STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6601 | Huyện Đăk Hà | Đường tỉnh lộ 671 - Xã Ngọk Réo | Từ hết thôn Kon Rôn - Đến ranh giới TP Kon Tum | 32.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6602 | Huyện Đăk Hà | Các đường còn lại - Xã Ngọk Réo | 32.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
6603 | Huyện Đăk Hà | Trục giao thông tỉnh lộ 677 - Xã Đắk Long | Đoạn từ cầu Tua Team - Đến hết nhà ông Nguyễn Trọng Nghĩa | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6604 | Huyện Đăk Hà | Trục giao thông tỉnh lộ 677 - Xã Đắk Long | Đoạn từ hết nhà ông Nguyễn Trọng Nghĩa - Đến ranh giới xã Đăk Pxi | 48.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6605 | Huyện Đăk Hà | Đường tránh lũ - Xã Đắk Long | Đoạn từ giáp ranh giới xã Diên Bình (huyện Đăk Tô) - Đến cầu Đăk Pơ Ê (thôn Kon Đao Yốp) | 44.000 | 40.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6606 | Huyện Đăk Hà | Đường tránh lũ - Xã Đắk Long | Đoạn từ cầu Đăk Pơ Ê (thôn Kon Đao Yốp) - Đến giáp ranh giới xã Đăk Pxi (thôn Kon Teo, Đăk Lấp) | 40.000 | 40.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6607 | Huyện Đăk Hà | Các đường còn lại - Xã Đắk Long | 32.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
6608 | Huyện Đăk Hà | Tỉnh lộ 671 - Xã Đăk Ngọk | Đoạn từ ngã ba 3 xã - Đến ranh giới xã Ngọc Wang | 160.000 | 96.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6609 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ngọk | Đoạn đường từ sau nhà ông Lê Văn Tính (đường dây 500kV) - Đến giáp đất Công ty Cà phê 704 | 280.000 | 196.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6610 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ngọk | Đường từ nhà ông Lê Văn Tính (đường dây 500kV) - Đến giáp Công ty Cà phê 704 | 144.000 | 100.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6611 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ngọk | Đoạn đường từ hết đất nhà ông Ngô Hữu Thiệt - Đến cầu tràn (thôn 7) | 72.000 | 48.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6612 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ngọk | Đoạn đường từ cầu tràn (thôn 7) - Đến giáp kênh Nam | 64.000 | 56.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6613 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ngọk | Đoạn đường từ Hội trường thôn 1 - Đến cầu vồng | 72.000 | 48.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6614 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ngọk | Đoạn từ ngã ba Công ty Cà phê 704 - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuần | 152.000 | 104.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6615 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ngọk | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuần - Đến ngã ba vào đập Đăk Uy | 72.000 | 44.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6616 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ngọk | Từ ngã ba vào đập Đăk Uy - Đến cầu Đăk Peng (ranh giới Đăk Ui) | 56.000 | 32.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6617 | Huyện Đăk Hà | Các đường còn lại - Xã Đăk Ngọk | 48.000 | 28.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
6618 | Huyện Đăk Hà | Thị trấn Đăk Hà | Đất ruộng lúa 2 vụ | 30.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6619 | Huyện Đăk Hà | Thị trấn Đăk Hà | Đất ruộng còn lại | 21.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6620 | Huyện Đăk Hà | Thị trấn Đăk Hà (tại các xã) | Đất ruộng lúa 2 vụ | 29.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6621 | Huyện Đăk Hà | Thị trấn Đăk Hà (tại các xã) | Đất ruộng còn lại | 20.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
6622 | Huyện Đăk Hà | Thị trấn Đăk Hà | 10.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6623 | Huyện Đăk Hà | Thị trấn Đăk Hà (tại các xã) | 9.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
6624 | Huyện Đăk Hà | Thị trấn Đăk Hà | 6.500 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
6625 | Huyện Đăk Hà | Thị trấn Đăk Hà (tại các xã) | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
6626 | Huyện Đăk Hà | Thị trấn Đăk Hà | 16.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6627 | Huyện Đăk Hà | Thị trấn Đăk Hà (tại các xã) | 14.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
6628 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh | Từ địa giới xã Đăk Kroong và thị trấn Đăk Glei - Đến Hết đất nhà ông A Ngróc, Y Vưu (thôn Đăk Chung) | 380.000 | 228.000 | 114.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6629 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh | Từ hết đất nhà ông A Ngróc, Y Vưu (thôn Đăk Chung) - Đến đầu đất nhà ông A Tet, Y Rôun (Thôn Đăk Tung) | 350.000 | 210.000 | 105.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6630 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh | Từ đầu đất nhà ông A Tet, Y Rôun (Thôn Đăk Tung) - Đến Nam cầu Đăk Pôi | 390.000 | 234.000 | 117.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6631 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh | Từ Bắc cầu Đăk Pôi - Đến đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang) | 350.000 | 210.000 | 105.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6632 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh | Từ đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang) - Đến đầu đất nhà bà Thuận | 400.000 | 240.000 | 120.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6633 | Huyện Đăk Glei | Hùng Vương | Từ đầu đất nhà bà Thuận - Đến giáp bờ Nam suối Đăk Cốt | 900.000 | 540.000 | 270.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6634 | Huyện Đăk Glei | Hùng Vương | Từ bờ Bắc suối Đăk Cốt - Đến bờ Nam cầu Đăk Pét (thị trấn) | 1.350.000 | 810.000 | 405.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6635 | Huyện Đăk Glei | Hùng Vương | Từ bờ Bắc cầu Đăk Pék (thị trấn) - Đến ngã tư Trần Phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ | 1.650.000 | 990.000 | 495.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6636 | Huyện Đăk Glei | Hùng Vương | Từ ngã tư Trần phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ - Đến địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang) | 1.600.000 | 960.000 | 480.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6637 | Huyện Đăk Glei | Chu Văn An | Từ cầu treo nhà ông Quang sâu 50m - Đến giáp vị trí 1 đường Hùng Vương thôn Đăk Dung | 800.000 | 480.000 | 240.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6638 | Huyện Đăk Glei | Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương | Từ đường Hùng Vương - Đến Hết đường QH (chợ) trụ sở UBND thị trấn (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 1.600.000 | 960.000 | 480.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6639 | Huyện Đăk Glei | Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương | Từ ngã ba chợ thị trấn - Đến ngã tư đường vào nhà ông Phụ Thọ | 300.000 | 180.000 | 90.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6640 | Huyện Đăk Glei | Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương | Từ đường Hùng Vương đi nhà ông Quảng Nhung - Đến giáp đường quy hoạch chợ (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 450.000 | 270.000 | 135.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6641 | Huyện Đăk Glei | Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương | Từ ngã ba đường Hùng Vương (vật liệu xây dựng Huệ Thảo) - Đến Hết đất nhà ông A Tây | 320.000 | 192.000 | 96.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6642 | Huyện Đăk Glei | Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương | Từ ngã ba đường Hùng Vương nhà ông Gụ Thúy (phía Nam cầu Đăk Pét (thị trấn) - Đến đất nhà ông Chính Mai | 310.000 | 186.000 | 93.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6643 | Huyện Đăk Glei | Lê Lợi | Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Lợi - Đến cổng C189 (tính từ chỉ giới đường đỏ sâu vào 50m tính là vị trí 1 Đến Hết phần đất nhà Ông A Ngân, bà Y Vía) | 600.000 | 360.000 | 180.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6644 | Huyện Đăk Glei | Lê Lợi | Từ hết phần đất nhà Ông A Ngân, bà Y Vía - Đến Hết đoạn còn lại | 320.000 | 192.000 | 96.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6645 | Huyện Đăk Glei | Trần Phú | Từ ngã ba đường Hùng Vương - Trần Phú - Đến ngã tư Trần Phú - Hùng Vương (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 1.050.000 | 630.000 | 315.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6646 | Huyện Đăk Glei | Lê Hồng Phong | Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Hồng Phong - Đến giáp đường Trần Phú (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 800.000 | 480.000 | 240.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6647 | Huyện Đăk Glei | Lê Hồng Phong | Từ đường Trần Phú - Đến giáp đường Trần Hưng Đạo | 250.000 | 150.000 | 75.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6648 | Huyện Đăk Glei | Lê Văn Hiến | Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Văn Hiến - Đến Hết đất nhà ông A Nghét (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 950.000 | 570.000 | 285.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6649 | Huyện Đăk Glei | Lê Văn Hiến | Từ ngã ba nhà ông A Nghét - Đến Hết đường nhà Mạnh Ngọ | 400.000 | 240.000 | 120.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6650 | Huyện Đăk Glei | A Khanh | Từ ngã ba đường Hùng Vương - A Khanh - Đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 1.050.000 | 630.000 | 315.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6651 | Huyện Đăk Glei | A Khanh | Từ ngã ba đường đường Trần Hưng Đạo - A Khanh - Đến ngầm suối Đăk Pang | 750.000 | 450.000 | 225.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6652 | Huyện Đăk Glei | Tuyến đường nhánh giao với đường A Khanh | Từ ngã ba đường A Khanh (thôn Đăk Ra) - Đi đường làng Măng Rao | 300.000 | 180.000 | 90.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6653 | Huyện Đăk Glei | Nguyễn Huệ | Từ cổng Huyện Ủy - Đến Hết đường Nguyễn Huệ | 1.500.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6654 | Huyện Đăk Glei | Trần Hưng Đạo | Từ cổng huyện đội - Đến Hết phần đất nhà ông A Nghĩm (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 800.000 | 480.000 | 240.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6655 | Huyện Đăk Glei | Trần Hưng Đạo | Từ hết phần đất nhà ông A Nghĩm - Đến Hết phần đất nhà bà Y Re | 380.000 | 228.000 | 114.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6656 | Huyện Đăk Glei | Trần Hưng Đạo | Từ hết phần đất nhà bà Y Re - Đến cách đường A Khanh 50m | 650.000 | 390.000 | 195.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6657 | Huyện Đăk Glei | Nguyễn Thị Minh Khai | Từ cổng huyện đội - Đến Hội trường thôn 16/5 | 500.000 | 300.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6658 | Huyện Đăk Glei | Võ Thị Sáu | Từ nhà bà Hoàng Khứ - Đến Hết đất nhà ông Bảy Công | 320.000 | 192.000 | 96.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6659 | Huyện Đăk Glei | Lê Hữu Trác | Từ nhà ông A Cuối - Đến Hết đất Trung tâm y tế | 320.000 | 192.000 | 96.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6660 | Huyện Đăk Glei | Các vị trí đất ở còn lại | 300.000 | 180.000 | 90.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
6661 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh | Từ địa giới xã Đăk Kroong và thị trấn Đăk Glei - Đến Hết đất nhà ông A Ngróc, Y Vưu (thôn Đăk Chung) | 304.000 | 182.400 | 91.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6662 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh | Từ hết đất nhà ông A Ngróc, Y Vưu (thôn Đăk Chung) - Đến đầu đất nhà ông A Tet, Y Rôun (Thôn Đăk Tung) | 280.000 | 168.000 | 84.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6663 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh | Từ đầu đất nhà ông A Tet, Y Rôun (Thôn Đăk Tung) - Đến Nam cầu Đăk Pôi | 312.000 | 187.200 | 93.600 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6664 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh | Từ Bắc cầu Đăk Pôi - Đến đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang) | 280.000 | 168.000 | 84.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6665 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh | Từ đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang) - Đến đầu đất nhà bà Thuận | 320.000 | 192.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6666 | Huyện Đăk Glei | Hùng Vương | Từ đầu đất nhà bà Thuận - Đến giáp bờ Nam suối Đăk Cốt | 720.000 | 432.000 | 216.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6667 | Huyện Đăk Glei | Hùng Vương | Từ bờ Bắc suối Đăk Cốt - Đến bờ Nam cầu Đăk Pét (thị trấn) | 1.080.000 | 648.000 | 324.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6668 | Huyện Đăk Glei | Hùng Vương | Từ bờ Bắc cầu Đăk Pék (thị trấn) - Đến ngã tư Trần Phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ | 1.320.000 | 792.000 | 396.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6669 | Huyện Đăk Glei | Hùng Vương | Từ ngã tư Trần phú, Hùng Vương, Nguyễn Huệ - Đến địa giới thị trấn Đăk Glei và xã Đăk Pék (cầu treo nhà ông Quang) | 1.280.000 | 768.000 | 384.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6670 | Huyện Đăk Glei | Chu Văn An | Từ cầu treo nhà ông Quang sâu 50m - Đến giáp vị trí 1 đường Hùng Vương thôn Đăk Dung | 640.000 | 384.000 | 192.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6671 | Huyện Đăk Glei | Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương | Từ đường Hùng Vương - Đến Hết đường QH (chợ) trụ sở UBND thị trấn (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 1.280.000 | 768.000 | 384.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6672 | Huyện Đăk Glei | Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương | Từ ngã ba chợ thị trấn - Đến ngã tư đường vào nhà ông Phụ Thọ | 240.000 | 144.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6673 | Huyện Đăk Glei | Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương | Từ đường Hùng Vương đi nhà ông Quảng Nhung - Đến giáp đường quy hoạch chợ (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 360.000 | 216.000 | 108.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6674 | Huyện Đăk Glei | Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương | Từ ngã ba đường Hùng Vương (vật liệu xây dựng Huệ Thảo) - Đến Hết đất nhà ông A Tây | 256.000 | 153.600 | 76.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6675 | Huyện Đăk Glei | Các tuyến đường nhánh giao nhau với đường Hùng Vương | Từ ngã ba đường Hùng Vương nhà ông Gụ Thúy (phía Nam cầu Đăk Pét (thị trấn) - Đến đất nhà ông Chính Mai | 248.000 | 148.800 | 74.400 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6676 | Huyện Đăk Glei | Lê Lợi | Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Lợi - Đến cổng C189 (tính từ chỉ giới đường đỏ sâu vào 50m tính là vị trí 1 Đến Hết phần đất nhà Ông A Ngân, bà Y Vía) | 480.000 | 288.000 | 144.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6677 | Huyện Đăk Glei | Lê Lợi | Từ hết phần đất nhà Ông A Ngân, bà Y Vía - Đến Hết đoạn còn lại | 256.000 | 153.600 | 76.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6678 | Huyện Đăk Glei | Trần Phú | Từ ngã ba đường Hùng Vương - Trần Phú - Đến ngã tư Trần Phú - Hùng Vương (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 840.000 | 504.000 | 252.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6679 | Huyện Đăk Glei | Lê Hồng Phong | Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Hồng Phong - Đến giáp đường Trần Phú (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 640.000 | 384.000 | 192.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6680 | Huyện Đăk Glei | Lê Hồng Phong | Từ đường Trần Phú - Đến giáp đường Trần Hưng Đạo | 200.000 | 120.000 | 60.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6681 | Huyện Đăk Glei | Lê Văn Hiến | Từ ngã ba đường Hùng Vương - Lê Văn Hiến - Đến Hết đất nhà ông A Nghét (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 760.000 | 456.000 | 228.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6682 | Huyện Đăk Glei | Lê Văn Hiến | Từ ngã ba nhà ông A Nghét - Đến Hết đường nhà Mạnh Ngọ | 320.000 | 192.000 | 96.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6683 | Huyện Đăk Glei | A Khanh | Từ ngã ba đường Hùng Vương - A Khanh - Đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 840.000 | 504.000 | 252.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6684 | Huyện Đăk Glei | A Khanh | Từ ngã ba đường đường Trần Hưng Đạo - A Khanh - Đến ngầm suối Đăk Pang | 600.000 | 360.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6685 | Huyện Đăk Glei | Tuyến đường nhánh giao với đường A Khanh | Từ ngã ba đường A Khanh (thôn Đăk Ra) - Đi đường làng Măng Rao | 240.000 | 144.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6686 | Huyện Đăk Glei | Nguyễn Huệ | Từ cổng Huyện Ủy - Đến Hết đường Nguyễn Huệ | 1.200.000 | 720.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6687 | Huyện Đăk Glei | Trần Hưng Đạo | Từ cổng huyện đội - Đến Hết phần đất nhà ông A Nghĩm (tính từ chỉ giới đường đỏ vào sâu 50m tính vị trí 1) | 640.000 | 384.000 | 192.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6688 | Huyện Đăk Glei | Trần Hưng Đạo | Từ hết phần đất nhà ông A Nghĩm - Đến Hết phần đất nhà bà Y Re | 304.000 | 182.400 | 91.200 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6689 | Huyện Đăk Glei | Trần Hưng Đạo | Từ hết phần đất nhà bà Y Re - Đến cách đường A Khanh 50m | 520.000 | 312.000 | 156.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6690 | Huyện Đăk Glei | Nguyễn Thị Minh Khai | Từ cổng huyện đội - Đến Hội trường thôn 16/5 | 400.000 | 240.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6691 | Huyện Đăk Glei | Võ Thị Sáu | Từ nhà bà Hoàng Khứ - Đến Hết đất nhà ông Bảy Công | 256.000 | 153.600 | 76.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6692 | Huyện Đăk Glei | Lê Hữu Trác | Từ nhà ông A Cuối - Đến Hết đất Trung tâm y tế | 256.000 | 153.600 | 76.800 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6693 | Huyện Đăk Glei | Các vị trí đất ở còn lại | 240.000 | 144.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
6694 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh | Từ địa giới xã Đăk Kroong và thị trấn Đăk Glei - Đến Hết đất nhà ông A Ngróc, Y Vưu (thôn Đăk Chung) | 304.000 | 182.400 | 91.200 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6695 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh | Từ hết đất nhà ông A Ngróc, Y Vưu (thôn Đăk Chung) - Đến đầu đất nhà ông A Tet, Y Rôun (Thôn Đăk Tung) | 280.000 | 168.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6696 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh | Từ đầu đất nhà ông A Tet, Y Rôun (Thôn Đăk Tung) - Đến Nam cầu Đăk Pôi | 312.000 | 187.200 | 93.600 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6697 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh | Từ Bắc cầu Đăk Pôi - Đến đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang) | 280.000 | 168.000 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6698 | Huyện Đăk Glei | Dọc trục đường Hồ Chí Minh | Từ đầu đất nhà ông AK Lý, Y Rốp (thôn Long Nang) - Đến đầu đất nhà bà Thuận | 320.000 | 192.000 | 96.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6699 | Huyện Đăk Glei | Hùng Vương | Từ đầu đất nhà bà Thuận - Đến giáp bờ Nam suối Đăk Cốt | 720.000 | 432.000 | 216.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6700 | Huyện Đăk Glei | Hùng Vương | Từ bờ Bắc suối Đăk Cốt - Đến bờ Nam cầu Đăk Pét (thị trấn) | 1.080.000 | 648.000 | 324.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Hà, Kon Tum: Thị Trấn Đăk Hà - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cho thị trấn Đăk Hà, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho loại đất ruộng lúa 2 vụ trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất trồng lúa ở thị trấn Đăk Hà có mức giá 30.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong loại đất trồng lúa, phản ánh giá trị nông nghiệp và sự phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa tại thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà, Kon Tum. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng hơn về thị trường nông nghiệp và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hợp lý.
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Hà, Kon Tum: Thị Trấn Đăk Hà (Tại Các Xã) - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cho khu vực Thị trấn Đăk Hà (tại các xã), loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho loại đất ruộng lúa 2 vụ, phản ánh giá trị bất động sản nông nghiệp và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 29.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 cho đất ruộng lúa 2 vụ tại Thị trấn Đăk Hà có mức giá là 29.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất trồng lúa ở khu vực này, phản ánh giá trị nông nghiệp trong khu vực các xã thuộc thị trấn Đăk Hà. Giá này thể hiện giá trị của đất trồng lúa trong bối cảnh nông nghiệp của huyện và có thể hỗ trợ trong việc quy hoạch, đầu tư hoặc chuyển nhượng đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực nông nghiệp.
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Glei, Kon Tum: Dọc Trục Đường Hồ Chí Minh
Bảng giá đất của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum cho loại đất ở đô thị dọc trục đường Hồ Chí Minh đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ địa giới xã Đăk Kroong và thị trấn Đăk Glei đến hết đất nhà ông A Ngróc, Y Vưu (thôn Đăk Chung).
Vị trí 1: 380.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn dọc trục đường Hồ Chí Minh có mức giá cao nhất là 380.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tiện ích đô thị và giao thông chính, dẫn đến giá trị đất cao hơn. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án đầu tư hoặc mua bán với tiềm năng cao.
Vị trí 2: 228.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 228.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực nằm gần trục đường nhưng không ở vị trí trung tâm như vị trí 1, hoặc có mức độ tiện ích và giao thông thấp hơn.
Vị trí 3: 114.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 114.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù có giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất dọc trục đường Hồ Chí Minh tại huyện Đăk Glei, Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Glei, Kon Tum: Khu Vực Hùng Vương
Bảng giá đất của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum cho loại đất ở đô thị tại khu vực Hùng Vương đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ đầu đất nhà bà Thuận đến giáp bờ Nam suối Đăk Cốt.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Hùng Vương có mức giá cao nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nằm ở những vị trí đắc địa với các tiện ích đô thị và giao thông thuận tiện. Giá cao phản ánh sự thu hút của khu vực đối với các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 540.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 540.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần trung tâm nhưng không nằm ở vị trí chính giữa như vị trí 1, hoặc có mức độ tiện ích và giao thông thấp hơn một chút.
Vị trí 3: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 270.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Hùng Vương, huyện Đăk Glei, Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Glei, Tỉnh Kon Tum: Đoạn Từ Cầu Treo Nhà Ông Quang đến Giáp Vị Trí 1 Đường Hùng Vương Thôn Đăk Dung - Đường Chu Văn An
Bảng giá đất của Huyện Đăk Glei, Tỉnh Kon Tum cho đoạn đường Chu Văn An, từ cầu treo nhà ông Quang sâu 50m đến giáp vị trí 1 đường Hùng Vương thôn Đăk Dung, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường Chu Văn An, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng hơn trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 800.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích đô thị chính hoặc có tiềm năng phát triển cao, dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 480.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình, vẫn giữ được giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể do vị trí gần hơn các khu vực với ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn một chút.
Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Đây có thể là khu vực xa các tiện ích đô thị hoặc nằm ở vị trí ít phát triển hơn so với hai vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Chu Văn An, từ cầu treo nhà ông Quang đến giáp vị trí 1 đường Hùng Vương thôn Đăk Dung. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.