STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2001 | Huyện Than Uyên | Ngõ 36 đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 004 | 140.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2002 | Huyện Than Uyên | Ngõ 62 đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 003 | 140.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2003 | Huyện Than Uyên | Ngõ 084 đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp số nhà 084 - Hết ranh giới số nhà 001 | 140.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2004 | Huyện Than Uyên | Ngõ 174 đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp số nhà 174 - Hết ranh giới số nhà 001 | 140.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2005 | Huyện Than Uyên | Ngõ 122 đường Thanh Niên | Tiếp giáp ranh giới số nhà 124 - Hết ranh giới số nhà 003 | 200.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2006 | Huyện Than Uyên | Ngõ 42 phố Trần Huy Liệu | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 017 | 140.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2007 | Huyện Than Uyên | Ngõ 213 đường Điện Biên Phủ | Từ tiếp giáp ranh giới số nhà 213 - Hết ranh giới số nhà 007 | 140.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2008 | Huyện Than Uyên | Ngõ 54 đường 15/10 | Tiếp giáp Ranh giới số nhà 056 - Hết ranh giới số nhà 015 | 390.000 | 160.000 | 80.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2009 | Huyện Than Uyên | Ngách 8 ngõ 54 đường 15/10 | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 008 | 170.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2010 | Huyện Than Uyên | Ngách 15 ngõ 66 đường 15/10 | Tiếp giáp số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 006 | 170.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2011 | Huyện Than Uyên | Ngõ 532 đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 532 - Hết ranh giới số nhà 009 | 330.000 | 140.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2012 | Huyện Than Uyên | Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn | 100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
2013 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG CANG | Đoạn từ tiếp giáp cầu Mường Cang - Đến Cây xăng nhà bà Chứ | 1.300.000 | 580.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2014 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG CANG | Đoạn từ tiếp giáp Cây xăng nhà bà Chứ - Đến hết đất Ban quản lý rừng phòng hộ | 910.000 | 410.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2015 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG CANG | Tiếp giáp đất Ban quản lý rừng phòng hộ - Đến hết địa phận xã | 480.000 | 290.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2016 | Huyện Than Uyên | Đường nhánh - XÃ MƯỜNG CANG | Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang - Đến hết ranh giới đất nhà bà Mòn | 480.000 | 290.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2017 | Huyện Than Uyên | Đường nhánh - XÃ MƯỜNG CANG | Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang - Đến hết ranh giới đất nhà ở công nhân viên Công ty thủy điện HQ-BC | 480.000 | 290.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2018 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG THAN | Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Than Uyên - Đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Bá Trường | 730.000 | 430.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2019 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG THAN | Đoạn từ tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Trường - Đến hết địa phận xã | 460.000 | 290.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2020 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ PHÚC THAN | Đoạn từ điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Phát - Đến tiếp giáp cầu Che Bó | 730.000 | 430.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2021 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 279 - XÃ PHÚC THAN | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 279 đường đi Văn Bàn - Đến hết ranh giới Trạm kiểm lâm | 730.000 | 430.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2022 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ PHÚC THAN | Đoạn từ cầu Mường Than - Đến tiếp giáp đường rẽ vào bản Nà Phát | 460.000 | 290.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2023 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ PHÚC THAN | Đoạn từ cầu Che Bó - Đến hết địa phận xã | 460.000 | 290.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2024 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG KIM | Đoạn từ địa phận trường cấp 2 - Đến giáp cầu sắt | 590.000 | 360.000 | 230.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2025 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG KIM | Đoạn từ tiếp giáp địa phận trường cấp 2 - Đến giáp địa phận xã Mường Cang | 310.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2026 | Huyện Than Uyên | QL 279 - XÃ MƯỜNG KIM | Đoạn từ tiếp giáp QL32 - Ngã ba Mường Kim - Đến cầu Mường Kim | 590.000 | 360.000 | 230.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2027 | Huyện Than Uyên | QL 279 - XÃ MƯỜNG KIM | Đoạn từ cầu Mường Kim - Đến đường rẽ vào nhà máy thủy điện | 310.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2028 | Huyện Than Uyên | QL 279 - XÃ MƯỜNG KIM | Đoạn tiếp giáp cầu sắt - Đến hết địa phận trường THPT Mường Kim | 310.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2029 | Huyện Than Uyên | Khu vực 1 - Mường Cang, Mường Than, Phúc Than | 590.000 | 380.000 | 230.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2030 | Huyện Than Uyên | Khu vực 1 - Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia | 460.000 | 310.000 | 210.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2031 | Huyện Than Uyên | Khu vực 1 - Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 190.000 | 160.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
2032 | Huyện Than Uyên | Khu vực 2 - Mường Cang, Mường Than, Phúc Than | 380.000 | 230.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2033 | Huyện Than Uyên | Khu vực 2 - Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia | 240.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2034 | Huyện Than Uyên | Khu vực 2 - Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 130.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2035 | Huyện Than Uyên | Khu vực 3 - Mường Cang, Mường Than, Phúc Than | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2036 | Huyện Than Uyên | Khu vực 3 - Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2037 | Huyện Than Uyên | Khu vực 3 - Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
2038 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG CANG | Đoạn từ tiếp giáp cầu Mường Cang - Đến Cây xăng nhà bà Chứ | 910.000 | 410.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2039 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG CANG | Đoạn từ tiếp giáp Cây xăng nhà bà Chứ - Đến hết đất Ban quản lý rừng phòng hộ | 640.000 | 290.000 | 130.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2040 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG CANG | Tiếp giáp đất Ban quản lý rừng phòng hộ - Đến hết địa phận xã | 340.000 | 200.000 | 90.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2041 | Huyện Than Uyên | Đường nhánh - XÃ MƯỜNG CANG | Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang - Đến hết ranh giới đất nhà bà Mòn | 340.000 | 200.000 | 90.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2042 | Huyện Than Uyên | Đường nhánh - XÃ MƯỜNG CANG | Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang - Đến hết ranh giới đất nhà ở công nhân viên Công ty thủy điện HQ-BC | 340.000 | 200.000 | 90.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2043 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG THAN | Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Than Uyên - Đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Bá Trường | 510.000 | 300.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2044 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG THAN | Đoạn từ tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Trường - Đến hết địa phận xã | 320.000 | 200.000 | 90.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2045 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ PHÚC THAN | Đoạn từ điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Phát - Đến tiếp giáp cầu Che Bó | 510.000 | 300.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2046 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 279 - XÃ PHÚC THAN | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 279 đường đi Văn Bàn - Đến hết ranh giới Trạm kiểm lâm | 510.000 | 300.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2047 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ PHÚC THAN | Đoạn từ cầu Mường Than - Đến tiếp giáp đường rẽ vào bản Nà Phát | 320.000 | 200.000 | 90.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2048 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ PHÚC THAN | Đoạn từ cầu Che Bó - Đến hết địa phận xã | 320.000 | 200.000 | 90.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2049 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG KIM | Đoạn từ địa phận trường cấp 2 - Đến giáp cầu sắt | 410.000 | 250.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2050 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG KIM | Đoạn từ tiếp giáp địa phận trường cấp 2 - Đến giáp địa phận xã Mường Cang | 220.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2051 | Huyện Than Uyên | QL 279 - XÃ MƯỜNG KIM | Đoạn từ tiếp giáp QL32 - Ngã ba Mường Kim - Đến cầu Mường Kim | 410.000 | 250.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2052 | Huyện Than Uyên | QL 279 - XÃ MƯỜNG KIM | Đoạn từ cầu Mường Kim - Đến đường rẽ vào nhà máy thủy điện | 220.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2053 | Huyện Than Uyên | QL 279 - XÃ MƯỜNG KIM | Đoạn tiếp giáp cầu sắt - Đến hết địa phận trường THPT Mường Kim | 220.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
2054 | Huyện Than Uyên | Khu vực 1 - Mường Cang, Mường Than, Phúc Than | 410.000 | 270.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2055 | Huyện Than Uyên | Khu vực 1 - Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia | 320.000 | 220.000 | 150.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2056 | Huyện Than Uyên | Khu vực 1 - Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 130.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2057 | Huyện Than Uyên | Khu vực 2 - Mường Cang, Mường Than, Phúc Than | 270.000 | 160.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2058 | Huyện Than Uyên | Khu vực 2 - Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia | 170.000 | 80.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2059 | Huyện Than Uyên | Khu vực 2 - Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 90.000 | 60.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2060 | Huyện Than Uyên | Khu vực 3 - Mường Cang, Mường Than, Phúc Than | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2061 | Huyện Than Uyên | Khu vực 3 - Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia | 60.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2062 | Huyện Than Uyên | Khu vực 3 - Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 60.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
2063 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG CANG | Đoạn từ tiếp giáp cầu Mường Cang - Đến Cây xăng nhà bà Chứ | 650.000 | 290.000 | 130.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2064 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG CANG | Đoạn từ tiếp giáp Cây xăng nhà bà Chứ - Đến hết đất Ban quản lý rừng phòng hộ | 460.000 | 210.000 | 90.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2065 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG CANG | Tiếp giáp đất Ban quản lý rừng phòng hộ - Đến hết địa phận xã | 240.000 | 150.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2066 | Huyện Than Uyên | Đường nhánh - XÃ MƯỜNG CANG | Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang - Đến hết ranh giới đất nhà bà Mòn | 240.000 | 150.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2067 | Huyện Than Uyên | Đường nhánh - XÃ MƯỜNG CANG | Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang - Đến hết ranh giới đất nhà ở công nhân viên Công ty thủy điện HQ-BC | 240.000 | 150.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2068 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG THAN | Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Than Uyên - Đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Bá Trường | 370.000 | 220.000 | 130.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2069 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG THAN | Đoạn từ tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Trường - Đến hết địa phận xã | 230.000 | 150.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2070 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ PHÚC THAN | Đoạn từ điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Phát - Đến tiếp giáp cầu Che Bó | 370.000 | 220.000 | 130.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2071 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 279 - XÃ PHÚC THAN | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 279 đường đi Văn Bàn - Đến hết ranh giới Trạm kiểm lâm | 370.000 | 220.000 | 130.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2072 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ PHÚC THAN | Đoạn từ cầu Mường Than - Đến tiếp giáp đường rẽ vào bản Nà Phát | 230.000 | 150.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2073 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ PHÚC THAN | Đoạn từ cầu Che Bó - Đến hết địa phận xã | 230.000 | 150.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2074 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG KIM | Đoạn từ địa phận trường cấp 2 - Đến giáp cầu sắt | 300.000 | 180.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2075 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG KIM | Đoạn từ tiếp giáp địa phận trường cấp 2 - Đến giáp địa phận xã Mường Cang | 160.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2076 | Huyện Than Uyên | QL 279 - XÃ MƯỜNG KIM | Đoạn từ tiếp giáp QL32 - Ngã ba Mường Kim - Đến cầu Mường Kim | 300.000 | 180.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2077 | Huyện Than Uyên | QL 279 - XÃ MƯỜNG KIM | Đoạn từ cầu Mường Kim - Đến đường rẽ vào nhà máy thủy điện | 160.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2078 | Huyện Than Uyên | QL 279 - XÃ MƯỜNG KIM | Đoạn tiếp giáp cầu sắt - Đến hết địa phận trường THPT Mường Kim | 160.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2079 | Huyện Than Uyên | Khu vực 1 - Mường Cang, Mường Than, Phúc Than | 300.000 | 190.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2080 | Huyện Than Uyên | Khu vực 1 - Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia | 230.000 | 160.000 | 110.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2081 | Huyện Than Uyên | Khu vực 1 - Tà Hửa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2082 | Huyện Than Uyên | Khu vực 2 - Mường Cang, Mường Than, Phúc Than | 190.000 | 120.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2083 | Huyện Than Uyên | Khu vực 2 - Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia | 120.000 | 60.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2084 | Huyện Than Uyên | Khu vực 2 - Tà Hửa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 70.000 | 40.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2085 | Huyện Than Uyên | Khu vực 3 - Mường Cang, Mường Than, Phúc Than | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2086 | Huyện Than Uyên | Khu vực 3 - Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia | 50.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2087 | Huyện Than Uyên | Khu vực 3 - Tà Hửa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2088 | Huyện Than Uyên | Thị trấn Than Uyên | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 40.000 | 36.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng lúa |
2089 | Huyện Than Uyên | Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 40.000 | 36.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng lúa |
2090 | Huyện Than Uyên | Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 38.000 | 35.000 | 33.000 | - | - | Đất trồng lúa |
2091 | Huyện Than Uyên | Thị trấn Than Uyên | Đất trồng lúa nước 1 vụ | 37.000 | 33.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng lúa |
2092 | Huyện Than Uyên | Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà | Đất trồng lúa nước 1 vụ | 37.000 | 33.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng lúa |
2093 | Huyện Than Uyên | Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | Đất trồng lúa nước 1 vụ | 35.000 | 31.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng lúa |
2094 | Huyện Than Uyên | Thị trấn Than Uyên | 36.000 | 32.000 | 27.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2095 | Huyện Than Uyên | Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà | 36.000 | 32.000 | 27.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2096 | Huyện Than Uyên | Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 33.000 | 29.000 | 25.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2097 | Huyện Than Uyên | Thị trấn Than Uyên | 37.000 | 33.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2098 | Huyện Than Uyên | Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà | 37.000 | 33.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2099 | Huyện Than Uyên | Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 35.000 | 31.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2100 | Huyện Than Uyên | Thị trấn Than Uyên | 37.000 | 33.000 | 28.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Huyện Than Uyên, Lai Châu: Ngõ 54 Đường 15/10, Loại Đất Sản Xuất-Kinh Doanh Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường Ngõ 54 Đường 15/10, loại đất sản xuất-kinh doanh đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ tiếp giáp ranh giới số nhà 056 đến hết ranh giới số nhà 015, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 390.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 390.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm ở những vị trí thuận lợi, có thể gần các tiện ích công cộng hoặc điểm giao thông chính, góp phần làm tăng giá trị đất tại đây so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 160.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý cho mục đích sản xuất-kinh doanh. Khu vực này có thể vẫn nằm trong khu vực có tiện ích và giao thông thuận lợi, mặc dù không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 80.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với mức giá hợp lý hơn cho mục đích sản xuất-kinh doanh.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại ngõ 54 Đường 15/10, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Than Uyên, Tỉnh Lai Châu: Đoạn Đường Quốc Lộ 32 - Xã Mường Cang
Bảng giá đất tại huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường Quốc Lộ 32 thuộc xã Mường Cang, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ tiếp giáp cầu Mường Cang đến cây xăng nhà bà Chứ, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.300.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích quan trọng, điểm giao thông chính hoặc các cơ sở hạ tầng phát triển, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 580.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 580.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể cách xa một chút so với các tiện ích chính hoặc điểm giao thông, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, điểm giao thông chính hoặc điều kiện hạ tầng chưa phát triển như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Quốc Lộ 32 thuộc xã Mường Cang, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Than Uyên, Tỉnh Lai Châu: Đường Nhánh - Xã Mường Cang
Bảng giá đất của huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu cho khu vực Đường Nhánh - Xã Mường Cang, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất nhà bà Mòn, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 480.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất tại vị trí này rất cao nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và vị trí gần với tuyến đường quan trọng. Khu vực này có khả năng kết nối tốt với các tiện ích công cộng và trung tâm của xã Mường Cang, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển và đầu tư.
Vị trí 2: 290.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 290.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ khu vực gần cầu Mường Cang đến gần ranh giới đất nhà bà Mòn. Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị đất tại đây vẫn khá cao. Vị trí này vẫn duy trì sự kết nối giao thông tốt, tuy không bằng vị trí 1 nhưng vẫn thuận lợi cho nhu cầu phát triển nông thôn và đầu tư.
Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 130.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ gần ranh giới đất nhà bà Mòn. Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất giảm dần khi ra xa các khu vực chính và tiện ích quan trọng. Mặc dù giá trị đất ở vị trí này thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho những dự án nông thôn và phát triển khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại Đường Nhánh - Xã Mường Cang, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và chính xác.
Bảng Giá Đất Huyện Than Uyên, Tỉnh Lai Châu: Đoạn Đường Quốc Lộ 32 - Xã Mường Than
Bảng giá đất tại huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường Quốc Lộ 32 thuộc xã Mường Than, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ tiếp giáp địa phận thị trấn Than Uyên đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Bá Trường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 730.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 730.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các điểm giao thông quan trọng, các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 430.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 430.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể nằm xa hơn một chút so với các tiện ích chính hoặc điểm giao thông quan trọng, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, điểm giao thông chính hoặc điều kiện hạ tầng chưa phát triển bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Quốc Lộ 32 thuộc xã Mường Than, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Than Uyên, Tỉnh Lai Châu: Đoạn Đường Quốc Lộ 32 - Xã Phúc Than
Bảng giá đất tại huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường Quốc Lộ 32 thuộc xã Phúc Than, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Phát đến tiếp giáp cầu Che Bó, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 730.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 730.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các điểm giao thông quan trọng, các tiện ích công cộng hoặc các cơ sở hạ tầng phát triển, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 430.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 430.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể cách xa một chút so với các tiện ích chính hoặc điểm giao thông quan trọng, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, điểm giao thông chính hoặc điều kiện hạ tầng chưa phát triển bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Quốc Lộ 32 thuộc xã Phúc Than, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.