STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
701 | Huyện Đức Trọng | Đường khu quy hoạch chỉnh trang khu dân cư chợ cũ Tân Hội - Xã Tân Hội | Trục đường 3 - 8 | 1.536.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
702 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 177, tờ bản đồ 27 (nhà ông Lê Kim Đình) - Đến Nhà văn hóa xã (thửa 77, tờ bản đồ 28) | 1.152.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
703 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội | Từ đường ĐH 03 - cạnh sân bóng đi qua thửa 148, tờ bản đồ 27 - Đến giáp đường ĐT 724 (cạnh hội trường thôn Tân Hiệp - thửa 189, tờ bản đồ 27) | 1.470.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
704 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội | Từ ngã ba giáp thửa 154, tờ bản đồ 27 - Đến hết thửa 46, tờ bản đồ 27 | 864.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
705 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội | Từ Trường tiểu học Ba Cản (thửa 63, tờ bản đồ 11) - Đến ngã ba cạnh thửa 88, tờ bản đồ 12 | 324.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
706 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội | Từ ngã ba giáp thửa 88, tờ bản đồ 12 - Đến ngã ba cạnh thửa 300 và giáp thửa 196, tờ bản đồ 13 | 288.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
707 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 147, tờ bản đồ 11 (giáp đường nhựa) - Đến hết thửa 43, tờ bản đồ 10 | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
708 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 366, tờ bản đồ 19 đi qua thửa 117, tờ bản đồ 20 - Đến ngã ba hết thửa 91, tờ bản đồ 19 | 216.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
709 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 107, tờ bản đồ 20 - Đến ngã ba cạnh thửa 43, tờ bản đồ 20 | 202.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
710 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 46, tờ bản đồ 19 - Đến ngã ba hết thửa 128, tờ bản đồ 13 | 259.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
711 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 88, tờ bản đồ 12 - Đến ngã ba hết thửa 135, tờ bản đồ 07 | 216.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
712 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 141, tờ bản đồ 19 - Đến ngã ba hết thửa 204, tờ bản đồ 11 | 216.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
713 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 328, tờ bản đồ 06 - Đến ngã ba cạnh thửa 19, tờ bản đồ 11 | 202.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
714 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội | Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 48, tờ bản đồ 26 - Đến hết thửa 154, tờ bản đồ 26 | 216.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
715 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội | Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 21, tờ bản đồ 26 - Đến hết thửa 452, tờ bản đồ 20 | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
716 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội | Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 145, 165 tờ bản đồ 27 - Đến thửa 99; 103 tờ bản đồ 27 | 424.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
717 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội | Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 209; 183 tờ bản đồ 27 - Đến thửa 362 tờ bản đồ 27 | 424.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
718 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội | Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 355; 354 tờ bản đồ 19 - Đến hết thửa 208 tờ bản đồ 19 | 424.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
719 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội | Từ đường ĐH 03 - cạnh Trạm y tế xã (thửa 103, tờ bản đồ 28) - Đến cống thoát nước Láng Cam I (cạnh thửa 218, tờ bản đồ 28) | 864.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
720 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội | Từ cống thoát nước Láng Cam I - Đến mương nước hết thửa 88, tờ bản đồ 34 | 432.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
721 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 235, tờ bản đồ 28 - Đến ngã ba hết thửa 59, tờ bản đồ 28 | 202.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
722 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội | Từ đường ĐH 03 - cạnh thửa 457, tờ bản đồ 21 - Đến ngã ba hết thửa 428, tờ bản đồ 29 | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
723 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 88, tờ bản đồ 34 - Đến ngã ba hết thửa 60, tờ bản đồ 34 | 342.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
724 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội | Từ giáp thửa 88, tờ bản đồ 34 đi qua thửa 214, tờ bản đồ 30 - Đến giáp xã Phú Hội (hết thửa 52, tờ bản đồ 38) | 342.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
725 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 214, tờ bản đồ 34 (hội trường thôn Tân Đà) - Đến ngã ba hết thửa 398, tờ bản đồ 34 | 216.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
726 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội | Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 291, tờ bản đồ 37 (giáp xã Phú Hội) - Đến ngã ba xóm 4 Tân Đà (cạnh thửa 79, tờ bản đồ 37) | 342.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
727 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội | Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 270, tờ bản đồ 37 - Đến ngã ba cạnh thửa 154, tờ bản đồ 37 | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
728 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội | Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 209, tờ bản đồ 37 - Đến ngã ba đối diện thửa 286, tờ bản đồ 34 | 288.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
729 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội | Từ đường ĐT 724 - Cổng thôn văn hóa Tân Đà (cạnh thửa 747, tờ bản đồ 36) - Đến ngã ba đối diện thửa 169, tờ bản đồ 36 | 414.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
730 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội | Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 161, tờ bản đồ 36 - Đến ngã ba cạnh thửa 149, tờ bản đồ 37 | 216.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
731 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội | Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 80, tờ bản đồ 36 - Đến hết thửa 592, tờ bản đồ 33 | 216.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
732 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội | Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 588, tờ bản đồ 33 - Đến ngã ba cạnh thửa 585, tờ bản đồ 33 | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
733 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội | Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 590, tờ bản đồ 33 - Đến ngã ba hết thửa 21, tờ bản đồ 36 | 216.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
734 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội | Từ thửa 187, tờ bản đồ 36 - Đến ngã tư Tân Đà - Tân Lập (cạnh thửa 518, tờ bản đồ 33) | 396.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
735 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội | Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 207, tờ bản đồ 33 - Đến hết thửa 20, tờ bản đồ 28 | 760.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
736 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội | Từ ngã tư Tân Đà - Tân Lập - Tân Trung - Đến ngã ba cạnh thửa 162, tờ bản đồ 34 | 342.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
737 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 113, tờ bản đồ 36 - Đến hết thửa 200, tờ bản đồ 36 | 216.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
738 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội | Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 143; 152 tờ bản đồ 36 - Đến hết thửa 170; 176 bản đồ 36 | 376.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
739 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội | Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 109; 117 tờ bản đồ 36 - Đến giáp thửa 71; 103 bản đồ 36 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
740 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội | Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 502; 516 tờ bản đồ 33 - Đến hết thửa 446; 451, tờ bản đồ 33 | 336.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
741 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Lập - Xã Tân Hội | Từ ngã tư Tân Đà - Tân Lập - Tân Trung (cạnh thửa 417, tờ bản đồ 33) - Đến hết thửa 155, tờ bản đồ 32 | 342.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
742 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Lập - Xã Tân Hội | Từ ngã tư Tân Đà - Tân Lập (cạnh thửa 546, tờ bản đồ 33) - Đến ngã ba hết thửa 165, tờ bản đồ 32 | 288.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
743 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Lập - Xã Tân Hội | Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 63, tờ bản đồ 33 - Đến hết thửa 408, tờ bản đồ 28 | 216.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
744 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Lập - Xã Tân Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 703, tờ bản đồ 33 - Đến hết thửa 218, tờ bản đồ 32 | 216.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
745 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Lập - Xã Tân Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 165, tờ bản đồ 32 - Đến ngã tư hết thửa 10, tờ bản đồ 32 | 342.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
746 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Lập - Xã Tân Hội | Từ ngã tư cạnh thửa 10, tờ bản đồ 32 - Đến ngã ba giáp đường nhựa (hết thửa 291, tờ bản đồ 26) | 342.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
747 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Lập - Xã Tân Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 295, tờ bản đồ 26 - Đến ngã ba cạnh thửa 157, tờ bản đồ 26 | 342.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
748 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Lập - Xã Tân Hội | Từ ngã ba thửa 157, tờ bản đồ 26 - Đến hết đường bê tông (hết thửa 169, tờ bản đồ 26) | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
749 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Lập - Xã Tân Hội | Từ cổng thôn văn hóa Tân Lập (thửa 716, tờ bản đồ 27) - Đến ngã ba cạnh thửa 787, tờ bản đồ 27 | 342.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
750 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Lập - Xã Tân Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 787, tờ bản đồ 27 - Đến Hội trường thôn Tân Lập (thửa 99, tờ bản đồ 32) | 342.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
751 | Huyện Đức Trọng | Đường xóm 2, 3 thôn Tân An - Xã Tân Hội | Từ đường ĐH 03 - cạnh thửa 339, tờ bản đồ 22 - Đến ngã ba hết thửa 362, tờ bản đồ 22 | 396.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
752 | Huyện Đức Trọng | Đường xóm 2, 3 thôn Tân An - Xã Tân Hội | Từ đường ĐH 03 - cạnh thửa 362, tờ bản đồ 22 - Đến ngã ba hết thửa 256, tờ bản đồ 22 | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
753 | Huyện Đức Trọng | Đường xóm 2, 3 thôn Tân An - Xã Tân Hội | Từ đường ĐH 03 - cạnh thửa 458, tờ bản đồ 21 - Đến ngã ba hết thửa 403, tờ bản đồ 21 | 324.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
754 | Huyện Đức Trọng | Đường xóm 2, 3 thôn Tân An - Xã Tân Hội | Từ đường ĐH 03 - cạnh thửa 446, tờ bản đồ 21 - Đến ngã ba hết thửa 390, tờ bản đồ 21 | 216.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
755 | Huyện Đức Trọng | Đường xóm 2, 3 thôn Tân An - Xã Tân Hội | Từ thửa 24, tờ bản đồ 15 - giáp xã N'Thôn Hạ - Đến hết thửa 131, tờ bản đồ 22 | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
756 | Huyện Đức Trọng | Đường xóm 2, 3 thôn Tân An - Xã Tân Hội | Từ đường ĐH 03 - ngã tư Tân Phú - Tân An - Đến ngã ba cạnh thửa 78 tờ bản đồ 21 | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
757 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Phú - Xã Tân Hội | Từ đường ĐH 03 - ngã tư cạnh thửa 454, tờ bản đồ 22 - Đến ngã ba cạnh thửa 256, tờ bản đồ 22 và hết thửa 295, tờ bản đồ 23 | 288.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
758 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Phú - Xã Tân Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 256, tờ bản đồ 22 và giáp thửa 295, tờ bản đồ 23 - Đến ngã ba cạnh 481, tờ bản đồ 23 (cạnh trường TH Tân Phú) | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
759 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Phú - Xã Tân Hội | Từ ngã ba cạnh 481, tờ bản đồ 23 - Đến ngã tư cạnh thửa 27, tờ bản đồ 31 | 288.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
760 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Phú - Xã Tân Hội | Từ ngã tư cạnh thửa 185, tờ bản đồ 30 - Đến ngã ba cạnh thửa 312 tờ bản đồ 30 | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
761 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Phú - Xã Tân Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 118, tờ bản đồ 22 - Đến ngã ba hết thửa 10, tờ bản đồ 22 và Đến hết thửa 29, tờ bản đồ 22 | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
762 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Phú - Xã Tân Hội | Từ ngã ba đối diện hội trường thôn Tân Phú (cạnh thửa 355, tờ bản đồ 23) - Đến ngã ba cạnh thửa 251, tờ bản đồ 23 | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
763 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Phú - Xã Tân Hội | Từ thửa 203, tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa 371, tờ bản đồ 23 | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
764 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Phú - Xã Tân Hội | Từ ngã ba cạnh thửa 416 tờ bản đồ 23 (cạnh trường TH Tân Phú) - Đến ngã ba cạnh hội trường thôn Tân Phú (thửa 381, tờ bản đồ 23) | 342.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
765 | Huyện Đức Trọng | Đường thôn Tân Phú - Xã Tân Hội | Từ ngã tư cạnh thửa 439 tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa 105 tờ bản đồ 24 | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
766 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ giáp xã Phú Hội và xã Tân Hội - Đến cổng giáp ranh xã Tân Hội (cạnh thửa 02, tờ bản đồ 27) | 848.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
767 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ cống giáp ranh xã Tân Hội (cạnh thửa 103, tờ bản đồ 26) - Đến hết thửa 133, tờ bản đồ 25 | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
768 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ đường ĐH 02 - cạnh thửa 297, tờ bản đồ 26 (đường vào nghĩa trang Tân Hòa) - Đến ngã ba cạnh thửa 493, tờ bản đồ 26 | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
769 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ giáp thửa 133, tờ bản đồ 25 - Đến hết thửa 79, tờ bản đồ 25 | 384.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
770 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ giáp thửa 79, tờ bản đồ 25 - Đến hết thửa 80, tờ bản đồ 24 | 276.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
771 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ giáp thửa 80, tờ bản đồ 24 - Đến ngã ba hết thửa 331, tờ bản đồ 18 và hết thửa 350 tờ bản đồ 18 | 464.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
772 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ ngã ba giáp thửa 331, tờ bản đồ 18 và giáp thửa 350 tờ bản đồ 18 - Đến giáp thửa 212, tờ bản đồ 18 | 544.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
773 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ thửa 212, tờ bản đồ 18 - Đến hết thửa 94, tờ bản đồ 18 và hết thửa 164, tờ bản đồ 18 | 760.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
774 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ đường ĐH 02 - cạnh thửa 133, tờ bản đồ 18 (đường vào trường trung học cơ sở Tân Thành) - Đến hết thửa 42, tờ bản đồ 18 | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
775 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ giáp thửa 94 tờ bản đồ 18 và giáp thửa 164 tờ bản đồ 18 - Đến ngã ba hết thửa 20, tờ bản đồ 17 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
776 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ ngã ba giáp thửa 20, tờ bản đồ 17 - Đến hết thửa 299, tờ bản đồ 11 | 616.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
777 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ giáp thửa 299, tờ bản đồ 11 - Đến hết thửa 276, tờ bản đồ 11 | 528.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
778 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ giáp thửa 276, tờ bản đồ 11 - Đến đường hẻm cạnh thửa 412, tờ bản đồ 10 | 848.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
779 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ đường hẻm cạnh thửa 412, tờ bản đồ 10 - Đến ngã ba cạnh bưu điện xã và hết thửa 334, tờ bản đồ 10 | 916.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
780 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ đường ĐH 02 - cạnh bưu điện (thửa 293, tờ bản đồ 10) - Đến hết thửa 121, tờ bản đồ 10 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
781 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ ngã ba cạnh bưu điện xã và giáp thửa 334, tờ bản đồ 10 - Đến hết thửa 325, tờ bản đồ 10 và hết thửa 356, tờ bản đồ 10 | 848.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
782 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ giáp thửa 325, tờ bản đồ 10 và giáp thửa 356, tờ bản đồ 10 - Đến ngã ba hết thửa 528, tờ bản đồ 10 và hết thửa 286, tờ bản đồ 9 | 812.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
783 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ ngã ba giáp 528, tờ bản đồ 10 và giáp thửa 286, tờ bản đồ 9 - Đến ngã ba hết thửa 57, tờ bản đồ 15 (hội trường thôn Tân Hưng) | 548.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
784 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ ngã ba giáp hội trường thôn Tân Hưng - Đến giáp thửa 24, tờ bản đồ 15 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
785 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ thửa 24, tờ bản đồ 15 - Đến ngã ba cạnh thửa 297, tờ bản đồ 09 và hết thửa 317, tờ bản đồ 19 | 616.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
786 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ ngã ba cạnh thửa 297, tờ bản đồ 09 và giáp thửa 317, tờ bản đồ 19 - Đến giáp thửa 169, tờ bản đồ 09 và hết thửa 170, tờ bản đồ 09 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
787 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ thửa 169, tờ bản đồ 09 và giáp thửa 170, tờ bản đồ 09 - Đến ngã ba cạnh thỏa 02, tờ bản đồ 09 | 416.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
788 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ ngã ba cạnh thửa 02, tờ bản đồ 09 - Đến cầu (hết thửa 24, tờ bản đồ 03) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
789 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ cầu (giáp thửa 24, tờ bản đồ 03) - Đến cầu Kon Tắc Đạ (hết thửa 04, tờ bản đồ 03) và kênh dẫn nước thủy điện Đa Dâng 2 (hết thửa 01, tờ bản đồ 03) | 264.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
790 | Huyện Đức Trọng | Đường ĐT 724 - Xã Tân Thành | Từ cống thôn Tân Thịnh giáp xã Tân Hội (cạnh thửa 27, tờ bản đồ 11) - Đến mương hết thửa 07, tờ bản đồ 11 | 336.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
791 | Huyện Đức Trọng | Đường ĐT 724 - Xã Tân Thành | Từ mương nước cạnh thửa 07, tờ bản đồ 11 - Đến ngã ba giáp thửa 217, tờ bản đồ 05 và hết thửa 205, tờ bản đồ 05 | 272.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
792 | Huyện Đức Trọng | Đường ĐT 724 - Xã Tân Thành | Từ ngã ba giáp thửa 217, tờ bản đồ 05 và giáp thửa 205, tờ bản đồ ngã ba vào hầm cát (hết thửa 50, tờ bản đồ 05) | 228.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
793 | Huyện Đức Trọng | Đường ĐT 724 - Xã Tân Thành | Từ giáp thửa 50, tờ bản đồ 05 - Đến đập thủy điện (thửa 140, tờ bản đồ 04) | 204.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
794 | Huyện Đức Trọng | Đường ĐT 724 - Xã Tân Thành | Từ cống giáp xã Tân Hội (thửa 02, tờ bản đồ 18) - Đến ngã tư đường Ba Tháng Hai (thửa 182, tờ bản đồ 18) | 864.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
795 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ ngã ba giáp thửa 224, tờ bản đồ 05 (gần hội trường thôn Tân Thịnh) - Đến ngã ba cạnh trường Tiểu học Tân Nghĩa (đối diện 284, tờ bản đồ 10) | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
796 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ ngã ba giáp trường Tiểu học Tân Nghĩa (cạnh thửa 335 tờ bản đồ 10) - Đến ngã ba giáp đường nhựa (thửa 133, tờ bản đồ 09) | 264.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
797 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ ngã ba cạnh thửa 208, tờ bản đồ 10 - Đến ngã ba cạnh thửa 640, tờ bản đồ 10 | 144.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
798 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ ngã ba bến xe (giáp thửa 454, tờ bản đồ 09) - Đến hết thửa 03, tờ bản đồ 14 và hết thửa 117, tờ bản đồ 08 | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
799 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ giáp thửa 03, tờ bản đồ 14 và giáp thửa 117, tờ bản đồ 08 - Đến ngã ba hết thửa 11, tờ bản đồ 14 | 170.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
800 | Huyện Đức Trọng | Xã Tân Thành | Từ ngã ba cạnh thửa 317, tờ bản đồ 09 - Đến kênh dẫn nước thủy điện Đa Dâng 2 | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Đoạn Đường Thôn Tân Hiệp - Thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội, Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - thôn Tân Thuận - xã Tân Hội, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai chính xác hơn.
Vị trí 1: 1.152.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - thôn Tân Thuận - xã Tân Hội có mức giá là 1.152.000 VNĐ/m². Khu vực này kéo dài từ ngã ba cạnh thửa 177, tờ bản đồ 27 (nhà ông Lê Kim Đình) đến Nhà văn hóa xã (thửa 77, tờ bản đồ 28). Giá trị đất tại vị trí này phản ánh sự thuận lợi về giao thông và gần gũi với các tiện ích công cộng, như Nhà văn hóa xã, điều này làm tăng giá trị của đất tại đây.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - thôn Tân Thuận - xã Tân Hội, huyện Đức Trọng. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng Đoạn Đường Thôn Tân Đà - Thôn Tân Trung - Xã Tân Hội: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 02/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Thôn Tân Đà - Thôn Tân Trung - Xã Tân Hội, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 864.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thôn Tân Đà - Thôn Tân Trung - Xã Tân Hội có mức giá 864.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh các yếu tố như vị trí địa lý thuận lợi, khả năng tiếp cận cơ sở hạ tầng như Trạm y tế xã và cống thoát nước Láng Cam I, cũng như các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất ở khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Thôn Tân Đà - Thôn Tân Trung - Xã Tân Hội, huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng Đoạn Đường Thôn Tân Lập - Xã Tân Hội: Cập Nhật Theo Quyết Định Số 02/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Thôn Tân Lập - Xã Tân Hội, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 342.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thôn Tân Lập - Xã Tân Hội có mức giá 342.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh các yếu tố như vị trí địa lý thuận lợi, gần các nút giao thông quan trọng như ngã tư Tân Đà - Tân Lập - Tân Trung, cũng như các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị đất ở khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Thôn Tân Lập - Xã Tân Hội, huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng - Đoạn Đường Xóm 2, 3 Thôn Tân An, Xã Tân Hội
Bảng giá đất của Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng, cho đoạn đường xóm 2, 3 thôn Tân An, xã Tân Hội, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho các vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại khu vực nông thôn này.
Vị trí 1: 396.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 396.000 VNĐ/m². Đây là giá đất tại đoạn đường xóm 2, 3 thôn Tân An, xã Tân Hội, từ đường ĐH 03 (cạnh thửa 339, tờ bản đồ 22) đến ngã ba (hết thửa 362, tờ bản đồ 22). Giá đất tại đây phản ánh mức giá hợp lý cho khu vực nông thôn, có thể là cơ hội tốt cho các dự án đầu tư hoặc mua bán đất đai tại khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường xóm 2, 3 thôn Tân An, xã Tân Hội. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực nông thôn.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng - Đoạn Đường Thôn Tân Phú, Xã Tân Hội
Bảng giá đất của Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường thôn Tân Phú, xã Tân Hội, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng đoạn đường cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 288.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường thôn Tân Phú có mức giá 288.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho khu vực từ đường ĐH 03 - ngã tư cạnh thửa 454, tờ bản đồ 22 đến ngã ba cạnh thửa 256, tờ bản đồ 22 và hết thửa 295, tờ bản đồ 23. Giá trị đất ở nông thôn tại khu vực này phản ánh mức giá hợp lý cho một khu vực có khả năng tiếp cận các tiện ích và cơ sở hạ tầng cơ bản.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường thôn Tân Phú, xã Tân Hội, Huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ giá trị đất tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong điều kiện đất ở nông thôn.