STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Huyện Đơn Dương | Đường Phan Đình Phùng - THỊ TRẤN THẠNH MỸ | Đoạn còn lại (từ giáp 422 tờ bản đồ số 26 - Đến hết thửa 304 tờ bản đồ số 26) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
402 | Huyện Đơn Dương | Đường Từ tiếp giáp Quốc lộ 27 đến hết khu hành chính xí nghiệp Vạn Đức (hết thửa 1451 tờ bản đồ số 07) - THỊ TRẤN THẠNH MỸ | Đường Từ tiếp giáp Quốc lộ 27 - Đến hết khu hành chính xí nghiệp Vạn Đức (hết thửa 1451 tờ bản đồ số 07) | 1.523.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
403 | Huyện Đơn Dương | Đường Đinh Tiên Hoàng - THỊ TRẤN THẠNH MỸ | Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến giáp ngã ba đường đi trường bắn (hết thửa 883 tờ bản đồ số 07) | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
404 | Huyện Đơn Dương | Đường Đinh Tiên Hoàng - THỊ TRẤN THẠNH MỸ | Từ giáp ngã ba đường đi trường bắn (hết thửa 883 tờ bản đồ số 07) - Đến hết đất Công ty Địa Ốc (hết thửa 13 tờ bản đồ số 07) | 973.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
405 | Huyện Đơn Dương | Khu vực chợ Thạnh Mỹ (có một mặt tiếp giáp với chợ) - THỊ TRẤN THẠNH MỸ | Khu vực chợ Thạnh Mỹ (có một mặt tiếp giáp với chợ) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
406 | Huyện Đơn Dương | Các đường quy hoạch phía Tây Nam chợ Thạnh Mỹ - THỊ TRẤN THẠNH MỸ | Các đường quy hoạch phía Tây Nam chợ Thạnh Mỹ | 1.390.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
407 | Huyện Đơn Dương | Đường Phan Đình Giót - THỊ TRẤN THẠNH MỸ | Từ giáp đường Nguyễn Văn Linh - Đến giáp đường Phạm ngọc Thạch | 864.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
408 | Huyện Đơn Dương | Từ giáp ngã ba Quốc lộ 27 đến giáp ngã ba đường Chu Văn An (đường giáp ranh đất Đài liệt sỹ) - THỊ TRẤN THẠNH MỸ | Từ giáp ngã ba Quốc lộ 27 - Đến giáp ngã ba đường Chu Văn An (đường giáp ranh đất Đài liệt sỹ) | 2.220.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
409 | Huyện Đơn Dương | Các đoạn đường hẻm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ | Hẻm 24: Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến hết thửa 1298 Tờ bản đồ 7 | 1.238.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
410 | Huyện Đơn Dương | Các đoạn đường hẻm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ | Hẻm 86: Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến giáp suối (hết thửa 43 tờ bản đồ 27) | 678.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
411 | Huyện Đơn Dương | Các đoạn đường hẻm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ | Hẻm 98: Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến hết thửa 41 tờ bản đồ 27 | 748.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
412 | Huyện Đơn Dương | Các đoạn đường hẻm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ | Hẻm 194:Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến hết thửa 66 tờ bản đồ số 23 (đất nhà dòng Phan Xinh) | 1.510.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
413 | Huyện Đơn Dương | Các đoạn đường hẻm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ | Hẻm 205 đất khu quy hoạch thương nghiệp cũ: Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến hết thửa 385 tờ bản đồ số 23 | 1.632.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
414 | Huyện Đơn Dương | Các đoạn đường hẻm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ | Hẻm 371: Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến hết thửa 181 tờ bản đồ số 16 | 1.166.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
415 | Huyện Đơn Dương | Các đoạn đường hẻm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ | Hẻm 387: Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến giáp thửa 175 tờ bản đồ số 16 | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
416 | Huyện Đơn Dương | Các đoạn đường hẻm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ | Hẻm 447: Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến giáp ngã ba hết thửa 31 tờ bản đồ số 15 | 1.129.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
417 | Huyện Đơn Dương | Các đoạn đường hẻm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ | Từ ngã ba số nhà 10 (đường Nguyễn Chí Thanh) - Đến giáp ngã ba đường Lý Tự Trọng (Trường Tiểu Học Nghĩa Lập 1) | 883.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
418 | Huyện Đơn Dương | Các đoạn đường hẻm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ | Từ ngã 3 số nhà 16 (đường Nguyễn Chí Thanh) - Đến giáp ngã 3 đường Lý Tự Trọng (Trung Tâm dạy nghề) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
419 | Huyện Đơn Dương | Các đoạn đường hẻm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ | Từ giáp giáp đường Lý Tự Trọng (thửa 62 tờ bản đồ 15) - Đến giáp đường Lê Thi Pha (hết thửa 16 Tờ bản đồ 14) | 666.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
420 | Huyện Đơn Dương | Các đoạn đường hẻm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ | Từ giáp đường Nguyễn Văn Linh - Đến hết thửa 142 tờ bản đồ 25 | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
421 | Huyện Đơn Dương | Các đoạn đường hẻm - THỊ TRẤN THẠNH MỸ | Từ giáp ngã ba đường Xuân Diệu (nhà ông Phạm Tấn Đức) - Đến giáp ngã ba đường Nguyễn Du (hết thửa 417 tờ bản đồ số 26) | 730.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
422 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN D’RAN | Từ giáp ranh giới hành chính xã Lạc Xuân (từ thửa 294 và 157 tờ bản đồ số 29) - Đến giáp ngã ba đường vào thôn Lạc Quảng (hết thửa 170 và 176 tờ bản đồ số 27) | 2.174.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
423 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN D’RAN | Từ ngã ba đường vào thôn Lạc Quảng (hết thửa 170. 176 Tờ bản đồ 27) - Đến giáp ngã ba đường rẽ vào xóm Láng (hết thửa 222, 230 Tờ bản đồ 15) | 2.052.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
424 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN D’RAN | Từ ngã ba đường rẽ vào xóm Láng (hết thửa 222 và 230 tờ bản đồ số 15) - Đến ngã 3 bùng binh thị trấn D’ran (hết thửa 864, 655 và 113 tờ bản đồ số 50) | 3.456.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
425 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN D’RAN | Từ ngã 3 bùng binh Thị trấn Dran (hết thửa 864, 655 và 113 tờ bản đồ số 50) - Đến đầu cầu Dran (thửa 1127 tờ bản đồ số 50) | 5.054.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
426 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN D’RAN | Từ cầu Dran (thửa 1127 tờ bản đồ 50) - Đến đầu ngã 3 đường huyện lộ 412 (hết thửa 14 và 74 tờ bản đồ 52) | 4.680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
427 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN D’RAN | Từ đầu ngã 3 đường huyện lộ 412 (hết thửa 14 và 74 tờ bản đồ 52) - Đến hết đất văn phòng nhà máy thủy điện Đa Nhim-Hàm Thuận - Đa My (hết thửa 495 và 421 tờ 16) | 1.932.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
428 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN D’RAN | Từ hết đất văn phòng nhà máy thủy điện Đa Nhim-Hàm Thuận - Đa My (hết thửa 495 và 421 tờ bản đồ số 16) - Đến đầu cống bể (hết thửa 417 tờ bản đồ số 18 và 7 tờ bản đồ số 24) | 1.216.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
429 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN D’RAN | Từ đầu cống bể (hết thửa 417 tờ bản đồ số 18 và 7 tờ bản đồ số 24) - Đến hết đất Trạm kiểm soát Eo Gió (hết thửa 399 và 400 Tờ 23) | 1.011.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
430 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiền giáp với Quốc lộ 27 - THỊ TRẤN D’RAN | Từ hết đất trạm kiểm soát Eo Gió (hết thửa 399 và 400 tờ bản đồ số 23) - Đến giáp ranh giới hành chính tỉnh Ninh Thuận (hết thửa 163 Tờ bản đồ 22) | 762.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
431 | Huyện Đơn Dương | Đất có một mặt tiền giáp với Quốc lộ 20 - THỊ TRẤN D’RAN | Từ giáp ngã 3 bùng binh Quốc lộ 27 đi Quốc lộ 20 (từ hết 655 và 113 Tờ 50) - Đến giáp ngã ba nhà Ông Thanh (hết thửa 50 và 37 Tờ 14) | 1.368.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
432 | Huyện Đơn Dương | Đất có một mặt tiền giáp với Quốc lộ 20 - THỊ TRẤN D’RAN | Từ ngã ba nhà ông Thanh (hết thửa 50 và 37 tờ bản đồ số 14) - Đến giáp ranh giới hành chính xã Trạm Hành - TP Đà Lạt (hết thửa 43 tờ bản đồ số 12) | 870.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
433 | Huyện Đơn Dương | Đường nhánh trong Thị trấn - THỊ TRẤN D’RAN | Từ giáp ngã ba Quốc lộ 20 (thửa 51 tờ bản đồ số 14) - Đến giáp đường Nguyễn Trãi (hết thửa 16 và 25 tờ bản đồ so 50) khu phố III | 864.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
434 | Huyện Đơn Dương | Đường nhánh trong Thị trấn - THỊ TRẤN D’RAN | Đường Ngô Quyền: Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 920 và 934 tờ bản đồ số 50) - Đến giáp đường Trần Quốc Toản (thửa 437 và 549 tờ bản đồ số 50) | 3.386.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
435 | Huyện Đơn Dương | Đường Bà Triệu - THỊ TRẤN D’RAN | Từ giáp Quôc lộ 27 (thửa 1033 và 978 tờ bản đồ 50) - Đến cống Quảng Lạc (hết thửa 484 và 466 tờ bản đồ 50) | 2.706.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
436 | Huyện Đơn Dương | Đường Bà Triệu - THỊ TRẤN D’RAN | Từ cống Quảng Lạc (hết thửa 484 và 466 tờ bản đồ số 50) - Đến giáp hành lang bảo vệ đập Đa Nhim (hết thửa 10 và 27 tờ bản đồ số 9) | 1.102.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
437 | Huyện Đơn Dương | Đường Bà Triệu - THỊ TRẤN D’RAN | Đường Hai Bà Trưng: Từ giáp Quốc lộ 27 (từ thửa 655 và 596 tờ bản đồ số 50) - Đến giáp ngã tư ông Hậu (thửa 272 và 314 tờ bản đồ số 50) | 1.632.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
438 | Huyện Đơn Dương | Đường Nguyễn Trãi - THỊ TRẤN D’RAN | Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 675 và 694 Tờ 50) - Đến ngã 3 đường Phạm Thế Hiển (hết thửa 174 và 148 Tờ 50) | 2.736.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
439 | Huyện Đơn Dương | Đường Nguyễn Trãi - THỊ TRẤN D’RAN | Từ ngã ba đường Phạm Thế Hiển (hết thửa 174 và 148 tờ bản đồ số 50) - Đến đầu cầu khóm 3 (đầu thửa 586 và 583 tờ bản đồ số 10) | 1.768.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
440 | Huyện Đơn Dương | Đường Chu Văn An - THỊ TRẤN D’RAN | Từ cầu khóm 3 (đầu thửa 586 và 583 tờ bản đồ số 10 - Đến hành lang bảo vệ đập Đa Nhim (hết thửa 18 và 16 tờ bản đồ số 10) | 966.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
441 | Huyện Đơn Dương | Đường Lê Văn Sỹ - THỊ TRẤN D’RAN | (từ thửa 905 và 900 tờ bản đồ số 50) - Đến (hết thửa 1171 và 1181 tờ bản đồ số 50) | 1.238.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
442 | Huyện Đơn Dương | Khu chợ và khu xung quanh chợ (có một mặt tiếp giáp với chợ) - THỊ TRẤN D’RAN | Khu chợ và khu xung quanh chợ (có một mặt tiếp giáp với chợ) | 3.661.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
443 | Huyện Đơn Dương | Đường Trần Quốc Toản - THỊ TRẤN D’RAN | Từ ngã 4 ông hậu (từ thửa 271 và 1311 tờ bản đồ 50) - Đến giáp đường Ngô Quyền (thửa 437 tờ bản đồ 50) | 1.872.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
444 | Huyện Đơn Dương | Đường Trần Quốc Toản - THỊ TRẤN D’RAN | Từ đường Ngô Quyền (thửa 437 tờ bản đồ 50) - Đến giáp đường Bà Triệu (thửa 595 và 622 tờ bản đồ 50) | 2.074.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
445 | Huyện Đơn Dương | Đường Lê Văn Tám - THỊ TRẤN D’RAN | Từ thửa 431 và 504 tờ bản đồ số 50 - Đến hết thửa 485 và 454 tờ bản đồ số 50) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
446 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ giáp Quốc lộ 27 - Đến giáp ngã 3 nhà ông Nguyễn Ngọc Châu (hết thửa 329; 425 Tờ 28) tổ dân phố Lạc Quảng | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
447 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ giáp giáp ngã ba nhà ông Nguyễn Ngọc Châu (thửa 329 và 431 tờ bản đồ số 28) - Đến hết thửa 557 và 654 tờ bản đồ số 28 tổ dân phố Lạc Quảng | 907.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
448 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ giáp giáp ngã ba nhà ông Nguyễn Ngọc Châu (thửa 329. 431 Tờ bản đồ 28) - Đến giáp ngã tư (hết thửa 233. 234 Tờ bản đồ 27) tổ dân phố Lạc Quảng | 832.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
449 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ hết thửa 233 tờ bản đồ 27 - Đến hết thửa 157 tờ bản đồ 28 tổ dân phố Lạc Quảng | 768.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
450 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ hết thửa 234 tờ bản đồ 27 - Đến hết thửa 9 tờ bản đồ 27 tổ dân phố Lạc Thiện | 832.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
451 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ giáp ngã ba thửa 331 và 674 tờ bản đồ số 28 - Đến hết thửa 506 và 443 tờ bản đồ số 28 tổ dân phố Lạc Quảng | 806.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
452 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 259 và 317 tờ bản đồ số 16) - Đến hành lang bảo vệ đập Đa Nhim (hết thửa 61 và 99 tờ bản đồ số 16) tổ dân phố Lâm Tuyền | 1.088.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
453 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 495 tờ bản đồ số 16 và 418 tờ bản đồ số 17 đất văn phòng nhà máy thủy điện Đa Nhim- Hàm Thuận - Đa My) - Đến hết 25 tờ bản đồ 26 và thửa 90 tờ bản đồ số 25 đất công ty Truyền Tải Điện 4 | 1.240.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
454 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ thửa 609 tờ bản đồ 16 - Đến hết thửa 119 tờ bản đồ 26 | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
455 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ giáp ngã ba đường 412 (thửa 353 và 374 tờ bản đồ số 27) - Đến giáp thửa 419 và 429 tờ bản đồ số 33 tổ dân phố Hòa Bình) | 744.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
456 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ thửa 419 và 429 tờ bản đồ 33 - Đến hết thửa 185 tờ bản đồ 34 | 640.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
457 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Đường Nguyễn Trung Trực: Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 398 và 404 tờ bản đồ số 14) - Đến giáp ngã ba thửa 548 và 556 tờ bản đồ số 15 | 666.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
458 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ ngã ba thửa 548 và 556 tờ bản đồ số 15 - Đến giáp đường Hỏa Xa (giáp thửa 223 tờ bản đồ số 15) | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
459 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Đường Phạm Thế Hiển: Từ giáp ngã ba đường Nguyễn Trãi (thửa 174 và 161 tờ bản đồ số 50) - Đến giáp ngã ba đường Nguyễn Trãi cầu Khóm III (thửa 17 và 1230 tờ bản đồ số 50) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
460 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Đường Nguyễn Văn Trỗi: Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 775 và 791 tờ bản đồ số 50) - Đến giáp đường Trần Quốc Toản (thửa 16 và 300 tờ bản đồ số 50) | 1.128.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
461 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Nguyễn Thái Bình: Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 827 và 1308 tờ bản đồ số 50) - Đến giáp đường Trần Quốc Toản (thửa 382 tờ bản đồ số 50) | 1.354.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
462 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 200. 204 Tờ bản đồ 51) - Đến giáp đường (thửa 95, 289 Tờ bản đồ 52) Khu phố Đường mới | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
463 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 875 và 935 tờ bản đồ số 50) - Đến hết thửa 1275 tờ bản đồ số 10 (Khu phố I) | 1.411.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
464 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 726 và 737 tờ bản đồ số 50) - Đến hết thửa 593 và 662 tờ bản đồ số 50: nhu kho Hồng Sương cũ | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
465 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ giáp Quốc lộ 27 (thửa 390 tờ bản đồ 17 nhà ông Lê Thuộc) - Đến hết thửa 22 tờ bản đồ 17 tổ dân phố Lâm Tuyền | 564.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
466 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ thửa 97 tờ bản đồ 16 - Đến hết thửa 106 tờ bản đồ 17 | 662.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
467 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ giáp đường Ngô Quyền (thửa 808 và 915 tờ bản đồ số 50) - Đến giáp đường Nguyễn Văn Trỗi (thửa 629 và 650 tờ bản đồ số 50) | 1.354.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
468 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ giáp đường Bà Triệu (thửa 474 và 1355 tờ bản đồ số 50) - Đến giáp đất phòng khám đa khoa khu vực D’ran (hết thửa 294 và 1300 tờ bản đồ số 50) | 704.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
469 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ giáp ngã ba Quốc lộ 27 đất ông Lạc (thửa 227 và 307 tờ bản đồ số 14) - Đến hết thửa 206 và 125 tờ bản đồ số 14: tổ dân phố Lạc Thiện | 1.123.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
470 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ giáp ngã 3 Quốc lộ 27 (Thửa 196 và 199 Tờ 23) - Đến giáp ngã 3 (hết thửa 30 và 35 Tờ 23) tổ dân phố Phú thuận | 639.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
471 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ hết thửa 30 và 35 tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa 65 tờ bản đồ 05 | 512.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
472 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ thửa 313 tờ bản đồ 19 - Đến hết thửa 154 tờ bản đồ 06 | 576.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
473 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ giáp ngã 3 đường 412 (thửa 1 và 48 Tờ bản đồ 32) - Đến hết thửa 207 và 208 tờ bản đồ 32 thôn KănKill | 517.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
474 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ giáp ngã ba Quốc lộ 27 (thửa 78 và 82 tờ bản đồ số 23) - Đến giáp ngã ba (hết thửa 177 và 151 tờ bản đồ số 23) đường vào chùa Giác Hoa tổ dân phố Phú Thuận | 499.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
475 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ giáp ngã ba Quốc lộ 27 (thửa 63. 64 Tờ 24) - Đến giáp ngã ba (hết thửa 255, 257 Tờ 24) tổ dân phố Phú Thuận | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
476 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ giáp ngã ba Quốc lộ 27 (thửa 11 và 12 tờ bản đồ 24) - Đến hết thửa 228 và 236 tờ bản đồ 24 tổ dân phố Phú Thuận | 612.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
477 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ giáp ngã ba Quốc lộ 27 (Thửa 416, 417 Tờ 18) - Đến ngã ba (hết thửa 302. 304 Tờ 18) tổ dân phố Phú Thuận | 612.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
478 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ giáp ngã ba Quốc lộ 27 (Thửa 449, 450 Tờ bản đồ 17) - Đến ngã ba (hết thửa 158, 160 Tờ 25) tổ dân phố Lâm Tuyền | 604.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
479 | Huyện Đơn Dương | THỊ TRẤN D’RAN - THỊ TRẤN D’RAN | Từ thửa 405 tờ bản đồ 23 - Đến hết thửa 30 tờ bản đồ 20 | 691.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
480 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiếp giáp đường 412 - THỊ TRẤN D’RAN | Từ giáp ngã 3 Quốc lộ 27 (thửa 72 và 132 Tờ 52) - Đến đầu cầu Lam Phương (thửa 395 và 433 Tờ 32) | 1.331.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
481 | Huyện Đơn Dương | Đất có mặt tiếp giáp đường 412 - THỊ TRẤN D’RAN | Từ cầu Lam Phương (thửa 395 và 433 tờ bản đồ số 32) - Đến giáp ranh giới hành chính xã Lạc Xuân (hết thửa 11 và 16 Tờ 30) | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
482 | Huyện Đơn Dương | Thị trấn Dran | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 105.000 | 84.000 | 53.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
483 | Huyện Đơn Dương | Thị trấn Thạnh Mỹ | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 105.000 | 84.000 | 53.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
484 | Huyện Đơn Dương | Xã Lạc Xuân | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 94.000 | 76.000 | 47.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
485 | Huyện Đơn Dương | Xã Lạc Lâm | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 94.000 | 76.000 | 47.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
486 | Huyện Đơn Dương | Xã Ka Đô | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 94.000 | 76.000 | 47.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
487 | Huyện Đơn Dương | Xã Đạ Ròn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 94.000 | 76.000 | 47.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
488 | Huyện Đơn Dương | Xã Quảng Lập | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 94.000 | 76.000 | 47.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
489 | Huyện Đơn Dương | Xã Pró | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 75.000 | 55.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
490 | Huyện Đơn Dương | Xã Ka Đơn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 75.000 | 55.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
491 | Huyện Đơn Dương | Xã Tu Tra | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 94.000 | 76.000 | 47.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
492 | Huyện Đơn Dương | Thị trấn Dran | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 121.500 | 97.000 | 61.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
493 | Huyện Đơn Dương | Thị trấn Thanh Mỹ | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 121.500 | 97.000 | 61.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
494 | Huyện Đơn Dương | Xã Lạc Xuân | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 100.000 | 75.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
495 | Huyện Đơn Dương | Xã Lạc Lâm | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 100.000 | 75.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
496 | Huyện Đơn Dương | Xã Ka Đô | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 100.000 | 85.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
497 | Huyện Đơn Dương | Xã Đạ Ròn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 100.000 | 75.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
498 | Huyện Đơn Dương | Xã Quảng Lập | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 100.000 | 75.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
499 | Huyện Đơn Dương | Xã Pró | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 75.000 | 55.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
500 | Huyện Đơn Dương | Xã Ka Đơn | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 75.000 | 55.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Tại Đường Từ Tiếp Giáp Quốc Lộ 27 Đến Hết Khu Hành Chính Xí Nghiệp Vạn Đức - Thị Trấn Thạnh Mỹ, Huyện Đơn Dương, Tỉnh Lâm Đồng Theo Quyết Định 02/2020/QĐ-UBND và Quyết Định 16/2021/QĐ-UBND
Bảng giá đất của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường từ tiếp giáp Quốc lộ 27 đến hết khu hành chính xí nghiệp Vạn Đức - Thị Trấn Thạnh Mỹ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.523.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ tiếp giáp Quốc lộ 27 đến hết khu hành chính xí nghiệp Vạn Đức (hết thửa 1451 tờ bản đồ số 07) có mức giá là 1.523.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị đất cao trong Thị Trấn Thạnh Mỹ, phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực này. Đoạn đường này nằm ở vị trí thuận lợi, gần các tuyến giao thông chính và khu hành chính, điều này góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại đây.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ tiếp giáp Quốc lộ 27 đến hết khu hành chính xí nghiệp Vạn Đức, Thị Trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đơn Dương, Lâm Đồng Cho Đoạn Đường Đinh Tiên Hoàng - Thị Trấn Thạnh Mỹ
Bảng giá đất của Huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Đinh Tiên Hoàng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng đoạn của đường, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.160.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đinh Tiên Hoàng thuộc Thị Trấn Thạnh Mỹ có mức giá là 2.160.000 VNĐ/m². Đoạn đường này trải dài từ giáp Quốc lộ 27 đến giáp ngã ba đường đi trường bắn (hết thửa 883 tờ bản đồ số 07). Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, cho thấy sự phát triển và giá trị cao của khu vực. Vị trí đắc địa gần Quốc lộ 27 và kết nối với các khu vực quan trọng khác góp phần làm tăng giá trị đất tại đây.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Đinh Tiên Hoàng, Thị Trấn Thạnh Mỹ, Huyện Đơn Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Khu Vực Chợ Thạnh Mỹ, Thị Trấn Thạnh Mỹ, Huyện Đơn Dương, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng cho khu vực chợ Thạnh Mỹ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho các vị trí cụ thể trong khu vực chợ Thạnh Mỹ, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực chợ Thạnh Mỹ, có một mặt tiếp giáp với chợ, có mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này. Việc tiếp giáp với chợ mang lại lợi thế về khả năng tiếp cận và thu hút khách hàng, điều này giải thích cho mức giá cao hơn. Giá trị đất ở đây phản ánh sự hấp dẫn của khu vực với các hoạt động thương mại sôi động và kết nối giao thông thuận tiện.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực chợ Thạnh Mỹ, thị trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực
Bảng Giá Đất Tại Huyện Đơn Dương, Tỉnh Lâm Đồng – Các Đường Quy Hoạch Phía Tây Nam Chợ Thạnh Mỹ
Bảng giá đất của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng cho các đường quy hoạch phía Tây Nam chợ Thạnh Mỹ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đất thuộc các đường quy hoạch phía Tây Nam chợ Thạnh Mỹ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị trong khu vực.
Vị trí 1: 1.390.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các đường quy hoạch phía Tây Nam chợ Thạnh Mỹ có mức giá là 1.390.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực đất ở đô thị tại đoạn này. Mức giá cao này phản ánh giá trị đất đáng kể trong khu vực, có thể do vị trí gần chợ và các tiện ích đô thị quan trọng khác, làm tăng giá trị của đất.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể giúp phản ánh đúng giá trị đất và hỗ trợ trong quá trình giao dịch.
Bảng Giá Đất Huyện Đơn Dương, Lâm Đồng: Đoạn Đường Phan Đình Giót - Thị Trấn Thạnh Mỹ
Bảng giá đất của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Phan Đình Giót - Thị Trấn Thạnh Mỹ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định liên quan đến mua bán đất đai.
Vị trí 1: 864.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phan Đình Giót - Thị Trấn Thạnh Mỹ có mức giá là 864.000 VNĐ/m². Khu vực này trải dài từ giáp đường Nguyễn Văn Linh đến giáp đường Phạm Ngọc Thạch. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường, chịu ảnh hưởng của sự kết nối giao thông và hạ tầng xung quanh. Mặc dù giá đất ở mức thấp hơn so với một số khu vực khác trong thị trấn, nhưng đây vẫn là khu vực có tiềm năng phát triển do sự liên kết với các tuyến đường chính và khu vực xung quanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Phan Đình Giót, Thị Trấn Thạnh Mỹ, huyện Đơn Dương. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.