Bảng giá đất tại Huyện Lạc Dương, Lâm Đồng và tiềm năng đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Lạc Dương, Lâm Đồng được ban hành theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bài viết phân tích giá trị đất và cơ hội đầu tư tại khu vực này.

Tổng quan về Huyện Lạc Dương, Lâm Đồng

Huyện Lạc Dương, tọa lạc ở phía Tây Bắc của tỉnh Lâm Đồng, nổi bật với không gian thiên nhiên tươi đẹp và khí hậu mát mẻ quanh năm.

Đây là một khu vực đang phát triển mạnh mẽ nhờ vào sự kết nối giao thông thuận lợi với Thành phố Đà Lạt và các khu vực khác trong tỉnh. Đặc biệt, Lạc Dương sở hữu nhiều điểm du lịch sinh thái, thác nước và hồ nước tuyệt đẹp, tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển du lịch.

Lạc Dương nằm cách Đà Lạt chỉ khoảng 30 km, dễ dàng tiếp cận các tiện ích hiện đại của thành phố lớn, nhưng đồng thời cũng giữ được không gian sống yên tĩnh, trong lành. Những yếu tố này khiến khu vực này trở thành điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp.

Bên cạnh đó, hạ tầng giao thông đang được cải thiện mạnh mẽ với các dự án đường cao tốc và các tuyến đường lớn nối Đà Lạt với Lạc Dương, điều này sẽ giúp giá trị đất đai tại đây tăng trưởng trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Lạc Dương, Lâm Đồng

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021, giá đất tại Huyện Lạc Dương hiện nay dao động từ mức thấp nhất là 12.800 VNĐ/m² đến mức cao nhất là 6.450.000 VNĐ/m², với giá đất trung bình là 695.866 VNĐ/m².

Mức giá này phản ánh sự phát triển của khu vực này, đặc biệt là sự gia tăng nhu cầu đối với đất nền nghỉ dưỡng và các dự án phát triển du lịch.

Nếu so với các khu vực khác trong tỉnh Lâm Đồng, giá đất tại Lạc Dương vẫn duy trì ở mức hợp lý, nhưng với tiềm năng phát triển về du lịch và hạ tầng, giá đất tại đây dự báo sẽ tăng mạnh trong những năm tới. Các nhà đầu tư có thể xem xét các khu đất gần các điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Tuyền Lâm hay các khu vực núi đồi, nơi đang có nhiều dự án phát triển lớn.

Đối với các nhà đầu tư, việc mua đất tại Lạc Dương hiện nay có thể là cơ hội tốt để đầu tư dài hạn. Với việc hạ tầng giao thông đang được nâng cấp và các dự án du lịch phát triển mạnh mẽ, khu vực này có tiềm năng trở thành điểm nóng bất động sản trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Lạc Dương

Lạc Dương có nhiều điểm mạnh tiềm ẩn, đặc biệt là trong lĩnh vực du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng. Những khu đất gần các điểm du lịch sinh thái nổi tiếng, như Thác Pongour, Hồ Tuyền Lâm, hay các khu vực đồi núi sẽ là những cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Bên cạnh đó, Lạc Dương đang hưởng lợi từ sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ. Các dự án giao thông lớn, như tuyến đường cao tốc nối Đà Lạt với các tỉnh thành khác, sẽ giúp khu vực này dễ dàng kết nối với các thị trường lớn hơn, từ đó đẩy mạnh sự phát triển kinh tế và bất động sản.

Lạc Dương cũng có thế mạnh lớn trong việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp. Sự gia tăng nhu cầu đối với du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng đang mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực này. Với xu hướng du lịch phát triển mạnh mẽ, bất động sản tại Lạc Dương sẽ tiếp tục thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Với các yếu tố về hạ tầng giao thông và tiềm năng phát triển du lịch, đầu tư bất động sản tại Huyện Lạc Dương trong giai đoạn này chính là một cơ hội đầy tiềm năng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Lạc Dương là: 6.450.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lạc Dương là: 12.800 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Lạc Dương là: 724.551 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
267

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Lạc Dương Đường ĐT 726 (Đoạn từ giáp thành phố Đà Lạt đến giáp huyện Lâm Hà) - XÃ LÁT Đoạn từ giáp thành phố Đà Lạt - Đến ngã 5 Đạ Nghịt 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Lạc Dương Đường ĐT 726 (Đoạn từ giáp thành phố Đà Lạt đến giáp huyện Lâm Hà) - XÃ LÁT Đoạn từ ngã 5 Đạ Nghịt - Đến UBND xã 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Lạc Dương Đường ĐT 726 (Đoạn từ giáp thành phố Đà Lạt đến giáp huyện Lâm Hà) - XÃ LÁT Đoạn từ UBND xã - Đến cổng trường Tiểu học Păng Tiêng 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Lạc Dương Đường ĐT 726 (Đoạn từ giáp thành phố Đà Lạt đến giáp huyện Lâm Hà) - XÃ LÁT Đoạn còn lại: Từ cổng trường tiểu học Păng Tiêng - Đến giáp huyện Lâm Hà 655.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Lạc Dương Đường ĐT 722 (đường Trường Sơn Đông) - XÃ LÁT Đoạn từ giáp thị trấn Lạc Dương - Đến cầu Suối Cạn 575.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Lạc Dương Đường ĐT 722 (đường Trường Sơn Đông) - XÃ LÁT Đoạn từ cầu Suối Cạn - Đến hết địa giới hành chính xã 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Lạc Dương Đường thôn Đạ Nghịt tiếp giáp Đường ĐT 726 - XÃ LÁT Đường nhựa 485.000 - - - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Lạc Dương Đường thôn Đạ Nghịt tiếp giáp Đường ĐT 726 - XÃ LÁT Đường bê tông rộng từ 3m trở lên 435.000 - - - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Lạc Dương Đường thôn Đạ Nghịt tiếp giáp Đường ĐT 726 - XÃ LÁT Đường đất, đường đá cấp phối rộng từ 3 m trở lên 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Lạc Dương Đường thôn Păng Tiêng tiếp giáp đường ĐT 726 - XÃ LÁT Đường bê tông rộng từ 3m trở lên 315.000 - - - - Đất ở nông thôn
11 Huyện Lạc Dương Đường thôn Păng Tiêng tiếp giáp đường ĐT 726 - XÃ LÁT Đường đất đường đá cấp phối rộng từ 3 m trở lên 235.000 - - - - Đất ở nông thôn
12 Huyện Lạc Dương Đường nhánh tiếp giáp đường ĐT 722 - XÃ LÁT Đường bê tông rộng từ 3m trở lên 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
13 Huyện Lạc Dương Đường nhánh tiếp giáp đường ĐT 722 - XÃ LÁT Đường đất đường đá cấp phối rộng từ 3 m trở lên 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
14 Huyện Lạc Dương Khu vực còn lại của thôn Đạ Nghịt - XÃ LÁT Khu vực còn lại của thôn Đạ Nghịt. 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
15 Huyện Lạc Dương Khu vực còn lại của thôn Păng Tiêng - XÃ LÁT Khu vực còn lại của thôn Păng Tiêng 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
16 Huyện Lạc Dương Đường Trường Sơn Đông - XÃ ĐƯNG K'NỚ Từ trạm QLBV rừng Lán Tranh - Đến Khu dân cư K'Nớ 5 275.000 - - - - Đất ở nông thôn
17 Huyện Lạc Dương Đường Trường Sơn Đông - XÃ ĐƯNG K'NỚ Từ giáp ranh giới huyện Đam Rông - Đến hết đất Trạm QLBV rừng thôn 1 (vị trí mới) 290.000 - - - - Đất ở nông thôn
18 Huyện Lạc Dương Đường Trường Sơn Đông - XÃ ĐƯNG K'NỚ Từ giáp trạm QLBV rừng Thôn 1 (vị trí mới) - Đến hết đất nhà ông Lịch 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
19 Huyện Lạc Dương Đường Trường Sơn Đông - XÃ ĐƯNG K'NỚ Đoạn từ hết đất nhà ông Lịch - Đến hết đường 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
20 Huyện Lạc Dương Đường giao thông ĐT 722 - XÃ ĐƯNG K'NỚ Từ giáp đường Trường Sơn Đông - Đến đường vào UBND xã 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
21 Huyện Lạc Dương Đường giao thông ĐT 722 - XÃ ĐƯNG K'NỚ Đoạn còn lại 175.000 - - - - Đất ở nông thôn
22 Huyện Lạc Dương Đường nhánh tiếp giáp đường Trường Sơn Đông - XÃ ĐƯNG K'NỚ Đường bê tông đường nhựa rộng từ 3m trở lên 165.000 - - - - Đất ở nông thôn
23 Huyện Lạc Dương Đường nhánh tiếp giáp đường Trường Sơn Đông - XÃ ĐƯNG K'NỚ Đường đất, đá cấp phối rộng từ 3m trở lên 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
24 Huyện Lạc Dương Đường nhánh tiếp giáp đường Trường Sơn Đông - XÃ ĐƯNG K'NỚ Đường thôn 1: Đường bê tông (cả hai nhánh) 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
25 Huyện Lạc Dương Đường nhánh tiếp giáp đường Trường Sơn Đông - XÃ ĐƯNG K'NỚ Đường vào khu dân cư Đưng K’Nớ 5 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
26 Huyện Lạc Dương Đường thôn 2 - XÃ ĐƯNG K'NỚ Nhánh 1 (đường nhựa): Từ giáp đường ĐT 722 - Đến cổng trường cấp 1, 2 105.000 - - - - Đất ở nông thôn
27 Huyện Lạc Dương Đường thôn 2 - XÃ ĐƯNG K'NỚ Nhánh 2 (đường bê tông); Từ giáp đường nhánh 1 - Đến hết đường 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
28 Huyện Lạc Dương Đường thôn 2 - XÃ ĐƯNG K'NỚ Nhánh 3 (đường bê tông): Từ cổng UBND xã cũ - Đến hết đường 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
29 Huyện Lạc Dương Đường nhánh tiếp giáp đường ĐT 722 còn lại - XÃ ĐƯNG K'NỚ Đường bê tông, đường nhựa rộng từ 3 m trở lên 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
30 Huyện Lạc Dương Đường nhánh tiếp giáp đường ĐT 722 còn lại - XÃ ĐƯNG K'NỚ Đường đất, đá cấp phối rộng từ 3m trở lên 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
31 Huyện Lạc Dương Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã - XÃ ĐƯNG K'NỚ Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã. 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
32 Huyện Lạc Dương Đường Quốc lộ 27C - XÃ ĐẠ SAR Đoạn từ giáp Thái Phiên phường 12, TP Đà Lạt - Đến ngã ba đường 79 980.000 - - - - Đất ở nông thôn
33 Huyện Lạc Dương Đường Quốc lộ 27C - XÃ ĐẠ SAR Đoạn từ ngã ba đường 79 - Đến ngã ba Đường nhánh thôn 1 (đối diện nghĩa địa) 1.250.000 - - - - Đất ở nông thôn
34 Huyện Lạc Dương Đường Quốc lộ 27C - XÃ ĐẠ SAR Từ ngã ba Đường nhánh thôn 1 (đối diện nghĩa địa) - Đến giáp ranh xã Đạ Nhim 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
35 Huyện Lạc Dương Đường 79 từ đầu đường (giáp đường QL 27C) đến giáp ranh giới thị trấn Lạc Dương. - XÃ ĐẠ SAR Đường 79 từ đầu đường (giáp đường QL 27C) - Đến giáp ranh giới thị trấn Lạc Dương. 520.000 - - - - Đất ở nông thôn
36 Huyện Lạc Dương Từ ngã ba Đạ Sar đến cổng trường mẫu giáo thôn 5 - XÃ ĐẠ SAR Từ ngã ba Đạ Sar - Đến cổng trường mẫu giáo thôn 5 965.000 - - - - Đất ở nông thôn
37 Huyện Lạc Dương Từ cổng trường Mẫu giáo thôn 5 đến cuối Thôn 6. - XÃ ĐẠ SAR Từ cổng trường Mẫu giáo thôn 5 - Đến cuối Thôn 6. 670.000 - - - - Đất ở nông thôn
38 Huyện Lạc Dương Đường từ Ngã ba Nhà thờ đi lên Bể nước. - XÃ ĐẠ SAR Đường từ Ngã ba Nhà thờ đi lên Bể nước. 610.000 - - - - Đất ở nông thôn
39 Huyện Lạc Dương Đường từ Thôn 3 đi Thôn 4 - XÃ ĐẠ SAR Đoạn đường nhựa (đối diện cổng trường Tiểu học) 520.000 - - - - Đất ở nông thôn
40 Huyện Lạc Dương Đường từ Thôn 3 đi Thôn 4 - XÃ ĐẠ SAR Đoạn đường bê tông 345.000 - - - - Đất ở nông thôn
41 Huyện Lạc Dương Nhánh thôn 1: Từ đầu đường (giáp đường đi UBND xã) đến hết đất nhà ông Ha K' Râng - XÃ ĐẠ SAR Nhánh thôn 1: Từ đầu đường (giáp đường đi UBND xã) - Đến hết đất nhà ông Ha K' Râng 560.000 - - - - Đất ở nông thôn
42 Huyện Lạc Dương Đường từ Thôn 2 đi Thôn 4 - XÃ ĐẠ SAR Đoạn đường nhựa (từ giáp đường nhựa đi lên Bể nước) 510.000 - - - - Đất ở nông thôn
43 Huyện Lạc Dương Đường từ Thôn 2 đi Thôn 4 - XÃ ĐẠ SAR Đoạn đường bê tông 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
44 Huyện Lạc Dương Đường nhánh thôn 1: Đi vào Công ty Thung Lũng Nắng. - XÃ ĐẠ SAR Đoạn đường bê tông 540.000 - - - - Đất ở nông thôn
45 Huyện Lạc Dương Đường nhánh thôn 1: Đi vào Công ty Thung Lũng Nắng. - XÃ ĐẠ SAR Đoạn còn lại 380.000 - - - - Đất ở nông thôn
46 Huyện Lạc Dương Đường nhánh thôn 1 (đối diện nghĩa địa): Từ đầu đường (giáp đường QL 27C) đến hết đường bê tông - XÃ ĐẠ SAR Đường nhánh thôn 1 (đối diện nghĩa địa): Từ đầu đường (giáp đường QL 27C) - Đến hết đường bê tông 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
47 Huyện Lạc Dương Đường quy hoạch trong khu nông nghiệp công nghệ cao Ấp Lát (cả hai nhánh) - XÃ ĐẠ SAR Đoạn đã trải nhựa 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
48 Huyện Lạc Dương Đường quy hoạch trong khu nông nghiệp công nghệ cao Ấp Lát (cả hai nhánh) - XÃ ĐẠ SAR Đoạn chưa trải nhựa 185.000 - - - - Đất ở nông thôn
49 Huyện Lạc Dương Nhánh tiếp đường thôn trục chính - XÃ ĐẠ SAR Đoạn vào sâu - Đến 200m. 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
50 Huyện Lạc Dương Nhánh tiếp đường thôn trục chính - XÃ ĐẠ SAR Đoạn còn lại - Đến hết đường 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
51 Huyện Lạc Dương Đường đi mỏ đá Công ty 7/5 - XÃ ĐẠ SAR Đường đi mỏ đá Công ty 7/5 215.000 - - - - Đất ở nông thôn
52 Huyện Lạc Dương Đường vào khu quy hoạch định canh định cư xen ghép - XÃ ĐẠ SAR Đường vào khu quy hoạch định canh định cư xen ghép 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
53 Huyện Lạc Dương Đường ĐT 723 cũ - XÃ ĐẠ SAR Đoạn thuộc Đạ Đum 1 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
54 Huyện Lạc Dương Đường ĐT 723 cũ - XÃ ĐẠ SAR Đoạn thuộc Đạ Đum 2: từ đầu đường (giáp đường QL 27C) - Đến mép suối 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
55 Huyện Lạc Dương Đường vào nhà máy thủy điện Đạ Khai (thuộc ranh giới hành chính xã) - XÃ ĐẠ SAR Đường vào nhà máy thủy điện Đạ Khai (thuộc ranh giới hành chính xã) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
56 Huyện Lạc Dương Các đường tiếp giáp đường QL 27C còn lại - XÃ ĐẠ SAR Đoạn từ giáp đường QL 27C vào - Đến 500m 245.000 - - - - Đất ở nông thôn
57 Huyện Lạc Dương Các đường tiếp giáp đường QL 27C còn lại - XÃ ĐẠ SAR Đoạn còn lại 175.000 - - - - Đất ở nông thôn
58 Huyện Lạc Dương * Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại - XÃ ĐẠ SAR * Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
59 Huyện Lạc Dương Trục đường quốc lộ 27C - XÃ ĐẠ NHIM Đoạn từ giáp ranh xã Đạ Sar - Đến (đầu sân vận động xã) đầu thôn ĐaRaHoa 690.000 - - - - Đất ở nông thôn
