Bảng giá đất tại Huyện Đơn Dương Tỉnh Lâm Đồng

Bảng giá đất tại Huyện Đơn Dương, Lâm Đồng được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 và sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Huyện Đơn Dương là khu vực đang dần phát triển mạnh mẽ nhờ vào hạ tầng giao thông và các dự án bất động sản lớn. Bài viết này phân tích tiềm năng và yếu tố tác động đến giá trị đất tại đây.

Tổng quan về Huyện Đơn Dương, Lâm Đồng

Huyện Đơn Dương, nằm ở phía Nam tỉnh Lâm Đồng, sở hữu vị trí chiến lược với khí hậu mát mẻ và cảnh quan thiên nhiên đa dạng, là một trong những khu vực phát triển nổi bật của tỉnh.

Đơn Dương có sự kết nối giao thông thuận lợi với Thành phố Đà Lạt nhờ vào các tuyến quốc lộ và đường cao tốc, tạo điều kiện cho việc di chuyển và thúc đẩy phát triển kinh tế.

Đơn Dương còn được biết đến với các vùng sản xuất nông sản đặc sản, đặc biệt là trồng hoa, cây ăn quả, và là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư trong ngành nông nghiệp công nghệ cao.

Kết hợp với sự phát triển hạ tầng đô thị và các tiện ích như trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại, Đơn Dương đang ngày càng thu hút người dân và các nhà đầu tư. Chính những yếu tố này đã tạo ra một nền tảng vững chắc cho sự gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Đơn Dương

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng, giá đất tại Huyện Đơn Dương có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và các khu vực ngoại thành.

Giá đất tại các khu vực trung tâm của Huyện Đơn Dương có thể dao động từ 3 triệu đến 7 triệu đồng/m², trong khi các khu vực nông thôn và ngoại thành có mức giá thấp hơn nhiều, từ 12.800 đồng/m² đến khoảng 1 triệu đồng/m².

Với mức giá này, khu vực Đơn Dương đang có mức giá tương đối hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Lâm Đồng, đặc biệt là so với Thành phố Đà Lạt, nơi giá đất đã tăng mạnh trong những năm qua.

Mức giá đất tại Huyện Đơn Dương có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và sự gia tăng nhu cầu du lịch nghỉ dưỡng tại khu vực.

Các dự án bất động sản lớn, đặc biệt là các khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng cao cấp đang là một phần quan trọng thúc đẩy giá đất tăng lên. Vì vậy, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn tại đây, vì giá đất tại khu vực này vẫn còn tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Đơn Dương

Huyện Đơn Dương có nhiều lợi thế nổi bật giúp khu vực này trở thành điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư. Thứ nhất, Đơn Dương nằm gần Thành phố Đà Lạt, một trong những khu du lịch nổi tiếng tại Việt Nam, nơi thu hút lượng lớn khách du lịch mỗi năm.

Khu vực này sở hữu khí hậu mát mẻ, cảnh quan thiên nhiên đẹp, tạo điều kiện lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Các khu du lịch, resort và biệt thự nghỉ dưỡng đang là xu hướng đầu tư tại Đơn Dương, với một số dự án lớn như khu nghỉ dưỡng ven hồ Tuyền Lâm.

Thứ hai, hạ tầng giao thông tại Đơn Dương đang được cải thiện mạnh mẽ. Dự án nâng cấp cao tốc Liên Khương – Prenn cùng các tuyến đường liên kết với Đà Lạt sẽ giúp rút ngắn thời gian di chuyển, tạo thuận lợi cho việc phát triển du lịch và kết nối các khu vực kinh tế.

Ngoài ra, Đơn Dương cũng được chú trọng trong các dự án nông nghiệp công nghệ cao, đặc biệt là trồng hoa và cây ăn quả, một lĩnh vực đóng góp lớn vào nền kinh tế của huyện.

Với những lợi thế trên, Đơn Dương có tiềm năng lớn để phát triển thành một trung tâm du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai. Đây là cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm sự phát triển lâu dài và bền vững.

Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Huyện Đơn Dương, Lâm Đồng. Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đầu tư vào đất tại đây không chỉ mang lại lợi nhuận trong dài hạn mà còn mở ra cơ hội sinh lời hấp dẫn trong bối cảnh bất động sản nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đơn Dương là: 7.462.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đơn Dương là: 12.800 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đơn Dương là: 1.045.765 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
430

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Đơn Dương Đường Phan Đình Phùng - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Đoạn còn lại (từ giáp 422 tờ bản đồ số 26 - Đến hết thửa 304 tờ bản đồ số 26) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
402 Huyện Đơn Dương Đường Từ tiếp giáp Quốc lộ 27 đến hết khu hành chính xí nghiệp Vạn Đức (hết thửa 1451 tờ bản đồ số 07) - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Đường Từ tiếp giáp Quốc lộ 27 - Đến hết khu hành chính xí nghiệp Vạn Đức (hết thửa 1451 tờ bản đồ số 07) 1.523.000 - - - - Đất ở đô thị
403 Huyện Đơn Dương Đường Đinh Tiên Hoàng - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến giáp ngã ba đường đi trường bắn (hết thửa 883 tờ bản đồ số 07) 2.160.000 - - - - Đất ở đô thị
404 Huyện Đơn Dương Đường Đinh Tiên Hoàng - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp ngã ba đường đi trường bắn (hết thửa 883 tờ bản đồ số 07) - Đến hết đất Công ty Địa Ốc (hết thửa 13 tờ bản đồ số 07) 973.000 - - - - Đất ở đô thị
405 Huyện Đơn Dương Khu vực chợ Thạnh Mỹ (có một mặt tiếp giáp với chợ) - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Khu vực chợ Thạnh Mỹ (có một mặt tiếp giáp với chợ) 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
406 Huyện Đơn Dương Các đường quy hoạch phía Tây Nam chợ Thạnh Mỹ - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Các đường quy hoạch phía Tây Nam chợ Thạnh Mỹ 1.390.000 - - - - Đất ở đô thị
407 Huyện Đơn Dương Đường Phan Đình Giót - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp đường Nguyễn Văn Linh - Đến giáp đường Phạm ngọc Thạch 864.000 - - - - Đất ở đô thị
408 Huyện Đơn Dương Từ giáp ngã ba Quốc lộ 27 đến giáp ngã ba đường Chu Văn An (đường giáp ranh đất Đài liệt sỹ) - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp ngã ba Quốc lộ 27 - Đến giáp ngã ba đường Chu Văn An (đường giáp ranh đất Đài liệt sỹ) 2.220.000 - - - - Đất ở đô thị
409 Huyện Đơn Dương Các đoạn đường hẻm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Hẻm 24: Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến hết thửa 1298 Tờ bản đồ 7 1.238.000 - - - - Đất ở đô thị
410 Huyện Đơn Dương Các đoạn đường hẻm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Hẻm 86: Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến giáp suối (hết thửa 43 tờ bản đồ 27) 678.000 - - - - Đất ở đô thị
411 Huyện Đơn Dương Các đoạn đường hẻm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Hẻm 98: Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến hết thửa 41 tờ bản đồ 27 748.000 - - - - Đất ở đô thị
412 Huyện Đơn Dương Các đoạn đường hẻm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Hẻm 194:Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến hết thửa 66 tờ bản đồ số 23 (đất nhà dòng Phan Xinh) 1.510.000 - - - - Đất ở đô thị
413 Huyện Đơn Dương Các đoạn đường hẻm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Hẻm 205 đất khu quy hoạch thương nghiệp cũ: Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến hết thửa 385 tờ bản đồ số 23 1.632.000 - - - - Đất ở đô thị
414 Huyện Đơn Dương Các đoạn đường hẻm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Hẻm 371: Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến hết thửa 181 tờ bản đồ số 16 1.166.000 - - - - Đất ở đô thị
415 Huyện Đơn Dương Các đoạn đường hẻm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Hẻm 387: Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến giáp thửa 175 tờ bản đồ số 16 960.000 - - - - Đất ở đô thị
416 Huyện Đơn Dương Các đoạn đường hẻm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Hẻm 447: Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến giáp ngã ba hết thửa 31 tờ bản đồ số 15 1.129.000 - - - - Đất ở đô thị
417 Huyện Đơn Dương Các đoạn đường hẻm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ ngã ba số nhà 10 (đường Nguyễn Chí Thanh) - Đến giáp ngã ba đường Lý Tự Trọng (Trường Tiểu Học Nghĩa Lập 1) 883.000 - - - - Đất ở đô thị
418 Huyện Đơn Dương Các đoạn đường hẻm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ ngã 3 số nhà 16 (đường Nguyễn Chí Thanh) - Đến giáp ngã 3 đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm dạy nghề) 720.000 - - - - Đất ở đô thị
419 Huyện Đơn Dương Các đoạn đường hẻm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp giáp đường Lý Tự Trọng (thửa 62 tờ bản đồ 15) - Đến giáp đường Lê Thi Pha (hết thửa 16 Tờ bản đồ 14) 666.000 - - - - Đất ở đô thị
420 Huyện Đơn Dương Các đoạn đường hẻm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp đường Nguyễn Văn Linh - Đến hết thửa 142 tờ bản đồ 25 960.000 - - - - Đất ở đô thị
421 Huyện Đơn Dương Các đoạn đường hẻm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ Từ giáp ngã ba đường Xuân Diệu (nhà ông Phạm Tấn Đức) - Đến giáp ngã ba đường Nguyễn Du (hết thửa 417 tờ bản đồ số 26) 730.000 - - - - Đất ở đô thị
422 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp ranh giới hành chính xã Lạc Xuân (từ thửa 294 và 157 tờ bản đồ số 29) - Đến giáp ngã ba đường vào thôn Lạc Quảng (hết thửa 170 và 176 tờ bản đồ số 27) 2.174.000 - - - - Đất ở đô thị
423 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN D’RAN Từ ngã ba đường vào thôn Lạc Quảng (hết thửa 170. 176 Tờ bản đồ 27) - Đến giáp ngã ba đường rẽ vào xóm Láng (hết thửa 222, 230 Tờ bản đồ 15) 2.052.000 - - - - Đất ở đô thị
424 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN D’RAN Từ ngã ba đường rẽ vào xóm Láng (hết thửa 222 và 230 tờ bản đồ số 15) - Đến ngã 3 bùng binh thị trấn D’ran (hết thửa 864, 655 và 113 tờ bản đồ số 50) 3.456.000 - - - - Đất ở đô thị
425 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN D’RAN Từ ngã 3 bùng binh Thị trấn Dran (hết thửa 864, 655 và 113 tờ bản đồ số 50) - Đến đầu cầu Dran (thửa 1127 tờ bản đồ số 50) 5.054.000 - - - - Đất ở đô thị
426 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN D’RAN Từ cầu Dran (thửa 1127 tờ bản đồ 50) - Đến đầu ngã 3 đường huyện lộ 412 (hết thửa 14 và 74 tờ bản đồ 52) 4.680.000 - - - - Đất ở đô thị
427 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN D’RAN Từ đầu ngã 3 đường huyện lộ 412 (hết thửa 14 và 74 tờ bản đồ 52) - Đến hết đất văn phòng nhà máy thủy điện Đa Nhim-Hàm Thuận - Đa My (hết thửa 495 và 421 tờ 16) 1.932.000 - - - - Đất ở đô thị
