Bảng giá đất Tại Từ ngã ba kho lương thực 258, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 308, tờ bản đồ 29 - Xã Hiệp Thạnh Huyện Đức Trọng Lâm Đồng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba kho lương thực 258, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 308, tờ bản đồ 29 - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba kho lương thực - Đến ngã ba hết thửa 177, tờ bản đồ 36 530.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba kho lương thực 258, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 308, tờ bản đồ 29 - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba giáp thửa 177, tờ bản đồ 36 - Đến hết thửa 308, tờ bản đồ 36 437.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba kho lương thực 258, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 308, tờ bản đồ 29 - Xã Hiệp Thạnh Từ Quốc lộ 27 - cạnh thửa 362, tờ bản đồ 36 - Đến hết thửa 03, tờ bản đồ 43 406.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba kho lương thực 258, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 308, tờ bản đồ 29 - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa số 79, tờ bản đồ 36 - Đến cầu sắt cạnh thửa 50 tờ bản đồ 36 374.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba kho lương thực 258, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 308, tờ bản đồ 29 - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 275 tờ bản đồ 36 - Đến ngã ba cạnh thửa 254, tờ bản đồ 36 484.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Đức Trọng Từ ngã ba kho lương thực 258, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 308, tờ bản đồ 29 - Xã Hiệp Thạnh Từ ngã ba cạnh thửa 254, tờ bản đồ 36 - Đến hết thửa 182, tờ bản đồ 36 437.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng – Đoạn Từ Ngã Ba Kho Lương Thực Đến Hết Thửa 308

Bảng giá đất tại huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường từ ngã ba kho lương thực (thửa 258, tờ bản đồ 36) đến hết thửa 308 (tờ bản đồ 29), xã Hiệp Thạnh, thuộc loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về mức giá đất trong khu vực nông thôn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch mua bán đất đai.

Vị trí 1: 530.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã ba kho lương thực (thửa 258, tờ bản đồ 36) đến hết thửa 308 (tờ bản đồ 29) có mức giá 530.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực nông thôn, cho thấy khu vực này có giá trị đất tương đối cao trong bối cảnh khu vực nông thôn. Giá đất tại vị trí này có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như vị trí gần các tiện ích cơ bản, cơ sở hạ tầng phát triển hoặc các yếu tố khác liên quan đến giá trị đất.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ ngã ba kho lương thực đến hết thửa 308. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện