Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Lai Châu

Giá đất cao nhất tại Lai Châu là: 6.300.000
Giá đất thấp nhất tại Lai Châu là: 1.000
Giá đất trung bình tại Lai Châu là: 668.214
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Lai Châu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành Phố Lai Châu Đường Phạm Văn Đồng - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi - Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
102 Thành Phố Lai Châu Đường số 1 (Khu TTHC - 46 hộ) - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt - Giáp đường Nguyễn Văn Linh 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
103 Thành Phố Lai Châu Phố Lê Văn Lương - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH Tiếp giáp đường Trường Chinh - Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ 900.000 - - - - Đất ở đô thị
104 Thành Phố Lai Châu Phố Lê Văn Lương - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH Tiếp giáp đường Trường Chinh - Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ 800.000 - - - - Đất ở đô thị
105 Thành Phố Lai Châu Đường Trần Văn Thọ - KHU DÂN CƯ SỐ 2 Tiếp giáp đường T03 - Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi 1.500.000 630.000 460.000 - - Đất ở đô thị
106 Thành Phố Lai Châu Đường Trần Văn Thọ - KHU DÂN CƯ SỐ 2 Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi - Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp 1.500.000 630.000 460.000 - - Đất ở đô thị
107 Thành Phố Lai Châu Phố Trịnh Hoài Đức (T01) - KHU DÂN CƯ SỐ 2 Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh - Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
108 Thành Phố Lai Châu Phố Lê Văn Hưu (T02) - KHU DÂN CƯ SỐ 2 Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh - Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
109 Thành Phố Lai Châu Đường T03 (13,5m) - KHU DÂN CƯ SỐ 2 Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh - Cuối đường 1.500.000 530.000 390.000 - - Đất ở đô thị
110 Thành Phố Lai Châu Đường D01 (16,5m) - KHU DÂN CƯ SỐ 2 Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái - Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
111 Thành Phố Lai Châu Đường Bùi Thị Xuân (16,5m) - KHU DÂN CƯ SỐ 2 Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái - Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
112 Thành Phố Lai Châu Đường Trần Quý Cáp - KHU DÂN CƯ SỐ 2 Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ - Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái 1.500.000 530.000 390.000 - - Đất ở đô thị
113 Thành Phố Lai Châu Phố Quyết Tiến - KHU DÂN CƯ SỐ 2 Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp - Tiếp giáp đường D01 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
114 Thành Phố Lai Châu Đường đi xã Nùng Nàng - KHU DÂN CƯ SỐ 2 Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ - Hết địa phận thành phố 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
115 Thành Phố Lai Châu Đường đi Nùng Nàng - Nậm Tăm - KHU DÂN CƯ SỐ 2 Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi - Hết địa phận thành phố Lai Châu 900.000 450.000 260.000 - - Đất ở đô thị
116 Thành Phố Lai Châu Phố Đoàn Trần Nghiệp - KHU DÂN CƯ 2A Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
117 Thành Phố Lai Châu Đường 4A (16,5m) - KHU DÂN CƯ 2A Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường 2-6 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
118 Thành Phố Lai Châu Phố Lê Anh Xuân - KHU DÂN CƯ 2A Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai - Tiếp giáp đường 2-6 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
119 Thành Phố Lai Châu Phố Hà Huy Tập - KHU DÂN CƯ 2A Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
120 Thành Phố Lai Châu Phố Vũ Tông Phan - KHU DÂN CƯ 2A Tiếp giáp đường quy hoạch 6a - Tiếp giáp đường quy hoạch 4A 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
121 Thành Phố Lai Châu Đường Đặng Thai Mai - KHU DÂN CƯ 2A Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ - Tiếp giáp đường 1-1 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
122 Thành Phố Lai Châu Phố Trung Dũng - KHU DÂN CƯ 2A Tiếp giáp phố Đoàn Trần Nghiệp - Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
123 Thành Phố Lai Châu Phố Nguyễn Văn Tố - KHU DÂN CƯ 2A Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
124 Thành Phố Lai Châu Đường 2 - 6 - KHU DÂN CƯ 2A Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ - Tiếp giáp đường 4A 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
125 Thành Phố Lai Châu Đường 1-1 - KHU DÂN CƯ 2A Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
126 Thành Phố Lai Châu Đường Lê Hữu Trác - KHU DÂN CƯ SỐ 2B Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
127 Thành Phố Lai Châu Đường 2B (13,5m) - KHU DÂN CƯ SỐ 2B Tiếp giáp phố Nguyễn Đình Chiểu - Tiếp giáp phố Phạm Công Bân 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
128 Thành Phố Lai Châu Đường Tôn Thất Tùng - KHU DÂN CƯ SỐ 2B Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
129 Thành Phố Lai Châu Phố Hồ Đắc Di - KHU DÂN CƯ SỐ 2B Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
130 Thành Phố Lai Châu Đường 6B (13,5m) - KHU DÂN CƯ SỐ 2B Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác - Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
131 Thành Phố Lai Châu Phố Nguyễn Đình Chiểu - KHU DÂN CƯ SỐ 2B Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di - Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
132 Thành Phố Lai Châu Phố Cù Chính Lan - KHU DÂN CƯ SỐ 2B Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng - Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
133 Thành Phố Lai Châu Phố Phạm Công Bân (Đường 9B - 13,5m) - KHU DÂN CƯ SỐ 2B Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng - Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác 1.500.000 530.000 330.000 - - Đất ở đô thị
134 Thành Phố Lai Châu Đường Tuệ Tĩnh - KHU DÂN CƯ SỐ 2B Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ - Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
135 Thành Phố Lai Châu Đường Phạm Ngọc Thạch - KHU DÂN CƯ SỐ 2B Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ - Tiếp giáp đường nhánh vào bản Tả Làn Than 1.500.000 530.000 330.000 - - Đất ở đô thị
136 Thành Phố Lai Châu Phố Đặng Văn Chung (Đường 2B2 - 31m) - KHU DÂN CƯ SỐ 2B Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng - Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
137 Thành Phố Lai Châu Đường Trần Duy Hưng (Đường 2B3 - 11,5m) - KHU DÂN CƯ SỐ 2B Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng - Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác 900.000 - - - - Đất ở đô thị
138 Thành Phố Lai Châu Phố Thành Công - KHU DÂN CƯ SỐ 2C Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ - Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
139 Thành Phố Lai Châu Đường Trần Quý Cáp - KHU DÂN CƯ SỐ 2C Tiếp giáp phố Thành Công - Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
140 Thành Phố Lai Châu Phố Trần Quốc Toản - KHU DÂN CƯ SỐ 2C Tiếp giáp phố Thành Công - Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
141 Thành Phố Lai Châu Phố Nguyễn Tri Phương - KHU DÂN CƯ SỐ 2C Tiếp giáp đường 5C - Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
142 Thành Phố Lai Châu Đường Hoàng Văn Thái - KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG) Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ - Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
143 Thành Phố Lai Châu Phố Nguyễn Thái Học - KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG) Tiếp giáp trục N-01 - Tiếp giáp trục N-04 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
144 Thành Phố Lai Châu Phố Kim Đồng - KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG) Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp - Tiếp giáp trục N-04 1.500.000 630.000 460.000 - - Đất ở đô thị
145 Thành Phố Lai Châu Đường N-04 - KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG) Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái - Tiếp giáp phố Kim Đồng 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
146 Thành Phố Lai Châu Đường Hoàng Văn Thái - KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi - Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
147 Thành Phố Lai Châu Đường Trần Quý Cáp - KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái - Tiếp giáp phố Hoàng Diệu 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
148 Thành Phố Lai Châu Phố Hoàng Diệu - KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi - Tiếp giáp phố Thành Công 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
149 Thành Phố Lai Châu Đường 28-06 - KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái - Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
150 Thành Phố Lai Châu Đường T1 - KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI Tiếp giáp đường 28-06 - Tiếp giáp phố Thành Công 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
151 Thành Phố Lai Châu Phố Nguyễn Vũ Tráng - KHU LIÊN HỢP THỂ THAO (KHU DÂN CƯ SỐ 2 MỞ RỘNG) Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh - Tiếp giáp phố Lê Lai 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
152 Thành Phố Lai Châu Phố Lê Lai - KHU LIÊN HỢP THỂ THAO (KHU DÂN CƯ SỐ 2 MỞ RỘNG) Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi - Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
153 Thành Phố Lai Châu Đường N4 (11,5m) - KHU LIÊN HỢP THỂ THAO (KHU DÂN CƯ SỐ 2 MỞ RỘNG) Tiếp giáp phố Nguyễn Vũ Tráng - Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Hiền 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
154 Thành Phố Lai Châu Phố Nguyễn Văn Hiền - KHU LIÊN HỢP THỂ THAO (KHU DÂN CƯ SỐ 2 MỞ RỘNG) Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh - Tiếp giáp phố Nguyễn Vũ Tráng 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
155 Thành Phố Lai Châu Phố Hồ Xuân Hương - KHU LIÊN HỢP THỂ THAO (KHU DÂN CƯ SỐ 2 MỞ RỘNG) Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ - Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
156 Thành Phố Lai Châu Phố Hồ Xuân Hương - KHU LIÊN HỢP THỂ THAO (KHU DÂN CƯ SỐ 2 MỞ RỘNG) Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh - Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
157 Thành Phố Lai Châu Phố Xuân Diệu - KHU LIÊN HỢP THỂ THAO (KHU DÂN CƯ SỐ 2 MỞ RỘNG) Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ - Tiếp giáp phố Lê Lai 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
158 Thành Phố Lai Châu Phố Nam Cao - KHU LIÊN HỢP THỂ THAO (KHU DÂN CƯ SỐ 2 MỞ RỘNG) Tiếp giáp phố Đoàn Thị Điểm - Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
159 Thành Phố Lai Châu Phố Cao Bá Quát (Đường T1 - 13,5m) - KHU LIÊN HỢP THỂ THAO (KHU DÂN CƯ SỐ 2 MỞ RỘNG) Tiếp giáp phố Tản Đà - Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
160 Thành Phố Lai Châu Phố Đoàn Thị Điểm - KHU LIÊN HỢP THỂ THAO (KHU DÂN CƯ SỐ 2 MỞ RỘNG) Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương - Tiếp giáp phố Cao Bá Quát 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
161 Thành Phố Lai Châu Phố Tản Đà - KHU LIÊN HỢP THỂ THAO (KHU DÂN CƯ SỐ 2 MỞ RỘNG) Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc - Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
162 Thành Phố Lai Châu Đường Trần Quốc Mạnh - KHU LIÊN HỢP THỂ THAO (KHU DÂN CƯ SỐ 2 MỞ RỘNG) Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi - Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
163 Thành Phố Lai Châu Đường Trần Quốc Mạnh - KHU LIÊN HỢP THỂ THAO (KHU DÂN CƯ SỐ 2 MỞ RỘNG) Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương - Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
164 Thành Phố Lai Châu Đường Lò Văn Hặc - KHU LIÊN HỢP THỂ THAO (KHU DÂN CƯ SỐ 2 MỞ RỘNG) Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ - Tiếp giáp đường T03 (KDC số2) 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
165 Thành Phố Lai Châu Đường vào nhà máy chè Tam Đường - KHU NHÀ MÁY CHÈ TAM ĐƯỜNG Tiếp giáp đường Lê Duẩn - Tiếp giáp cổng nhà máy chè 600.000 420.000 290.000 - - Đất ở đô thị
166 Thành Phố Lai Châu Ngõ 076 (Đường lên đền Lê Lợi), đường Trần Hưng Đạo - KHU NHÀ MÁY CHÈ TAM ĐƯỜNG Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo - Hết địa phận nhà ông Bùi Đức Thiện 600.000 420.000 350.000 - - Đất ở đô thị
167 Thành Phố Lai Châu Đường nhánh từ đền Lê Lợi đến bản Thành Lập phường Đoàn Kết - KHU NHÀ MÁY CHÈ TAM ĐƯỜNG 600.000 320.000 260.000 - - Đất ở đô thị
168 Thành Phố Lai Châu Ngõ 368 đường Trần Hưng Đạo - KHU NHÀ MÁY GẠCH TUYNEL (CŨ) Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại lý YAMAHA) - Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (Cũ) 720.000 380.000 260.000 - - Đất ở đô thị
169 Thành Phố Lai Châu Ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo - KHU NHÀ MÁY GẠCH TUYNEL (CŨ) Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo - Nhà máy gạch Tuynel cũ 720.000 380.000 260.000 - - Đất ở đô thị
170 Thành Phố Lai Châu Đường ngách bám ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo - KHU NHÀ MÁY GẠCH TUYNEL (CŨ) 700.000 - - - - Đất ở đô thị
171 Thành Phố Lai Châu Ngõ 237 đườngTrần Hưng Đạo - KHU NHÀ MÁY GẠCH TUYNEL (CŨ) Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo - Sân vận động 900.000 450.000 330.000 - - Đất ở đô thị
172 Thành Phố Lai Châu Phố Chiêu Tấn - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường 19-8 - Hết ranh giới đất Sân vận động 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
173 Thành Phố Lai Châu Phố Chiêu Tấn (Kéo dài) - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo - Tiếp giáp ranh giới Sân vận động 2.200.000 920.000 600.000 - - Đất ở đô thị
174 Thành Phố Lai Châu Đường Vừ A Dính - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo - Tiếp giáp phố Chiêu Tấn 2.500.000 840.000 540.000 - - Đất ở đô thị
175 Thành Phố Lai Châu Đường nhánh - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp phố Chiêu Tấn - Tiếp giáp phố Chiêu Tấn kéo dài 900.000 450.000 330.000 - - Đất ở đô thị
176 Thành Phố Lai Châu Phố Nguyễn Thiện Thuật - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp phố Chiêu Tấn - Tiếp giáp phố Trần Cao Vân 1.500.000 530.000 330.000 - - Đất ở đô thị
177 Thành Phố Lai Châu Phố Phan Đình Phùng - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng - Tiếp giáp phố Lê Văn Thiêm 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
178 Thành Phố Lai Châu Phố Lê Văn Thiêm - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường Chu Văn An - Tiếp giáp phố Nguyễn Thiện Thuật 1.500.000 530.000 330.000 - - Đất ở đô thị
179 Thành Phố Lai Châu Phố Trần Cao Vân - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng - Phố Phan Đình Phùng 1.500.000 530.000 330.000 - - Đất ở đô thị
180 Thành Phố Lai Châu Đường Chu Văn An - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường Ngô Quyền - Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng 1.300.000 650.000 250.000 - - Đất ở đô thị
181 Thành Phố Lai Châu Đường Chu Văn An - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng - Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
182 Thành Phố Lai Châu Phố Lương Văn Can - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường Chu Văn An - Tiếp giáp đường Ngô Quyền 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
183 Thành Phố Lai Châu Đường Ngô Quyền - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp phố Chiêu Tấn - Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
184 Thành Phố Lai Châu Đường Ngô Quyền - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng - Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
185 Thành Phố Lai Châu Đường Huỳnh Thúc Kháng - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường 19-8 - Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo 2.000.000 910.000 - - - Đất ở đô thị
186 Thành Phố Lai Châu Phố Hoàng Công Chất (13m) - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường Ngô Quyền - Tiếp giáp phố Nguyễn Cao 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
187 Thành Phố Lai Châu Phố Dương Quảng Hàm - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường Chu Văn An - Tiếp giáp đường Ngô Quyền 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
188 Thành Phố Lai Châu Phố Nguyễn Bá Ngọc - KHU DÂN CƯ SỐ 5 Tiếp giáp đường Chu Văn An - Tiếp giáp đường Ngô Quyền 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
189 Thành Phố Lai Châu Đường Hồ Tùng Mậu - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường 19-8 - Tiếp giáp đường Trần Phú 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
190 Thành Phố Lai Châu Phố Nguyễn Thiếp (D5 - 13m) - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường Hồ Tùng Mậu - Tiếp giáp phố Hoàng Công Chất 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
191 Thành Phố Lai Châu Đường D11 (13m) - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp phố Bạch Đằng - Tiếp giáp phố Dương Quảng Hàm 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
192 Thành Phố Lai Châu Phố Bạch Đằng (Đường số 10 - 13m) - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường Ngô Quyền - Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
193 Thành Phố Lai Châu Đường N13 (13m) - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường 19-8 - Tiếp giáp đường Chu Văn An 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
194 Thành Phố Lai Châu Phố Nguyễn Cao - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu - Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
195 Thành Phố Lai Châu Phố Trương Định - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp phố Nguyễn Cao - Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
196 Thành Phố Lai Châu Phố Lê Đại Hành (13m) - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh - Tiếp giáp Phố Bạch Đằng 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
197 Thành Phố Lai Châu Đường Trần Quang Diệu - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh - Tiếp giáp phố Nguyễn Cao 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
198 Thành Phố Lai Châu Phố Nậm Na - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp Phố Mường Than - Tiếp giáp đường N16 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
199 Thành Phố Lai Châu Đường D13 (13m) - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp đường số 11 - Tiếp giáp đường số D13A 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
200 Thành Phố Lai Châu Đường D13A (13m) - KHU DÂN CƯ SỐ 4 Tiếp giáp phố Mường Than - Tiếp giáp đường số 11 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Lai Châu: Đoạn Đường Phạm Văn Đồng - Khu Trung Tâm Hành Chính, Chính Trị Tỉnh

Bảng giá đất của Thành phố Lai Châu cho đoạn đường Phạm Văn Đồng thuộc khu trung tâm hành chính, chính trị tỉnh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.800.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm trong khu trung tâm hành chính và chính trị của tỉnh, có lợi thế về vị trí và tiếp cận các tiện ích công cộng và điểm giao thông chính. Điều này làm tăng giá trị đất tại đây.

Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Phạm Văn Đồng, khu trung tâm hành chính, chính trị tỉnh, Thành phố Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Lai Châu: Đoạn Đường Số 1 (Khu TTHC - 46 Hộ) - Khu Trung Tâm Hành Chính, Chính Trị Tỉnh

Bảng giá đất của Thành phố Lai Châu cho đoạn đường Số 1 (Khu TTHC - 46 hộ), thuộc khu trung tâm hành chính, chính trị tỉnh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.600.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm từ tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt đến giáp đường Nguyễn Văn Linh. Với vị trí nằm trong khu trung tâm hành chính - chính trị của thành phố, gần các cơ quan chính phủ và các tiện ích công cộng quan trọng, giá trị đất tại đây được đánh giá cao. Sự phát triển cơ sở hạ tầng và sự tập trung của các cơ quan hành chính đóng góp vào việc làm tăng giá trị đất trong khu vực này.

Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Số 1 (Khu TTHC - 46 hộ), Thành phố Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Lai Châu: Phố Lê Văn Lương - Khu Trung Tâm Hành Chính, Chính Trị Tỉnh

Bảng giá đất tại phố Lê Văn Lương, thuộc Khu Trung Tâm Hành Chính, Chính Trị Tỉnh, đã được quy định theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho đoạn phố từ tiếp giáp đường Trường Chinh đến tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ.

Vị Trí 1: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 900.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn phố từ tiếp giáp đường Trường Chinh đến tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ. Khu vực này thuộc Khu Trung Tâm Hành Chính, Chính Trị Tỉnh, là trung tâm của các hoạt động hành chính và chính trị của tỉnh Lai Châu. Mức giá này phản ánh giá trị đất đai trong khu vực, đồng thời cho thấy sự ổn định và tầm quan trọng của khu trung tâm hành chính trong việc phát triển đô thị và đầu tư.

Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại phố Lê Văn Lương, Khu Trung Tâm Hành Chính, Chính Trị Tỉnh. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.


Bảng Giá Đất Thành Phố Lai Châu: Đoạn Đường Trần Văn Thọ - Khu Dân Cư Số 2

Bảng giá đất tại Thành phố Lai Châu cho đoạn đường Trần Văn Thọ thuộc khu Dân Cư Số 2 đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra quyết định hợp lý khi mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị Trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ tiếp giáp đường T03 đến tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi. Đây là khu vực có giá trị đất cao trong đoạn đường Trần Văn Thọ, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển đồng bộ của khu dân cư. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực này đối với các dự án phát triển đô thị, các hoạt động thương mại và đầu tư bất động sản, nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng và vị trí chiến lược trong khu vực dân cư.

Vị Trí 2: 630.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 630.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển cao. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách vừa phải, phù hợp với nhu cầu của những nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt trong khu vực dân cư đã được quy hoạch.

Vị Trí 3: 460.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 460.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường Trần Văn Thọ, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển. Mức giá này thích hợp cho các dự án đầu tư nhỏ hơn hoặc cho các cá nhân có ngân sách hạn chế, nhưng vẫn mong muốn sở hữu bất động sản trong khu vực dân cư đang phát triển.

Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Trần Văn Thọ, khu Dân Cư Số 2. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực.


Bảng Giá Đất Thành Phố Lai Châu: Đoạn Đường Trịnh Hoài Đức - Khu Dân Cư Số 2

Bảng giá đất của Thành Phố Lai Châu cho đoạn đường Trịnh Hoài Đức, thuộc khu dân cư số 2 và loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn đường Trịnh Hoài Đức từ tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh đến tiếp giáp đường Trần Văn Thọ. Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị cao của khu vực nhờ vào vị trí thuận lợi, sự phát triển hạ tầng và khả năng tiếp cận các tiện ích chính.

Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Trịnh Hoài Đức. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.