STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
601 | Thành Phố Lai Châu | Đường Nguyễn Đức Cảnh | Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ - Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng | 1.300.000 | 650.000 | 250.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
602 | Thành Phố Lai Châu | Đường Trần Phú | Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo - Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | 2.300.000 | 700.000 | 380.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
603 | Thành Phố Lai Châu | Đường Nguyễn Viết Xuân | Tiếp giáp đường Trần Phú - Tiếp giáp đường Thanh Niên | 550.000 | 230.000 | 170.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
604 | Thành Phố Lai Châu | Đường Nguyễn Văn Linh | Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | 1.500.000 | 650.000 | 250.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
605 | Thành Phố Lai Châu | Đường Võ Văn Kiệt - KHU DÂN CƯ 1A | Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài | 1.300.000 | 600.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
606 | Thành Phố Lai Châu | Đường Tô Vĩnh Diện - KHU DÂN CƯ 1A | Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
607 | Thành Phố Lai Châu | Đường Hoàng Minh Giám - KHU DÂN CƯ 1A | Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
608 | Thành Phố Lai Châu | Đường Nguyễn Thái Bình - KHU DÂN CƯ 1A | Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám - Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
609 | Thành Phố Lai Châu | Phố Vương Thừa Vũ - KHU DÂN CƯ 1A | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ - Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
610 | Thành Phố Lai Châu | Phố Phạm Hồng Thái - KHU DÂN CƯ 1A | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ - Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
611 | Thành Phố Lai Châu | Đường Trần Khát Chân - KHU DÂN CƯ 1A | Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu - Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
612 | Thành Phố Lai Châu | Đường B10 (13,5m) - KHU DÂN CƯ 1A | Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu - Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
613 | Thành Phố Lai Châu | Phố Hoàng Đình Cầu - KHU DÂN CƯ 1A | Tiếp giáp phố Nguyễn Thái Bình - Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
614 | Thành Phố Lai Châu | Phố Phạm Ngũ Lão - KHU DÂN CƯ 1A | Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám - Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
615 | Thành Phố Lai Châu | Phố Nguyễn Phong Sắc - KHU DÂN CƯ 1A | Tiếp giáp đường quy hoạch số 2-15 - Tiếp giáp phố Phùng Chí Kiên | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
616 | Thành Phố Lai Châu | Tuyến số 1 (Đường Phạm Văn Đồng kéo dài) - KHU DÂN CƯ 1A | Tiếp giáp tuyến số 3 - Tiếp giáp tuyến số 4 | 750.000 | 270.000 | 170.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
617 | Thành Phố Lai Châu | Tuyến số 2 - KHU DÂN CƯ 1A | Tiếp giáp đường Nguyễn Phong Sắc - Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4 | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
618 | Thành Phố Lai Châu | Tuyến số 3, số 4 - KHU DÂN CƯ 1A | Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng - Tiếp giáp tuyến số 1 | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
619 | Thành Phố Lai Châu | Đường nhánh tổ 23, phường Đông Phong - KHU DÂN CƯ 1A | Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh - Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài | 300.000 | 150.000 | 100.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
620 | Thành Phố Lai Châu | Đường 13,5m mới - KHU DÂN CƯ 1A | Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt - Tiếp giáp tuyến số 2 | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
621 | Thành Phố Lai Châu | Phố Đặng Văn Ngữ - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
622 | Thành Phố Lai Châu | Đường Nguyễn Khuyến - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
623 | Thành Phố Lai Châu | Đường Phan Đình Giót - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
624 | Thành Phố Lai Châu | Phố Trần Bình Trọng (Đường A4) - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ - Tiếp giáp đường Phan Đình Giót | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
625 | Thành Phố Lai Châu | Phố Trần Nhật Duật (Đường A5) - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ - Tiếp giáp đường Phan Đình Giót | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
626 | Thành Phố Lai Châu | Phố Trần Quang Khải - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ - Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
627 | Thành Phố Lai Châu | Phố Nguyễn Huy Tưởng - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
628 | Thành Phố Lai Châu | Đường A6, A9 (9m) - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp phố Hoàng Ngọc Phách - Tiếp giáp phố Nguyễn Đổng Chi | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
629 | Thành Phố Lai Châu | Phố Nguyễn Đổng Chi - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật - Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
630 | Thành Phố Lai Châu | Phố Nguyễn Gia Thiều - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp phố Trần Nhật Duật - Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
631 | Thành Phố Lai Châu | Đường A16, A17 - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ - Tiếp giáp đường số 10 | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
632 | Thành Phố Lai Châu | Đường A14 - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch - Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
633 | Thành Phố Lai Châu | Phố Nguyễn Văn Trỗi (Gồm 2 nhánh) - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch - Tiếp giáp đường Phan Đình Giót | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
634 | Thành Phố Lai Châu | Phố Nguyễn Văn Trỗi - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp đường Phan Đình Giót - Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
635 | Thành Phố Lai Châu | Phố Mạc Đĩnh Chi - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi - Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
636 | Thành Phố Lai Châu | Phố Trương Hán Siêu - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi - Tiếp giáp Phố Trần Bình Trọng | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
637 | Thành Phố Lai Châu | Đường Phạm Ngọc Thạch - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5m) - Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ | 1.000.000 | 370.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
