STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lạc Dương | Đường đi Đăng Kơr Nach - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đoạn từ giáp đường Văn Tiến Dũng (thửa 2,9 tờ bản đồ 15) - Đến suối (thửa 68, 49 tờ bản đồ 15) | 740.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Lạc Dương | Đường đi Đăng Kơr Nach - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đoạn từ suối (giáp thửa 68, 49 tờ bản đồ 15) - Đến giáp đường trục chính đi hồ Đan Kia (thửa đất số 367, 371 tờ bản đồ 16) | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Lạc Dương, Lâm Đồng Đoạn Đường Đi Đăng Kơr Nach - Thị Trấn Lạc Dương
Bảng giá đất của huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Đi Đăng Kơr Nach, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường từ giáp đường Văn Tiến Dũng (thửa 2, 9 tờ bản đồ 15) đến suối (thửa 68, 49 tờ bản đồ 15), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 740.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đi Đăng Kơr Nach có mức giá là 740.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh mức giá dựa trên sự thuận tiện về vị trí, gần các tuyến đường chính và các tiện ích công cộng quan trọng. Mặc dù giá không phải là cao nhất so với các khu vực khác, nhưng vẫn cho thấy giá trị đất tại đây có tiềm năng phát triển và đáp ứng nhu cầu đầu tư.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đi Đăng Kơr Nach, Thị Trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể