STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 98 - Khu vực I - XÃ PHƯỚC CÁT 2 | Từ đất ông Thạch Văn Khoắn thửa số 144 tờ bản đồ số 11 - Đến hết đất ông Lương Văn Đường (thửa số 32- tờ bản đồ số 11). | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ PHƯỚC CÁT 2 | Từ nhà Văn hóa thôn Phước Hải cũ (thửa số 115, tờ bản đồ số 08) - Đến hết đất UBND xã | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ PHƯỚC CÁT 2 | Từ đất ông Võ Văn Huê thửa số 48 tờ bản đồ số 18 - Đến hết đất ông Nguyễn Quang Minh (thửa số 01- tờ bản đồ số 16). | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ PHƯỚC CÁT 2 | Từ đất ông Phạm Phú thửa số 83 tờ bản đồ số 04 - Đến cầu Suối Sắt Suối Nhỏ (thay cầu Khỉ). | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ PHƯỚC CÁT 2 | Từ đất ông Hoàng Văn Triều (thửa số 93 tờ bản đồ số 11) - Đến hết đất ông Nông Thanh Thuyết (thửa số 19 tờ bản đồ số 11). | 85.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ PHƯỚC CÁT 2 | Từ giáp đất ông Trương Trọng Cảnh (thửa số 268 - tờ bản đồ số 08) - Đến hết đất bà Trương Thị Bích Thủy (thửa số 303-tờ bản đồ số 08). | 85.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ PHƯỚC CÁT 2 | Từ đất ông Trương Trọng Cảnh (thửa số 268- tờ bản đồ số 08) - Đến hết đất trường cấp 1 (thửa số 266 - tờ bản đồ số 08). | 85.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ PHƯỚC CÁT 2 | Từ đất ông Nông Văn Thức (thửa 92 (211), tờ bản đồ 07) - Đến hết đất ông Nguyễn Công Thành (thửa 174 -tờ bản đồ 06) | 85.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ PHƯỚC CÁT 2 | Từ Đất ông Nguyễn Ngọc Phóng (thửa số 79, tờ bản đồ số 07) - Đến hết đất ông Bùi Anh (thửa 76 phía đối diện thửa số 75) - tờ bản đồ 07) | 85.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Cát Tiên | Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) - XÃ PHƯỚC CÁT 2 | Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 94 - Khu vực I - XÃ ĐỒNG NAI THƯỢNG | Từ trạm kiểm lâm (thửa 19- tờ bản đồ 18) - Đến hết đất UBND xã. (thửa 59- tờ bản đồ 18). | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện Cát Tiên | Đường ĐH 94 - Khu vực I - XÃ ĐỒNG NAI THƯỢNG | Từ giáp đất UBND xã (thửa 47- tờ bản đồ 15) - Đến hết đất ông Điểu K Thành (thửa 44- tờ bản đồ 15). | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Cát Tiên | Đường bù sa - Bê Đê - Bi Nao - Khu vực I - XÃ ĐỒNG NAI THƯỢNG | Từ đất ông Điểu K Lết (thửa 162 - tờ bản đồ 23) - Đến đất ông Điểu K Đúp (thửa 110- tờ bản đồ 23) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Cát Tiên | Đường Bu sa - Bù Gia Rá - Khu vực I - XÃ ĐỒNG NAI THƯỢNG | Từ đất ông Điểu K Khung (thửa 17- tờ bản đồ 13) - Đến hết đất ông Điểu K Lộc B (thửa 28- tờ bản đồ 13) | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Cát Tiên | Đường Bu sa - Bù Gia Rá - Khu vực I - XÃ ĐỒNG NAI THƯỢNG | Từ giáp đất ông Điểu Klộc B (thửa 17- tờ bản đồ 20) - Đến giáp đường DH 94 (thửa 34- tờ bản đồ 20). | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Cát Tiên | Đường Bu sa - Bù Gia Rá - Khu vực I - XÃ ĐỒNG NAI THƯỢNG | Từ đất ông Điểu K Gió (thửa 15- tờ bản đồ 10) - Đến ngã 3 đường đi thác Đà Rông (thửa 43- tờ bản đồ 10). | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ ĐỒNG NAI THƯỢNG | Từ giáp đất ông Điểu K Đúp (thửa 34 -tờ bản đồ 16) - Đến hết đất ông Điểu K Thành (thửa 34 -tờ bản đồ 15). | 75.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ ĐỒNG NAI THƯỢNG | Từ giáp đất trạm kiểm lâm (thửa 40- tờ bản đồ 20) - Đến hết đất ông Điểu K Lọ (thửa 62- tờ bản đồ 20) Đường ĐH 94 | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện Cát Tiên | Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ ĐỒNG NAI THƯỢNG | Từ giáp đất ông Điểu K Lọ (thửa 04 tờ bản đồ 24) - Đến hết đất ông Điểu K Men (thửa 20 tờ bản đồ 24) Đường ĐH 94 | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Cát Tiên | Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) - XÃ ĐỒNG NAI THƯỢNG | 55.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
221 | Huyện Cát Tiên | Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất trạm xăng dầu Cát Tiên (thửa 606, 503 - tờ bản đồ 25) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Tuyển (thửa 298, tờ bản đồ số 25) | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
222 | Huyện Cát Tiên | Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất bà Nguyễn Thị Thóc (thửa 609, 502 - tờ bản đồ 25) - Đến hết đất ông Phạm Quang Vinh (thửa 141 - tờ bản đồ 29) | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
223 | Huyện Cát Tiên | Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Đường vào khu vực đồi độc lập | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
224 | Huyện Cát Tiên | Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Trần Ngọc Vương (thửa 147, tờ bản đồ 29) - Đến hết đất ông Trần Văn Quý giáp đường La Văn Cầu (thửa 280, tờ bản đồ 29) | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
225 | Huyện Cát Tiên | Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Trần Văn Hoan (thửa 850, 277 - tờ bản đồ 29) - Đến hết đất ông Đặng Văn Chuyển (32, 35 - tờ bản đồ 31) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
226 | Huyện Cát Tiên | Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Trần Hữu Kỷ (thửa 110 - tờ bản đồ 26) - Đến giáp cầu Hai Cô, thửa số 119, 24 - tờ bản đồ 26) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
227 | Huyện Cát Tiên | Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất nhà máy trà ông Hoàng Văn Tư (thửa 295, 277 - tờ bản đồ 25) - Đến hết đất ông Trần Văn Dũng, (thửa 107, tờ bản đồ 26) - đường Phạm Văn Đồng và hết đất ông Vũ Thanh Tương, (thửa 63 - tờ bản đồ 26) - đường Đinh Bộ | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
228 | Huyện Cát Tiên | Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Hồ Ngọc Mừng (thửa 21, 18 - tờ bản đồ 01) - Đến hết đất ông Lê Hồng Long (thửa 4, 494 - tờ bản đồ 06) | 1.110.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
229 | Huyện Cát Tiên | Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Cao Văn Phương (thửa 6, 7- tờ bản đồ 06) - Đến hết đất ông Tô Văn Tiên (thửa 50, 44 - tờ bản đồ 06) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
230 | Huyện Cát Tiên | Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Nguyễn Nhiễu (thửa 47,499- tờ bản đồ 06) - Đến hết đất Cơ quan Quân sự huyện (thửa 428,450- tờ bản đồ 06) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
231 | Huyện Cát Tiên | Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Nguyên Văn Bạo (thửa 448 - tờ bản đồ 06) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Quy (thửa 120, 130- tờ bản đồ 07) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
232 | Huyện Cát Tiên | Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Lê Thành Cang (thửa 124,134 - tờ bản đồ 07) - Đến hết đất ông Phan Văn Cường (thửa 163, tờ bản đồ 07) và Từ đất ông Lê Thành Cang Đến hết đất ông Lê Thành Phước (thửa 173,313, tờ bản đồ 07) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
233 | Huyện Cát Tiên | Đường Phạm Văn Đồng - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất bà Phạm Thị Lan (thửa 434, 155 - tờ bản đồ 07) - Đến hết đất ông Thể (Đường vào bãi cát) (thửa 155 - tờ bản đồ 08) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
234 | Huyện Cát Tiên | Đường lô 2 (Đường Trần Lê) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất đường Lô 2 tiếp giáp với đường ĐT 721 - Đến hết lô đất A27-7 | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
235 | Huyện Cát Tiên | Đường lô 2 (Đường Trần Lê) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ Lô đất A26-39 - Đến hết đất ông Đoàn Văn Thuận (lô đất A24-15) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
236 | Huyện Cát Tiên | Đường lô 2 (Đường Trần Lê) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ giáp đất ông Đoàn Văn Thuận - Đến hết đất ông Trương Tấn Mỹ (lô đất A21-31) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
237 | Huyện Cát Tiên | Đường lô 2 (Đường Trần Lê) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ giáp đất ông Trương Tấn Mỹ (lô A21-30) - Đến lô đất A20-10 | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
238 | Huyện Cát Tiên | Đường lô 2 (Đường Trần Lê) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ giáp lô đất A20-9 - Đến giáp ranh Đồng Nai cũ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
239 | Huyện Cát Tiên | Đường lô 2 (Đường Trần Lê) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ Lô đất A20-9 - Đến giáp đất bà Trần Thị Xuân (lô đất A12-5) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
240 | Huyện Cát Tiên | Đường lô 2 (Đường Trần Lê) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất bà Trần Thị Xuân (Lô đất A12-5) - Đến suối Chuồng bò | 1.250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
241 | Huyện Cát Tiên | Đường lô 2 (Đường Trần Lê) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ giáp suối Chuồng Bò - Đến hết đất nhà bà Dương Thị Tén (lô đất A6-2) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
242 | Huyện Cát Tiên | Đường lô 2 (Đường Trần Lê) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ giáp đất bà Dương Thị Tén - Đến giáp đất ông Trần Gà (lô đất A2-9) | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
243 | Huyện Cát Tiên | Đường lô 2 (Đường Trần Lê) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ lô đất (A2-34) - Đến giáp ông Trần Gà (lô A1-9) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
244 | Huyện Cát Tiên | Đường lô 2 (Đường Trần Lê) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Trần Gà (lô A2-9) - Đến giáp đất ông Vũ Đình Hiển | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
245 | Huyện Cát Tiên | Đường Đinh Bộ Lĩnh (Hướng đi Gia Viễn) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Trần Văn Lâm (thửa 62 - tờ bản đồ 26, phía đối diện thửa số 26, TBĐ số 26) - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Lương, (thửa 203, 198- tờ bản đồ 21). | 1.550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
246 | Huyện Cát Tiên | Đường Đinh Bộ Lĩnh (Hướng đi Gia Viễn) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Lương (thửa 195, 145 - tờ bản đồ 21) - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Lương, (thửa 203, 198- tờ bản đồ 21) | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
247 | Huyện Cát Tiên | Đường Đinh Bộ Lĩnh (Hướng đi Gia Viễn) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Lưu (thửa 51, 55 - tờ bản đồ 21) - Đến hết đất ông Đinh Văn Bắc, (thửa 425, 175 - tờ bản đồ 20) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
248 | Huyện Cát Tiên | Đường Đinh Bộ Lĩnh (Hướng đi Gia Viễn) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ giáp đất ông Đình Văn Bắc (thửa 169, 166 - tờ bản đồ 20) - Đến hết đất ông Vũ Văn Tào, (thửa 258,252 - tờ bản đồ 18) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
249 | Huyện Cát Tiên | Đường Đinh Bộ Lĩnh (Hướng đi Gia Viễn) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Lê Văn Dực (thửa 255,241- tờ bản đồ 18) - Đến hết đất ông Trần Văn Đoài (thửa 23- tờ bản đồ 18; thửa 172 - tờ bản đồ 05) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
250 | Huyện Cát Tiên | Đường Đinh Bộ Lĩnh (Hướng đi Gia Viễn) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Trần Văn Thích (thửa 18- tờ bản đồ 18; thửa 120 - tờ bản đồ 05) - Đến giáp cầu 1 Gia Viễn | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
251 | Huyện Cát Tiên | Đường Hai Bà Trưng (Hướng đi Đức Phổ) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ giáp cầu Hai Cô (thửa 121,15 - tờ bản đồ 26) - Đến hết đất ông Lưu Vũ Vinh (thửa 513 - tờ bản đồ 26; thửa 39 - tờ bản đồ 27) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
252 | Huyện Cát Tiên | Đường Hai Bà Trưng (Hướng đi Đức Phổ) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Nguyễn Văn Minh (thửa 48 - tờ bản đồ 27; thửa 427- tờ bản đồ 26) - Đến hết đất ông Trần Văn Thỏa (thửa 56,61- tờ bản đồ 28) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
253 | Huyện Cát Tiên | Đường Hai Bà Trưng (Hướng đi Đức Phổ) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Trần Văn Dũng (thửa 345, 83- tờ bản đồ 28) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Hòa, (thửa số 206, 216 - tờ bản đồ 28) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
254 | Huyện Cát Tiên | Đường Hai Bà Trưng (Hướng đi Đức Phổ) - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Nguyễn Văn Lẫm (thửa 288, 219- tờ bản đồ 28) - Đến giáp ranh xã Đức Phổ (thửa 111, tờ bản đồ 33) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
255 | Huyện Cát Tiên | Đường Lê Thị Riêng - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất bà Nguyễn Thị Hương (thửa 16, 20- tờ bản đồ 31) - Đến hết đất ông Bùi Văn Hống, (thửa số 12 - tờ bản đồ 32, phía đối diện thửa số 61, TBĐ số 32) | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
256 | Huyện Cát Tiên | Đường Lê Thị Riêng - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Lã Quang Doanh (thửa 572, 55- tờ bản đồ 29) - Đến hết đất nhà văn hóa khu 3 (thửa số 661,309 - tờ bản đồ 29) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
257 | Huyện Cát Tiên | Đường Lê Thị Riêng - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Đặng Xuân Đước (thửa 333 - tờ bản đồ 29) - Đến hết đất ông Nguyễn Hồng Sơn (thửa 15- tờ bản đồ 32, phía đối diện thửa số 61, TBĐ số 32) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
258 | Huyện Cát Tiên | Đường Lê Thị Riêng - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Nguyễn Văn Mão (thửa 453, 450 - tờ bản đồ 29) - Đến hết đất ông Đào Xuân Thành (thửa 22 - tờ bản đồ 32; 458 tờ bản đồ 29) đường Bà Triệu. | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
259 | Huyện Cát Tiên | Đường Lê Thị Riêng - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất bà Trần Thị Hương Thương (thửa 212,195- tờ bản đồ 30) - Đến giáp khu dân cư đường lô 2, đường Hoàng Hoa Thám | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
260 | Huyện Cát Tiên | Đường Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Đỗ Quốc Toản (thửa 307, 194- tờ bản đồ 45) - Đến hết đất ông Cao Văn Hoàng (Tổ dân phố 15) (thửa 233, 227 - tờ bản đồ 45) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
261 | Huyện Cát Tiên | Đường Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Vũ Văn Cẩm (thửa 319,228- tờ bản đồ 45) - Đến hết đất bà Phạm Thị Thơm (thửa 324,325- tờ bản đồ 45) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
262 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Vũ Đình Thiều (thửa 88, 130- tờ bản đồ 30) - Đến giáp khu dân cư đường lô 2, đường Trương Công Định | 390.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
263 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Đinh Văn Diện (thửa 132, 144- tờ bản đồ 29) - Đến giáp khu dân cư đường lô 2, đường Võ Thị Sáu | 710.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
264 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Khương Đình Phùng (thửa 56,71 - tờ bản đồ 30) - Đến giáp trường Tiểu học Võ Thị Sáu, (thửa số 125,83 - tờ bản đồ 24) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
265 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Đặng Xuân Sinh (thửa 405, 401 - TBĐ 25) - Đến hết đất bà Nguyễn Thị Liên, (thửa 93, 77 - TBĐ 30) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
266 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ Xưởng điều (thửa 286,367 - tờ bản đồ 29) - Đến hết đất bà Nguyễn Thị Hà, (thửa số 529,349 - tờ bản đồ 29) - đường La Văn Cầu | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
267 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất bà Đỗ Thị Ngọc Trinh (thửa 690, 376 - tờ bản đồ 25) - Đến đường khu 8 (thửa số 400, 251 - tờ bản đồ 25) - đường Đào Duy Từ | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
268 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất bà Nguyễn Thị Ngân (thửa 245, 246 - tờ bản đồ 25) - Đến đất ông Đỗ Huy Hòa, (thửa 178, 167- tờ bản đồ 25) Đường Đào Duy Từ | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
269 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ khu dân cư đường lô 2 (thửa 231,90 - tờ bản đồ 24) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Lục, (thửa số 73,74 - tờ bản đồ 24) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
270 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Trần Văn Tâm (thửa 297, 298 tờ bản đồ 02) - Đến hết đất ông Đỗ Huy Hòa, (thửa số 229, 49 tờ bản đồ 01) | 155.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
271 | Huyện Cát Tiên | Tuyến đường tổ dân phố số 3 - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ thửa số 555, - tờ bản đồ 25 - Đến hết (thửa số 591 tờ bản đồ 25) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
272 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Nguyễn Văn Đức (thửa 773 tờ bản đồ 25) - Đến giáp đất khu dân cư đường lô 2 (giáp đất CA huyện) đường Nguyễn Tri Phương | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
273 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Tuyến đường nội bộ Làng đồng bào dân tộc (Buôn Go) | 135.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
274 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ tuyến đường tái định cư làng đồng bào dân tộc (Từ thửa số 665, - tờ bản đồ 25) - Đến hết (thửa số 697 tờ bản đồ 25) (đường đối diện suối Chuồng Bò) | 395.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
275 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ tuyến đường tái định cư làng đồng bào dân tộc còn lại (Từ thửa số 649, tờ bản đồ 25, phía đối diện thửa số 340, TBĐ số 25) - Đến hết (thửa số 664 tờ bản đồ 25) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
276 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Trần Văn Minh (thửa 300, 321 - tờ bản đồ 21) - Đến giáp khu tái định cư đường lô 2 (thửa 129, 168- tờ bản đồ 22) đường Phạm Ngọc Thạch | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
277 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Nguyễn Văn Lương (thửa 216, tờ bản đồ 21, phía đối diện thửa số 143, TBĐ số 21) - Đến giáp khu dân cư đường lô 2 | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
278 | Huyện Cát Tiên | Đường Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Đinh Hải Lương (thửa 190 tờ bản đồ 05; thửa 17 - tờ bản đồ 03) - Đến hết đất ông Bùi Đình Nhương, (thửa 780 - tờ bản đồ 03, phía đối diện thửa số 333A, TBĐ số 05) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
279 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất bà Lục Thị Nong (thửa 29 tờ bản đồ 03; thửa 231 tờ bản đồ 05) - Đến đất ông Nguyễn Văn Hiền, (thửa 36 tờ bản đồ 03; thửa 235 tờ bản đồ 05) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
280 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Vũ Sơn Đông (thửa 79, 154 tờ bản đồ 21) - Đến hết đất ông Trần Văn Viện, (thửa 172, 174 tờ bản đồ 21)- đường Nguyễn Minh Châu (nối tiếp đường Bù Khiêu) | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
281 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Nguyễn Văn Quán (thửa 307 tờ bản đồ 07; thửa 249- tờ bản đồ 21) - Đến giáp ranh xã Đức Phổ đường Bù Khiêu | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
282 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ giáp đất nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 1 (thửa 220, 221 tờ bản đồ 28) - Đến giáp mương Đắk lô - đường Kim Đồng | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
283 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất bà Vũ Thị Hà (thửa 120 - tờ bản đồ 33) - Đến giáp mương thủy lợi Đắk Lô - đường (thửa 55 - tờ bản đồ 33). Phan Đình Giót. | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
284 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Chu Đình Quyết (thửa 188 - tờ bản đồ 22; thửa 03 - tờ bản đồ 24) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Thấn, (thửa 414 - tờ bản đồ 03; thửa 129 - tờ bản đồ 24) | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
285 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Hoàng Văn Rum (thửa 766, 241- tờ bản đồ 03) - Đến hết đất ông Hoàng Văn Hiền, (thửa 257 - tờ bản đồ 04, phía đối diện thửa số 254, TBĐ số 04) | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
286 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất bà Đặng Thị Cúc (thửa 451, 460 tờ bản đồ 21) - Đến hết đất ông Lương Văn Bốn (thửa 392, 393 tờ bản đồ 21) (Từ cầu Hai Cô đi vào) - đường Nguyễn Viết Xuân. | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
287 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Mai Văn Lâm (thửa 475, 489 tờ bản đồ 21) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Lim, (thửa 175, 246 tờ bản đồ số 21) đường Lê Văn Tám. | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
288 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Trần Văn Vinh (thửa 62,106 tờ bản đồ 21) - Đến hết đất ông Trịnh Văn Lịch (thửa 115, tờ bản đồ 20, phía đối diện thửa số 472, TBĐ số 20) | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
289 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Phạm Văn Viên (thửa 73 tờ bản đồ 20) - Đến hết đất ông Phan Thanh Miêng (thửa 39 - tờ bản đồ 20, phía đối diện thửa số 43, TBĐ số 20) | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
290 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ giáp đường Đinh Bộ Lĩnh (thửa 108, 68 tờ bản đồ 18) - Đến hết đất ông Trần Văn Thuyết (thửa 35, tờ bản đồ 18) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
291 | Huyện Cát Tiên | Đường Nguyễn Thái Học - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Phan Hữu Chỉnh (thửa 09 tờ bản đồ 44, phía đối diện thửa số 45, TBĐ số 44) - Đến giáp khu dân cư đường lô 2 (thửa 211, 36 tờ bản đồ 44) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
292 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Ngô Quốc Hưng (thửa 197,258- tờ bản đồ 44) - Đến hết đất ông Lê Chu Huân (thửa 214,280 - tờ bản đồ 44) - Đường Nguyễn Trung Trực | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
293 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Lê Chu Huân (thửa 213, 266 tờ bản đồ 44) - Đến hết đất ông Lã Văn Thủy (thửa 207, 268 - tờ bản đồ 44) - Đường Nguyễn Trung Trực | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
294 | Huyện Cát Tiên | Đường Lê Quý Đôn - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ giáp đất ông Lê Hải Nhị (thửa 314,336 tờ bản đồ 44) - Đến đất ông Ngô Văn Dục (thửa 326,369 tờ bản đồ 44) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
295 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Đoàn Văn Đức (thửa 142, 169 tờ bản đồ 44) - Đến hết đất ông Đồng Thân (thửa 155, 158 tờ bản đồ 44) - Đường Ngô Mây | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
296 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Trần Văn Định (thửa 156,155 tờ bản đồ 44) - Đến hết đất bà Phạm Thị Lan (thửa 456,457 tờ bản đồ 44) - Đường Ngô Mây | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
297 | Huyện Cát Tiên | Các tuyến đường khác - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Đinh Văn Hiệp (thửa 92, 55 - tờ bản đồ 44) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh (thửa 99 - tờ bản đồ 44, phía đối diện thửa số 98, TBĐ số 44) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
298 | Huyện Cát Tiên | Đường Phạm Ngũ Lão - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đất ông Huỳnh Thúc Kháng (thửa 611 - tờ bản đồ 45) - Đến hết đất bà Phan Thị Thùy (thửa 430 - tờ bản đồ 44, phía đối diện thửa số 428, TBĐ số 44) - (giáp đường 5b) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
299 | Huyện Cát Tiên | Đường Phan Đình Phùng - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Đường Phan Đình Phùng | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
300 | Huyện Cát Tiên | Đường tổ dân phố 14 - THỊ TRẤN CÁT TIÊN | Từ đầu đường Phạm Văn Đồng (thửa 143 - tờ bản đồ 08) - Đến giáp đất ông Tôn Văn Đàn (thửa 198 tờ bản đồ 40) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Đường Liên Thôn, Xã Phước Cát 2, Huyện Cát Tiên, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng cho khu vực II (Đường liên thôn), xã Phước Cát 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho đoạn đường từ nhà Văn hóa thôn Phước Hải cũ (thửa số 115, tờ bản đồ số 08) đến hết đất UBND xã, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ nhà Văn hóa thôn Phước Hải cũ đến hết đất UBND xã có mức giá là 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực II của xã Phước Cát 2. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện về vị trí gần các cơ sở công cộng và các dịch vụ cơ bản, đồng thời cho thấy tiềm năng phát triển trong khu vực.
Bảng giá đất theo các văn bản nêu trên là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường liên thôn, xã Phước Cát 2, huyện Cát Tiên. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng - Khu Vực III: Khu Vực Còn Lại, Xã Phước Cát 2
Bảng giá đất của Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng cho Khu vực III (khu vực còn lại không thuộc khu vực I và II trên địa bàn xã) tại Xã Phước Cát 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất tại các vị trí trong khu vực III, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực nông thôn.
Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong Khu vực III tại Xã Phước Cát 2 có mức giá là 80.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực còn lại không thuộc khu vực I và II trong xã. Mức giá này phản ánh giá trị đất nông thôn, thường thấp hơn so với các khu vực có giá trị đất cao hơn như khu vực đô thị hay các khu vực có tiện ích và giao thông thuận lợi.
Bảng giá đất theo các văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Khu vực III, Xã Phước Cát 2. Việc hiểu rõ mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai trong khu vực nông thôn, đồng thời phản ánh giá trị đất theo quy định.
Bảng Giá Đất Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng Cho Đoạn Đường ĐH 94 - Khu vực I - Xã Đồng Nai Thượng
Bảng giá đất của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường ĐH 94 - Khu vực I - Xã Đồng Nai Thượng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường cụ thể, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH 94 - Khu vực I - Xã Đồng Nai Thượng có mức giá 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí này được xác định từ trạm kiểm lâm (thửa 19 - tờ bản đồ 18) đến hết đất của UBND xã (thửa 59 - tờ bản đồ 18). Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong khu vực có tiềm năng phát triển, gần các điểm quan trọng và các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH 94 - Khu vực I - Xã Đồng Nai Thượng, huyện Cát Tiên. Việc nắm bắt thông tin giá trị tại vị trí này hỗ trợ các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng – Đường Bù Sa - Bê Đê - Bi Nao, Khu Vực I, Xã Đồng Nai Thượng
Bảng giá đất của Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng cho đoạn đường Bù Sa - Bê Đê - Bi Nao, khu vực I, xã Đồng Nai Thượng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đất từ đất ông Điểu K Lết (thửa 162 - tờ bản đồ 23) đến đất ông Điểu K Đúp (thửa 110 - tờ bản đồ 23), giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị bất động sản cũng như hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bù Sa - Bê Đê - Bi Nao, khu vực I, xã Đồng Nai Thượng có mức giá 90.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn có giá trị trung bình, phù hợp với các yếu tố như vị trí, khả năng phát triển, và khoảng cách từ các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường Bù Sa - Bê Đê - Bi Nao, khu vực I, xã Đồng Nai Thượng, Huyện Cát Tiên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng: Đường Bu Sa - Bù Gia Rá - Khu Vực I - Xã Đồng Nai Thượng
Bảng giá đất của Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng cho khu vực I thuộc xã Đồng Nai Thượng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực I của xã Đồng Nai Thượng, đoạn từ đất ông Điểu K Khung (thửa số 17 - tờ bản đồ 13) đến hết đất ông Điểu K Lộc B (thửa số 28 - tờ bản đồ 13), có mức giá là 80.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được nêu cho đoạn đường này, phản ánh giá trị đất ở mức trung bình trong khu vực. Mức giá này có thể do vị trí của đất nằm trong khu vực nông thôn, không quá gần các khu dân cư hoặc hạ tầng giao thông chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các khu vực có tiềm năng phát triển cao hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực I, xã Đồng Nai Thượng, Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.