60 Huyện Lạc Dương Trục đường quốc lộ 27C - XÃ ĐẠ NHIM Đoạn từ sân vận động xã - Đến cầu Đạ Chais (đầu thôn ĐaRaHoa Đến cuối thôn Đạ Chais) 1.265.000 - - - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Lạc Dương Trục đường quốc lộ 27C - XÃ ĐẠ NHIM Từ cầu Đạ Chais - Đến giáp ranh giới hành chính xã Đạ Chais 525.000 - - - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Lạc Dương Đường vào khu quy hoạch trung tâm cụm xã Đạ Nhim (đường nhựa trục chính) - XÃ ĐẠ NHIM Đường vào khu quy hoạch trung tâm cụm xã Đạ Nhim (đường nhựa trục chính) 385.000 - - - - Đất ở nông thôn
63 Huyện Lạc Dương Đường vào Nhà máy thủy điện Đạ Khai (đoạn thuộc ranh giới hành chính xã) - XÃ ĐẠ NHIM Đường vào Nhà máy thủy điện Đạ Khai (đoạn thuộc ranh giới hành chính xã) 225.000 - - - - Đất ở nông thôn
64 Huyện Lạc Dương Đường thôn Đa Ra Hoa - XÃ ĐẠ NHIM Đường Nhựa: Từ giáp đường QL 27C - Đến hết thửa đất số 162.164 tờ bản đồ số 13 415.000 - - - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Lạc Dương Đường thôn Đa Ra Hoa - XÃ ĐẠ NHIM Đoạn từ giáp đường quốc lộ 27C - Đến 200m 390.000 - - - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Lạc Dương Đường thôn Đa Ra Hoa - XÃ ĐẠ NHIM Đoạn còn lại (bao gồm các nhánh bê tông rộng từ 3m trở lên) 235.000 - - - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Lạc Dương Đường thôn Đạ Tro - XÃ ĐẠ NHIM Đoạn từ giáp đường QL 27C - Đến hết thửa đất số 37. 38 tờ bản đồ số 13 375.000 - - - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Lạc Dương Đường thôn Đạ Tro - XÃ ĐẠ NHIM Đoạn còn lại 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Lạc Dương Đường thôn Đạ Tro - XÃ ĐẠ NHIM Đoạn từ giáp đường QL 27C - Đến 200m 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Lạc Dương Đường thôn Đạ Tro - XÃ ĐẠ NHIM Đoạn còn lại (bao gồm các nhánh bê tông rộng từ 3m trở lên) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Lạc Dương Đường thôn Liêng Bông - XÃ ĐẠ NHIM Đoạn từ giáp đường QL 27C - Đến hết thửa đất số 196. 198 tờ bản đồ số 13 395.000 - - - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Lạc Dương Đường thôn Liêng Bông - XÃ ĐẠ NHIM Đoạn còn lại 265.000 - - - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Lạc Dương Đường thôn Liêng Bông - XÃ ĐẠ NHIM Đoạn từ giáp đường QL 27C - Đến 200m 345.000 - - - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Lạc Dương Đường thôn Liêng Bông - XÃ ĐẠ NHIM Đoạn còn lại (bao gồm các nhánh bê tông rộng từ 3m trở lên) 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Lạc Dương Đường thôn Liêng Bông - XÃ ĐẠ NHIM Đường liên thôn Liêng Bông - Đạ Chais 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Lạc Dương Đường thôn Đáb Lah - XÃ ĐẠ NHIM Đoạn từ giáp đường QL 27C - Đến hết thửa đất số 46. 57 tờ bản đồ số 12 390.000 - - - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Lạc Dương Đường thôn Đáb Lah - XÃ ĐẠ NHIM Đoạn còn lại 285.000 - - - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Lạc Dương Đường thôn Đáb Lah - XÃ ĐẠ NHIM Đoạn từ giáp đường QL 27C - Đến 200m 340.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Lạc Dương Đường thôn Đáb Lah - XÃ ĐẠ NHIM Đoạn còn lại (bao gồm các nhánh bê tông rộng từ 3m trở lên) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Lạc Dương Đường thôn Đạ Chais - XÃ ĐẠ NHIM Đoạn từ giáp đường QL 27C - Đến hết thửa đất số 170. 35 tờ bản đồ số 12 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Lạc Dương Đường thôn Đạ Chais - XÃ ĐẠ NHIM Đoạn còn lại 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Lạc Dương Đường thôn Đạ Chais - XÃ ĐẠ NHIM Đoạn từ giáp đường QL 27C - Đến 200m 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Lạc Dương Đường thôn Đạ Chais - XÃ ĐẠ NHIM Đoạn còn lại (bao gồm các nhánh bê tông rộng từ 3m trở lên) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Lạc Dương Đường nhánh rộng từ 3m trở lên còn lại tiếp giáp đường QL27C - XÃ ĐẠ NHIM Đoạn từ giáp đường QL 27C - Đến 200m 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Lạc Dương Đường nhánh rộng từ 3m trở lên còn lại tiếp giáp đường QL27C - XÃ ĐẠ NHIM Đoạn còn lại (từ trên 200m - Đến hết đường) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Lạc Dương Đường vào khu hành chính Vườn quốc gia Biđoúp-Núi bà - XÃ ĐẠ NHIM Đoạn từ đầu đường (giáp đường QL 27C) - Đến cầu qua suối Đa Chais 315.000 - - - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Lạc Dương Đường vào khu hành chính Vườn quốc gia Biđoúp-Núi bà - XÃ ĐẠ NHIM Đoạn còn lại (từ cầu cầu qua suối Đa Chais - Đến hết đường) 285.000 - - - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Lạc Dương * Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại - XÃ ĐẠ NHIM * Khu vực III: Đất thuộc các vị trí còn lại 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Lạc Dương Tuyến đường QL 27C - XÃ ĐẠ CHAIS Từ giáp ranh xã Đa Nhim - Đến đầu thôn Đông Mang (giáp đất nhà Kơ Să K'Huy) 325.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Lạc Dương Tuyến đường QL 27C - XÃ ĐẠ CHAIS Từ đầu thôn Đông Mang (đất nhà Kơ Să K'Huy) - Đến cầu Đông Mang 410.000 - - - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Lạc Dương Tuyến đường QL 27C - XÃ ĐẠ CHAIS Từ cầu Đông Mang - Đến ngã ba giáp đường Đông Du. 290.000 - - - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Lạc Dương Tuyến đường QL 27C - XÃ ĐẠ CHAIS Từ đầu thôn Tu Pó (ngã ba giáp đường Đông Du) - Đến cuối thôn Tu Pó (cầu Tu Pó) 445.000 - - - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Lạc Dương Tuyến đường QL 27C - XÃ ĐẠ CHAIS Từ đầu thôn Long Lanh (cầu Tu Pó) - Đến cuối thôn Klong Klanh 590.000 - - - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Lạc Dương Tuyến đường QL 27C - XÃ ĐẠ CHAIS Từ cuối thôn Klong Klanh (đầu Đưng K’Si) - Đến cuối thôn Đưng K'Si 470.000 - - - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Lạc Dương Tuyến đường QL 27C - XÃ ĐẠ CHAIS Từ câu cuối thôn Dưng K'Si - Đến hết ranh giới hành chính xã 225.000 - - - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Lạc Dương Khu dân cư Đưng K'si - XÃ ĐẠ CHAIS Đường trục chính: Tiếp giáp đường QL 27C - Đến hết đường 265.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Lạc Dương Khu dân cư Đưng K'si - XÃ ĐẠ CHAIS Các đường nhánh tiếp giáp đường trục chính 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Lạc Dương Đường vào UBND xã (cả hai đầu giáp đường QL 27C) - XÃ ĐẠ CHAIS Đường vào UBND xã (cả hai đầu giáp đường QL 27C) 495.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Lạc Dương Các đoạn đường còn lại tiếp giáp đường QL 27C - XÃ ĐẠ CHAIS Đoạn còn lại (trên 200m) 175.000 - - - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Lạc Dương Đường vào Công ty Rau nhà xanh: Đoạn từ đầu đường (giáp đường QL 27C) đến cầu. - XÃ ĐẠ CHAIS Đường vào Công ty Rau nhà xanh: Đoạn từ đầu đường (giáp đường QL 27C) - Đến cầu. 215.000 - - - - Đất ở nông thôn