STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ngọk | Đoạn đường từ sau nhà ông Lê Văn Tính (đường dây 500kV) - Đến giáp đất Công ty Cà phê 704 | 350.000 | 245.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ngọk | Đường từ nhà ông Lê Văn Tính (đường dây 500kV) - Đến giáp Công ty Cà phê 704 | 180.000 | 125.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ngọk | Đoạn đường từ hết đất nhà ông Ngô Hữu Thiệt - Đến cầu tràn (thôn 7) | 90.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ngọk | Đoạn đường từ cầu tràn (thôn 7) - Đến giáp kênh Nam | 80.000 | 70.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ngọk | Đoạn đường từ Hội trường thôn 1 - Đến cầu vồng | 90.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ngọk | Đoạn từ ngã ba Công ty Cà phê 704 - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuần | 190.000 | 130.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ngọk | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuần - Đến ngã ba vào đập Đăk Uy | 90.000 | 55.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
8 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ngọk | Từ ngã ba vào đập Đăk Uy - Đến cầu Đăk Peng (ranh giới Đăk Ui) | 70.000 | 40.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
9 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ngọk | Đoạn đường từ sau nhà ông Lê Văn Tính (đường dây 500kV) - Đến giáp đất Công ty Cà phê 704 | 280.000 | 196.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ngọk | Đường từ nhà ông Lê Văn Tính (đường dây 500kV) - Đến giáp Công ty Cà phê 704 | 144.000 | 100.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ngọk | Đoạn đường từ hết đất nhà ông Ngô Hữu Thiệt - Đến cầu tràn (thôn 7) | 72.000 | 48.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ngọk | Đoạn đường từ cầu tràn (thôn 7) - Đến giáp kênh Nam | 64.000 | 56.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
13 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ngọk | Đoạn đường từ Hội trường thôn 1 - Đến cầu vồng | 72.000 | 48.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
14 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ngọk | Đoạn từ ngã ba Công ty Cà phê 704 - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuần | 152.000 | 104.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
15 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ngọk | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuần - Đến ngã ba vào đập Đăk Uy | 72.000 | 44.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
16 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ngọk | Từ ngã ba vào đập Đăk Uy - Đến cầu Đăk Peng (ranh giới Đăk Ui) | 56.000 | 32.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
17 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ngọk | Đoạn đường từ sau nhà ông Lê Văn Tính (đường dây 500kV) - Đến giáp đất Công ty Cà phê 704 | 280.000 | 196.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
18 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ngọk | Đường từ nhà ông Lê Văn Tính (đường dây 500kV) - Đến giáp Công ty Cà phê 704 | 144.000 | 100.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
19 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ngọk | Đoạn đường từ hết đất nhà ông Ngô Hữu Thiệt - Đến cầu tràn (thôn 7) | 72.000 | 48.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
20 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ngọk | Đoạn đường từ cầu tràn (thôn 7) - Đến giáp kênh Nam | 64.000 | 56.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
21 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ngọk | Đoạn đường từ Hội trường thôn 1 - Đến cầu vồng | 72.000 | 48.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
22 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ngọk | Đoạn từ ngã ba Công ty Cà phê 704 - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuần | 152.000 | 104.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
23 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ngọk | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tuần - Đến ngã ba vào đập Đăk Uy | 72.000 | 44.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
24 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ngọk | Từ ngã ba vào đập Đăk Uy - Đến cầu Đăk Peng (ranh giới Đăk Ui) | 56.000 | 32.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Hà, Kon Tum: Xã Đăk Ngọk - Đoạn Từ Đường Sau Nhà Ông Lê Văn Tính Đến Giáp Đất Công Ty Cà Phê 704
Bảng giá đất của huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cho xã Đăk Ngọk, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ sau nhà ông Lê Văn Tính (đường dây 500kV) đến giáp đất Công ty Cà Phê 704, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tại xã Đăk Ngọk có mức giá 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng và vị trí thuận lợi gần các điểm giao thương quan trọng.
Vị trí 2: 245.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 245.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt, với sự kết nối thuận lợi đến các khu vực xung quanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại xã Đăk Ngọk, huyện Đăk Hà, Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng hơn về thị trường bất động sản và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hợp lý.