638 | Thành Phố Lai Châu | Phố Lý Tự Trọng (13,5m) - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5m) | 800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
639 | Thành Phố Lai Châu | Phố Triệu Quang Phục (1B-6) - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m) - Tiếp giáp phố Phùng Hưng | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
640 | Thành Phố Lai Châu | Phố Đặng Dung (1B-7) - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m) - Tiếp giáp phố Phùng Hưng | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
641 | Thành Phố Lai Châu | Phố Nguyễn Trung Trực (1B-8) - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m) - Tiếp giáp phố Phùng Hưng | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
642 | Thành Phố Lai Châu | Phố Lý Tự Trọng - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5) - Tiếp giáp phố Phùng Hưng | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
643 | Thành Phố Lai Châu | Đường 1B-1 (13,5m) - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5) - Tiếp giáp phố Phùng Hưng | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
644 | Thành Phố Lai Châu | Đường đi Đông Pao - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch - Hết địa phận phường Đông Phong | 450.000 | 230.000 | 130.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
645 | Thành Phố Lai Châu | Phố Lương Định Của - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp phố Nguyễn Trung Trực - Tiếp giáp đường 30/4 | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
646 | Thành Phố Lai Châu | Phố Phùng Hưng - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường số 1B-9 (13,5m) | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
647 | Thành Phố Lai Châu | Đường nhánh cạnh nhà nghỉ Hoa Ban (Giáp BCH QS tỉnh) - KHU DÂN CƯ 1B | Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp trường tiểu học San Thàng | 360.000 | 180.000 | 110.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
648 | Thành Phố Lai Châu | Đường Hoàng Văn Thụ - KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ RỘNG | Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh - Tiếp giáp đường Trần Khát Chân | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
649 | Thành Phố Lai Châu | Phố Mường Kim - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi - Tiếp giáp Phố Nguyễn Thị Minh Khai | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
650 | Thành Phố Lai Châu | Phố Hương Phong - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi - Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
651 | Thành Phố Lai Châu | Đường Hoàng Quốc Việt - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH | Tiếp giáp đường TT-2 - Giáp đường Nguyễn Văn Linh | 800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
652 | Thành Phố Lai Châu | Đường Hoàng Quốc Việt - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH | Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh - Tiếp giáp đường Trường Chinh | 800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
653 | Thành Phố Lai Châu | Đường Lê Hồng Phong - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH | Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng - Tiếp giáp đường Trường Chinh | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
654 | Thành Phố Lai Châu | Phố Phan Đăng Lưu - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH | Tiếp giáp Phố Mường Kim - Tiếp giáp phố Hương Phong | 650.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
655 | Thành Phố Lai Châu | Phố Yết Kiêu - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH | Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai - Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
656 | Thành Phố Lai Châu | Phố Nguyễn Thị Minh Khai - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH | Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng - Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
657 | Thành Phố Lai Châu | Phố Lê Thanh Nghị - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH | Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong - Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai Minh Khai | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
658 | Thành Phố Lai Châu | Phố Nguyễn Duy Trinh - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH | Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong - Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai Minh Khai | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
659 | Thành Phố Lai Châu | Đường số 5-12 (13,5m) - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH | Tiếp giáp phố Lê Thanh Nghị - Tiếp giáp phố Nguyễn Duy Trinh | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
660 | Thành Phố Lai Châu | Đường số 5-10 (11,5m) - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH | Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt - Vòng sau nhà Văn Hoá vòng trở lại Đường Hoàng Quốc Việt | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
661 | Thành Phố Lai Châu | Đường số 5-11 (13,5m) - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH | Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt - Hết ranh giới đất chợ Tân Phong 2 | 800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
662 | Thành Phố Lai Châu | Đường Phạm Văn Đồng - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi - Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
663 | Thành Phố Lai Châu | Đường số 1 (Khu TTHC - 46 hộ) - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH | Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt - Giáp đường Nguyễn Văn Linh | 800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
664 | Thành Phố Lai Châu | Phố Lê Văn Lương - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH | Tiếp giáp đường Trường Chinh - Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
665 | Thành Phố Lai Châu | Phố Lê Văn Lương - KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH | Tiếp giáp đường Trường Chinh - Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ | 400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
666 | Thành Phố Lai Châu | Đường Trần Văn Thọ - KHU DÂN CƯ SỐ 2 | Tiếp giáp đường T03 - Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi | 750.000 | 320.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
667 | Thành Phố Lai Châu | Đường Trần Văn Thọ - KHU DÂN CƯ SỐ 2 | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi - Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp | 750.000 | 320.000 | 230.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
668 | Thành Phố Lai Châu | Phố Trịnh Hoài Đức (T01) - KHU DÂN CƯ SỐ 2 | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh - Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
669 | Thành Phố Lai Châu | Phố Lê Văn Hưu (T02) - KHU DÂN CƯ SỐ 2 | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh - Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
670 | Thành Phố Lai Châu | Đường T03 (13,5m) - KHU DÂN CƯ SỐ 2 | Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh - Cuối đường | 750.000 | 270.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
671 | Thành Phố Lai Châu | Đường D01 (16,5m) - KHU DÂN CƯ SỐ 2 | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái - Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ | 800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
672 | Thành Phố Lai Châu | Đường Bùi Thị Xuân (16,5m) - KHU DÂN CƯ SỐ 2 | Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái - Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
673 | Thành Phố Lai Châu | Đường Trần Quý Cáp - KHU DÂN CƯ SỐ 2 | Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ - Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái | 750.000 | 270.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
674 | Thành Phố Lai Châu | Phố Quyết Tiến - KHU DÂN CƯ SỐ 2 | Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp - Tiếp giáp đường D01 | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
675 | Thành Phố Lai Châu | Đường đi xã Nùng Nàng - KHU DÂN CƯ SỐ 2 | Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ - Hết địa phận thành phố | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
676 | Thành Phố Lai Châu | Đường đi Nùng Nàng - Nậm Tăm - KHU DÂN CƯ SỐ 2 | Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi - Hết địa phận thành phố Lai Châu | 450.000 | 230.000 | 130.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
677 | Thành Phố Lai Châu | Phố Đoàn Trần Nghiệp - KHU DÂN CƯ 2A | Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
678 | Thành Phố Lai Châu | Đường 4A (16,5m) - KHU DÂN CƯ 2A | Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường 2-6 | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
679 | Thành Phố Lai Châu | Phố Lê Anh Xuân - KHU DÂN CƯ 2A | Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai - Tiếp giáp đường 2-6 | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
680 | Thành Phố Lai Châu | Phố Hà Huy Tập - KHU DÂN CƯ 2A | Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
681 | Thành Phố Lai Châu | Đường 8A (13m) - KHU DÂN CƯ 2A | Tiếp giáp đường 6A - Tiếp giáp đường 4A | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
682 | Thành Phố Lai Châu | Đường Đặng Thai Mai - KHU DÂN CƯ 2A | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ - Tiếp giáp đường 1-1 | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
683 | Thành Phố Lai Châu | Phố Trung Dũng - KHU DÂN CƯ 2A | Tiếp giáp phố Đoàn Trần Nghiệp - Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
684 | Thành Phố Lai Châu | Phố Nguyễn Văn Tố - KHU DÂN CƯ 2A | Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai | 650.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
685 | Thành Phố Lai Châu | Đường 2 - 6 - KHU DÂN CƯ 2A | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ - Tiếp giáp đường 4A | 650.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
686 | Thành Phố Lai Châu | Đường 1-1 - KHU DÂN CƯ 2A | Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
687 | Thành Phố Lai Châu | Đường Lê Hữu Trác - KHU DÂN CƯ SỐ 2B | Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
688 | Thành Phố Lai Châu | Đường 2B (13,5m) - KHU DÂN CƯ SỐ 2B | Tiếp giáp phố Nguyễn Đình Chiểu - Tiếp giáp phố Phạm Công Bân | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
689 | Thành Phố Lai Châu | Đường Tôn Thất Tùng - KHU DÂN CƯ SỐ 2B | Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
690 | Thành Phố Lai Châu | Phố Hồ Đắc Di - KHU DÂN CƯ SỐ 2B | Tiếp giáp đường 30-4 - Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
691 | Thành Phố Lai Châu | Đường 6B (13,5m) - KHU DÂN CƯ SỐ 2B | Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác - Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
692 | Thành Phố Lai Châu | Phố Nguyễn Đình Chiểu - KHU DÂN CƯ SỐ 2B | Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di - Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
693 | Thành Phố Lai Châu | Phố Cù Chính Lan - KHU DÂN CƯ SỐ 2B | Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng - Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
694 | Thành Phố Lai Châu | Phố Phạm Công Bân (Đường 9B - 13,5m) - KHU DÂN CƯ SỐ 2B | Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng - Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác | 750.000 | 270.000 | 170.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
695 | Thành Phố Lai Châu | Đường Tuệ Tĩnh - KHU DÂN CƯ SỐ 2B | Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ - Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di | 800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
696 | Thành Phố Lai Châu | Đường Phạm Ngọc Thạch - KHU DÂN CƯ SỐ 2B | Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ - Tiếp giáp đường nhánh vào bản Tả Làn Than | 750.000 | 270.000 | 170.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
697 | Thành Phố Lai Châu | Phố Đặng Văn Chung (Đường 2B2 - 31m) - KHU DÂN CƯ SỐ 2B | Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng - Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
698 | Thành Phố Lai Châu | Đường Trần Duy Hưng (Đường 2B3 - 11,5m) - KHU DÂN CƯ SỐ 2B | Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng - Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác | 450.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
699 | Thành Phố Lai Châu | Phố Yết Kiêu - KHU DÂN CƯ SỐ 2C | Tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai - Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
700 | Thành Phố Lai Châu | Đường Trần Quý Cáp - KHU DÂN CƯ SỐ 2C | Tiếp giáp phố Thành Công - Tiếp giáp phố Trần Quốc Toản | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Lai Châu: Phố Nguyễn Gia Thiều - Khu Dân Cư 1B
Bảng giá đất tại phố Nguyễn Gia Thiều, thuộc Khu Dân Cư 1B, đã được quy định theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho đoạn phố từ tiếp giáp phố Trần Nhật Duật đến tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch.
Vị Trí 1: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 550.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn phố từ tiếp giáp phố Trần Nhật Duật đến tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch. Mức giá này thuộc loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị, phản ánh giá trị của khu vực trong bối cảnh phát triển công nghiệp và thương mại tại Khu Dân Cư 1B. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ với các hoạt động sản xuất và kinh doanh đang gia tăng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại phố Nguyễn Gia Thiều, Khu Dân Cư 1B. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Bảng Giá Đất Sản Xuất-Kinh Doanh Đô Thị Tại Đường 1B-1 (13,5m) - Khu Dân Cư 1B, Thành Phố Lai Châu
Bảng giá đất sản xuất-kinh doanh đô thị tại đường 1B-1 (13,5m) - Khu Dân Cư 1B, thành phố Lai Châu được quy định theo văn bản số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5m) đến tiếp giáp phố Phùng Hưng.
Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 550.000 VNĐ/m², áp dụng cho toàn bộ đoạn đường 1B-1 (13,5m) - Khu Dân Cư 1B. Mức giá này phản ánh giá trị đất sản xuất-kinh doanh đô thị trong khu vực, với tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tuyến phố chính. Đây là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các doanh nghiệp và dự án sản xuất-kinh doanh nhờ vào kết nối giao thông thuận tiện và khả năng tiếp cận thị trường dễ dàng.
Thông tin về giá đất tại đường 1B-1 (13,5m) - Khu Dân Cư 1B được quy định rõ ràng trong các văn bản số 45/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND. Những quy định này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư và phát triển dự án một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đường 8A (13m) - Khu Dân Cư 2A, Thành Phố Lai Châu
Bảng giá đất ở đô thị tại Đường 8A (13m) - Khu Dân Cư 2A, Thành phố Lai Châu được quy định theo văn bản số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ tiếp giáp đường 6A đến tiếp giáp đường 4A.
Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 750.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ đoạn từ tiếp giáp đường 6A đến tiếp giáp đường 4A trong khu dân cư 2A. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong khu vực được định hướng phát triển thành khu dân cư và khu sản xuất - kinh doanh. Giá đất tại vị trí này thể hiện sự hấp dẫn của khu vực trong việc phát triển các dự án thương mại và dịch vụ nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và hạ tầng đô thị.
Thông tin về giá đất tại Đường 8A - Khu Dân Cư 2A được quy định rõ ràng trong các văn bản số 45/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND. Các quy định này cung cấp cái nhìn toàn diện về giá trị đất trong khu vực, giúp các nhà đầu tư và người dân đưa ra các quyết định hợp lý về đầu tư và phát triển dự án.
Bảng Giá Đất Thành Phố Lai Châu: Phố Yết Kiêu - Khu Dân Cư Số 2C
Bảng giá đất của Thành phố Lai Châu cho đoạn đường Phố Yết Kiêu thuộc Khu Dân Cư Số 2C, loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ tiếp giáp phố Nguyễn Thị Minh Khai đến tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 750.000 VNĐ/m². Đây là mức giá duy nhất được xác định cho đoạn đường này, phản ánh giá trị đất sản xuất - kinh doanh đô thị trong khu vực Khu Dân Cư Số 2C. Khu vực này có thể nằm ở vị trí thuận lợi gần các tuyến đường chính và tiện ích đô thị, góp phần vào mức giá cao nhất trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại phố Yết Kiêu, Khu Dân Cư Số 2C, Thành phố Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại khu vực này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.