STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
901 | Huyện Mường Tè | Phố Ngô Quyền | Đường Điện Biên Phủ (Km 283+200) - Km 0+330 (hết tuyến đường bê tông) | 750.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
902 | Huyện Mường Tè | Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đường Điện Biên Phủ (Km 282+900) - Hết ranh giới đất TTGDTX huyện | 750.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
903 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Tiếp giáp cổng trung tâm GDTX - Hết đất nhà bà Chim | 800.000 | 540.000 | 440.000 | - | - | Đất ở đô thị |
904 | Huyện Mường Tè | Phố Đào Trọng Lịch | Đường Điện Biên Phủ (Km 282+800) - Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện | 750.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
905 | Huyện Mường Tè | Phố Lý Thường Kiệt | Đường Điện Biên Phủ (Km 282+700) - Nhà Văn hóa khu 2 | 750.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
906 | Huyện Mường Tè | Phố Phạm Ngũ Lão | Đường Điện Biên Phủ (Km 281+200) - Trung tâm GDTX cũ | 750.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
907 | Huyện Mường Tè | Phố Lý Tự Trọng | Đường Điện Biên Phủ (Km 281+300) - Nhà VH khu phố 3 | 750.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
908 | Huyện Mường Tè | Phố Lê Quý Đôn | Đường Điện Biên Phủ (Km 281+100) - Km 00+550 (hết tuyến đường nhựa) | 750.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
909 | Huyện Mường Tè | Phố Kim Đồng | Đường Điện Biên Phủ (Km 281+500) - Trường THCS thị trấn | 750.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
910 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Trường THCS thị trấn - Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đại Cà | 750.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
911 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Pa - Đến nhà Lỳ Ma Xá | 800.000 | 540.000 | 440.000 | - | - | Đất ở đô thị |
912 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Đường Điện Biên Phủ - Đường Võ Nguyên Giáp | 750.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
913 | Huyện Mường Tè | Phố Trần Văn Thọ | Đường Điện Biên Phủ (Km 281+150) - Đường Điện Biên Phủ (Km 281+100) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
914 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Đường Chu Văn An - Giáp bờ kè suối Nậm Cấu | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
915 | Huyện Mường Tè | Đường Nậm Bum | Đường Chu Văn An (Vị trí - Trại tạm giam công an huyện) - Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
916 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp NVH khu phố 12 | 1.100.000 | 600.000 | 480.000 | - | - | Đất ở đô thị |
917 | Huyện Mường Tè | Đường Nậm Bum | Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai - Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San | 600.000 | 450.000 | 360.000 | - | - | Đất ở đô thị |
918 | Huyện Mường Tè | Đường Lê Đại Hành | Giao với đường Điện Biên Phủ (VT vòng xuyến khu phố 12) - Đường Nậm Bum (VT trường mầm non thị trấn) | 1.000.000 | 570.000 | 470.000 | - | - | Đất ở đô thị |
919 | Huyện Mường Tè | Đường Võ Nguyên Giáp | Giao với đường Điện Biên Phủ (nhà Hoa-Anh) - Giao với đường Điện Biên Phủ (Km283+700) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
920 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị (Đường vòng bờ kè suối Nậm Cấu) | Cầu Nậm Cấu mới - Giao với đường 32m (Gần cầu TĐC khu phố 1) | 1.100.000 | 600.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
921 | Huyện Mường Tè | Phố Tôn Thất Tùng | Đường Điện Biên Phủ (Km279+200) - Trung tâm y tế huyện | 750.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
922 | Huyện Mường Tè | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | Phố Lê Đại Hành - Đường Nậm Bum | 1.300.000 | 700.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
923 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị nhánh B2, B3, B4; nhánh 6 (Khu tái định cư thị trấn) | Ngã ba phía sau nhà ông Thọ - Hết đất nhà bà Châm | 1.200.000 | 650.000 | 520.000 | - | - | Đất ở đô thị |
924 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị nhánh 1 (Khu tái định cư thị trấn) | Ngã tư từ nhà ông Hà - Ngã ba hết đất nhà ông Thảo | 1.400.000 | 740.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
925 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Ngã ba Ban quản lý rừng phòng hộ trung tâm - Hết đất Công ty THHH MTV số 15 | 1.000.000 | 570.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
926 | Huyện Mường Tè | Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
927 | Huyện Mường Tè | Đường Võ Nguyên Giáp | Giáp đất nhà bà Hoa Anh - Ngã ba đi cầu TĐC khu phố 1 | 1.400.000 | 750.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
928 | Huyện Mường Tè | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp nhà ông Sung Giang - Hết ranh giới bến xe khách huyện | 770.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
929 | Huyện Mường Tè | Đường Điện Biên Phủ | Cầu Mường Tè 1 - Nhà ông Sung Giang | 630.000 | 390.000 | 330.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
930 | Huyện Mường Tè | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp bến xe - Dốc Phiêng Ban (Hết ranh giới ông Phan Văn Thái) | 630.000 | 390.000 | 330.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
931 | Huyện Mường Tè | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp nhà ông Linh - Giáp địa phận xã Bum Nưa | 530.000 | 350.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
932 | Huyện Mường Tè | Đường Điện Biên Phủ | Nhà ông Quang Thiều - Hết nhà ông Linh | 700.000 | 400.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
933 | Huyện Mường Tè | Đường Chu Văn An | Giao với đường Điện Biên Phủ (Km 280+00) - Hết ranh giới công ty Thương Mại | 700.000 | 400.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
934 | Huyện Mường Tè | Đường Trần Phú | Đường Điện Biên Phủ (Km 280+00) - Phố 25/1 | 700.000 | 400.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
935 | Huyện Mường Tè | Đường Hồ Tùng Mậu | Đường Điện Biên Phủ Km 279+800 - Đường Điện Biên Phủ Km 280+500 | 700.000 | 400.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
936 | Huyện Mường Tè | Đường Chu Văn An | Ranh giới đất Đài truyền hình - Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp | 700.000 | 400.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
937 | Huyện Mường Tè | Đường Chu Văn An | Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp - Đường Điện Biên Phủ (Km 280+800) | 700.000 | 400.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
938 | Huyện Mường Tè | Đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp nhà ông Phan Văn Thái - Tiếp giáp Nhà ông Quang Thiều | 700.000 | 400.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
939 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Đường Chu Văn An - Hết đường bê tông tiếp giáp khu phố 9 | 530.000 | 350.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
940 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Đường Điện Biên Phủ - Đến bờ kè tam cấp | 530.000 | 350.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
941 | Huyện Mường Tè | Đường Chu Văn An | Tiếp giáp với công ty Thương Mại - Tiếp giáp Đài truyền hình | 670.000 | 390.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
942 | Huyện Mường Tè | Phố Ngô Quyền | Đường Điện Biên Phủ (Km 283+200) - Km 0+330 (hết tuyến đường bê tông) | 530.000 | 350.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
943 | Huyện Mường Tè | Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đường Điện Biên Phủ (Km 282+900) - Hết ranh giới đất TTGDTX huyện | 530.000 | 350.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
944 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Tiếp giáp cổng trung tâm GDTX - Hết đất nhà bà Chim | 560.000 | 380.000 | 310.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
945 | Huyện Mường Tè | Phố Đào Trọng Lịch | Đường Điện Biên Phủ (Km 282+800) - Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện | 530.000 | 350.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
946 | Huyện Mường Tè | Phố Lý Thường Kiệt | Đường Điện Biên Phủ (Km 282+700) - Nhà Văn hóa khu 2 | 530.000 | 350.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
947 | Huyện Mường Tè | Phố Phạm Ngũ Lão | Đường Điện Biên Phủ (Km 281+200) - Trung tâm GDTX cũ | 530.000 | 350.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
948 | Huyện Mường Tè | Phố Lý Tự Trọng | Đường Điện Biên Phủ (Km 281+300) - Nhà VH khu phố 3 | 530.000 | 350.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
949 | Huyện Mường Tè | Phố Lê Quý Đôn | Đường Điện Biên Phủ (Km 281+100) - Km 00+550 (hết tuyến đường nhựa) | 530.000 | 350.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
950 | Huyện Mường Tè | Phố Kim Đồng | Đường Điện Biên Phủ (Km 281+500) - Trường THCS thị trấn | 530.000 | - | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
951 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Trường THCS thị trấn - Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đại Cà | 530.000 | 350.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
952 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Pa - Đến nhà Lỳ Ma Xá | 560.000 | 380.000 | 310.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
953 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Đường Điện Biên Phủ - Đường Võ Nguyên Giáp | 530.000 | 350.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
954 | Huyện Mường Tè | Phố Trần Văn Thọ | Đường Điện Biên Phủ (Km 281+150) - Đường Điện Biên Phủ (Km 281+100) | 420.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
955 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Đường Chu Văn An - Giáp bờ kè suối Nậm Cấu | 420.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
956 | Huyện Mường Tè | Đường Nậm Bum | Đường Chu Văn An (Vị trí - Trại tạm giam công an huyện) - Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai | 420.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
957 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp NVH khu phố 12 | 800.000 | 420.000 | 340.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
958 | Huyện Mường Tè | Đường Nậm Bum | Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai - Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San | 420.000 | 320.000 | 250.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
959 | Huyện Mường Tè | Đường Lê Đại Hành | Giao với đường Điện Biên Phủ (VT vòng xuyến khu phố 12) - Đường Nậm Bum (VT trường mầm non thị trấn) | 700.000 | 400.000 | 330.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
960 | Huyện Mường Tè | Đường Võ Nguyên Giáp | Giao với đường Điện Biên Phủ (nhà Hoa-Anh) - Giao với đường Điện Biên Phủ (Km283+700) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
961 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị (đường vòng bờ kè suối Nậm Cấu) | Cầu Nậm Cấu mới - Giao với đường 32m (gần cầu TĐC khu phố 1) | 800.000 | 420.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
962 | Huyện Mường Tè | Phố Tôn Thất Tùng | Đường Điện Biên Phủ (Km279+200) - Trung tâm y tế huyện | 530.000 | 350.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
963 | Huyện Mường Tè | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | Phố Lê Đại Hành - Đường Nậm Bum | 910.000 | 490.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
964 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị nhánh B2, B3, B4; nhánh 6 (Khu tái định cư thị trấn) | Ngã ba phía sau nhà ông Thọ - Hết đất nhà bà Châm | 840.000 | 460.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
965 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị nhánh 1 (Khu tái định cư thị trấn) | Ngã tư từ nhà ông Hà - Ngã ba hết đất nhà ông Thảo | 1.000.000 | 520.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
966 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Ngã ba Ban quản lý rừng phòng hộ trung tâm - Hết đất Công ty THHH MTV số 15 | 700.000 | 400.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
967 | Huyện Mường Tè | Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn | 110.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
968 | Huyện Mường Tè | Đường Võ Nguyên Giáp | Giáp đất nhà bà Hoa Anh - Ngã ba đi cầu TĐC khu phố 1 | 1.000.000 | 525.000 | 385.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
969 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị (QL4H) | Cầu Mường Tè 1 - Nhà ông Sung Giang | 550.000 | 300.000 | 220.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
970 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị (QL4H) | Tiếp giáp nhà ông Sung Giang - Hết gianh giới bến khách của Huyện | 450.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
971 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị (QL4H) | Tiếp giáp bến xe - Dốc Phiêng Ban (Hết ranh giới ông Phan văn Thái) | 450.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
972 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị (QL4H) | Tiếp giáp nhà ông Linh - Giáp địa phận xã Bum Nưa | 380.000 | 250.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
973 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị (QL4H) | Nhà ông Quang Thiều - Hết nhà ông Linh | 500.000 | 290.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
974 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Ngã tư khu phố 8 - Hết ranh giới công ty Thương Mại | 500.000 | 290.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
975 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Ngã tư khu phố 8 - Trụ sở UBND huyện | 500.000 | 290.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
976 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Sau Công ty THHH MTV số 15 - Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Phú | 500.000 | 290.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
977 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Ranh giới đất Đài truyền hình - Ngã ba Bến xe khách | 500.000 | 290.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
978 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị (QL4H) | Tiếp giáp nhà ông Phan Văn Thái - Tiếp giáp Nhà ông Quang Thiều | 500.000 | 290.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
979 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Sau công ty Thương Mại - Hết đường bê tông tiếp giáp khu phố 9 | 380.000 | 250.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
980 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Dũng-Hạnh - Đến bờ kè tam cấp | 380.000 | 250.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
981 | Huyện Mường Tè | Đường vòng qua Đảo | Tiếp giáp với công ty Thương Mại - Tiếp giáp Đài truyền hình | 480.000 | 280.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
982 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Phía sau cây xăng Bảo Toàn - Trước cửa nhà ông Đại | 380.000 | 250.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
983 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Ranh giới đất nhà ông Bắc - Hết ranh giới đất TTGDTX huyện | 380.000 | 250.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
984 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Tiếp giáp cổng trung tâm GDTX - Hết đất nhà bà Chim | 400.000 | 270.000 | 220.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
985 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Ranh giới đất NH chính sách - Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện | 380.000 | 250.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
986 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Phía sau Công ty Thương Mại - Hết gianh giới nhà ông Sách | 380.000 | 250.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
987 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Phía sau nhà bà Gấm - tiếp giáp Trung tâm dạy nghề | 380.000 | 250.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
988 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Hải - Hết ranh giới đất nhà VH khu 5 | 380.000 | 250.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
989 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Phà - Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Po | 380.000 | 250.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
990 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Phong- Thúy - Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đại Cà | 380.000 | 250.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
991 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Pa - Đến nhà Lỳ Ma Xá | 400.000 | 270.000 | 220.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
992 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Phía sau nhà ông Lưu Dung - Hết ranh giới đất Trạm BVTV (cũ) | 380.000 | 250.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
993 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Phía sau nhà bà Vìn - Hết ranh giới đất Quán phố mới | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
994 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Giáp vị trí 1 đường đôi - Giáp bờ kè suối Nậm Cấu | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
995 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị (đường giáp núi) | Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn - Ngã ba đi trung tâm xã Vang San | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
996 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Tiếp giáp cầu Nậm Cấu - Tiếp giáp NVH khu phố 12 | 550.000 | 300.000 | 240.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
997 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị (đường đi qua trung tâm thị trấn) | Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn - Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San | 300.000 | 230.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
998 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị | Đầu cầu TĐC khu phố 1 - Hết ranh giới trường tiểu học (Khu 11) | 500.000 | 290.000 | 240.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
999 | Huyện Mường Tè | Đường 32m | Giáp đất nhà bà Hoa Anh - Ngã ba đi cầu TĐC khu phố 1 | 700.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1000 | Huyện Mường Tè | Đường nội thị (đường vòng bờ kè suối Nậm Cấu) | Cầu Nậm Cấu mới - Giao với đường 32m (gần cầu TĐC khu phố 1) | 550.000 | 300.000 | 280.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Mường Tè, Tỉnh Lai Châu: Phố Ngô Quyền, Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu cho phố Ngô Quyền thuộc loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 trên phố Ngô Quyền, từ đường Điện Biên Phủ (Km 283+200) đến Km 0+330 (hết tuyến đường bê tông), là 750.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn phố này, phản ánh vị trí gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và thuận lợi cho các dự án đầu tư bất động sản.
Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong đoạn phố Ngô Quyền nhưng có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Sự khác biệt về giá có thể do khoảng cách xa hơn từ các điểm chính hoặc các yếu tố liên quan đến cơ sở hạ tầng và tiện ích xung quanh.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 450.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn phố Ngô Quyền. Khu vực này có thể nằm gần điểm kết thúc của đoạn đường bê tông hoặc có sự khác biệt về điều kiện địa lý và tiện ích, dẫn đến giá trị thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại phố Ngô Quyền, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Mường Tè, Tỉnh Lai Châu: Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm, Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu cho phố Nguyễn Bỉnh Khiêm thuộc loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 trên phố Nguyễn Bỉnh Khiêm, từ đường Điện Biên Phủ (Km 282+900) đến hết ranh giới đất Trung tâm Giáo dục Thường xuyên (TTGDTX) huyện, là 750.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn phố này, cho thấy khu vực có giá trị đất cao và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Vị trí gần các cơ sở giáo dục và trung tâm hành chính thường có giá trị bất động sản cao hơn do thuận lợi về giao thông và tiện ích.
Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong cùng đoạn phố Nguyễn Bỉnh Khiêm nhưng có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Giá đất giảm có thể do khoảng cách xa hơn từ các điểm chính hoặc các yếu tố về cơ sở hạ tầng và tiện ích xung quanh không bằng khu vực gần TTGDTX.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 450.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn phố Nguyễn Bỉnh Khiêm. Khu vực này có thể nằm gần điểm kết thúc của đoạn đường hoặc khu vực có điều kiện địa lý và tiện ích thấp hơn so với hai vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại phố Nguyễn Bỉnh Khiêm, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Mường Tè, Tỉnh Lai Châu: Phố Đào Trọng Lịch, Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu cho phố Đào Trọng Lịch thuộc loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 trên phố Đào Trọng Lịch, từ đường Điện Biên Phủ (Km 282+800) đến tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện, là 750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn phố này, cho thấy đây là khu vực đắc địa với nhiều tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển. Vị trí gần các khu vực quan trọng và trung tâm tạo ra giá trị cao cho bất động sản tại đây.
Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2, nằm trong cùng đoạn phố nhưng không gần các khu vực trung tâm như vị trí 1, là 500.000 VNĐ/m². Giá này phản ánh sự giảm giá nhẹ do khoảng cách và sự hiện diện của tiện ích hoặc hạ tầng.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3, là 450.000 VNĐ/m², thấp hơn so với hai vị trí còn lại. Vị trí này có thể nằm ở khu vực xa hơn các tiện ích chính hoặc ở các đoạn đường ít được chú ý hơn trong khu vực phố Đào Trọng Lịch.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại phố Đào Trọng Lịch, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Mường Tè, Tỉnh Lai Châu: Phố Lý Thường Kiệt, Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu cho phố Lý Thường Kiệt thuộc loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 trên phố Lý Thường Kiệt, từ đường Điện Biên Phủ (Km 282+700) đến Nhà Văn hóa khu 2, là 750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn phố này. Vị trí này có giá trị cao do gần các tiện ích quan trọng và cơ sở hạ tầng phát triển, tạo điều kiện thuận lợi cho việc đầu tư và sinh sống.
Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong đoạn phố Lý Thường Kiệt nhưng có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Giá giảm phản ánh sự thay đổi trong yếu tố tiện ích hoặc khoảng cách từ các điểm quan trọng.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn phố Lý Thường Kiệt. Khu vực này có thể nằm ở phần xa hơn so với các vị trí khác hoặc gần điểm kết thúc của đoạn đường, dẫn đến giảm giá trị đất.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại phố Lý Thường Kiệt, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Mường Tè, Tỉnh Lai Châu: Phố Phạm Ngũ Lão, Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu cho phố Phạm Ngũ Lão thuộc loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 trên phố Phạm Ngũ Lão, đoạn từ Đường Điện Biên Phủ (Km 281+200) đến Trung tâm GDTX cũ, là 750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn phố này, cho thấy đây là khu vực đắc địa với tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Giá trị đất cao phản ánh vị trí thuận lợi, gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính.
Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong cùng đoạn phố Phạm Ngũ Lão nhưng có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Sự giảm giá có thể do khoảng cách xa hơn từ Trung tâm GDTX cũ hoặc các yếu tố về cơ sở hạ tầng và tiện ích kém hơn so với khu vực gần Đường Điện Biên Phủ.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 450.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn phố Phạm Ngũ Lão. Khu vực này có thể nằm gần điểm kết thúc của đoạn đường hoặc ở khu vực có điều kiện địa lý và tiện ích kém hơn so với hai vị trí còn lại. Điều này giải thích sự giảm giá so với các vị trí phía trước.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại phố Phạm Ngũ Lão, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.