428 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN D’RAN Từ hết đất văn phòng nhà máy thủy điện Đa Nhim-Hàm Thuận - Đa My (hết thửa 495 và 421 tờ bản đồ số 16) - Đến đầu cống bể (hết thửa 417 tờ bản đồ số 18 và 7 tờ bản đồ số 24) 1.216.000 - - - - Đất ở đô thị
429 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN D’RAN Từ đầu cống bể (hết thửa 417 tờ bản đồ số 18 và 7 tờ bản đồ số 24) - Đến hết đất Trạm kiểm soát Eo Gió (hết thửa 399 và 400 Tờ 23) 1.011.000 - - - - Đất ở đô thị
430 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN D’RAN Từ hết đất trạm kiểm soát Eo Gió (hết thửa 399 và 400 tờ bản đồ số 23) - Đến giáp ranh giới hành chính tỉnh Ninh Thuận (hết thửa 163 Tờ bản đồ 22) 762.000 - - - - Đất ở đô thị
431 Huyện Đơn Dương Đất có một mặt tiền giáp với Quốc lộ 20 - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp ngã 3 bùng binh Quốc lộ 27 đi Quốc lộ 20 (từ hết 655 và 113 Tờ 50) - Đến giáp ngã ba nhà Ông Thanh (hết thửa 50 và 37 Tờ 14) 1.368.000 - - - - Đất ở đô thị
432 Huyện Đơn Dương Đất có một mặt tiền giáp với Quốc lộ 20 - THỊ TRẤN D’RAN Từ ngã ba nhà ông Thanh (hết thửa 50 và 37 tờ bản đồ số 14) - Đến giáp ranh giới hành chính xã Trạm Hành - TP Đà Lạt (hết thửa 43 tờ bản đồ số 12) 870.000 - - - - Đất ở đô thị
433 Huyện Đơn Dương Đường nhánh trong Thị trấn - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp ngã ba Quốc lộ 20 (thửa 51 tờ bản đồ số 14) - Đến giáp đường Nguyễn Trãi (hết thửa 16 và 25 tờ bản đồ so 50) khu phố III 864.000 - - - - Đất ở đô thị
434 Huyện Đơn Dương Đường nhánh trong Thị trấn - THỊ TRẤN D’RAN Đường Ngô Quyền: Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 920 và 934 tờ bản đồ số 50) - Đến giáp đường Trần Quốc Toản (thửa 437 và 549 tờ bản đồ số 50) 3.386.000 - - - - Đất ở đô thị
435 Huyện Đơn Dương Đường Bà Triệu - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp Quôc lộ 27 (thửa 1033 và 978 tờ bản đồ 50) - Đến cống Quảng Lạc (hết thửa 484 và 466 tờ bản đồ 50) 2.706.000 - - - - Đất ở đô thị
436 Huyện Đơn Dương Đường Bà Triệu - THỊ TRẤN D’RAN Từ cống Quảng Lạc (hết thửa 484 và 466 tờ bản đồ số 50) - Đến giáp hành lang bảo vệ đập Đa Nhim (hết thửa 10 và 27 tờ bản đồ số 9) 1.102.000 - - - - Đất ở đô thị
437 Huyện Đơn Dương Đường Bà Triệu - THỊ TRẤN D’RAN Đường Hai Bà Trưng: Từ giáp Quốc lộ 27 (từ thửa 655 và 596 tờ bản đồ số 50) - Đến giáp ngã tư ông Hậu (thửa 272 và 314 tờ bản đồ số 50) 1.632.000 - - - - Đất ở đô thị
438 Huyện Đơn Dương Đường Nguyễn Trãi - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 675 và 694 Tờ 50) - Đến ngã 3 đường Phạm Thế Hiển (hết thửa 174 và 148 Tờ 50) 2.736.000 - - - - Đất ở đô thị
439 Huyện Đơn Dương Đường Nguyễn Trãi - THỊ TRẤN D’RAN Từ ngã ba đường Phạm Thế Hiển (hết thửa 174 và 148 tờ bản đồ số 50) - Đến đầu cầu khóm 3 (đầu thửa 586 và 583 tờ bản đồ số 10) 1.768.000 - - - - Đất ở đô thị
440 Huyện Đơn Dương Đường Chu Văn An - THỊ TRẤN D’RAN Từ cầu khóm 3 (đầu thửa 586 và 583 tờ bản đồ số 10 - Đến hành lang bảo vệ đập Đa Nhim (hết thửa 18 và 16 tờ bản đồ số 10) 966.000 - - - - Đất ở đô thị
441 Huyện Đơn Dương Đường Lê Văn Sỹ - THỊ TRẤN D’RAN (từ thửa 905 và 900 tờ bản đồ số 50) - Đến (hết thửa 1171 và 1181 tờ bản đồ số 50) 1.238.000 - - - - Đất ở đô thị
442 Huyện Đơn Dương Khu chợ và khu xung quanh chợ (có một mặt tiếp giáp với chợ) - THỊ TRẤN D’RAN Khu chợ và khu xung quanh chợ (có một mặt tiếp giáp với chợ) 3.661.000 - - - - Đất ở đô thị
