Bảng giá đất tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng

Theo bảng giá đất được quy định trong Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng, giá trị bất động sản tại khu vực này có xu hướng tăng mạnh. Việc đầu tư vào đất tại Huyện Đức Trọng trong giai đoạn này có thể đem lại cơ hội sinh lời hấp dẫn trong tương lai.

Tổng quan về Huyện Đức Trọng và các yếu tố làm tăng giá trị bất động sản

Huyện Đức Trọng là một trong những địa phương phát triển nhanh chóng của tỉnh Lâm Đồng, cách Thành phố Đà Lạt khoảng 30 km về phía Nam.

Với vị trí địa lý thuận lợi, nằm trên tuyến giao thông huyết mạch giữa Đà Lạt và các tỉnh Nam Tây Nguyên, Huyện Đức Trọng sở hữu nhiều tiềm năng phát triển, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản và du lịch.

Điểm đặc trưng của Đức Trọng là không khí trong lành, môi trường thiên nhiên phong phú, rất thuận lợi cho việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, khu vực này đang chứng kiến sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng, nhất là giao thông và các tiện ích công cộng, như các tuyến đường nối liền Đà Lạt và các khu vực khác, cùng với các dự án điện năng và nước sạch phục vụ dân cư.

Đức Trọng cũng đang phát triển các khu công nghiệp, tạo ra một lực lượng lao động ổn định và nhu cầu lớn về đất đai.

Những yếu tố này không chỉ thúc đẩy sự phát triển về kinh tế mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản tại Huyện Đức Trọng, khiến nơi đây trở thành một khu vực lý tưởng để đầu tư dài hạn.

Phân tích giá đất tại Huyện Đức Trọng

Bảng giá đất tại Huyện Đức Trọng hiện nay có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực trong huyện. Theo thông tin từ các cơ quan chức năng, giá đất cao nhất tại huyện này có thể lên tới 20.800.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất là khoảng 16.000 đồng/m². Mức giá trung bình dao động vào khoảng 1.091.443 đồng/m².

Các khu vực như thị trấn Liên Nghĩa, xã Ninh Gia, và khu vực gần sân bay Liên Khương là những nơi có giá đất cao nhất do nhu cầu về đất ở và đất thương mại lớn.

Tuy nhiên, so với các khu vực trung tâm thành phố Đà Lạt, giá đất tại Đức Trọng có phần mềm hơn, giúp các nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận và lựa chọn dự án phù hợp với mục tiêu đầu tư của mình.

Đối với các nhà đầu tư muốn đầu tư dài hạn, Đức Trọng là một lựa chọn sáng giá khi có thể tận dụng sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và các dịch vụ tiện ích trong tương lai. Trong khi đó, nếu đầu tư ngắn hạn, nhà đầu tư có thể chọn các khu vực có nhu cầu cao về đất ở và đất thương mại tại các thị trấn và xã như Liên Nghĩa, Ninh Gia.

So với các huyện khác trong tỉnh Lâm Đồng, giá đất tại Đức Trọng đang ở mức trung bình, nhưng với triển vọng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, giá trị đất tại đây sẽ tiếp tục tăng. Đặc biệt là trong bối cảnh các khu vực xung quanh như Đà Lạt và Bảo Lộc đang phát triển mạnh mẽ, việc đầu tư đất tại Đức Trọng có thể mang lại lợi nhuận cao trong dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Đức Trọng

Huyện Đức Trọng có nhiều yếu tố mạnh mẽ giúp khu vực này phát triển vượt bậc trong thời gian tới. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của khu vực là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng. Với vị trí gần sân bay Liên Khương, một trong những sân bay lớn của Tây Nguyên, Đức Trọng là điểm dừng chân lý tưởng cho các du khách quốc tế và trong nước, đồng thời là cơ hội tuyệt vời cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Ngoài ra, Đức Trọng cũng đang chứng kiến sự phát triển của các khu công nghiệp và các khu dân cư cao cấp, hứa hẹn tạo ra nhiều cơ hội việc làm và thu hút cư dân từ các vùng khác đến sinh sống và làm việc. Các dự án giao thông lớn, như mở rộng đường cao tốc và các tuyến đường nối từ Đức Trọng đến Đà Lạt, sẽ giúp giảm thời gian di chuyển, tạo thuận lợi cho việc phát triển kinh tế và đầu tư.

Huyện Đức Trọng cũng được hưởng lợi từ việc phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng, các dự án quy hoạch đô thị, đặc biệt là khu vực Liên Nghĩa và xung quanh sân bay Liên Khương. Với sự gia tăng dân số và nhu cầu về nhà ở, khu vực này đang dần trở thành một trong những nơi có tiềm năng lớn về bất động sản trong tương lai.

Đầu tư đất tại Huyện Đức Trọng là một cơ hội lý tưởng cho những ai muốn tìm kiếm lợi nhuận bền vững trong dài hạn. Khu vực này sở hữu những yếu tố phát triển mạnh mẽ như hạ tầng giao thông, du lịch, và bất động sản nghỉ dưỡng. Việc đầu tư vào đất tại Đức Trọng trong thời gian này sẽ giúp các nhà đầu tư tận dụng những cơ hội phát triển trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án cơ sở hạ tầng và quy hoạch đô thị tiếp tục được triển khai mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đức Trọng là: 20.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đức Trọng là: 16.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đức Trọng là: 1.143.317 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
678

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Đức Trọng Đường khu quy hoạch chỉnh trang khu dân cư chợ cũ Tân Hội - Xã Tân Hội Trục đường 3 - 8 1.536.000 - - - - Đất ở nông thôn
702 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội Từ ngã ba cạnh thửa 177, tờ bản đồ 27 (nhà ông Lê Kim Đình) - Đến Nhà văn hóa xã (thửa 77, tờ bản đồ 28) 1.152.000 - - - - Đất ở nông thôn
703 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội Từ đường ĐH 03 - cạnh sân bóng đi qua thửa 148, tờ bản đồ 27 - Đến giáp đường ĐT 724 (cạnh hội trường thôn Tân Hiệp - thửa 189, tờ bản đồ 27) 1.470.000 - - - - Đất ở nông thôn
704 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội Từ ngã ba giáp thửa 154, tờ bản đồ 27 - Đến hết thửa 46, tờ bản đồ 27 864.000 - - - - Đất ở nông thôn
705 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội Từ Trường tiểu học Ba Cản (thửa 63, tờ bản đồ 11) - Đến ngã ba cạnh thửa 88, tờ bản đồ 12 324.000 - - - - Đất ở nông thôn
706 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội Từ ngã ba giáp thửa 88, tờ bản đồ 12 - Đến ngã ba cạnh thửa 300 và giáp thửa 196, tờ bản đồ 13 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
707 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội Từ ngã ba cạnh thửa 147, tờ bản đồ 11 (giáp đường nhựa) - Đến hết thửa 43, tờ bản đồ 10 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
708 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội Từ ngã ba cạnh thửa 366, tờ bản đồ 19 đi qua thửa 117, tờ bản đồ 20 - Đến ngã ba hết thửa 91, tờ bản đồ 19 216.000 - - - - Đất ở nông thôn
709 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội Từ ngã ba cạnh thửa 107, tờ bản đồ 20 - Đến ngã ba cạnh thửa 43, tờ bản đồ 20 202.000 - - - - Đất ở nông thôn
710 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội Từ ngã ba cạnh thửa 46, tờ bản đồ 19 - Đến ngã ba hết thửa 128, tờ bản đồ 13 259.000 - - - - Đất ở nông thôn
711 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội Từ ngã ba cạnh thửa 88, tờ bản đồ 12 - Đến ngã ba hết thửa 135, tờ bản đồ 07 216.000 - - - - Đất ở nông thôn
712 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội Từ ngã ba cạnh thửa 141, tờ bản đồ 19 - Đến ngã ba hết thửa 204, tờ bản đồ 11 216.000 - - - - Đất ở nông thôn
713 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội Từ ngã ba cạnh thửa 328, tờ bản đồ 06 - Đến ngã ba cạnh thửa 19, tờ bản đồ 11 202.000 - - - - Đất ở nông thôn
714 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 48, tờ bản đồ 26 - Đến hết thửa 154, tờ bản đồ 26 216.000 - - - - Đất ở nông thôn
715 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 21, tờ bản đồ 26 - Đến hết thửa 452, tờ bản đồ 20 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
716 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 145, 165 tờ bản đồ 27 - Đến thửa 99; 103 tờ bản đồ 27 424.000 - - - - Đất ở nông thôn
717 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 209; 183 tờ bản đồ 27 - Đến thửa 362 tờ bản đồ 27 424.000 - - - - Đất ở nông thôn
718 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Hiệp - thôn Ba Cản - Thôn Tân Thuận - Xã Tân Hội Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 355; 354 tờ bản đồ 19 - Đến hết thửa 208 tờ bản đồ 19 424.000 - - - - Đất ở nông thôn
719 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ đường ĐH 03 - cạnh Trạm y tế xã (thửa 103, tờ bản đồ 28) - Đến cống thoát nước Láng Cam I (cạnh thửa 218, tờ bản đồ 28) 864.000 - - - - Đất ở nông thôn
720 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ cống thoát nước Láng Cam I - Đến mương nước hết thửa 88, tờ bản đồ 34 432.000 - - - - Đất ở nông thôn
721 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ ngã ba cạnh thửa 235, tờ bản đồ 28 - Đến ngã ba hết thửa 59, tờ bản đồ 28 202.000 - - - - Đất ở nông thôn
722 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ đường ĐH 03 - cạnh thửa 457, tờ bản đồ 21 - Đến ngã ba hết thửa 428, tờ bản đồ 29 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
723 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ ngã ba cạnh thửa 88, tờ bản đồ 34 - Đến ngã ba hết thửa 60, tờ bản đồ 34 342.000 - - - - Đất ở nông thôn
724 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ giáp thửa 88, tờ bản đồ 34 đi qua thửa 214, tờ bản đồ 30 - Đến giáp xã Phú Hội (hết thửa 52, tờ bản đồ 38) 342.000 - - - - Đất ở nông thôn
725 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ ngã ba cạnh thửa 214, tờ bản đồ 34 (hội trường thôn Tân Đà) - Đến ngã ba hết thửa 398, tờ bản đồ 34 216.000 - - - - Đất ở nông thôn
726 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 291, tờ bản đồ 37 (giáp xã Phú Hội) - Đến ngã ba xóm 4 Tân Đà (cạnh thửa 79, tờ bản đồ 37) 342.000 - - - - Đất ở nông thôn
727 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 270, tờ bản đồ 37 - Đến ngã ba cạnh thửa 154, tờ bản đồ 37 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
728 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 209, tờ bản đồ 37 - Đến ngã ba đối diện thửa 286, tờ bản đồ 34 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
729 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ đường ĐT 724 - Cổng thôn văn hóa Tân Đà (cạnh thửa 747, tờ bản đồ 36) - Đến ngã ba đối diện thửa 169, tờ bản đồ 36 414.000 - - - - Đất ở nông thôn
730 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 161, tờ bản đồ 36 - Đến ngã ba cạnh thửa 149, tờ bản đồ 37 216.000 - - - - Đất ở nông thôn
731 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 80, tờ bản đồ 36 - Đến hết thửa 592, tờ bản đồ 33 216.000 - - - - Đất ở nông thôn
732 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 588, tờ bản đồ 33 - Đến ngã ba cạnh thửa 585, tờ bản đồ 33 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
733 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 590, tờ bản đồ 33 - Đến ngã ba hết thửa 21, tờ bản đồ 36 216.000 - - - - Đất ở nông thôn
734 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ thửa 187, tờ bản đồ 36 - Đến ngã tư Tân Đà - Tân Lập (cạnh thửa 518, tờ bản đồ 33) 396.000 - - - - Đất ở nông thôn
735 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 207, tờ bản đồ 33 - Đến hết thửa 20, tờ bản đồ 28 760.000 - - - - Đất ở nông thôn
736 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ ngã tư Tân Đà - Tân Lập - Tân Trung - Đến ngã ba cạnh thửa 162, tờ bản đồ 34 342.000 - - - - Đất ở nông thôn
737 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ ngã ba cạnh thửa 113, tờ bản đồ 36 - Đến hết thửa 200, tờ bản đồ 36 216.000 - - - - Đất ở nông thôn
738 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 143; 152 tờ bản đồ 36 - Đến hết thửa 170; 176 bản đồ 36 376.000 - - - - Đất ở nông thôn
739 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 109; 117 tờ bản đồ 36 - Đến giáp thửa 71; 103 bản đồ 36 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
740 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Đà - thôn Tân Trung - Xã Tân Hội Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 502; 516 tờ bản đồ 33 - Đến hết thửa 446; 451, tờ bản đồ 33 336.000 - - - - Đất ở nông thôn
741 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Lập - Xã Tân Hội Từ ngã tư Tân Đà - Tân Lập - Tân Trung (cạnh thửa 417, tờ bản đồ 33) - Đến hết thửa 155, tờ bản đồ 32 342.000 - - - - Đất ở nông thôn
742 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Lập - Xã Tân Hội Từ ngã tư Tân Đà - Tân Lập (cạnh thửa 546, tờ bản đồ 33) - Đến ngã ba hết thửa 165, tờ bản đồ 32 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
743 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Lập - Xã Tân Hội Từ đường ĐT 724 - cạnh thửa 63, tờ bản đồ 33 - Đến hết thửa 408, tờ bản đồ 28 216.000 - - - - Đất ở nông thôn
744 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Lập - Xã Tân Hội Từ ngã ba cạnh thửa 703, tờ bản đồ 33 - Đến hết thửa 218, tờ bản đồ 32 216.000 - - - - Đất ở nông thôn
745 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Lập - Xã Tân Hội Từ ngã ba cạnh thửa 165, tờ bản đồ 32 - Đến ngã tư hết thửa 10, tờ bản đồ 32 342.000 - - - - Đất ở nông thôn
746 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Lập - Xã Tân Hội Từ ngã tư cạnh thửa 10, tờ bản đồ 32 - Đến ngã ba giáp đường nhựa (hết thửa 291, tờ bản đồ 26) 342.000 - - - - Đất ở nông thôn
747 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Lập - Xã Tân Hội Từ ngã ba cạnh thửa 295, tờ bản đồ 26 - Đến ngã ba cạnh thửa 157, tờ bản đồ 26 342.000 - - - - Đất ở nông thôn
748 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Lập - Xã Tân Hội Từ ngã ba thửa 157, tờ bản đồ 26 - Đến hết đường bê tông (hết thửa 169, tờ bản đồ 26) 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
749 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Lập - Xã Tân Hội Từ cổng thôn văn hóa Tân Lập (thửa 716, tờ bản đồ 27) - Đến ngã ba cạnh thửa 787, tờ bản đồ 27 342.000 - - - - Đất ở nông thôn
750 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Lập - Xã Tân Hội Từ ngã ba cạnh thửa 787, tờ bản đồ 27 - Đến Hội trường thôn Tân Lập (thửa 99, tờ bản đồ 32) 342.000 - - - - Đất ở nông thôn
751 Huyện Đức Trọng Đường xóm 2, 3 thôn Tân An - Xã Tân Hội Từ đường ĐH 03 - cạnh thửa 339, tờ bản đồ 22 - Đến ngã ba hết thửa 362, tờ bản đồ 22 396.000 - - - - Đất ở nông thôn
752 Huyện Đức Trọng Đường xóm 2, 3 thôn Tân An - Xã Tân Hội Từ đường ĐH 03 - cạnh thửa 362, tờ bản đồ 22 - Đến ngã ba hết thửa 256, tờ bản đồ 22 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
753 Huyện Đức Trọng Đường xóm 2, 3 thôn Tân An - Xã Tân Hội Từ đường ĐH 03 - cạnh thửa 458, tờ bản đồ 21 - Đến ngã ba hết thửa 403, tờ bản đồ 21 324.000 - - - - Đất ở nông thôn
754 Huyện Đức Trọng Đường xóm 2, 3 thôn Tân An - Xã Tân Hội Từ đường ĐH 03 - cạnh thửa 446, tờ bản đồ 21 - Đến ngã ba hết thửa 390, tờ bản đồ 21 216.000 - - - - Đất ở nông thôn
755 Huyện Đức Trọng Đường xóm 2, 3 thôn Tân An - Xã Tân Hội Từ thửa 24, tờ bản đồ 15 - giáp xã N'Thôn Hạ - Đến hết thửa 131, tờ bản đồ 22 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
756 Huyện Đức Trọng Đường xóm 2, 3 thôn Tân An - Xã Tân Hội Từ đường ĐH 03 - ngã tư Tân Phú - Tân An - Đến ngã ba cạnh thửa 78 tờ bản đồ 21 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
757 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Phú - Xã Tân Hội Từ đường ĐH 03 - ngã tư cạnh thửa 454, tờ bản đồ 22 - Đến ngã ba cạnh thửa 256, tờ bản đồ 22 và hết thửa 295, tờ bản đồ 23 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
758 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Phú - Xã Tân Hội Từ ngã ba cạnh thửa 256, tờ bản đồ 22 và giáp thửa 295, tờ bản đồ 23 - Đến ngã ba cạnh 481, tờ bản đồ 23 (cạnh trường TH Tân Phú) 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
759 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Phú - Xã Tân Hội Từ ngã ba cạnh 481, tờ bản đồ 23 - Đến ngã tư cạnh thửa 27, tờ bản đồ 31 288.000 - - - - Đất ở nông thôn
760 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Phú - Xã Tân Hội Từ ngã tư cạnh thửa 185, tờ bản đồ 30 - Đến ngã ba cạnh thửa 312 tờ bản đồ 30 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
761 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Phú - Xã Tân Hội Từ ngã ba cạnh thửa 118, tờ bản đồ 22 - Đến ngã ba hết thửa 10, tờ bản đồ 22 và Đến hết thửa 29, tờ bản đồ 22 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
762 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Phú - Xã Tân Hội Từ ngã ba đối diện hội trường thôn Tân Phú (cạnh thửa 355, tờ bản đồ 23) - Đến ngã ba cạnh thửa 251, tờ bản đồ 23 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
763 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Phú - Xã Tân Hội Từ thửa 203, tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa 371, tờ bản đồ 23 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
764 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Phú - Xã Tân Hội Từ ngã ba cạnh thửa 416 tờ bản đồ 23 (cạnh trường TH Tân Phú) - Đến ngã ba cạnh hội trường thôn Tân Phú (thửa 381, tờ bản đồ 23) 342.000 - - - - Đất ở nông thôn
765 Huyện Đức Trọng Đường thôn Tân Phú - Xã Tân Hội Từ ngã tư cạnh thửa 439 tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa 105 tờ bản đồ 24 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
766 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ giáp xã Phú Hội và xã Tân Hội - Đến cổng giáp ranh xã Tân Hội (cạnh thửa 02, tờ bản đồ 27) 848.000 - - - - Đất ở nông thôn
767 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ cống giáp ranh xã Tân Hội (cạnh thửa 103, tờ bản đồ 26) - Đến hết thửa 133, tờ bản đồ 25 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
768 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ đường ĐH 02 - cạnh thửa 297, tờ bản đồ 26 (đường vào nghĩa trang Tân Hòa) - Đến ngã ba cạnh thửa 493, tờ bản đồ 26 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
769 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ giáp thửa 133, tờ bản đồ 25 - Đến hết thửa 79, tờ bản đồ 25 384.000 - - - - Đất ở nông thôn
770 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ giáp thửa 79, tờ bản đồ 25 - Đến hết thửa 80, tờ bản đồ 24 276.000 - - - - Đất ở nông thôn
771 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ giáp thửa 80, tờ bản đồ 24 - Đến ngã ba hết thửa 331, tờ bản đồ 18 và hết thửa 350 tờ bản đồ 18 464.000 - - - - Đất ở nông thôn
772 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ ngã ba giáp thửa 331, tờ bản đồ 18 và giáp thửa 350 tờ bản đồ 18 - Đến giáp thửa 212, tờ bản đồ 18 544.000 - - - - Đất ở nông thôn
773 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ thửa 212, tờ bản đồ 18 - Đến hết thửa 94, tờ bản đồ 18 và hết thửa 164, tờ bản đồ 18 760.000 - - - - Đất ở nông thôn
774 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ đường ĐH 02 - cạnh thửa 133, tờ bản đồ 18 (đường vào trường trung học cơ sở Tân Thành) - Đến hết thửa 42, tờ bản đồ 18 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
775 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ giáp thửa 94 tờ bản đồ 18 và giáp thửa 164 tờ bản đồ 18 - Đến ngã ba hết thửa 20, tờ bản đồ 17 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
776 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ ngã ba giáp thửa 20, tờ bản đồ 17 - Đến hết thửa 299, tờ bản đồ 11 616.000 - - - - Đất ở nông thôn
777 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ giáp thửa 299, tờ bản đồ 11 - Đến hết thửa 276, tờ bản đồ 11 528.000 - - - - Đất ở nông thôn
778 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ giáp thửa 276, tờ bản đồ 11 - Đến đường hẻm cạnh thửa 412, tờ bản đồ 10 848.000 - - - - Đất ở nông thôn
779 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ đường hẻm cạnh thửa 412, tờ bản đồ 10 - Đến ngã ba cạnh bưu điện xã và hết thửa 334, tờ bản đồ 10 916.000 - - - - Đất ở nông thôn
780 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ đường ĐH 02 - cạnh bưu điện (thửa 293, tờ bản đồ 10) - Đến hết thửa 121, tờ bản đồ 10 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
781 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ ngã ba cạnh bưu điện xã và giáp thửa 334, tờ bản đồ 10 - Đến hết thửa 325, tờ bản đồ 10 và hết thửa 356, tờ bản đồ 10 848.000 - - - - Đất ở nông thôn
782 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ giáp thửa 325, tờ bản đồ 10 và giáp thửa 356, tờ bản đồ 10 - Đến ngã ba hết thửa 528, tờ bản đồ 10 và hết thửa 286, tờ bản đồ 9 812.000 - - - - Đất ở nông thôn
783 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ ngã ba giáp 528, tờ bản đồ 10 và giáp thửa 286, tờ bản đồ 9 - Đến ngã ba hết thửa 57, tờ bản đồ 15 (hội trường thôn Tân Hưng) 548.000 - - - - Đất ở nông thôn
784 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ ngã ba giáp hội trường thôn Tân Hưng - Đến giáp thửa 24, tờ bản đồ 15 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
785 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ thửa 24, tờ bản đồ 15 - Đến ngã ba cạnh thửa 297, tờ bản đồ 09 và hết thửa 317, tờ bản đồ 19 616.000 - - - - Đất ở nông thôn
786 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ ngã ba cạnh thửa 297, tờ bản đồ 09 và giáp thửa 317, tờ bản đồ 19 - Đến giáp thửa 169, tờ bản đồ 09 và hết thửa 170, tờ bản đồ 09 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
787 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ thửa 169, tờ bản đồ 09 và giáp thửa 170, tờ bản đồ 09 - Đến ngã ba cạnh thỏa 02, tờ bản đồ 09 416.000 - - - - Đất ở nông thôn
788 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ ngã ba cạnh thửa 02, tờ bản đồ 09 - Đến cầu (hết thửa 24, tờ bản đồ 03) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
789 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ cầu (giáp thửa 24, tờ bản đồ 03) - Đến cầu Kon Tắc Đạ (hết thửa 04, tờ bản đồ 03) và kênh dẫn nước thủy điện Đa Dâng 2 (hết thửa 01, tờ bản đồ 03) 264.000 - - - - Đất ở nông thôn
790 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 724 - Xã Tân Thành Từ cống thôn Tân Thịnh giáp xã Tân Hội (cạnh thửa 27, tờ bản đồ 11) - Đến mương hết thửa 07, tờ bản đồ 11 336.000 - - - - Đất ở nông thôn
791 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 724 - Xã Tân Thành Từ mương nước cạnh thửa 07, tờ bản đồ 11 - Đến ngã ba giáp thửa 217, tờ bản đồ 05 và hết thửa 205, tờ bản đồ 05 272.000 - - - - Đất ở nông thôn
792 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 724 - Xã Tân Thành Từ ngã ba giáp thửa 217, tờ bản đồ 05 và giáp thửa 205, tờ bản đồ ngã ba vào hầm cát (hết thửa 50, tờ bản đồ 05) 228.000 - - - - Đất ở nông thôn
793 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 724 - Xã Tân Thành Từ giáp thửa 50, tờ bản đồ 05 - Đến đập thủy điện (thửa 140, tờ bản đồ 04) 204.000 - - - - Đất ở nông thôn
794 Huyện Đức Trọng Đường ĐT 724 - Xã Tân Thành Từ cống giáp xã Tân Hội (thửa 02, tờ bản đồ 18) - Đến ngã tư đường Ba Tháng Hai (thửa 182, tờ bản đồ 18) 864.000 - - - - Đất ở nông thôn
795 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ ngã ba giáp thửa 224, tờ bản đồ 05 (gần hội trường thôn Tân Thịnh) - Đến ngã ba cạnh trường Tiểu học Tân Nghĩa (đối diện 284, tờ bản đồ 10) 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
796 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ ngã ba giáp trường Tiểu học Tân Nghĩa (cạnh thửa 335 tờ bản đồ 10) - Đến ngã ba giáp đường nhựa (thửa 133, tờ bản đồ 09) 264.000 - - - - Đất ở nông thôn
797 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ ngã ba cạnh thửa 208, tờ bản đồ 10 - Đến ngã ba cạnh thửa 640, tờ bản đồ 10 144.000 - - - - Đất ở nông thôn
798 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ ngã ba bến xe (giáp thửa 454, tờ bản đồ 09) - Đến hết thửa 03, tờ bản đồ 14 và hết thửa 117, tờ bản đồ 08 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
799 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ giáp thửa 03, tờ bản đồ 14 và giáp thửa 117, tờ bản đồ 08 - Đến ngã ba hết thửa 11, tờ bản đồ 14 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
800 Huyện Đức Trọng Xã Tân Thành Từ ngã ba cạnh thửa 317, tờ bản đồ 09 - Đến kênh dẫn nước thủy điện Đa Dâng 2 200.000 - - - - Đất ở nông thôn