STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 1+2 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HÀ ĐÔNG | Từ giáp TL 725 - Đến hết nhà ông Thắng thửa số 621(03) | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
102 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HÀ ĐÔNG | Từ hết nhà ông Thắng thửa số 621(03) - Đến hết đất nhà ông Liền Thôn 1 thửa số 350(04) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
103 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HÀ ĐÔNG | Từ hết nhà ông Thắng thửa số 621 (03) - Đến kênh DN8 | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
104 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 2 và 3 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HÀ ĐÔNG | Từ giáp TL 725 - Đến kênh tiêu | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
105 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 2 và 3 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HÀ ĐÔNG | Từ kênh tiêu - Đến kênh DN8 | 85.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
106 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HÀ ĐÔNG | Từ nhà ông Đăng Thôn 2 thửa số 245(03) - Đến hết nhà ông Chính Thôn 1 thửa số 261(04) | 75.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
107 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HÀ ĐÔNG | Đường từ nhà ông Hoàng Văn Tráng Thôn 1 thửa số 90(04) - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Đoàn Thôn 1 thửa số 537(04) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
108 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HÀ ĐÔNG | Đường từ nhà ông Hoàng Văn Uy thửa số 524(02) Thôn 5 - Đến hết nhà ông Nguyễn Vân Ái thửa số 28(03) Thôn 3 | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
109 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HÀ ĐÔNG | Đường từ nhà ông Đỗ Xuân Dậu Thôn 5 thửa số 5(01) - Đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang Thôn 5 thửa số 170(01) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
110 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ HÀ ĐÔNG | Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tuấn Thôn 5 thửa số 8(02)đến hết nhà ông Đỗ Văn Quy Thôn 4 thửa số 278(02) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
111 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực III: Khu vực còn lại - XÃ HÀ ĐÔNG | Khu vực III: Khu vực còn lại | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
112 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 725) - XÃ MỸ ĐỨC | Từ cầu Mỹ Đức - đến giáp đường Thôn Yên Hòa, Hòa Bình (thửa 547, TBĐ 23) | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
113 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 725) - XÃ MỸ ĐỨC | Từ đường thôn Yên Hòa, Hòa Bình (thửa 547, TBĐ 23) - Đến kênh ĐN6 | 235.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
114 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 725) - XÃ MỸ ĐỨC | Từ kênh ĐN6 - Đến đường vào Hội trường Thôn 2 | 215.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
115 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 725) - XÃ MỸ ĐỨC | Từ đường vào Hội trường Thôn 2 - đến hết đất ông Tạ Minh Tiến (thửa 541, TBĐ 03) | 190.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
116 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 725) - XÃ MỸ ĐỨC | Từ nhà ông Tạ Minh Tiến (thửa 542, TBĐ 03) - đến hết nhà bà Trần Thị Thắng (thửa 364, TBĐ 08) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
117 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 725) - XÃ MỸ ĐỨC | Từ nhà bà Trần Thị Thắng (thửa 363, TBĐ 08) - Đến cầu Thôn 7 | 145.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
118 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 725) - XÃ MỸ ĐỨC | Từ cầu Thôn 7 - Đến hết đất ông Nguyễn Xuân Đoài, thửa 06(14). | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
119 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực định canh định cư Con Ó, xã Mỹ Đức - Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 725) - XÃ MỸ ĐỨC | từ thửa 41, TBĐ 15 - đến hết thửa 11 và thửa 15, TBĐ 77 giáp công ty Hoàng Thịnh | 135.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
120 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ MỸ ĐỨC | Từ giáp ĐT. 725 - vào đến thửa 469, TBĐ 23 | 135.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
121 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ MỸ ĐỨC | Từ hết trung tâm cụm xã - đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sáu (thửa số 37, TBĐ 23) | 85.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
122 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ MỸ ĐỨC | Từ hết nhà bà Nguyễn Thị Sáu (thửa 37, TBĐ 23) - đến hết nhà ông Hoàng Văn Uy (thửa 524, TBĐ 24) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
123 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ MỸ ĐỨC | Đường Thôn Phú Hòa từ giáp ĐT.725 - đến hết nhà ông Lưu Quang Thắng (thửa 621, TBĐ 25) | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
124 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ MỸ ĐỨC | Từ hết nhà ông Lưu Quang Thắng (thửa 621, TBĐ 25) - đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Liền, Thôn 1 (thửa 350, TBĐ 26) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
125 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ MỸ ĐỨC | Từ hết nhà ông Lưu Quang Thắng (thửa 621, TBĐ 25) - đến kênh DN8 | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
126 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ MỸ ĐỨC | Từ Thôn Phú Hòa, Yên Hòa giáp đường ĐT.725 - đến kênh tiêu | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
127 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ MỸ ĐỨC | Từ kênh tiêu thôn Phú Hòa, Yên Hòa - đến kênh DN8 | 85.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
128 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ MỸ ĐỨC | Từ nhà ông Nguyễn Văn Đăng (thửa 245, TBĐ 25) - đến hết nhà ông Tạ Quang Chính (thửa 261, TBĐ 26) | 75.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
129 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ MỸ ĐỨC | Từ nhà ông Hoàng Văn Tráng (thửa 90, TBĐ 26) - đến hết nhà ông Nguyễn Văn Đoàn (thửa 537, TBĐ 26) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
130 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ MỸ ĐỨC | Từ nhà ông Hoàng Văn Uy (thửa 524, TBĐ 24) - đến hết nhà ông Nguyễn Văn Ái (thửa 28, TBĐ 25) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
131 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ MỸ ĐỨC | Từ nhà ông Đỗ Xuân Dậu (thửa 5, TBĐ 23) - đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang, Thôn 5 (thửa 170, TBĐ 23) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
132 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ MỸ ĐỨC | Từ nhà ông Nguyễn Văn Tuấn (thửa 8, TBĐ 24) - đến hết nhà ông Đỗ Văn Quy (thửa 278, TBĐ 24) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
133 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ MỸ ĐỨC | Từ ngã ba Mỹ Đức - đến kênh Đông | 125.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
134 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ MỸ ĐỨC | Từ kênh Đông - đến chân đập hồ Đạ Tẻh (phía đường nhựa) | 85.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
135 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ MỸ ĐỨC | Đường vành đai trung tâm cụm xã Mỹ Đức (từ thửa 402, TBĐ 01 - đến hết thửa 418, TBĐ 01) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
136 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ MỸ ĐỨC | Từ giáp đường ĐT.725 - đến cầu tràn (đường kênh Nam) | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
137 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ MỸ ĐỨC | Từ cầu tràn - đến hết đất ông Vũ Văn Lân (đường kênh Nam) (thửa 138, TBĐ 07) | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
138 | Huyện Đạ Te'h | Đường vào Hội trường thôn 2 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ MỸ ĐỨC | Hết đường nhựa; thửa 91, TBĐ 02 | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
139 | Huyện Đạ Te'h | Đường vào Hội trường thôn 4 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ MỸ ĐỨC | Từ giáp đường ĐT.725 - đến cầu sắt | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
140 | Huyện Đạ Te'h | Đường vào Hội trường thôn 3 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ MỸ ĐỨC | Từ giáp đường ĐT.725 - đến kênh Đông | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
141 | Huyện Đạ Te'h | Đường vào Hội trường thôn 5 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ MỸ ĐỨC | Từ giáp đường ĐT.725 - đến Nghĩa địa | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
142 | Huyện Đạ Te'h | Đường thôn 4 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ MỸ ĐỨC | Từ giáp đường ĐT.725 - đến hết đất ông Phạm Văn Công (thửa 816, TBĐ 03) | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
143 | Huyện Đạ Te'h | Đường thôn 2 và thôn 4 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ MỸ ĐỨC | Từ giáp đường ĐT.725 - đến cầu sắt | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
144 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực III: Khu vực còn lại - XÃ MỸ ĐỨC | Khu vực III: Khu vực còn lại | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ) - XÃ QUỐC OAI | Từ cầu sắt đất nhà ông Đỗ Văn Toan thửa số 267(01) - Đến kênh N6-3 nhà bà Nguyễn Thị Mai thửa số 205(02) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
146 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ) - XÃ QUỐC OAI | Từ kênh N6-3 nhà ông Đỗ Vãn Bạo thửa số 172(02) - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Bá Tiến thửa số 82(06) | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
147 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ) - XÃ QUỐC OAI | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Bá Tiến thửa số 82(06) - Đến cầu sắt Đạ Nhar đất ông Dương Công Hồ thửa số 250(12) | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUỐC OAI | Từ giáp Huyện lộ (cầu sắt) nhà ông Phạm Hồng Vinh thửa số 76(01) - Đến kênh N5 hết đất bà Bùi Thị Sáng thửa số 490(01) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
149 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUỐC OAI | Từ kênh N5 đất ông Lê Nguyễn Bình thửa số 20(01) - Đến hết đường bê tông đất ông Trần Đức Lộ thửa số 60(01) | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
150 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUỐC OAI | Từ giáp Huyện lộ nhà ông Nguyễn Quý Thục thửa số 150(06) - Đến hết đất Hội trường Thôn 4 thửa số 389(6) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUỐC OAI | Từ hết Hội trường Thôn 4 thửa số 389(6) - Đến hết đất nhà bà Đinh Thị Tươi thửa số 250(07) | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUỐC OAI | Từ giáp Huyện lộ nhà ông Nguyễn Văn Lượng thửa số 127(09) - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Công Thủy thửa số 183(08) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUỐC OAI | Từ giáp Huyện lộ nhà ông Vương Văn Minh thửa số 498(03) - Đến hết đất nhà ông Vũ Văn Tùng thửa số 500(03) | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUỐC OAI | Từ giáp Huyện lộ đất nhà ông Nguyễn Văn Mạnh thửa số 68(02) - Đến hết đất nhà ông Tạ Văn Chiến thửa số 92(02) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUỐC OAI | Từ giáp Huyện lộ đất Trường TH Quốc Oai thửa số 176(06) - Đến cống nhà bà Lành hết thửa số 01(03) | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUỐC OAI | Từ cầu sắt Đạ Nhar thửa số 254(12) - Đến hết Buôn Đạ Nhar (Đường Huyện lộ) thửa số 55(11) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUỐC OAI | Từ giáp Huyện lộ ngã ba đất nhà ông Đào Văn Chiến thửa số 74(08) - Đến hồ Thôn 5 hết thửa số 10(08) | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUỐC OAI | Từ giáp Huyện lộ nhà ông Nguyễn Đắc Thái thửa số 123(03) - Đến hết đất ông Trần Văn Tuyên thửa số 69(03)(cầu sắt) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUỐC OAI | Từ đất ông Phạm Văn Vận thửa số 168(07) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Hùng thửa số 140(07) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUỐC OAI | Từ đất ông Nguyễn Văn Thức thửa số 175(8) - Đến hết đất ông Nguyễn Thanh Hợi thửa số 146(08) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUỐC OAI | Từ nhà ông Vũ Văn Mạnh thửa số 572(03) - Đến đất nhà bà Nguyễn Thị Huề thửa số 62(02) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUỐC OAI | Từ cống bà Lành đất ông Nguyễn Mạnh Tấn thửa số 159(05) - Đến hết đất nhà ông Hứa Văn Quyền thửa số 182(05) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUỐC OAI | Từ giáp Huyện lộ nhà ông Vương Văn Hội thửa số 150(09) - Đến hết đất nhà ông Đỗ Văn Tân thửa số 306(07) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUỐC OAI | Từ ngã ba đất bà Hoàng Thị Mởi thửa số 159(04) - Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Chính thửa số 125(04) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực III: Khu vực còn lại - XÃ QUỐC OAI | Khu vực III: Khu vực còn lại | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ) - XÃ QUẢNG TRỊ | Từ cầu Quảng Trị - Đến hết nhà ông Hồ Minh Hoàng Thôn 1, thửa 51(1) | 125.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ) - XÃ QUẢNG TRỊ | từ hết nhà ông Hồ Minh Hoàng Thôn 1 thửa 377(1) - Đến hết nhà ông Nguyễn Đức Trường Thôn 3, thửa (179(3) | 85.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ) - XÃ QUẢNG TRỊ | từ hết nhà ông Nguyễn Đức Trường Thôn 3 thửa 241(3) - Đến hết Hội trường Thôn Thôn 4, thửa 316(4) | 75.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ) - XÃ QUẢNG TRỊ | Từ hết Hội trường Thôn 4 - Đến nhà ông Nguyễn Văn Lư thửa 20(5) | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ) - XÃ QUẢNG TRỊ | Từ thửa số 354(6), 21(5) - Đến cổng chào Thôn 6; Thửa 137(7) | 75.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ) - XÃ QUẢNG TRỊ | Từ cổng chào Thôn 6 - Đến giáp cầu máng Hà Đông; Thửa 90(6) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ) - XÃ QUẢNG TRỊ | Từ cầu Máng Triệu Hải - Đến cổng chào Thôn 7, Thửa số 109(6) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ) - XÃ QUẢNG TRỊ | Từ cổng chào Thôn 7, Thửa số 75(6) - Đến cầu Khe Cáu, thửa số 12(6); từ cổng chào Thôn 7, thửa số 108(6) Đến hết nhà ông Lê Văn Nghiễn, Thửa số 36(6) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 2(quanh đồi Chùa) - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUẢNG TRỊ | Thửa 349(2) - Đến thửa 299(2) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 2 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUẢNG TRỊ | Từ giáp đường liên xã, thửa số 256(2) - Đến hết đất nhà bà Hoa, thửa số 253(2) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 2 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUẢNG TRỊ | Từ hết đất nhà bà Hoa thửa số 252(2) - Đến hết đường, thửa số 239(2) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 3 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUẢNG TRỊ | Từ giáp đường liên xã, thửa số 182(2) - Đến hết đất nhà ông Tiến, thửa số 162(2) | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 3 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUẢNG TRỊ | Từ hết đất nhà ông Tiến, thửa số 163(2) - Đến hết đường, thửa số 118(2) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 4 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUẢNG TRỊ | Từ giáp đường liên xã, thửa số 207(4) - Đến cầu Tân Bồi, thửa số 272(4) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 5 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUẢNG TRỊ | Từ giáp đường liên xã, thửa số 212(4) - Đến hết nhà ông Hậu, thửa số 96(4) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Đạ Te'h | Đường liên Thôn 4+7 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUẢNG TRỊ | Từ thửa số 324(4) - Đến thửa số(6) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 4 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUẢNG TRỊ | Từ cầu Tân Bồi, thửa số 258(4) - Đến hết nhà bà Đảo, thửa số 137(4) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 6 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ QUẢNG TRỊ | Từ giáp Huyện lộ, thửa số 184(7) - Đến hết nhà ông Lê Mậu Thọ, thửa số 249(7) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực III: Khu vực còn lại - XÃ QUẢNG TRỊ | Khu vực III: Khu vực còn lại | 55.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ ranh giới xã Đạ Kho - Đến hết Hội trường Thôn 3A, đường vào Thôn 3B | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ hết Hội trường Thôn 3A, đường vào Thôn 3B - Đến ngã ba đường vào Thác ĐaKaLa, thửa số 221(12) | 135.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ ngã ba đường vào Thác ĐaKaLa, Thửa số 223(12) - Đến ranh giới xã Đạ Pal | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực I (Đường liên xã, Huyện lộ) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ ngã tư UBND xã Triệu Hải - Đến giáp xã Quảng Trị | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 1B giáp Huyện lộ - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ nhà ông Thủy - Đến hết cầu An Hải Thôn 1A thửa 223(24) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Đạ Te'h | Từ cầu Thôn 1A - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Thửa 223(24) - Đến hết đất nhà ông Tâm 1A thửa 350(23) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Đạ Te'h | Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Đường Thôn 1B giáp Huyện lộ từ nhà ông Sắt - Đến hết đất nhà ông Toàn thửa 235(16) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 2 giáp Huyện lộ - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ nhà ông Phương - Đến kênh DN14 thửa 282(24) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 2 - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ DN14 thửa 282(24) - Đến kênh DN 18 thửa 844(15) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 2 giáp Huyện lộ - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ nhà ông Vạn - Đến cầu Tân Bồi | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 3A, 3B - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ giáp Huyện lộ từ nhà ông Đại - Đến cổng chào Thôn 3b thửa 283(15) | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 3A, 3B - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ cổng chào Thôn 3b thửa 283(15) - Đến hết đất nhà ông Phong thửa 2181(22) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 3 A giáp Huyện lộ - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ nhà ông Tịnh - Đến Nghĩa địa thửa 91(14) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 3 A giáp Huyện lộ - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ nhà ông Thắng - Đến kênh DN14 thửa 149(14) | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 3A giáp chợ - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Từ nhà ông Phước - Đến cầu máng Thôn 3b thửa 104(15). | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Đạ Te'h | Đường Thôn 3A giáp Bưu điện - Khu vực II (Đường Hương Thôn) - XÃ TRIỆU HẢI | Thửa 30(15) - Đến cầu máng Thôn 3b thửa 104(15). | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Đạ Tẻh, Lâm Đồng Cho Đường Thôn 1+2 - Khu Vực II (Đường Hương Thôn) - Xã Hà Đông
Bảng giá đất của huyện Đạ Tẻh, Lâm Đồng cho đoạn đường Thôn 1+2 thuộc khu vực II (Đường Hương Thôn) ở xã Hà Đông, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho vị trí trong đoạn đường từ giáp TL 725 đến hết nhà ông Thắng (thửa số 621), phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực này và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thôn 1+2 có mức giá là 80.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này. Vị trí này nằm ở đoạn đường từ giáp TL 725 đến hết nhà ông Thắng (thửa số 621), nơi có sự kết nối với tuyến đường chính và các khu vực dân cư. Sự phát triển cơ sở hạ tầng và vị trí gần các tiện ích công cộng góp phần làm tăng giá trị đất tại đây.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đường Thôn 1+2, khu vực II, xã Hà Đông. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Thôn 2 và 3, Huyện Đạ Tẻh, Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Thôn 2 và 3 - Khu vực II (Đường Hương Thôn), xã Hà Đông, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất đai và đưa ra quyết định hợp lý.
Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thôn 2 và 3 có mức giá là 80.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực từ giáp TL 725 đến kênh tiêu. Giá trị đất tại vị trí này phản ánh đặc điểm của khu vực nông thôn, với mức giá tương đối hợp lý cho người dân và các nhà đầu tư trong khu vực.
Bảng giá đất theo các văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đoạn đường Thôn 2 và 3, xã Hà Đông, huyện Đạ Tẻh. Việc nắm bắt mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất ở nông thôn trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Đạ Tẻh, Lâm Đồng - Khu Vực III (Khu Vực Còn Lại), Xã Hà Đông
Bảng giá đất của huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng cho khu vực III (khu vực còn lại) thuộc xã Hà Đông, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho toàn bộ khu vực III, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin rõ ràng để định giá và thực hiện các giao dịch mua bán đất đai.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực III tại xã Hà Đông có mức giá là 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ khu vực còn lại của xã Hà Đông, phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực này. Mức giá này cung cấp sự đồng nhất trong định giá đất, giúp việc so sánh và đưa ra quyết định đầu tư trở nên dễ dàng hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là một công cụ quan trọng giúp cung cấp thông tin rõ ràng về giá trị đất tại khu vực III, xã Hà Đông, huyện Đạ Tẻh. Hiểu rõ mức giá này sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc định giá, mua bán, và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Khu Vực I (Đường Tỉnh Lộ 725), Xã Mỹ Đức, Huyện Đạ Tẻh
Bảng giá đất của Huyện Đạ Tẻh, Lâm Đồng cho khu vực I (Đường Tỉnh Lộ 725) thuộc xã Mỹ Đức, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực I (Đường Tỉnh Lộ 725) có mức giá 210.000 VNĐ/m². Đoạn đất này kéo dài từ cầu Mỹ Đức đến giáp đường Thôn Yên Hòa, Hòa Bình (thửa 547, TBĐ 23). Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực nông thôn với mức giá cao hơn so với các khu vực khác. Khu vực này nằm trên tuyến đường chính, thuận tiện cho việc di chuyển và kết nối với các khu vực khác. Sự phát triển cơ sở hạ tầng và giao thông tốt trong khu vực là những yếu tố chính làm tăng giá trị đất, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho sinh sống và đầu tư.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực I (Đường Tỉnh Lộ 725), xã Mỹ Đức. Việc nắm rõ mức giá tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Khu Vực Định Canh Định Cư Con Ó, Xã Mỹ Đức, Huyện Đạ Tẻh
Bảng giá đất của Huyện Đạ Tẻh, Lâm Đồng cho khu vực định canh định cư Con Ó thuộc xã Mỹ Đức, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 135.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực định canh định cư Con Ó có mức giá 135.000 VNĐ/m². Đoạn đất này trải dài từ thửa 41, TBĐ 15 đến hết thửa 11 và thửa 15, TBĐ 77, giáp với công ty Hoàng Thịnh. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực nông thôn với mức giá hợp lý, nhờ vào vị trí gần các công ty và sự phát triển cơ sở hạ tầng trong khu vực. Mặc dù giá trị đất không cao như trong khu vực đô thị, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển khi xem xét đến sự phát triển hạ tầng và gần gũi với các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực định canh định cư Con Ó, xã Mỹ Đức. Việc nắm rõ mức giá tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực cụ thể.