12:01 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Kon Tum – Cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Kon Tum được điều chỉnh theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 20/12/2019, thể hiện rõ sự chênh lệch giá trị giữa các khu vực. Nhờ tiềm năng phát triển mạnh mẽ và hệ thống hạ tầng đang dần hoàn thiện, Kon Tum đang trở thành tâm điểm thu hút đầu tư bất động sản tại Tây Nguyên.

Khái quát về Kon Tum và các yếu tố tác động đến giá đất

Kon Tum là tỉnh thuộc Tây Nguyên, nổi bật với địa hình cao nguyên rộng lớn, cảnh quan thiên nhiên hoang sơ và giàu tài nguyên du lịch sinh thái. Thành phố Kon Tum đóng vai trò trung tâm kinh tế, hành chính với các công trình nổi bật như Nhà Thờ Gỗ, Cầu Treo Kon Klor.

Hệ thống giao thông của tỉnh đã và đang được cải thiện đáng kể với các tuyến quốc lộ như QL14, QL24 kết nối thuận tiện với các tỉnh lân cận và cửa khẩu quốc tế Bờ Y. Các dự án quy hoạch lớn như khu công nghiệp Hòa Bình, đô thị ven sông Đăk Bla đang góp phần thúc đẩy sức hấp dẫn của thị trường bất động sản Kon Tum.

Phân tích chi tiết bảng giá đất Kon Tum

Theo bảng giá đất mới nhất, giá đất tại Thành phố Kon Tum đang dẫn đầu với mức dao động từ 15 triệu đồng/m² đến 80 triệu đồng/m², tập trung tại các tuyến đường lớn như Trần Phú, Phan Đình Phùng. Ngược lại, các huyện vùng sâu như Đăk Glei, Tu Mơ Rông có giá thấp hơn, chỉ từ 2 triệu đồng/m². Giá trung bình toàn tỉnh ước tính từ 10-15 triệu đồng/m², thể hiện rõ sự phân hóa giữa khu vực trung tâm và vùng ven.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, đất nền tại trung tâm Thành phố Kon Tum và ven sông Đăk Bla là lựa chọn hấp dẫn nhờ vào tiềm năng tăng giá cao. Trong khi đó, các huyện Đăk Hà và Ngọc Hồi với nhiều dự án quy hoạch hứa hẹn là cơ hội đầu tư dài hạn đầy tiềm năng. So với Gia Lai và Đăk Lăk, Kon Tum có lợi thế nhờ quỹ đất sạch và mức giá còn cạnh tranh.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Kon Tum

Kon Tum sở hữu nhiều lợi thế tự nhiên và văn hóa đặc sắc, nổi bật với các danh lam thắng cảnh như Vườn Quốc Gia Chư Mom Ray và các hệ sinh thái rừng nguyên sinh. Tiềm năng phát triển du lịch sinh thái kết hợp nghỉ dưỡng đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Tỉnh đang tập trung đầu tư các dự án hạ tầng trọng điểm như mở rộng tuyến QL14, QL24 và các khu đô thị ven sông Đăk Bla. Bên cạnh đó, sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp như Hòa Bình, Sao Mai đang tạo ra động lực tăng trưởng bền vững cho thị trường bất động sản địa phương.

Thị trường bất động sản Kon Tum đang hội tụ đầy đủ các yếu tố thuận lợi về thiên nhiên, hạ tầng và chính sách quy hoạch. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Kon Tum nhằm đón đầu tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

 

Giá đất cao nhất tại Kon Tum là: 20.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Kon Tum là: 2.000 đ
Giá đất trung bình tại Kon Tum là: 781.804 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4448

Mua bán nhà đất tại Kon Tum

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kon Tum
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6601 Huyện Đăk Hà Đường tỉnh lộ 671 - Xã Ngọk Réo Từ hết thôn Kon Rôn - Đến ranh giới TP Kon Tum 32.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6602 Huyện Đăk Hà Các đường còn lại - Xã Ngọk Réo 32.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6603 Huyện Đăk Hà Trục giao thông tỉnh lộ 677 - Xã Đắk Long Đoạn từ cầu Tua Team - Đến hết nhà ông Nguyễn Trọng Nghĩa 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6604 Huyện Đăk Hà Trục giao thông tỉnh lộ 677 - Xã Đắk Long Đoạn từ hết nhà ông Nguyễn Trọng Nghĩa - Đến ranh giới xã Đăk Pxi 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6605 Huyện Đăk Hà Đường tránh lũ - Xã Đắk Long Đoạn từ giáp ranh giới xã Diên Bình (huyện Đăk Tô) - Đến cầu Đăk Pơ Ê (thôn Kon Đao Yốp) 44.000 40.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6606 Huyện Đăk Hà Đường tránh lũ - Xã Đắk Long Đoạn từ cầu Đăk Pơ Ê (thôn Kon Đao Yốp) - Đến giáp ranh giới xã Đăk Pxi (thôn Kon Teo, Đăk Lấp) 40.000 40.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6607 Huyện Đăk Hà Các đường còn lại - Xã Đắk Long 32.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6608 Huyện Đăk Hà Tỉnh lộ 671 - Xã Đăk Ngọk Đoạn từ ngã ba 3 xã - Đến ranh giới xã Ngọc Wang 160.000 96.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6609 Huyện Đăk Hà Xã Đăk Ngọk Đoạn đường từ sau nhà ông Lê Văn Tính (đường dây 500kV) - Đến giáp đất Công ty Cà phê 704 280.000 196.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6610 Huyện Đăk Hà Xã Đăk Ngọk Đường từ nhà ông Lê Văn Tính (đường dây 500kV) - Đến giáp Công ty Cà phê 704 144.000 100.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6611 Huyện Đăk Hà Xã Đăk Ngọk Đoạn đường từ hết đất nhà ông Ngô Hữu Thiệt - Đến cầu tràn (thôn 7) 72.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6612 Huyện Đăk Hà Xã Đăk Ngọk Đoạn đường từ cầu tràn (thôn 7) - Đến giáp kênh Nam 64.000 56.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6613 Huyện Đăk Hà Xã Đăk Ngọk Đoạn đường từ Hội trường thôn 1 - Đến cầu vồng 72.000 48.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6614 Huyện Đăk Hà Xã Đăk Ngọk Đoạn từ ngã ba Công ty Cà phê 704 - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuần 152.000 104.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6615 Huyện Đăk Hà Xã Đăk Ngọk Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuần - Đến ngã ba vào đập Đăk Uy 72.000 44.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6616 Huyện Đăk Hà Xã Đăk Ngọk Từ ngã ba vào đập Đăk Uy - Đến cầu Đăk Peng (ranh giới Đăk Ui) 56.000 32.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6617 Huyện Đăk Hà Các đường còn lại - Xã Đăk Ngọk 48.000 28.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
6618 Huyện Đăk Hà Thị trấn Đăk Hà Đất ruộng lúa 2 vụ 30.000 - - - - Đất trồng lúa
6619 Huyện Đăk Hà Thị trấn Đăk Hà Đất ruộng còn lại 21.000 - - - - Đất trồng lúa
6620 Huyện Đăk Hà Thị trấn Đăk Hà (tại các xã) Đất ruộng lúa 2 vụ 29.000 - - - - Đất trồng lúa
6621 Huyện Đăk Hà Thị trấn Đăk Hà (tại các xã) Đất ruộng còn lại 20.000 - - - - Đất trồng lúa
6622 Huyện Đăk Hà Thị trấn Đăk Hà 10.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6623 Huyện Đăk Hà Thị trấn Đăk Hà (tại các xã) 9.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6624 Huyện Đăk Hà Thị trấn Đăk Hà 6.500 - - - - Đất rừng sản xuất
6625 Huyện Đăk Hà Thị trấn Đăk Hà (tại các xã) 5.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6626 Huyện Đăk Hà Thị trấn Đăk Hà 16.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6627 Huyện Đăk Hà Thị trấn Đăk Hà (tại các xã) 14.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6628 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh Từ địa giới xã Đăk Kroong và thị trấn Đăk Glei - Đến Hết đất nhà ông A Ngróc, Y Vưu (thôn Đăk Chung) 380.000 228.000 114.000 - - Đất ở đô thị
6629 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh Từ hết đất nhà ông A Ngróc, Y Vưu (thôn Đăk Chung) - Đến đầu đất nhà ông A Tet, Y Rôun (Thôn Đăk Tung) 350.000 210.000 105.000 - - Đất ở đô thị
6630 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh Từ đầu đất nhà ông A Tet, Y Rôun (Thôn Đăk Tung) - Đến Nam cầu Đăk Pôi 390.000 234.000 117.000 - - Đất ở đô thị
6631 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh Từ Bắc cầu Đăk Pôi - Đến đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang) 350.000 210.000 105.000 - - Đất ở đô thị
6632 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh Từ đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang) - Đến đầu đất nhà bà Thuận 400.000 240.000 120.000 - - Đất ở đô thị
6633 Huyện Đăk Glei Hùng Vương Từ đầu đất nhà bà Thuận - Đến giáp bờ Nam suối Đăk Cốt 900.000 540.000 270.000 - - Đất ở đô thị
6634 Huyện Đăk Glei Hùng Vương Từ bờ Bắc suối Đăk Cốt - Đến bờ Nam cầu Đăk Pét (thị trấn) 1.350.000 810.000 405.000 - - Đất ở đô thị
6635 Huyện Đăk Glei Hùng Vương Từ bờ Bắc cầu Đăk Pék (thị trấn) - Đến ngã tư Trần Phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ 1.650.000 990.000 495.000 - - Đất ở đô thị
6636 Huyện Đăk Glei Hùng Vương Từ ngã tư Trần phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ - Đến địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang) 1.600.000 960.000 480.000 - - Đất ở đô thị
6637 Huyện Đăk Glei Chu Văn An Từ cầu treo nhà ông Quang sâu 50m - Đến giáp vị trí 1 đường Hùng Vương thôn Đăk Dung 800.000 480.000 240.000 - - Đất ở đô thị
6638 Huyện Đăk Glei Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương Từ đường Hùng Vương - Đến Hết đường QH (chợ) trụ sở UBND thị trấn (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 1.600.000 960.000 480.000 - - Đất ở đô thị
6639 Huyện Đăk Glei Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương Từ ngã ba chợ thị trấn - Đến ngã tư đường vào nhà ông Phụ Thọ 300.000 180.000 90.000 - - Đất ở đô thị
6640 Huyện Đăk Glei Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương Từ đường Hùng Vương đi nhà ông Quảng Nhung - Đến giáp đường quy hoạch chợ (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 450.000 270.000 135.000 - - Đất ở đô thị
6641 Huyện Đăk Glei Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương Từ ngã ba đường Hùng Vương (vật liệu xây dựng Huệ Thảo) - Đến Hết đất nhà ông A Tây 320.000 192.000 96.000 - - Đất ở đô thị
6642 Huyện Đăk Glei Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương Từ ngã ba đường Hùng Vương nhà ông Gụ Thúy (phía Nam cầu Đăk Pét (thị trấn) - Đến đất nhà ông Chính Mai 310.000 186.000 93.000 - - Đất ở đô thị
6643 Huyện Đăk Glei Lê Lợi Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Lợi - Đến cổng C189 (tính từ chỉ giới đường đỏ sâu vào 50m tính là vị trí 1 Đến Hết phần đất nhà Ông A Ngân, bà Y Vía) 600.000 360.000 180.000 - - Đất ở đô thị
6644 Huyện Đăk Glei Lê Lợi Từ hết phần đất nhà Ông A Ngân, bà Y Vía - Đến Hết đoạn còn lại 320.000 192.000 96.000 - - Đất ở đô thị
6645 Huyện Đăk Glei Trần Phú Từ ngã ba đường Hùng Vương - Trần Phú - Đến ngã tư Trần Phú - Hùng Vương (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 1.050.000 630.000 315.000 - - Đất ở đô thị
6646 Huyện Đăk Glei Lê Hồng Phong Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Hồng Phong - Đến giáp đường Trần Phú (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 800.000 480.000 240.000 - - Đất ở đô thị
6647 Huyện Đăk Glei Lê Hồng Phong Từ đường Trần Phú - Đến giáp đường Trần Hưng Đạo 250.000 150.000 75.000 - - Đất ở đô thị
6648 Huyện Đăk Glei Lê Văn Hiến Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Văn Hiến - Đến Hết đất nhà ông A Nghét (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 950.000 570.000 285.000 - - Đất ở đô thị
6649 Huyện Đăk Glei Lê Văn Hiến Từ ngã ba nhà ông A Nghét - Đến Hết đường nhà Mạnh Ngọ 400.000 240.000 120.000 - - Đất ở đô thị
6650 Huyện Đăk Glei A Khanh Từ ngã ba đường Hùng Vương - A Khanh - Đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 1.050.000 630.000 315.000 - - Đất ở đô thị
6651 Huyện Đăk Glei A Khanh Từ ngã ba đường đường Trần Hưng Đạo - A Khanh - Đến ngầm suối Đăk Pang 750.000 450.000 225.000 - - Đất ở đô thị
6652 Huyện Đăk Glei Tuyến đường nhánh giao với đường A Khanh Từ ngã ba đường A Khanh (thôn Đăk Ra) - Đi đường làng Măng Rao 300.000 180.000 90.000 - - Đất ở đô thị
6653 Huyện Đăk Glei Nguyễn Huệ Từ cổng Huyện Ủy - Đến Hết đường Nguyễn Huệ 1.500.000 900.000 450.000 - - Đất ở đô thị
6654 Huyện Đăk Glei Trần Hưng Đạo Từ cổng huyện đội - Đến Hết phần đất nhà ông A Nghĩm (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 800.000 480.000 240.000 - - Đất ở đô thị
6655 Huyện Đăk Glei Trần Hưng Đạo Từ hết phần đất nhà ông A Nghĩm - Đến Hết phần đất nhà bà Y Re 380.000 228.000 114.000 - - Đất ở đô thị
6656 Huyện Đăk Glei Trần Hưng Đạo Từ hết phần đất nhà bà Y Re - Đến cách đường A Khanh 50m 650.000 390.000 195.000 - - Đất ở đô thị
6657 Huyện Đăk Glei Nguyễn Thị Minh Khai Từ cổng huyện đội - Đến Hội trường thôn 16/5 500.000 300.000 150.000 - - Đất ở đô thị
6658 Huyện Đăk Glei Võ Thị Sáu Từ nhà bà Hoàng Khứ - Đến Hết đất nhà ông Bảy Công 320.000 192.000 96.000 - - Đất ở đô thị
6659 Huyện Đăk Glei Lê Hữu Trác Từ nhà ông A Cuối - Đến Hết đất Trung tâm y tế 320.000 192.000 96.000 - - Đất ở đô thị
6660 Huyện Đăk Glei Các vị trí đất ở còn lại 300.000 180.000 90.000 - - Đất ở đô thị
6661 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh Từ địa giới xã Đăk Kroong và thị trấn Đăk Glei - Đến Hết đất nhà ông A Ngróc, Y Vưu (thôn Đăk Chung) 304.000 182.400 91.200 - - Đất TM-DV đô thị
6662 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh Từ hết đất nhà ông A Ngróc, Y Vưu (thôn Đăk Chung) - Đến đầu đất nhà ông A Tet, Y Rôun (Thôn Đăk Tung) 280.000 168.000 84.000 - - Đất TM-DV đô thị
6663 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh Từ đầu đất nhà ông A Tet, Y Rôun (Thôn Đăk Tung) - Đến Nam cầu Đăk Pôi 312.000 187.200 93.600 - - Đất TM-DV đô thị
6664 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh Từ Bắc cầu Đăk Pôi - Đến đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang) 280.000 168.000 84.000 - - Đất TM-DV đô thị
6665 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh Từ đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang) - Đến đầu đất nhà bà Thuận 320.000 192.000 96.000 - - Đất TM-DV đô thị
6666 Huyện Đăk Glei Hùng Vương Từ đầu đất nhà bà Thuận - Đến giáp bờ Nam suối Đăk Cốt 720.000 432.000 216.000 - - Đất TM-DV đô thị
6667 Huyện Đăk Glei Hùng Vương Từ bờ Bắc suối Đăk Cốt - Đến bờ Nam cầu Đăk Pét (thị trấn) 1.080.000 648.000 324.000 - - Đất TM-DV đô thị
6668 Huyện Đăk Glei Hùng Vương Từ bờ Bắc cầu Đăk Pék (thị trấn) - Đến ngã tư Trần Phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ 1.320.000 792.000 396.000 - - Đất TM-DV đô thị
6669 Huyện Đăk Glei Hùng Vương Từ ngã tư Trần phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ - Đến địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang) 1.280.000 768.000 384.000 - - Đất TM-DV đô thị
6670 Huyện Đăk Glei Chu Văn An Từ cầu treo nhà ông Quang sâu 50m - Đến giáp vị trí 1 đường Hùng Vương thôn Đăk Dung 640.000 384.000 192.000 - - Đất TM-DV đô thị
6671 Huyện Đăk Glei Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương Từ đường Hùng Vương - Đến Hết đường QH (chợ) trụ sở UBND thị trấn (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 1.280.000 768.000 384.000 - - Đất TM-DV đô thị
6672 Huyện Đăk Glei Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương Từ ngã ba chợ thị trấn - Đến ngã tư đường vào nhà ông Phụ Thọ 240.000 144.000 72.000 - - Đất TM-DV đô thị
6673 Huyện Đăk Glei Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương Từ đường Hùng Vương đi nhà ông Quảng Nhung - Đến giáp đường quy hoạch chợ (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 360.000 216.000 108.000 - - Đất TM-DV đô thị
6674 Huyện Đăk Glei Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương Từ ngã ba đường Hùng Vương (vật liệu xây dựng Huệ Thảo) - Đến Hết đất nhà ông A Tây 256.000 153.600 76.800 - - Đất TM-DV đô thị
6675 Huyện Đăk Glei Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương Từ ngã ba đường Hùng Vương nhà ông Gụ Thúy (phía Nam cầu Đăk Pét (thị trấn) - Đến đất nhà ông Chính Mai 248.000 148.800 74.400 - - Đất TM-DV đô thị
6676 Huyện Đăk Glei Lê Lợi Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Lợi - Đến cổng C189 (tính từ chỉ giới đường đỏ sâu vào 50m tính là vị trí 1 Đến Hết phần đất nhà Ông A Ngân, bà Y Vía) 480.000 288.000 144.000 - - Đất TM-DV đô thị
6677 Huyện Đăk Glei Lê Lợi Từ hết phần đất nhà Ông A Ngân, bà Y Vía - Đến Hết đoạn còn lại 256.000 153.600 76.800 - - Đất TM-DV đô thị
6678 Huyện Đăk Glei Trần Phú Từ ngã ba đường Hùng Vương - Trần Phú - Đến ngã tư Trần Phú - Hùng Vương (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 840.000 504.000 252.000 - - Đất TM-DV đô thị
6679 Huyện Đăk Glei Lê Hồng Phong Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Hồng Phong - Đến giáp đường Trần Phú (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 640.000 384.000 192.000 - - Đất TM-DV đô thị
6680 Huyện Đăk Glei Lê Hồng Phong Từ đường Trần Phú - Đến giáp đường Trần Hưng Đạo 200.000 120.000 60.000 - - Đất TM-DV đô thị
6681 Huyện Đăk Glei Lê Văn Hiến Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Văn Hiến - Đến Hết đất nhà ông A Nghét (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 760.000 456.000 228.000 - - Đất TM-DV đô thị
6682 Huyện Đăk Glei Lê Văn Hiến Từ ngã ba nhà ông A Nghét - Đến Hết đường nhà Mạnh Ngọ 320.000 192.000 96.000 - - Đất TM-DV đô thị
6683 Huyện Đăk Glei A Khanh Từ ngã ba đường Hùng Vương - A Khanh - Đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 840.000 504.000 252.000 - - Đất TM-DV đô thị
6684 Huyện Đăk Glei A Khanh Từ ngã ba đường đường Trần Hưng Đạo - A Khanh - Đến ngầm suối Đăk Pang 600.000 360.000 180.000 - - Đất TM-DV đô thị
6685 Huyện Đăk Glei Tuyến đường nhánh giao với đường A Khanh Từ ngã ba đường A Khanh (thôn Đăk Ra) - Đi đường làng Măng Rao 240.000 144.000 72.000 - - Đất TM-DV đô thị
6686 Huyện Đăk Glei Nguyễn Huệ Từ cổng Huyện Ủy - Đến Hết đường Nguyễn Huệ 1.200.000 720.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
6687 Huyện Đăk Glei Trần Hưng Đạo Từ cổng huyện đội - Đến Hết phần đất nhà ông A Nghĩm (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) 640.000 384.000 192.000 - - Đất TM-DV đô thị
6688 Huyện Đăk Glei Trần Hưng Đạo Từ hết phần đất nhà ông A Nghĩm - Đến Hết phần đất nhà bà Y Re 304.000 182.400 91.200 - - Đất TM-DV đô thị
6689 Huyện Đăk Glei Trần Hưng Đạo Từ hết phần đất nhà bà Y Re - Đến cách đường A Khanh 50m 520.000 312.000 156.000 - - Đất TM-DV đô thị
6690 Huyện Đăk Glei Nguyễn Thị Minh Khai Từ cổng huyện đội - Đến Hội trường thôn 16/5 400.000 240.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
6691 Huyện Đăk Glei Võ Thị Sáu Từ nhà bà Hoàng Khứ - Đến Hết đất nhà ông Bảy Công 256.000 153.600 76.800 - - Đất TM-DV đô thị
6692 Huyện Đăk Glei Lê Hữu Trác Từ nhà ông A Cuối - Đến Hết đất Trung tâm y tế 256.000 153.600 76.800 - - Đất TM-DV đô thị
6693 Huyện Đăk Glei Các vị trí đất ở còn lại 240.000 144.000 72.000 - - Đất TM-DV đô thị
6694 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh Từ địa giới xã Đăk Kroong và thị trấn Đăk Glei - Đến Hết đất nhà ông A Ngróc, Y Vưu (thôn Đăk Chung) 304.000 182.400 91.200 - - Đất SX-KD đô thị
6695 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh Từ hết đất nhà ông A Ngróc, Y Vưu (thôn Đăk Chung) - Đến đầu đất nhà ông A Tet, Y Rôun (Thôn Đăk Tung) 280.000 168.000 84.000 - - Đất SX-KD đô thị
6696 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh Từ đầu đất nhà ông A Tet, Y Rôun (Thôn Đăk Tung) - Đến Nam cầu Đăk Pôi 312.000 187.200 93.600 - - Đất SX-KD đô thị
6697 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh Từ Bắc cầu Đăk Pôi - Đến đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang) 280.000 168.000 84.000 - - Đất SX-KD đô thị
6698 Huyện Đăk Glei Dọc trục đường Hồ Chí Minh Từ đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang) - Đến đầu đất nhà bà Thuận 320.000 192.000 96.000 - - Đất SX-KD đô thị
6699 Huyện Đăk Glei Hùng Vương Từ đầu đất nhà bà Thuận - Đến giáp bờ Nam suối Đăk Cốt 720.000 432.000 216.000 - - Đất SX-KD đô thị
6700 Huyện Đăk Glei Hùng Vương Từ bờ Bắc suối Đăk Cốt - Đến bờ Nam cầu Đăk Pét (thị trấn) 1.080.000 648.000 324.000 - - Đất SX-KD đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...