Bảng giá đất tại Huyện Cát Tiên, Tỉnh Lâm Đồng

Bảng giá đất tại Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng hiện nay đang được điều chỉnh theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Quyết định này là cơ sở pháp lý quan trọng để người dân và nhà đầu tư có thể tham khảo và hiểu rõ mức giá đất trong khu vực, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư phù hợp.

Tổng quan về Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng

Huyện Cát Tiên nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Lâm Đồng, cách Thành phố Đà Lạt khoảng 120 km và gần các tỉnh Bình Phước, Đồng Nai, và Bà Rịa – Vũng Tàu.

Huyện này nổi bật với địa hình đồi núi, thiên nhiên tươi đẹp, đặc biệt là khu vực rừng nguyên sinh và hệ thống sông suối phong phú. Đặc biệt, Cát Tiên là một trong những địa phương phát triển mạnh mẽ về nông nghiệp, với các sản phẩm nông sản như cà phê, cao su, và cây ăn quả.

Hạ tầng giao thông của Huyện Cát Tiên cũng đang trong quá trình nâng cấp và phát triển, với nhiều dự án đường cao tốc, tuyến đường kết nối các khu vực nội tỉnh và liên vùng.

Chính điều này đã tạo cơ hội lớn cho sự phát triển bất động sản ở khu vực này. Quy hoạch đô thị và các khu dân cư cũng đang được chú trọng, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án bất động sản thương mại, nghỉ dưỡng và nhà ở.

Chưa kể đến sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch sinh thái nhờ vào khí hậu mát mẻ và hệ sinh thái phong phú, Huyện Cát Tiên hứa hẹn sẽ trở thành một điểm đến hấp dẫn trong tương lai gần. Tất cả các yếu tố này đang dần làm gia tăng giá trị bất động sản tại đây.

Phân tích bảng giá đất tại Huyện Cát Tiên

Giá đất tại Huyện Cát Tiên hiện nay dao động khá rộng, từ khoảng 5 triệu đồng/m2 ở các khu vực nông thôn và đất trồng cây lâu năm, cho đến khoảng 20 triệu đồng/m2 đối với các khu đất gần trung tâm huyện hoặc gần các dự án hạ tầng lớn. Giá đất trung bình tại các khu vực ven đường chính và gần các khu công nghiệp, khu đô thị có giá khoảng 12-15 triệu đồng/m2.

Mức giá này còn phụ thuộc vào từng loại đất như đất nông nghiệp, đất thổ cư, đất gần trung tâm, hay đất nằm gần các tuyến đường lớn. So với các huyện khác trong tỉnh Lâm Đồng, giá đất tại Huyện Cát Tiên hiện đang ở mức thấp, nhưng với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và du lịch, mức giá này có thể sẽ tăng mạnh trong tương lai.

Với các nhà đầu tư dài hạn, đây là thời điểm thích hợp để xem xét đầu tư vào đất tại Huyện Cát Tiên, vì tiềm năng sinh lời trong 5-10 năm tới là rất lớn. Đặc biệt, các nhà đầu tư cũng có thể lựa chọn những khu vực gần các tuyến đường lớn hoặc những khu đất nông nghiệp có thể chuyển đổi mục đích sử dụng để tối đa hóa lợi nhuận.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Cát Tiên

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Huyện Cát Tiên chính là vị trí địa lý thuận lợi, gần các trung tâm kinh tế lớn như Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh thành Tây Nguyên. Điều này mở ra cơ hội phát triển du lịch và kinh tế cho khu vực này. Bên cạnh đó, sự phát triển của các khu công nghiệp và các dự án nông nghiệp công nghệ cao cũng làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Huyện Cát Tiên hiện đang triển khai nhiều dự án hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường cao tốc, giúp kết nối nhanh chóng với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Các dự án khu đô thị, khu nghỉ dưỡng sinh thái cũng đang được phát triển mạnh mẽ, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những ai quan tâm đến thị trường bất động sản nghỉ dưỡng.

Ngoài ra, với xu hướng phát triển du lịch sinh thái và các khu nghỉ dưỡng, Cát Tiên sẽ trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng. Chính vì vậy, các khu đất nằm gần các tuyến đường chính, khu vực du lịch sẽ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, du lịch và các dự án bất động sản lớn, Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng chính là một cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản muốn tìm kiếm những khu vực có tiềm năng sinh lời cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Cát Tiên là: 2.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cát Tiên là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Cát Tiên là: 356.255 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
297

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ TƯ NGHĨA Từ đất ông Trần Văn Sơn - Đến hết đất ông Phạm Văn Bốn (đi Mỹ Lâm) (từ thửa 73 tờ bản đồ 04 Đến hết thửa 02 tờ bản đồ 01) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
102 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 96 - Khu vực I - XÃ TƯ NGHĨA Từ đất ông Ninh Văn Bích - Đến hết đất ông Ninh Văn Học (từ thửa 138 tờ bản đồ 07 Đến hết thửa 109 tờ bản đồ 08) 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
103 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 96 - Khu vực I - XÃ TƯ NGHĨA Từ đất ông Trịnh Văn Mười - Đến hết đất ông Đoàn Anh Tuấn (từ thửa 108 tờ bản đồ 08 Đến hết thửa 472 tờ bản đồ 03) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
104 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 96 - Khu vực I - XÃ TƯ NGHĨA Từ đất ông Đoàn Anh Viết - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Thầm (từ thửa 264 tờ bản đồ 03 Đến hết thửa 03 tờ bản đồ 03) 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
105 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 96 - Khu vực I - XÃ TƯ NGHĨA Từ đất ông Đinh Công Bậc - Đến hết đất ông Đinh Trọng Tiến (từ thửa 220 tờ bản đồ 02 Đến hết thửa 28 tờ bản đồ 03) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
106 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 96 - Khu vực I - XÃ TƯ NGHĨA Từ đất ông Hoàng Văn Nông - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Báu (từ thửa 170 tờ bản đồ 07 Đến hết thửa 66 tờ bản đồ 06) 154.000 - - - - Đất ở nông thôn
107 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ TƯ NGHĨA Từ đất bà Nguyễn Thị Ba - Đến hết cống 19/5 (từ thửa 67 tờ bản đồ 06 Đến cống 19/5) 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
108 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ TƯ NGHĨA Từ đất ông Lê Văn Thảo - Đến hết đất ông Phạm Văn Lâm (từ thửa 54 tờ bản đồ 06 Đến hết thửa 26 tờ bản đồ 05) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
109 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ TƯ NGHĨA Từ đất ông Đặng Văn Cui - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành (từ thửa 16 tờ bản đồ 05 Đến hết thửa 304 tờ bản đồ 04) 105.000 - - - - Đất ở nông thôn
110 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ TƯ NGHĨA Từ đất ông Nguyễn Văn Thạch - Đến hết đất ông Nguyễn Đình Thể (từ thửa 68 tờ bản đồ 04 Đến hết thửa 55 tờ bản đồ 01) 94.000 - - - - Đất ở nông thôn
111 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ TƯ NGHĨA Từ đất bà Khổng Thị Chụt - Đến hết đất ông Đinh Văn Hiến (từ thửa 13 tờ bản đồ 02 Đến hết thửa 178 tờ bản đồ 02) 94.000 - - - - Đất ở nông thôn
112 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ TƯ NGHĨA Từ đất ông Đinh Hồng Phẩm - Đến hết đất ông Đinh Đức Lương và bà Phạm Thị Huệ (từ thửa 106 tờ bản đồ 02 Đến hết thửa 112 tờ bản đồ 02) 95.000 - - - - Đất ở nông thôn
113 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ TƯ NGHĨA Từ đất ông Vũ Xuân Điều - Đến hết đất bà Đinh Thị Chỉnh (từ thửa 210 tờ bản đồ 03 Đến hết thửa 107 tờ bản đồ 03) 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
114 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ TƯ NGHĨA Từ đất ông Đỗ Văn Lợi - Đến hết đất ông Nguyễn Hữu Hải (từ thửa 267 tờ bản đồ 03 Đến hết thửa 196 tờ bản đồ 03) 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
115 Huyện Cát Tiên Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) - XÃ TƯ NGHĨA Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
116 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 95 - Khu vực I - XÃ NAM NINH Từ cầu 1 Nam Ninh (Thửa 1566 - tờ bản đồ số 05) - Đến cầu 3 Nam Ninh (thửa 342-tờ bản đồ số 05). 290.000 - - - - Đất ở nông thôn
117 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 95 - Khu vực I - XÃ NAM NINH Từ giáp ranh xã Gia Viễn (thửa 1415 - tờ bản đồ số 05 - Đến cầu 1 Nam Ninh (thửa 1191- tờ bản đồ số 05). 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
118 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ NAM NINH Từ đất ông Nông Văn Coỏng (thửa 161 - tờ bản đồ 39) - Đến giáp đất bà Trần Thị Hoa (thửa 341- tờ bản đồ 39) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
119 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ NAM NINH Từ đất ông Trần Văn Luyện (thửa 208 - tờ bản đồ 39) - Đến giáp đường liên thôn Mỹ Nam (thửa 317- tờ bản đồ 39) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
120 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ NAM NINH Từ đất ông Trương Hải Đê (thửa 491- tờ bản đồ 39) - Đến hết đất ông Hoàng Văn Hoa (thửa 324 - tờ bản đồ 39) 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
121 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ NAM NINH Từ đất ông Chu Văn Chương (thửa 228 - tờ bản đồ 39) - Đến hết đất ông Chu Văn Liên (thửa 182 - tờ bản đồ 39) 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
122 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ NAM NINH Từ đất ông Trần Văn Tuất (thửa 148 - tờ bản đồ 39) - Đến hết đất ông Phạm Minh Hải (thửa 334 - tờ bản đồ 38) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
123 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ NAM NINH Từ đất ông Phạm Văn Đông (thửa 306- tờ BĐ 37) - Đến giáp (thửa 12- tờ BĐ 37) đất ông Nguyễn Văn Đào (thửa 868- tờ BĐ số 05) 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
124 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ NAM NINH Từ đất ông Lê Văn Tuyến (thửa 779 - tờ bản đồ 39) - Đến hết đất ông Đặng Văn Tuấn (thửa 73 - tờ bản đồ 39) 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
125 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ NAM NINH Từ đất ông Ngô Gia Ngọc (thửa 87 - tờ bản đồ 39) - Đến hết đất ông Nguyễn Hữu Đức (thửa 464 - tờ bản đồ 36) 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
126 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ NAM NINH Từ đất ông Lý Văn Thành (thửa 778 - tờ bản đồ 39) - Đến hết đất bà Bùi Thị Hằng (thửa 671- tờ bản đồ 39) 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
127 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ NAM NINH Từ đất ông Nguyễn Công Tốt (thửa 206 - tờ bản đồ 41) - Đến hết đất bà Đinh Thị Mạng (thửa 889 - tờ bản đồ 42) hướng đi xã Quảng Ngãi 95.000 - - - - Đất ở nông thôn
128 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ NAM NINH Từ đất bà Nguyễn Thị Tiện (thửa 407 - tờ bản đồ 42) - Đến hết đất ông Bùi Kiên Định (thửa 362 - tờ bản đồ 43) giáp ranh xã Quảng Ngãi 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Cát Tiên Đường thôn Ninh Thượng - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH 95.000 - - - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Cát Tiên Đường Thôn Ninh Đại - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH 95.000 - - - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Cát Tiên Đường Thôn Ninh Trung - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH 95.000 - - - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Cát Tiên Đường Thôn Ninh Hạ - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH 95.000 - - - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Cát Tiên Đường Thôn Ninh Thủy - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH 95.000 - - - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Cát Tiên Đường Thôn Ninh Hải - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH 95.000 - - - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH Từ giáp đất ông Hoàng Văn Hoa (thửa 536 - tờ bản đồ 39) - Đến hết đất ông Vũ Văn Quảng (thửa 451 - tờ bản đồ 41) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
136 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH Từ đất ông Nguyễn Tuấn Toàn (thửa 464-tờ bản đồ 37) - Đến giáp đất ông Trần Văn Toản (thửa 180- tờ bản đồ 37) 65.000 - - - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH Từ giáp đất ông Triệu Văn Thành (thửa 14 - tờ bản đồ 37) - Đến hết đất ông Chu Văn Mắm (thửa 98 - tờ bản đồ 37) 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH Từ đất ông Ninh Văn Mạch (thửa 306 - tờ bản đồ 42) - Đến giáp đất ông Cao Khắc Dậu (thửa 299 - tờ bản đồ 43) 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH Từ đất ông Trần Văn Sơn (thửa 755 - tờ bản đồ 36) - Đến hết đất ông Cao Văn Trị (thửa 291 - tờ bản đồ 35) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH Từ cầu Mỹ Điền - Đến giáp đường thôn Mỹ Nam (đường ĐH 97) 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Cát Tiên Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH Từ giáp đất bà Địch Thị Dẻn (thửa 294 - tờ bản đồ 35) - Đến giáp đất UBND xã Quảng Lý (thửa 33 - tờ bản đồ 44) 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Cát Tiên Đường Thôn Ninh Hậu - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ NAM NINH 95.000 - - - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Cát Tiên Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) - XÃ NAM NINH 65.000 - - - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 91 - Khu vực I - XÃ TIÊN HOÀNG Từ đất ông Nguyễn Công Thăng (thửa 322 - tờ bản đồ số 08) - Đến cầu Brun 5 325.000 - - - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 91 - Khu vực I - XÃ TIÊN HOÀNG Từ cầu Brun 5 - Đến hết ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Dương (thửa đất số 338 - tờ bản đồ số 06) 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 91 - Khu vực I - XÃ TIÊN HOÀNG Từ đất ông Trần Văn Duẩn (thửa đất số 21 - tờ bản đồ số 08) - Đến giáp ranh Gia Viễn 225.000 - - - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ TIÊN HOÀNG Từ đất ông Lê Ngọc Chinh (Thửa số 301- tờ bản đồ 06) - Đến ngã ba ông Phạm Xuân Khanh (hết thửa đất số 943 - tờ bản đồ 06) 225.000 - - - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 92 - Khu vực I - XÃ TIÊN HOÀNG Từ ngã ba ông Phạm Xuân Khanh - Đến giáp địa phận xã Nam Ninh 165.000 - - - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 94 - Khu vực I - XÃ TIÊN HOÀNG Từ ngã ba xã Tiên Hoàng - Đến hết đất ông Đỗ Đình Quân (thửa 267- tờ bản đồ 06) 325.000 - - - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 94 - Khu vực I - XÃ TIÊN HOÀNG Từ đất bà Lê Thị Quyền (thửa 263 tờ bản đồ số 06) - Đến hết đất bà Phạm Thị Dịp (thửa 809 - tờ bản đồ 05). 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 94 - Khu vực I - XÃ TIÊN HOÀNG Từ đất ông Phạm Xuân Phong (thửa 760 - tờ bản đồ 05) - Đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Thơ (thửa 387- tờ bản đồ 02). 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 94 - Khu vực I - XÃ TIÊN HOÀNG Từ đất ông Trần Văn Hoan (thửa số 385 - tờ bản đồ 02) - Đến đất ông Hà Hải Long (thửa 72- tờ bản đồ 01). 145.000 - - - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 94 - Khu vực I - XÃ TIÊN HOÀNG Từ đất Ông Quách Đình Trọng (thửa 70 tờ bản đồ 01) - Đến cầu bà Đinh Thị Quây 115.000 - - - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Cát Tiên Các tuyến đường khác - Khu vực I - XÃ TIÊN HOÀNG Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Dương - Đến hết đất ông Đinh Tiến Ba (thửa số 1107 - tờ bản đồ 06) 212.000 - - - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Cát Tiên Các tuyến đường khác - Khu vực I - XÃ TIÊN HOÀNG Từ đất ông Trần Hưu Phúc (thửa số 828A - tờ bản đồ 06) - Đến cầu ông Đại thôn 2. 166.000 - - - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Cát Tiên Các tuyến đường khác - Khu vực I - XÃ TIÊN HOÀNG Từ đất ông Vũ Văn Kịnh (thửa số 24 - tờ bản đồ 06) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Lương (thửa 874- tờ bản đồ 05). 165.000 - - - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Cát Tiên Khu Vực II (Đường liên thôn) - XÃ TIÊN HOÀNG Từ ngã ba bà Trần Thị Ninh (Thửa số 870- tờ bản đồ số 05) - Đến ngã ba bà Vũ Thị Toản (Thửa 71- tờ bản đồ 04). 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Cát Tiên Khu Vực II (Đường liên thôn) - XÃ TIÊN HOÀNG Từ ngã ba ông Nguyễn Văn Nhiên (thửa số 478- tờ bản đồ 07) - Đến ngã ba ông Bùi Xuân Biên (thửa số 304 - tờ bản đồ 07) 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Cát Tiên Khu Vực II (Đường liên thôn) - XÃ TIÊN HOÀNG Từ ngã ba ông Lê Ngọc Chinh - Đến hết đất bà Đinh Thị Hương Nga (thửa 1101- tờ bản đồ 06). 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Cát Tiên Khu Vực II (Đường liên thôn) - XÃ TIÊN HOÀNG Từ đất ông Vũ Hồng Hoàn (thửa số 931- tờ bản đồ 06) - Đến ngã ba ông Lê Văn Quỳnh thôn 1. 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Cát Tiên Khu Vực II (Đường liên thôn) - XÃ TIÊN HOÀNG Từ đất ông Đinh Duy Bốn (thửa 133- tờ bản đồ 05) - Đến hết đất ông Trần Xuân Quynh (thửa đất số 17- tờ bản đồ 05) 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Cát Tiên Khu Vực II (Đường liên thôn) - XÃ TIÊN HOÀNG Từ đất ông Đoàn Hữu Thọ (Thửa đất số 904- tờ bản đồ 02) - Đến hết đất ông Nguyễn Phương Huân (Thửa đất số 1101- tờ bản đồ 02) 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Cát Tiên Khu Vực II (Đường liên thôn) - XÃ TIÊN HOÀNG Từ ngã ba ông Vũ Văn Lâm - Đến hết Ngã ba ông Nguyễn Văn Thiêm (đường Liên Thôn 4 -5) 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Cát Tiên Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) - XÃ TIÊN HOÀNG 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Cát Tiên Đường ĐT 721 - Khu vực I - XÃ ĐỨC PHỔ Từ giáp ranh thị trấn Cát Tiên - Đến hết đất ông Hoàng Văn Hiếu (thửa 532- tờ bản đồ số 02) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Cát Tiên Đường ĐT 721 - Khu vực I - XÃ ĐỨC PHỔ Phía đối diện Từ giáp ranh thị trấn Cát Tiên - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Tâm (thửa 532- tờ bản đồ số 02) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Cát Tiên Đường ĐT 721 - Khu vực I - XÃ ĐỨC PHỔ Từ đất ông Trần Hùng Hiệp (thửa đất 214- tờ bản đồ 02) - Đến hết đất ông Lê Chí Chuyên (thửa 79- tờ bản đồ số 3) 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Cát Tiên Đường ĐT 721 - Khu vực I - XÃ ĐỨC PHỔ Phía đối diện Từ đất ông Nguyễn Tăng Phương (thửa 218- tờ bản đồ số 2) - Đến hết đất ông Nguyễn Lân (thửa 84- tờ bản đồ số 3) 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Cát Tiên Đường ĐT 721 - Khu vực I - XÃ ĐỨC PHỔ Từ đất ông Nguyễn Văn Ban (thửa 78 tờ bản đồ số 03) - Đến hết đất bà Nguyễn Thị Đào (thửa 356- tờ bản đồ số 03) 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Cát Tiên Đường ĐT 721 - Khu vực I - XÃ ĐỨC PHỔ Phía đối diện Từ đất ông Phùng Văn Trạch (thửa 85- tờ bản đồ số 3) - Đến giáp đường vào trường Mầm non 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Cát Tiên Đường ĐT 721 - Khu vực I - XÃ ĐỨC PHỔ Từ đường vào Trường Mầm non - Đến hết đất ông Huỳnh Tấn Kiệt (thửa 502- tờ bản đồ số 5) 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Cát Tiên Đường ĐT 721 - Khu vực I - XÃ ĐỨC PHỔ Từ đất ông Trần Lập (thửa 358- tờ bản đồ 03) - Đến đất ông Võ Ly (thửa 150- tờ bản đồ số 05) 540.000 - - - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Cát Tiên Đường ĐT 721 - Khu vực I - XÃ ĐỨC PHỔ Từ đất bà Đỗ Ngọc Trinh (thửa 231- tờ bản đồ số 05) - Đến đất bà Lê Thị Liên (thửa đất số 340, tờ bản đồ 06) 485.000 - - - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Cát Tiên Đường ĐT 721 - Khu vực I - XÃ ĐỨC PHỔ Từ đất ông Trần Đình Mẫn thửa 44- tờ bản đồ số 6) - Đến giáp ranh thị trấn Phước Cát 490.000 - - - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Cát Tiên Đường ĐT 721 - Khu vực I - XÃ ĐỨC PHỔ Phía đối diện Từ đất ông Nguyễn Văn Đạt (thửa 671- tờ bản đồ số 5) - Đến giáp thị trấn Phước Cát 490.000 - - - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 93 (Đường Bù Khiêu) - Khu vực I - XÃ ĐỨC PHỔ Từ giáp ranh thị trấn Cát Tiên - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Tinh (thửa đất số 569 tờ bản đồ số 8) (Phía bên núi) 415.000 - - - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 93 (Đường Bù Khiêu) - Khu vực I - XÃ ĐỨC PHỔ Từ giáp ranh thị trấn Cát Tiên - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Sở (thửa 461- tờ bản đồ 08) Phía bên suối 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 93 (Đường Bù Khiêu) - Khu vực I - XÃ ĐỨC PHỔ Từ đường vào Khu Ủy khu 6 - Đến giáp ranh giới thị trấn Phước Cát 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 93 (Đường Bù Khiêu) - Khu vực I - XÃ ĐỨC PHỔ Phía đối diện đất do UBND xã quản lý (thửa 118, tờ bản đồ số 08) giáp ranh giới thị trấn Phước Cát 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Cát Tiên Tuyến đường Thôn 1 - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ ĐỨC PHỔ Từ đất ông Phan Văn Thuận (thửa 40- tờ bản đồ số 6) - Đến hết đất bà Nguyễn Thị Hồng Châu (thửa 487- tờ bản đồ số 6) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Cát Tiên Tuyến đường Thôn 1 - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ ĐỨC PHỔ Từ đất ông Nguyễn Tấn Dũng (thửa 50- tờ bản đồ số 6) - Đến hết đất ông Võ Ngọc Phúc (thửa 183- tờ bản đồ số 6) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Cát Tiên Tuyến đường Thôn 1 - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ ĐỨC PHỔ Từ đất bà Hồ Thị Thu Thanh (thửa 148- tờ bản đồ số 6) - Đất bà Trần Thị Kim Hòa (thửa 66- tờ bản đồ số 6) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Cát Tiên Tuyến đường Thôn 1 - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ ĐỨC PHỔ Từ đất ông Cao Nghĩa (thửa 190- tờ bản đồ số 6) - Đến hết đất ông Phan Văn Thể (thửa 248- tờ bản đồ số 6) (đường ra sông) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Cát Tiên Tuyến đường thôn 2 - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ ĐỨC PHỔ Từ nhà văn hóa thôn 2 (thửa 696, tờ bản đồ số 5) - Đến hết đất ông Dương Vị (thửa 764, tờ bản đồ số 5) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Cát Tiên Tuyến đường thôn 2 - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ ĐỨC PHỔ Từ đất ông Trần Út (thửa đất 138- tờ bản đồ số 5) - Đến hết đất ông Phan Thanh Tùng (thửa đất số 38- tờ bản đồ số 5) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Cát Tiên Tuyến đường thôn 2 - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ ĐỨC PHỔ Từ lò giết mổ (thửa đất 513, tờ bản đồ số 5) - Đến hết đất ông Diệp Đình Danh (Thửa đất số 74, tờ bản đồ số 5) 185.000 - - - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Cát Tiên Tuyến đường thôn 2 - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ ĐỨC PHỔ Từ đất ông Nguyễn Văn Sáu (thửa đất số 610- tờ bản đồ số 5) - Đến hết đất ông Nguyễn Nghiêm (thửa đất số 24- tờ bản đồ số 5) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Cát Tiên Tuyến đường thôn 3 - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ ĐỨC PHỔ Từ đất ông Phan Khiêm (thửa đất số 51- tờ bản đồ số 3) - Đến hết đất ông Nguyễn Lân (thửa đất số 126- tờ bản đồ số 2) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Cát Tiên Tuyến đường thôn 3 - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ ĐỨC PHỔ Từ đất Nguyễn Thị Xuân (thửa đất số 558- tờ bản đồ số 3) - Đến hết đất ông Bùi Tá Tính (thửa đất số 66- tờ bản đồ số 3) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Cát Tiên Tuyến đường thôn 4 - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ ĐỨC PHỔ Từ đất ông Nguyễn Đi (thửa đất số 110- tờ bản đồ số 2) - Đến hết đất ông Võ Thanh Toán (thửa đất số 86- tờ bản đồ số 1) 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Cát Tiên Tuyến đường thôn 4 - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ ĐỨC PHỔ Từ đất bà Lương Thị Phương (thửa đất số 88- tờ bản đồ số 1) - Đến Cầu ông Tuệ (thửa đất số 2- tờ bản đồ số 11) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Cát Tiên Tuyến đường thôn 4 - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ ĐỨC PHỔ Từ giáp đất ông Kim Nhật Ngôn (thửa đất số 116- TBĐ số 12) - Đến hết đất ông Võ Thanh Bình (thửa đất số 419- TBĐ số 2) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Cát Tiên Tuyến đường thôn 4 - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ ĐỨC PHỔ Từ nhà Văn hóa thôn 4 (thửa đất 357, tờ bản đồ số 2) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Hùng (thửa đất số 280- tờ bản đồ số 2) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Cát Tiên Đường liên thôn 1,2,3 - Khu vực II (Đường liên thôn) - XÃ ĐỨC PHỔ Từ đất bà Nguyễn Thị Ẩn (thửa đất số 232- tờ bản đồ số 5) - Đến hết đất Nguyễn Đăng Ninh (thửa 49- tờ bản đồ số 6) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
195 Huyện Cát Tiên Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) - XÃ ĐỨC PHỔ Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
196 Huyện Cát Tiên Đường ĐT 721 - Khu vực I - XÃ PHƯỚC CÁT 2 Từ đất ông Nguyễn Xuân Thành (thửa 150- tờ bản đồ 38) - Đến hết đất ông Trần Duy Đệ (thửa 4- tờ bản đồ 08). 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Cát Tiên Đường ĐT 721 - Khu vực I - XÃ PHƯỚC CÁT 2 Từ Đất ông Trần Văn Chương (thửa 82 -tờ bản đồ 09. - Đến hết đất ông Hoàng Văn Khang (thửa 18 tờ bản đồ 09). 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Cát Tiên Đường ĐT 721 - Khu vực I - XÃ PHƯỚC CÁT 2 Từ đất bà Điểu Thị Đrin (thửa số 25- tờ bản đồ số 19) - Đến hết đất ông Bùi Khánh Thi (thửa số 137- tờ bản đồ số 04). 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Cát Tiên Đường ĐT 721 - Khu vực I - XÃ PHƯỚC CÁT 2 Từ đất ông Nguyễn Doãn Lương (thửa số 110- tờ bản đồ 04) - Đến hết đất ông Hồ Bến (thửa thửa 04- tờ bản đồ 46) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Cát Tiên Đường ĐH 98 - Khu vực I - XÃ PHƯỚC CÁT 2 Từ đất ông Đinh Ích Triều (thửa số 404 - tờ bản đồ số 12) - Đến hết đất ông Lương Văn Đường (thửa số 32- tờ bản đồ số 11) 140.000 - - - - Đất ở nông thôn