443 Huyện Đơn Dương Đường Trần Quốc Toản - THỊ TRẤN D’RAN Từ ngã 4 ông hậu (từ thửa 271 và 1311 tờ bản đồ 50) - Đến giáp đường Ngô Quyền (thửa 437 tờ bản đồ 50) 1.872.000 - - - - Đất ở đô thị
444 Huyện Đơn Dương Đường Trần Quốc Toản - THỊ TRẤN D’RAN Từ đường Ngô Quyền (thửa 437 tờ bản đồ 50) - Đến giáp đường Bà Triệu (thửa 595 và 622 tờ bản đồ 50) 2.074.000 - - - - Đất ở đô thị
445 Huyện Đơn Dương Đường Lê Văn Tám - THỊ TRẤN D’RAN Từ thửa 431 và 504 tờ bản đồ số 50 - Đến hết thửa 485 và 454 tờ bản đồ số 50) 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
446 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến giáp ngã 3 nhà ông Nguyễn Ngọc Châu (hết thửa 329; 425 Tờ 28) tổ dân phố Lạc Quảng 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
447 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp giáp ngã ba nhà ông Nguyễn Ngọc Châu (thửa 329 và 431 tờ bản đồ số 28) - Đến hết thửa 557 và 654 tờ bản đồ số 28 tổ dân phố Lạc Quảng 907.000 - - - - Đất ở đô thị
448 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp giáp ngã ba nhà ông Nguyễn Ngọc Châu (thửa 329. 431 Tờ bản đồ 28) - Đến giáp ngã tư (hết thửa 233. 234 Tờ bản đồ 27) tổ dân phố Lạc Quảng 832.000 - - - - Đất ở đô thị
449 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ hết thửa 233 tờ bản đồ 27 - Đến hết thửa 157 tờ bản đồ 28 tổ dân phố Lạc Quảng 768.000 - - - - Đất ở đô thị
450 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ hết thửa 234 tờ bản đồ 27 - Đến hết thửa 9 tờ bản đồ 27 tổ dân phố Lạc Thiện 832.000 - - - - Đất ở đô thị
451 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp ngã ba thửa 331 và 674 tờ bản đồ số 28 - Đến hết thửa 506 và 443 tờ bản đồ số 28 tổ dân phố Lạc Quảng 806.000 - - - - Đất ở đô thị
452 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 259 và 317 tờ bản đồ số 16) - Đến hành lang bảo vệ đập Đa Nhim (hết thửa 61 và 99 tờ bản đồ số 16) tổ dân phố Lâm Tuyền 1.088.000 - - - - Đất ở đô thị
453 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 495 tờ bản đồ số 16 và 418 tờ bản đồ số 17 đất văn phòng nhà máy thủy điện Đa Nhim- Hàm Thuận - Đa My) - Đến hết 25 tờ bản đồ 26 và thửa 90 tờ bản đồ số 25 đất công ty Truyền Tải Điện 4 1.240.000 - - - - Đất ở đô thị
454 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ thửa 609 tờ bản đồ 16 - Đến hết thửa 119 tờ bản đồ 26 960.000 - - - - Đất ở đô thị
455 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp ngã ba đường 412 (thửa 353 và 374 tờ bản đồ số 27) - Đến giáp thửa 419 và 429 tờ bản đồ số 33 tổ dân phố Hòa Bình) 744.000 - - - - Đất ở đô thị
456 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ thửa 419 và 429 tờ bản đồ 33 - Đến hết thửa 185 tờ bản đồ 34 640.000 - - - - Đất ở đô thị
457 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Đường Nguyễn Trung Trực: Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 398 và 404 tờ bản đồ số 14) - Đến giáp ngã ba thửa 548 và 556 tờ bản đồ số 15 666.000 - - - - Đất ở đô thị
458 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ ngã ba thửa 548 và 556 tờ bản đồ số 15 - Đến giáp đường Hỏa Xa (giáp thửa 223 tờ bản đồ số 15) 680.000 - - - - Đất ở đô thị
459 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Đường Phạm Thế Hiển: Từ giáp ngã ba đường Nguyễn Trãi (thửa 174 và 161 tờ bản đồ số 50) - Đến giáp ngã ba đường Nguyễn Trãi cầu Khóm III (thửa 17 và 1230 tờ bản đồ số 50) 960.000 - - - - Đất ở đô thị
460 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Đường Nguyễn Văn Trỗi: Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 775 và 791 tờ bản đồ số 50) - Đến giáp đường Trần Quốc Toản (thửa 16 và 300 tờ bản đồ số 50) 1.128.000 - - - - Đất ở đô thị
461 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Nguyễn Thái Bình: Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 827 và 1308 tờ bản đồ số 50) - Đến giáp đường Trần Quốc Toản (thửa 382 tờ bản đồ số 50) 1.354.000 - - - - Đất ở đô thị
462 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 200. 204 Tờ bản đồ 51) - Đến giáp đường (thửa 95, 289 Tờ bản đồ 52) Khu phố Đường mới 720.000 - - - - Đất ở đô thị
463 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 875 và 935 tờ bản đồ số 50) - Đến hết thửa 1275 tờ bản đồ số 10 (Khu phố I) 1.411.000 - - - - Đất ở đô thị
464 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 726 và 737 tờ bản đồ số 50) - Đến hết thửa 593 và 662 tờ bản đồ số 50: nhu kho Hồng Sương cũ 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
465 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 390 tờ bản đồ 17 nhà ông Lê Thuộc) - Đến hết thửa 22 tờ bản đồ 17 tổ dân phố Lâm Tuyền 564.000 - - - - Đất ở đô thị
466 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ thửa 97 tờ bản đồ 16 - Đến hết thửa 106 tờ bản đồ 17 662.000 - - - - Đất ở đô thị
467 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp đường Ngô Quyền (thửa 808 và 915 tờ bản đồ số 50) - Đến giáp đường Nguyễn Văn Trỗi (thửa 629 và 650 tờ bản đồ số 50) 1.354.000 - - - - Đất ở đô thị
468 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp đường Bà Triệu (thửa 474 và 1355 tờ bản đồ số 50) - Đến giáp đất phòng khám đa khoa khu vực D’ran (hết thửa 294 và 1300 tờ bản đồ số 50) 704.000 - - - - Đất ở đô thị
469 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp ngã ba Quốc lộ 27 đất ông Lạc (thửa 227 và 307 tờ bản đồ số 14) - Đến hết thửa 206 và 125 tờ bản đồ số 14: tổ dân phố Lạc Thiện 1.123.000 - - - - Đất ở đô thị
470 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp ngã 3 Quốc lộ 27 (Thửa 196 và 199 Tờ 23) - Đến giáp ngã 3 (hết thửa 30 và 35 Tờ 23) tổ dân phố Phú thuận 639.000 - - - - Đất ở đô thị
471 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ hết thửa 30 và 35 tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa 65 tờ bản đồ 05 512.000 - - - - Đất ở đô thị
472 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ thửa 313 tờ bản đồ 19 - Đến hết thửa 154 tờ bản đồ 06 576.000 - - - - Đất ở đô thị
473 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp ngã 3 đường 412 (thửa 1 và 48 Tờ bản đồ 32) - Đến hết thửa 207 và 208 tờ bản đồ 32 thôn KănKill 517.000 - - - - Đất ở đô thị
474 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp ngã ba Quốc lộ 27 (thửa 78 và 82 tờ bản đồ số 23) - Đến giáp ngã ba (hết thửa 177 và 151 tờ bản đồ số 23) đường vào chùa Giác Hoa tổ dân phố Phú Thuận 499.000 - - - - Đất ở đô thị
475 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp ngã ba Quốc lộ 27 (thửa 63. 64 Tờ 24) - Đến giáp ngã ba (hết thửa 255, 257 Tờ 24) tổ dân phố Phú Thuận 540.000 - - - - Đất ở đô thị
476 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp ngã ba Quốc lộ 27 (thửa 11 và 12 tờ bản đồ 24) - Đến hết thửa 228 và 236 tờ bản đồ 24 tổ dân phố Phú Thuận 612.000 - - - - Đất ở đô thị
477 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp ngã ba Quốc lộ 27 (Thửa 416, 417 Tờ 18) - Đến ngã ba (hết thửa 302. 304 Tờ 18) tổ dân phố Phú Thuận 612.000 - - - - Đất ở đô thị
478 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp ngã ba Quốc lộ 27 (Thửa 449, 450 Tờ bản đồ 17) - Đến ngã ba (hết thửa 158, 160 Tờ 25) tổ dân phố Lâm Tuyền 604.000 - - - - Đất ở đô thị
479 Huyện Đơn Dương THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN Từ thửa 405 tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa 30 tờ bản đồ 20 691.000 - - - - Đất ở đô thị
480 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường 412 - THỊ TRẤN D’RAN Từ giáp ngã 3 Quốc lộ 27 (thửa 72 và 132 Tờ 52) - Đến đầu cầu Lam Phương (thửa 395 và 433 Tờ 32) 1.331.000 - - - - Đất ở đô thị
481 Huyện Đơn Dương Đất có mặt tiếp giáp đường 412 - THỊ TRẤN D’RAN Từ cầu Lam Phương (thửa 395 và 433 tờ bản đồ số 32) - Đến giáp ranh giới hành chính xã Lạc Xuân (hết thửa 11 và 16 Tờ 30) 950.000 - - - - Đất ở đô thị
482 Huyện Đơn Dương Thị trấn Dran Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 105.000 84.000 53.000 - - Đất trồng cây hàng năm
483 Huyện Đơn Dương Thị trấn Thạnh Mỹ Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 105.000 84.000 53.000 - - Đất trồng cây hàng năm
484 Huyện Đơn Dương Xã Lạc Xuân Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 94.000 76.000 47.000 - - Đất trồng cây hàng năm
485 Huyện Đơn Dương Xã Lạc Lâm Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 94.000 76.000 47.000 - - Đất trồng cây hàng năm
486 Huyện Đơn Dương Xã Ka Đô Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 94.000 76.000 47.000 - - Đất trồng cây hàng năm
487 Huyện Đơn Dương Xã Đạ Ròn Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 94.000 76.000 47.000 - - Đất trồng cây hàng năm
488 Huyện Đơn Dương Xã Quảng Lập Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 94.000 76.000 47.000 - - Đất trồng cây hàng năm
489 Huyện Đơn Dương Xã Pró Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 75.000 55.000 45.000 - - Đất trồng cây hàng năm
490 Huyện Đơn Dương Xã Ka Đơn Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 75.000 55.000 45.000 - - Đất trồng cây hàng năm
491 Huyện Đơn Dương Xã Tu Tra Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 94.000 76.000 47.000 - - Đất trồng cây hàng năm
492 Huyện Đơn Dương Thị trấn Dran Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 121.500 97.000 61.000 - - Đất trồng cây lâu năm
493 Huyện Đơn Dương Thị trấn Thanh Mỹ Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 121.500 97.000 61.000 - - Đất trồng cây lâu năm
494 Huyện Đơn Dương Xã Lạc Xuân Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 100.000 75.000 50.000 - - Đất trồng cây lâu năm
495 Huyện Đơn Dương Xã Lạc Lâm Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 100.000 75.000 50.000 - - Đất trồng cây lâu năm
496 Huyện Đơn Dương Xã Ka Đô Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 100.000 85.000 50.000 - - Đất trồng cây lâu năm
497 Huyện Đơn Dương Xã Đạ Ròn Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 100.000 75.000 50.000 - - Đất trồng cây lâu năm
498 Huyện Đơn Dương Xã Quảng Lập Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 100.000 75.000 50.000 - - Đất trồng cây lâu năm
499 Huyện Đơn Dương Xã Pró Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 75.000 55.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm
500 Huyện Đơn Dương Xã Ka Đơn Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 75.000 55.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm