12:01 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lai Châu và tiềm năng đầu tư bất động sản vượt trội

Bảng giá đất tại Lai Châu mang đến nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn với mức giá hợp lý, kết hợp sự phát triển hạ tầng và tiềm năng du lịch, hứa hẹn là điểm sáng trên bản đồ bất động sản miền núi phía Bắc.

Tổng quan khu vực và những yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản

Lai Châu nằm ở phía Tây Bắc Việt Nam, tiếp giáp với Trung Quốc, sở hữu vị trí chiến lược quan trọng trong giao thương và phát triển kinh tế vùng. Với địa hình đồi núi trùng điệp, Lai Châu không chỉ là điểm đến lý tưởng của các tín đồ du lịch mà còn là trung tâm phát triển kinh tế nông lâm nghiệp và năng lượng tái tạo.

Các dự án hạ tầng quan trọng như quốc lộ 4D, quốc lộ 12 và các tuyến đường liên kết vùng đã giúp cải thiện giao thông, thu hút các nhà đầu tư bất động sản. Quy hoạch đô thị được chính quyền tập trung triển khai, cùng với sự xuất hiện của các khu đô thị mới và trung tâm hành chính, góp phần gia tăng giá trị đất đai tại địa phương.

Phân tích bảng giá đất tại Lai Châu: Xu hướng và cơ hội đầu tư

Theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu được sửa đổi bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021, giá đất tại Lai Châu dao động từ mức thấp nhất là 1.000 VNĐ/m² đến mức cao nhất là 6.300.000 VNĐ/m². Giá đất trung bình tại tỉnh đạt khoảng 668.214 VNĐ/m². Đây là mức giá khá hợp lý so với các tỉnh miền núi khác.

Lai Châu hiện nay không chỉ thu hút các nhà đầu tư nhỏ lẻ mà còn là mục tiêu của các doanh nghiệp lớn nhờ sự ổn định của thị trường đất đai. Với mức giá đất còn thấp, nhà đầu tư có thể chọn chiến lược đầu tư dài hạn, tận dụng lợi thế tăng giá trong tương lai khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

So với các tỉnh lân cận như Lào Cai hay Sơn La, giá đất tại Lai Châu vẫn thấp hơn đáng kể. Điều này mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận cao từ các dự án nghỉ dưỡng, nông trại sinh thái hoặc bất động sản thương mại.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Lai Châu trong thị trường bất động sản

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Lai Châu chính là sự phát triển bền vững dựa trên nền tảng năng lượng tái tạo. Với hệ thống các nhà máy thủy điện lớn như Thủy điện Lai Châu, tỉnh đã thu hút không ít nhà đầu tư nhắm đến các khu vực ven sông, hồ để phát triển khu đô thị và nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, Lai Châu còn là điểm đến du lịch văn hóa với các bản làng truyền thống của người Mông, Thái, Dao. Các dự án phát triển du lịch kết hợp nghỉ dưỡng đang dần khẳng định tiềm năng của tỉnh trong việc khai thác bất động sản nghỉ dưỡng. Điều này không chỉ làm tăng giá trị đất tại các khu vực gần điểm du lịch mà còn mở ra cơ hội đầu tư vào các loại hình dịch vụ lưu trú và thương mại.

Hạ tầng giao thông đang ngày càng hoàn thiện, đặc biệt là các tuyến đường kết nối nội vùng và liên vùng. Sự phát triển đồng bộ về kinh tế, giao thông và quy hoạch đô thị chính là bệ phóng cho thị trường bất động sản Lai Châu trong thời gian tới.

Với mức giá đất còn thấp, hạ tầng ngày càng hoàn thiện và tiềm năng du lịch phong phú, Lai Châu chính là địa điểm lý tưởng để nhà đầu tư nắm bắt cơ hội và đạt lợi nhuận bền vững trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Lai Châu là: 6.300.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lai Châu là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Lai Châu là: 671.505 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Lai Châu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1264
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2001 Huyện Than Uyên Ngõ 36 đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 004 140.000 100.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
2002 Huyện Than Uyên Ngõ 62 đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 003 140.000 100.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
2003 Huyện Than Uyên Ngõ 084 đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp số nhà 084 - Hết ranh giới số nhà 001 140.000 100.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
2004 Huyện Than Uyên Ngõ 174 đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp số nhà 174 - Hết ranh giới số nhà 001 140.000 100.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
2005 Huyện Than Uyên Ngõ 122 đường Thanh Niên Tiếp giáp ranh giới số nhà 124 - Hết ranh giới số nhà 003 200.000 110.000 80.000 - - Đất SX-KD đô thị
2006 Huyện Than Uyên Ngõ 42 phố Trần Huy Liệu Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 017 140.000 100.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
2007 Huyện Than Uyên Ngõ 213 đường Điện Biên Phủ Từ tiếp giáp ranh giới số nhà 213 - Hết ranh giới số nhà 007 140.000 100.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
2008 Huyện Than Uyên Ngõ 54 đường 15/10 Tiếp giáp Ranh giới số nhà 056 - Hết ranh giới số nhà 015 390.000 160.000 80.000 - - Đất SX-KD đô thị
2009 Huyện Than Uyên Ngách 8 ngõ 54 đường 15/10 Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 008 170.000 90.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
2010 Huyện Than Uyên Ngách 15 ngõ 66 đường 15/10 Tiếp giáp số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 006 170.000 90.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
2011 Huyện Than Uyên Ngõ 532 đường Điện Biên Phủ Tiếp giáp ranh giới số nhà 532 - Hết ranh giới số nhà 009 330.000 140.000 70.000 - - Đất SX-KD đô thị
2012 Huyện Than Uyên Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn 100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2013 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG CANG Đoạn từ tiếp giáp cầu Mường Cang - Đến Cây xăng nhà bà Chứ 1.300.000 580.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
2014 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG CANG Đoạn từ tiếp giáp Cây xăng nhà bà Chứ - Đến hết đất Ban quản lý rừng phòng hộ 910.000 410.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
2015 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG CANG Tiếp giáp đất Ban quản lý rừng phòng hộ - Đến hết địa phận xã 480.000 290.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
2016 Huyện Than Uyên Đường nhánh - XÃ MƯỜNG CANG Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang - Đến hết ranh giới đất nhà bà Mòn 480.000 290.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
2017 Huyện Than Uyên Đường nhánh - XÃ MƯỜNG CANG Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang - Đến hết ranh giới đất nhà ở công nhân viên Công ty thủy điện HQ-BC 480.000 290.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
2018 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG THAN Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Than Uyên - Đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Bá Trường 730.000 430.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
2019 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG THAN Đoạn từ tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Trường - Đến hết địa phận xã 460.000 290.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
2020 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ PHÚC THAN Đoạn từ điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Phát - Đến tiếp giáp cầu Che Bó 730.000 430.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
2021 Huyện Than Uyên Quốc lộ 279 - XÃ PHÚC THAN Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 279 đường đi Văn Bàn - Đến hết ranh giới Trạm kiểm lâm 730.000 430.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
2022 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ PHÚC THAN Đoạn từ cầu Mường Than - Đến tiếp giáp đường rẽ vào bản Nà Phát 460.000 290.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
2023 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ PHÚC THAN Đoạn từ cầu Che Bó - Đến hết địa phận xã 460.000 290.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
2024 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG KIM Đoạn từ địa phận trường cấp 2 - Đến giáp cầu sắt 590.000 360.000 230.000 - - Đất ở nông thôn
2025 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG KIM Đoạn từ tiếp giáp địa phận trường cấp 2 - Đến giáp địa phận xã Mường Cang 310.000 150.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
2026 Huyện Than Uyên QL 279 - XÃ MƯỜNG KIM Đoạn từ tiếp giáp QL32 - Ngã ba Mường Kim - Đến cầu Mường Kim 590.000 360.000 230.000 - - Đất ở nông thôn
2027 Huyện Than Uyên QL 279 - XÃ MƯỜNG KIM Đoạn từ cầu Mường Kim - Đến đường rẽ vào nhà máy thủy điện 310.000 150.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
2028 Huyện Than Uyên QL 279 - XÃ MƯỜNG KIM Đoạn tiếp giáp cầu sắt - Đến hết địa phận trường THPT Mường Kim 310.000 150.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
2029 Huyện Than Uyên Khu vực 1 - Mường Cang, Mường Than, Phúc Than 590.000 380.000 230.000 - - Đất ở nông thôn
2030 Huyện Than Uyên Khu vực 1 - Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia 460.000 310.000 210.000 - - Đất ở nông thôn
2031 Huyện Than Uyên Khu vực 1 - Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 190.000 160.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
2032 Huyện Than Uyên Khu vực 2 - Mường Cang, Mường Than, Phúc Than 380.000 230.000 - - - Đất ở nông thôn
2033 Huyện Than Uyên Khu vực 2 - Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia 240.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
2034 Huyện Than Uyên Khu vực 2 - Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 130.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
2035 Huyện Than Uyên Khu vực 3 - Mường Cang, Mường Than, Phúc Than 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
2036 Huyện Than Uyên Khu vực 3 - Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
2037 Huyện Than Uyên Khu vực 3 - Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
2038 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG CANG Đoạn từ tiếp giáp cầu Mường Cang - Đến Cây xăng nhà bà Chứ 910.000 410.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2039 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG CANG Đoạn từ tiếp giáp Cây xăng nhà bà Chứ - Đến hết đất Ban quản lý rừng phòng hộ 640.000 290.000 130.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2040 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG CANG Tiếp giáp đất Ban quản lý rừng phòng hộ - Đến hết địa phận xã 340.000 200.000 90.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2041 Huyện Than Uyên Đường nhánh - XÃ MƯỜNG CANG Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang - Đến hết ranh giới đất nhà bà Mòn 340.000 200.000 90.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2042 Huyện Than Uyên Đường nhánh - XÃ MƯỜNG CANG Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang - Đến hết ranh giới đất nhà ở công nhân viên Công ty thủy điện HQ-BC 340.000 200.000 90.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2043 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG THAN Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Than Uyên - Đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Bá Trường 510.000 300.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2044 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG THAN Đoạn từ tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Trường - Đến hết địa phận xã 320.000 200.000 90.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2045 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ PHÚC THAN Đoạn từ điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Phát - Đến tiếp giáp cầu Che Bó 510.000 300.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2046 Huyện Than Uyên Quốc lộ 279 - XÃ PHÚC THAN Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 279 đường đi Văn Bàn - Đến hết ranh giới Trạm kiểm lâm 510.000 300.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2047 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ PHÚC THAN Đoạn từ cầu Mường Than - Đến tiếp giáp đường rẽ vào bản Nà Phát 320.000 200.000 90.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2048 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ PHÚC THAN Đoạn từ cầu Che Bó - Đến hết địa phận xã 320.000 200.000 90.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2049 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG KIM Đoạn từ địa phận trường cấp 2 - Đến giáp cầu sắt 410.000 250.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2050 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG KIM Đoạn từ tiếp giáp địa phận trường cấp 2 - Đến giáp địa phận xã Mường Cang 220.000 110.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2051 Huyện Than Uyên QL 279 - XÃ MƯỜNG KIM Đoạn từ tiếp giáp QL32 - Ngã ba Mường Kim - Đến cầu Mường Kim 410.000 250.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2052 Huyện Than Uyên QL 279 - XÃ MƯỜNG KIM Đoạn từ cầu Mường Kim - Đến đường rẽ vào nhà máy thủy điện 220.000 110.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2053 Huyện Than Uyên QL 279 - XÃ MƯỜNG KIM Đoạn tiếp giáp cầu sắt - Đến hết địa phận trường THPT Mường Kim 220.000 110.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2054 Huyện Than Uyên Khu vực 1 - Mường Cang, Mường Than, Phúc Than 410.000 270.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2055 Huyện Than Uyên Khu vực 1 - Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia 320.000 220.000 150.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2056 Huyện Than Uyên Khu vực 1 - Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 130.000 110.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
2057 Huyện Than Uyên Khu vực 2 - Mường Cang, Mường Than, Phúc Than 270.000 160.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2058 Huyện Than Uyên Khu vực 2 - Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia 170.000 80.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2059 Huyện Than Uyên Khu vực 2 - Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 90.000 60.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
2060 Huyện Than Uyên Khu vực 3 - Mường Cang, Mường Than, Phúc Than 80.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2061 Huyện Than Uyên Khu vực 3 - Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia 60.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2062 Huyện Than Uyên Khu vực 3 - Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 60.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2063 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG CANG Đoạn từ tiếp giáp cầu Mường Cang - Đến Cây xăng nhà bà Chứ 650.000 290.000 130.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2064 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG CANG Đoạn từ tiếp giáp Cây xăng nhà bà Chứ - Đến hết đất Ban quản lý rừng phòng hộ 460.000 210.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2065 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG CANG Tiếp giáp đất Ban quản lý rừng phòng hộ - Đến hết địa phận xã 240.000 150.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2066 Huyện Than Uyên Đường nhánh - XÃ MƯỜNG CANG Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang - Đến hết ranh giới đất nhà bà Mòn 240.000 150.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2067 Huyện Than Uyên Đường nhánh - XÃ MƯỜNG CANG Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang - Đến hết ranh giới đất nhà ở công nhân viên Công ty thủy điện HQ-BC 240.000 150.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2068 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG THAN Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Than Uyên - Đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Bá Trường 370.000 220.000 130.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2069 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG THAN Đoạn từ tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Trường - Đến hết địa phận xã 230.000 150.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2070 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ PHÚC THAN Đoạn từ điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Phát - Đến tiếp giáp cầu Che Bó 370.000 220.000 130.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2071 Huyện Than Uyên Quốc lộ 279 - XÃ PHÚC THAN Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 279 đường đi Văn Bàn - Đến hết ranh giới Trạm kiểm lâm 370.000 220.000 130.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2072 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ PHÚC THAN Đoạn từ cầu Mường Than - Đến tiếp giáp đường rẽ vào bản Nà Phát 230.000 150.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2073 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ PHÚC THAN Đoạn từ cầu Che Bó - Đến hết địa phận xã 230.000 150.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2074 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG KIM Đoạn từ địa phận trường cấp 2 - Đến giáp cầu sắt 300.000 180.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2075 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG KIM Đoạn từ tiếp giáp địa phận trường cấp 2 - Đến giáp địa phận xã Mường Cang 160.000 80.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2076 Huyện Than Uyên QL 279 - XÃ MƯỜNG KIM Đoạn từ tiếp giáp QL32 - Ngã ba Mường Kim - Đến cầu Mường Kim 300.000 180.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2077 Huyện Than Uyên QL 279 - XÃ MƯỜNG KIM Đoạn từ cầu Mường Kim - Đến đường rẽ vào nhà máy thủy điện 160.000 80.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2078 Huyện Than Uyên QL 279 - XÃ MƯỜNG KIM Đoạn tiếp giáp cầu sắt - Đến hết địa phận trường THPT Mường Kim 160.000 80.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2079 Huyện Than Uyên Khu vực 1 - Mường Cang, Mường Than, Phúc Than 300.000 190.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2080 Huyện Than Uyên Khu vực 1 - Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia 230.000 160.000 110.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2081 Huyện Than Uyên Khu vực 1 - Tà Hửa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 100.000 80.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2082 Huyện Than Uyên Khu vực 2 - Mường Cang, Mường Than, Phúc Than 190.000 120.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2083 Huyện Than Uyên Khu vực 2 - Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia 120.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2084 Huyện Than Uyên Khu vực 2 - Tà Hửa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 70.000 40.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
2085 Huyện Than Uyên Khu vực 3 - Mường Cang, Mường Than, Phúc Than 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2086 Huyện Than Uyên Khu vực 3 - Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2087 Huyện Than Uyên Khu vực 3 - Tà Hửa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2088 Huyện Than Uyên Thị trấn Than Uyên Đất trồng lúa nước 2 vụ 40.000 36.000 35.000 - - Đất trồng lúa
2089 Huyện Than Uyên Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà Đất trồng lúa nước 2 vụ 40.000 36.000 35.000 - - Đất trồng lúa
2090 Huyện Than Uyên Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu Đất trồng lúa nước 2 vụ 38.000 35.000 33.000 - - Đất trồng lúa
2091 Huyện Than Uyên Thị trấn Than Uyên Đất trồng lúa nước 1 vụ 37.000 33.000 28.000 - - Đất trồng lúa
2092 Huyện Than Uyên Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà Đất trồng lúa nước 1 vụ 37.000 33.000 28.000 - - Đất trồng lúa
2093 Huyện Than Uyên Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu Đất trồng lúa nước 1 vụ 35.000 31.000 26.000 - - Đất trồng lúa
2094 Huyện Than Uyên Thị trấn Than Uyên 36.000 32.000 27.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2095 Huyện Than Uyên Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà 36.000 32.000 27.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2096 Huyện Than Uyên Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 33.000 29.000 25.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2097 Huyện Than Uyên Thị trấn Than Uyên 37.000 33.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2098 Huyện Than Uyên Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà 37.000 33.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2099 Huyện Than Uyên Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 35.000 31.000 26.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2100 Huyện Than Uyên Thị trấn Than Uyên 37.000 33.000 28.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản