12:01 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Kon Tum – Cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng

Bảng giá đất tại Kon Tum được điều chỉnh theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 20/12/2019, thể hiện rõ sự chênh lệch giá trị giữa các khu vực. Nhờ tiềm năng phát triển mạnh mẽ và hệ thống hạ tầng đang dần hoàn thiện, Kon Tum đang trở thành tâm điểm thu hút đầu tư bất động sản tại Tây Nguyên.

Khái quát về Kon Tum và các yếu tố tác động đến giá đất

Kon Tum là tỉnh thuộc Tây Nguyên, nổi bật với địa hình cao nguyên rộng lớn, cảnh quan thiên nhiên hoang sơ và giàu tài nguyên du lịch sinh thái. Thành phố Kon Tum đóng vai trò trung tâm kinh tế, hành chính với các công trình nổi bật như Nhà Thờ Gỗ, Cầu Treo Kon Klor.

Hệ thống giao thông của tỉnh đã và đang được cải thiện đáng kể với các tuyến quốc lộ như QL14, QL24 kết nối thuận tiện với các tỉnh lân cận và cửa khẩu quốc tế Bờ Y. Các dự án quy hoạch lớn như khu công nghiệp Hòa Bình, đô thị ven sông Đăk Bla đang góp phần thúc đẩy sức hấp dẫn của thị trường bất động sản Kon Tum.

Phân tích chi tiết bảng giá đất Kon Tum

Theo bảng giá đất mới nhất, giá đất tại Thành phố Kon Tum đang dẫn đầu với mức dao động từ 15 triệu đồng/m² đến 80 triệu đồng/m², tập trung tại các tuyến đường lớn như Trần Phú, Phan Đình Phùng. Ngược lại, các huyện vùng sâu như Đăk Glei, Tu Mơ Rông có giá thấp hơn, chỉ từ 2 triệu đồng/m². Giá trung bình toàn tỉnh ước tính từ 10-15 triệu đồng/m², thể hiện rõ sự phân hóa giữa khu vực trung tâm và vùng ven.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, đất nền tại trung tâm Thành phố Kon Tum và ven sông Đăk Bla là lựa chọn hấp dẫn nhờ vào tiềm năng tăng giá cao. Trong khi đó, các huyện Đăk Hà và Ngọc Hồi với nhiều dự án quy hoạch hứa hẹn là cơ hội đầu tư dài hạn đầy tiềm năng. So với Gia Lai và Đăk Lăk, Kon Tum có lợi thế nhờ quỹ đất sạch và mức giá còn cạnh tranh.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Kon Tum

Kon Tum sở hữu nhiều lợi thế tự nhiên và văn hóa đặc sắc, nổi bật với các danh lam thắng cảnh như Vườn Quốc Gia Chư Mom Ray và các hệ sinh thái rừng nguyên sinh. Tiềm năng phát triển du lịch sinh thái kết hợp nghỉ dưỡng đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Tỉnh đang tập trung đầu tư các dự án hạ tầng trọng điểm như mở rộng tuyến QL14, QL24 và các khu đô thị ven sông Đăk Bla. Bên cạnh đó, sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp như Hòa Bình, Sao Mai đang tạo ra động lực tăng trưởng bền vững cho thị trường bất động sản địa phương.

Thị trường bất động sản Kon Tum đang hội tụ đầy đủ các yếu tố thuận lợi về thiên nhiên, hạ tầng và chính sách quy hoạch. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Kon Tum nhằm đón đầu tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

 

Giá đất cao nhất tại Kon Tum là: 20.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Kon Tum là: 2.000 đ
Giá đất trung bình tại Kon Tum là: 781.804 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4448

Mua bán nhà đất tại Kon Tum

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kon Tum
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Thành phố Kon Tum Phan Đình Phùng Nguyễn Huệ - Bà Triệu 15.500.000 10.080.000 6.950.000 - - Đất ở đô thị
502 Thành phố Kon Tum Phan Đình Phùng Bà Triệu - Duy Tân 13.500.000 8.780.000 6.050.000 - - Đất ở đô thị
503 Thành phố Kon Tum Phan Đình Phùng Duy Tân - Trần Khánh Dư 12.000.000 7.800.000 5.380.000 - - Đất ở đô thị
504 Thành phố Kon Tum Phan Đình Phùng Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật 11.000.000 7.150.000 4.930.000 - - Đất ở đô thị
505 Thành phố Kon Tum Phan Đình Phùng Nguyễn Thiện Thuật - Tuệ Tĩnh 9.500.000 6.180.000 4.260.000 - - Đất ở đô thị
506 Thành phố Kon Tum Phan Đình Phùng Tuệ Tĩnh - Suối Đăk Tờ Reh 7.500.000 4.880.000 3.360.000 - - Đất ở đô thị
507 Thành phố Kon Tum Phan Đình Phùng Từ Suối Đăk Tờ Reh - Ngụy Như Kon Tum 3.700.000 2.410.000 1.660.000 - - Đất ở đô thị
508 Thành phố Kon Tum Phan Đình Phùng Ngụy Như Kon Tum - Ngã tư đường Võ Nguyên Giáp và Nguyễn Hữu Thọ 3.500.000 2.280.000 1.570.000 - - Đất ở đô thị
509 Thành phố Kon Tum Phan Đình Phùng Từ ngã tư đường Võ Nguyên Giáp và Nguyễn Hữu Thọ - Đến đường Tôn Đức Thắng 3.000.000 1.950.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
510 Thành phố Kon Tum Phan Đình Phùng Hẻm 198 1.200.000 780.000 540.000 - - Đất ở đô thị
511 Thành phố Kon Tum Phan Đình Phùng Hẻm 788 1.200.000 780.000 540.000 - - Đất ở đô thị
512 Thành phố Kon Tum Phan Đình Phùng Hẻm 920 1.300.000 850.000 580.000 - - Đất ở đô thị
513 Thành phố Kon Tum Phan Đình Phùng Hẻm 931 1.300.000 850.000 580.000 - - Đất ở đô thị
514 Thành phố Kon Tum Phan Đình Phùng Hẻm 990 1.800.000 1.170.000 810.000 - - Đất ở đô thị
515 Thành phố Kon Tum Phan Đình Phùng Hẻm 994 1.300.000 850.000 580.000 - - Đất ở đô thị
516 Thành phố Kon Tum Phan Đình Phùng Hẻm 1027 1.300.000 850.000 580.000 - - Đất ở đô thị
517 Thành phố Kon Tum Phan Đình Phùng Hẻm 788/2 1.200.000 780.000 540.000 - - Đất ở đô thị
518 Thành phố Kon Tum Nguyễn Tri Phương Phạm Văn Đồng - Phó Đức Chính 1.000.000 650.000 450.000 - - Đất ở đô thị
519 Thành phố Kon Tum Nguyễn Tri Phương Phó Đức Chính - Lê Thị Hồng Gấm 750.000 490.000 335.000 - - Đất ở đô thị
520 Thành phố Kon Tum Nguyễn Tri Phương Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Lương Bằng 630.000 410.000 280.000 - - Đất ở đô thị
521 Thành phố Kon Tum Nguyễn Tri Phương Hẻm 05 430.000 280.000 190.000 - - Đất ở đô thị
522 Thành phố Kon Tum Bà Huyện Thanh Quan Từ đường Trường Sa - Đến đường Trường Sa 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
523 Thành phố Kon Tum Lạc Long Quân Hai Bà Trưng - Hoàng Thị Loan 680.000 440.000 310.000 - - Đất ở đô thị
