn từ giáp đường QL 27C vào sâu - Đến 200m 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
106 Huyện Lạc Dương Đường vào khu sản xuất Liêng Su - XÃ ĐẠ CHAIS Đoạn còn lại 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
107 Huyện Lạc Dương Đường vào khu sản xuất Long Treng - XÃ ĐẠ CHAIS Đoạn từ giáp đường QL 27C vào sâu - Đến 200m 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
108 Huyện Lạc Dương Đường vào khu sản xuất Long Treng - XÃ ĐẠ CHAIS Đoạn còn lại 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
109 Huyện Lạc Dương Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã - XÃ ĐẠ CHAIS Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã. 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
110 Huyện Lạc Dương Đường Lang Biang - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ giáp TP.Đà Lạt (thửa đất số 11 tờ bản đồ số 39) - Đến giáp đầu đường Phạm Hùng (hết thửa đất số 32 tờ bản đồ số 38 và thửa 409 tờ bản đồ số 37) 4.680.000 - - - - Đất ở đô thị
111 Huyện Lạc Dương Đường Lang Biang - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ giáp đầu đường Phạm Hùng (thửa đất số 32 tờ bản đồ số 38 và thửa 409 tờ bản đồ số 37) - Đến giáp cổng khu du lịch Lang Biang 6.450.000 - - - - Đất ở đô thị
112 Huyện Lạc Dương Đường Lang Biang - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đường Nguyễn Thiện Thuật: Đoạn từ giáp đường Lang Biang (thửa đất số 27 tờ 38) - Đến hết đường 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
113 Huyện Lạc Dương Đường Lang Biang - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đường Phạm Hùng: Từ thửa đất số 335 - Đến hết thửa đất số 247 và 258 tờ bản đồ số 37 2.910.000 - - - - Đất ở đô thị
114 Huyện Lạc Dương Đường Lang Biang - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đường Lạc Long Quân: Từ giáp đường Lang Biang (thửa đất số 155, 177 tờ bản đồ số 37) - Đến đường Thăng Long (thửa đất số 537 và 353 tờ bản đồ số 37) 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
115 Huyện Lạc Dương Đường Lang Biang - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đường Tố Hữu: Từ giáp đường Lang Biang (thửa đất số 358, 385 tờ bản đồ số 34) - Đến giáp đường Thăng Long (Đến thửa đất số 45, 87 tờ bản đồ số 37) 2.350.000 - - - - Đất ở đô thị
116 Huyện Lạc Dương Đường Lang Biang - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đường Thăng Long: Từ giáp đường Bi Đoup (thửa đất số 314, 302 tờ bản đồ số 34) - Đến giáp đường Lạc Long Quân (thửa đất số 538, 334 tờ bản đồ số 37) 2.850.000 - - - - Đất ở đô thị
117 Huyện Lạc Dương Đường Bi Đóup - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ ngã tư giáp đường Lang Biang (thửa đất số 297, 304 tờ bản đồ số 34) - Đến cầu Đăng Lèn (thửa đất số 42 tờ bản đồ số 35) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
118 Huyện Lạc Dương Đường Bi Đóup - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ cầu Đăng Lèn (thửa đất số 595 tờ bản đồ số 4) - Đến đường giáp đường Văn Lang (thửa đất số 504, 871 tờ bản đồ số 4) 2.950.000 - - - - Đất ở đô thị
119 Huyện Lạc Dương Đường Bi Đóup - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ đường Văn Lang (giáp thửa đất số 504, 871 tờ bản đồ số 4) - Đến hết ranh khu quy hoạch dân cư thị trấn Lạc Dương (26 ha) 1.850.000 - - - - Đất ở đô thị
120 Huyện Lạc Dương Đường Bi Đóup - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn còn lại: từ giáp ranh quy hoạch dân cư thị trấn Lạc Dương (26 ha) - Đến giáp ranh giới xã Đạ Sar. 800.000 - - - - Đất ở đô thị
121 Huyện Lạc Dương Đường Văn Cao - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ giáp đường Lang Biang (thửa đất số 72 tờ bản đồ số 34) - Đến giáp trụ sở UBND thị trấn (hết thửa 121 tờ bản đồ số 33) 1.850.000 - - - - Đất ở đô thị
122 Huyện Lạc Dương Đường Văn Cao - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ thửa đất số 14, thửa đất số 45 tờ bản đồ số 34 - Đến hết các lô đất 01, lô đất 06 và lô đất 09 tờ bản đồ phân lô khu dân cư khu ngân hàng Nông nghiệp và Phát Triển Nông Thôn 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
123 Huyện Lạc Dương Đường Vạn Xuân - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ đường Lang Biang (thửa 279 và 295 tờ bản đồ 32) - Đến nhà Thờ 3.570.000 - - - - Đất ở đô thị
124 Huyện Lạc Dương Đường Vạn Xuân - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ nhà Thờ - Đến đường Bi Đoúp (thửa đất số 359 và 450. tờ bản đồ số 4) 1.780.000 - - - - Đất ở đô thị
125 Huyện Lạc Dương Đường Đăng Gia - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ giáp đường Lang Biang (thửa đất 122, 125 tờ bản đồ số 34) - Đến cầu 1.860.000 - - - - Đất ở đô thị
126 Huyện Lạc Dương Đường Đăng Gia - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ cầu - Đến giáp đường Duy Tân (thửa đất 1387, 375 tờ bản đồ số 5) 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
127 Huyện Lạc Dương Đường 19 tháng 5 - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ đường Lang Biang (từ thửa đất số 320, 293 tờ bản đồ số 34) - Đến hết đất Phòng Tài chính Kế hoạch huyện (lô A1 tờ bản đồ khu QH đồi 19/5) 4.750.000 - - - - Đất ở đô thị
128 Huyện Lạc Dương Đường 19 tháng 5 - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ giáp đất phòng Tài chính kế hoạch huyện (lô A1, tờ bản đồ QH đồi 19/5) - Đến hết lô F18 (giai đoạn 2). tờ bản đồ QH đồi 19/5 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
129 Huyện Lạc Dương Đường 19 tháng 5 - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ giáp lô F 18 tờ bản đồ quy hoạch dân cư Đồi 19/5 (giai đoạn 2) - Đến cổng trường tiểu học Kim Đồng (thửa đất số 32,37 tờ bản đồ số 1) 2.590.000 - - - - Đất ở đô thị
130 Huyện Lạc Dương Đường 19 tháng 5 - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ giáp cổng Trường Tiểu học Kim Đồng (thửa đất số 32 và 37 tờ bản đồ số 1) - Đến cầu (giáp thửa đất số 615, 974 tờ bản đồ số 7) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
131 Huyện Lạc Dương Đường 19 tháng 5 - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ cầu (thửa đất số 615, 974 tờ bản đồ số 7) - Đến giáp đường Nguyễn Đình Thi (hết thửa đất số 646, 1329 tờ bản đồ số 16) 1.850.000 - - - - Đất ở đô thị
132 Huyện Lạc Dương Đường Hàn Mặc Tử - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ giáp đường 19/5 (thửa đất số 470, 462 tờ bản đồ số 05) - Đến cầu B' Nơr C (thửa đất số 484, 454 tờ bản đồ số 05) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
133 Huyện Lạc Dương Đường Hàn Mặc Tử - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ cầu B’Nơr C (thửa đất số 484, 454 tờ bản đồ số 5) - Đến giáp đường Duy Tân (thửa đất số 423 tờ bản đồ số 5 và thửa đất số 286 tờ bản đồ số 6) 1.470.000 - - - - Đất ở đô thị
134 Huyện Lạc Dương Đường Đam San - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Từ thửa đất số 122, 139 tờ bản đồ số 33 - Đến hết thửa đất số 86 tờ bản đồ số 32 1.685.000 - - - - Đất ở đô thị
135 Huyện Lạc Dương Đường Thống Nhất - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Từ giáp đường Bi Đoúp (thửa đất số 300, 290 tờ bản đồ số 34) - Đến giáp đường LangBiang (hết thửa 75, 76 tờ bản đồ 31) 3.570.000 - - - - Đất ở đô thị
136 Huyện Lạc Dương Đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ đường Bi Đóup (từ thửa đất số 561, 560 tờ bản đồ số 4) - Đến Cống hộp Đăng Lèn 1.850.000 - - - - Đất ở đô thị
137 Huyện Lạc Dương Đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ Cống hộp Đăng Lèn - Đến hết đường 855.000 - - - - Đất ở đô thị
138 Huyện Lạc Dương Đường Văn Lang - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ đầu đường (thửa đất số 506, 504 tờ bản đồ số 4) - Đến hết thửa đất số 644, 645 tờ bản đồ số 4. 1.345.000 - - - - Đất ở đô thị
139 Huyện Lạc Dương Đường Văn Lang - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ giáp thửa đất số 644, 645 tờ bản đồ số 4 - Đến đập hồ thủy lợi số 7 950.000 - - - - Đất ở đô thị
140 Huyện Lạc Dương Đường Văn Lang - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Từ đập hồ thủy lợi số 7 - Đến giáp đường Bi Đoúp (thửa đất số 33 tờ bản đồ 23) 715.000 - - - - Đất ở đô thị
141 Huyện Lạc Dương Đường vào trụ sở Điện Lực Lạc Dương - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Từ thửa đất số 506, 562 tờ bản đồ số 4 - Đến hết đường 1.960.000 - - - - Đất ở đô thị
142 Huyện Lạc Dương Đường lên đồi Ra Đa - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ cổng khu du lịch Lang Biang - Đến ngã ba đường vào khu thung lũng trăm năm (bao gồm cả đường xuống thung lũng trăm năm) 1.980.000 - - - - Đất ở đô thị
143 Huyện Lạc Dương Đường lên đồi Ra Đa - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn tù giáp ngã ba đường vào khu thung lũng trăm năm 1.380.000 - - - - Đất ở đô thị
144 Huyện Lạc Dương Đường Văn Tiến Dũng - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ giáp đường Nguyễn Đình Thi (thửa đất số 534. 535 tờ bản đồ số 16) - Đến hết thửa đất số 437 tờ bản đồ số 18 1.250.000 - - - - Đất ở đô thị
145 Huyện Lạc Dương Đường Văn Tiến Dũng - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ giáp thửa đất số 437 tờ bản đồ số 18 - Đến hết thửa đất số 235, 182 tờ bản đồ số 19 650.000 - - - - Đất ở đô thị
146 Huyện Lạc Dương Đường Bon Nơr B (vòng hai đầu đấu nối đường 19 tháng 5 - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Từ thửa đất số 27, 28 tờ bản đồ số 1 - Đến hết thửa 344, 776 tờ bản đồ số 6) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
147 Huyện Lạc Dương Đường vào Trạm điện 110KV - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đường vào Trạm điện 110KV - Đến hết đường 1.150.000 - - - - Đất ở đô thị
148 Huyện Lạc Dương Đường Tổ dân phố B’Nơr B (B’Nor B 2) - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn đường từ giáp trục chính đi hồ Đan Kia (Thửa đất số 266, 575 tờ bản đồ số 7) - Đến hết thửa đất số 258, 259 tờ bản đồ số 7 775.000 - - - - Đất ở đô thị
149 Huyện Lạc Dương Đường Tổ dân phố B’Nơr B (B’Nor B 2) - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ đường giáp trục chính đi hồ Đan Kia (Thửa đất số 270A, 271 tờ bản đồ số 7) - Đến hết (thửa đất số 1001, 262 tờ bản đồ số 7) 880.000 - - - - Đất ở đô thị
150 Huyện Lạc Dương Đường Nguyễn Đình Thi - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ giáp đường Văn Tiến Dũng (giáp thửa 646, 534 tờ bản đồ số 16) - Đến hết đoạn trải nhựa (thửa đất số 3, tờ bản đồ số 8) 1.210.000 - - - - Đất ở đô thị
151 Huyện Lạc Dương Đường Nguyễn Đình Thi - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ đoạn trải nhựa (giáp thửa đất số 3. tờ bản đồ số 8) cho - Đến giáp hồ Đan Kia 450.000 - - - - Đất ở đô thị
152 Huyện Lạc Dương Đường Jriêng Ồt - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ giáp đường Nguyễn Đình Thi (từ thửa 651,652 tờ bản đồ 16) - Đến hết thửa số 75 tờ bản đồ số 8 680.000 - - - - Đất ở đô thị
153 Huyện Lạc Dương Đường Hoàng Cầm - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Từ giáp đường Jriêng Ồt (thửa đất số 44 tờ bản đồ số 8) - Đến hết đường (hết thửa đất số 406, 412 tờ bản đồ số 7) 485.000 - - - - Đất ở đô thị
154 Huyện Lạc Dương Đường KLong Ngơr A - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Từ giáp đường Văn Tiến Dũng (thửa đất số 396. 535 tờ bản đồ số 16) - Đến hết thửa đất số 347. 217 tờ bản đồ 16) 860.000 - - - - Đất ở đô thị
155 Huyện Lạc Dương Đường đi Đăng Kơr Nach - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ giáp đường Văn Tiến Dũng (thửa 2,9 tờ bản đồ 15) - Đến suối (thửa 68, 49 tờ bản đồ 15) 740.000 - - - - Đất ở đô thị
156 Huyện Lạc Dương Đường đi Đăng Kơr Nach - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ suối (giáp thửa 68, 49 tờ bản đồ 15) - Đến giáp đường trục chính đi hồ Đan Kia (thửa đất số 367, 371 tờ bản đồ 16) 560.000 - - - - Đất ở đô thị
157 Huyện Lạc Dương Đường Duy Tân - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Từ giáp đường Hàn Mặc Tử (thửa đất số 423 (nhà thờ) tờ bản đồ số 5) - Đến giáp đường 14 tháng 3 (hết thửa đất số 703, 1395 tờ bản đồ số 05) 1.770.000 - - - - Đất ở đô thị
158 Huyện Lạc Dương Đường Tây Sơn - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Từ giáp đường Đăng Gia (thửa đất số 1262, 1389 tờ bản đồ số 5) - Đến giáp đường Hàn Mạc Tử (hết thửa 421 và 1356 tờ bản đồ số 5) 1.525.000 - - - - Đất ở đô thị
159 Huyện Lạc Dương Đường 14 tháng 3 - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ giáp đường Duy Tân (thửa đất số 703, 1395 tờ bản đồ số 5) - Đến (thửa đất số 745, 624 tờ bản đồ 6A). 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
160 Huyện Lạc Dương Đường 14 tháng 3 - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ thửa đất số 744, 745 tờ bản đồ 6A - Đến giáp đường 19 tháng 5 (thửa đất số 326 tờ bản đồ số 06) 1.155.000 - - - - Đất ở đô thị
161 Huyện Lạc Dương Đường ĐT 722 - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Từ giáp TP Đà Lạt - Đến ngã 3 đường ĐT 726 1.125.000 - - - - Đất ở đô thị
162 Huyện Lạc Dương Đường ĐT 722 - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Từ ngã 3 đường ĐT 726 - Đến hết địa giới hành chính thị trấn Lạc Dương 660.000 - - - - Đất ở đô thị
163 Huyện Lạc Dương Trọn hẻm 14 đường Lang Biang - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Từ thửa đất số 44, 45 tờ bản đồ 38 - Đến hết đường (thửa đất số 17, 24 tờ bản đồ số 39). 830.000 - - - - Đất ở đô thị
164 Huyện Lạc Dương Trọn hẻm 135 đường Lang Biang - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Từ thửa đất số 259. 227 - Đến thửa đất số 157, 180 tờ bản đồ 34 1.035.000 - - - - Đất ở đô thị
165 Huyện Lạc Dương Trọn hẻm 137 đường Lang Biang - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Từ thửa đất số 199, 227 - Đến hết thửa đất số 118,140 tờ bản đồ 34 950.000 - - - - Đất ở đô thị
166 Huyện Lạc Dương Hẻm đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Từ thửa đất số 610, 590 tờ bản đồ số 4 - Đến hết thửa đất số 612, 651 tờ bản đồ số 4 620.000 - - - - Đất ở đô thị
167 Huyện Lạc Dương Hẻm đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Từ đất nhà ông Quế - Đến hết đường (cả hai nhánh) 540.000 - - - - Đất ở đô thị
168 Huyện Lạc Dương Hẻm đường 19 tháng 5 - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Hẻm đường 19 tháng 5: Từ đường 19 tháng 5 (thửa đất số 365, 1012 tờ bản đồ số 7) - Đến hết (thửa đất số 986, 367 tờ bản đồ số 7) 505.000 - - - - Đất ở đô thị
169 Huyện Lạc Dương Hẻm đường Tố Hữu - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Hẻm đường Tố Hữu: Từ thửa đất số 426 tờ bản đồ số 34 và thửa 19 tờ bản đồ số 37 - Đến hết thửa 413, 414 tờ bản đồ số 34 1.340.000 - - - - Đất ở đô thị
170 Huyện Lạc Dương Đường Lê Đức Thọ - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đường Lê Đức Thọ: Giáp đường Bi Đoúp - Đến hết đường theo hiện trạng 800.000 - - - - Đất ở đô thị
171 Huyện Lạc Dương Hẻm 74 - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ giáp đường Lang Biang - Đến hết Hội trường tổ dân phố Hợp Thành 1.450.000 - - - - Đất ở đô thị
172 Huyện Lạc Dương Đường Đoàn Kết - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đường Đoàn Kết: Từ giáp đường Biđoúp - Đến hết đường theo hiện trạng 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
173 Huyện Lạc Dương Đường Bon Đơng - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đường Bon Đơng: Từ giáp đường Vạn Xuân (Nhà thờ) - Đến giáp đường Thống Nhất 450.000 - - - - Đất ở đô thị
174 Huyện Lạc Dương Đường nối từ đường Đăng Gia đến hội trường tổ dân phố Đăng Gia Rit B - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đường nối từ đường Đăng Gia - Đến hội trường tổ dân phố Đăng Gia Rit B 750.000 - - - - Đất ở đô thị
175 Huyện Lạc Dương Thị trấn Lạc Dương Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 94.500 76.000 47.000 - - Đất trồng cây hàng năm
176 Huyện Lạc Dương Xã Lát Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 85.000 68.000 43.000 - - Đất trồng cây hàng năm
177 Huyện Lạc Dương Xã Đạ Sar Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 90.000 72.000 45.000 - - Đất trồng cây hàng năm
178 Huyện Lạc Dương Xã Đạ Nhim Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 80.000 64.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
179 Huyện Lạc Dương Xã Đạ Chais Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 42.000 32.000 21.000 - - Đất trồng cây hàng năm
180 Huyện Lạc Dương Xã Đưng K’Nớ Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 42.000 32.000 21.000 - - Đất trồng cây hàng năm
181 Huyện Lạc Dương Thị trấn Lạc Dương Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 121.500 97.000 61.000 - - Đất trồng cây lâu năm
182 Huyện Lạc Dương Xã Lát Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 108.000 86.000 54.000 - - Đất trồng cây lâu năm
183 Huyện Lạc Dương Xã Đạ Sar Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 115.000 92.000 57.500 - - Đất trồng cây lâu năm
184 Huyện Lạc Dương Xã Đạ Nhim Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 90.000 72.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm
185 Huyện Lạc Dương Xã Đạ Chais Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 45.000 32.000 20.000 - - Đất trồng cây lâu năm
186 Huyện Lạc Dương Xã Đưng K’Nớ Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 45.000 32.000 20.000 - - Đất trồng cây lâu năm
187 Huyện Lạc Dương Thị trấn Lạc Dương Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 54.000 43.000 27.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
188 Huyện Lạc Dương Xã Lát Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 54.000 43.000 27.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
189 Huyện Lạc Dương Xã Đạ Sar Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 54.000 43.000 27.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
190 Huyện Lạc Dương Xã Đạ Nhim Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 54.000 43.000 27.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
191 Huyện Lạc Dương Xã Đạ Chais Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 42.000 32.000 21.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
192 Huyện Lạc Dương Xã Đưng K'Nớ Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 42.000 32.000 21.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
193 Huyện Lạc Dương Thị trấn Lạc Dương Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 121.500 97.000 61.000 - - Đất nông nghiệp khác
194 Huyện Lạc Dương Xã Lát Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 108.000 86.000 54.000 - - Đất nông nghiệp khác
195 Huyện Lạc Dương Xã Đạ Sar Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 115.000 92.000 57.500 - - Đất nông nghiệp khác
196 Huyện Lạc Dương Xã Đạ Nhim Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 90.000 72.000 45.000 - - Đất nông nghiệp khác
197 Huyện Lạc Dương Xã Đạ Chais Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 45.000 32.000 20.000 - - Đất nông nghiệp khác
198 Huyện Lạc Dương Xã Đưng K’Nớ Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 45.000 32.000 20.000 - - Đất nông nghiệp khác
199 Huyện Lạc Dương Thị trấn Lạc Dương 16.000 14.000 9.000 - - Đất rừng sản xuất
200 Huyện Lạc Dương Xã Lát 16.000 14.000 9.000 - - Đất rừng sản xuất