524 Thành phố Kon Tum Lạc Long Quân Hoàng Thị Loan - Phan Đình Phùng 680.000 440.000 310.000 - - Đất ở đô thị
525 Thành phố Kon Tum Lạc Long Quân Hẻm 126 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
526 Thành phố Kon Tum Lạc Long Quân Hẻm 252 650.000 420.000 290.000 - - Đất ở đô thị
527 Thành phố Kon Tum Lạc Long Quân Hẻm 208 750.000 490.000 340.000 - - Đất ở đô thị
528 Thành phố Kon Tum Lạc Long Quân Hẻm 306 750.000 490.000 340.000 - - Đất ở đô thị
529 Thành phố Kon Tum Lạc Long Quân Hẻm 166 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
530 Thành phố Kon Tum Lạc Long Quân Hẻm 208/8 700.000 460.000 310.000 - - Đất ở đô thị
531 Thành phố Kon Tum Lạc Long Quân Hẻm 10 700.000 460.000 310.000 - - Đất ở đô thị
532 Thành phố Kon Tum Lạc Long Quân Hẻm 02 700.000 460.000 310.000 - - Đất ở đô thị
533 Thành phố Kon Tum Lạc Long Quân Hẻm 114 650.000 420.000 290.000 - - Đất ở đô thị
534 Thành phố Kon Tum Lạc Long Quân Hẻm 104 650.000 420.000 290.000 - - Đất ở đô thị
535 Thành phố Kon Tum Lạc Long Quân Hẻm 45 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
536 Thành phố Kon Tum Lạc Long Quân Hẻm 186 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
537 Thành phố Kon Tum Cao Bá Quát Toàn bộ 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
538 Thành phố Kon Tum Cao Bá Quát Hẻm 72 400.000 260.000 180.000 - - Đất ở đô thị
539 Thành phố Kon Tum Cao Bá Quát Hẻm 23 400.000 260.000 180.000 - - Đất ở đô thị
540 Thành phố Kon Tum Trương Đăng Quế Trường Chinh - Sư Vạn Hạnh 1.600.000 1.040.000 720.000 - - Đất ở đô thị
541 Thành phố Kon Tum Trương Đăng Quế Hẻm 34 650.000 420.000 290.000 - - Đất ở đô thị
542 Thành phố Kon Tum Trương Đăng Quế Hẻm 44 650.000 420.000 290.000 - - Đất ở đô thị
543 Thành phố Kon Tum Lương Ngọc Quyến Toàn bộ 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
544 Thành phố Kon Tum Ngô Quyền Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong 9.300.000 6.050.000 4.170.000 - - Đất ở đô thị
545 Thành phố Kon Tum Ngô Quyền Lê Hồng Phong - Trần Phú 9.000.000 5.855.000 4.035.000 - - Đất ở đô thị
546 Thành phố Kon Tum Ngô Quyền Trần Phú - Kơ Pa Kơ Lơng 7.500.000 4.880.000 3.360.000 - - Đất ở đô thị
547 Thành phố Kon Tum Ngô Quyền Kơ Pa Kơ Lơng - Lý Tự Trọng 5.500.000 3.580.000 2.470.000 - - Đất ở đô thị
548 Thành phố Kon Tum Ngô Quyền Lý Tự Trọng - Đào Duy Từ 4.400.000 2.860.000 1.970.000 - - Đất ở đô thị
549 Thành phố Kon Tum Ngô Quyền Hẻm 02 800.000 520.000 360.000 - - Đất ở đô thị
550 Thành phố Kon Tum Ngô Quyền Hẻm 07 800.000 520.000 360.000 - - Đất ở đô thị
551 Thành phố Kon Tum Ngô Quyền Hẻm 21 800.000 520.000 360.000 - - Đất ở đô thị
552 Thành phố Kon Tum Ngô Quyền Hẻm 24 800.000 520.000 360.000 - - Đất ở đô thị
553 Thành phố Kon Tum Ngô Quyền Hẻm 32 800.000 520.000 360.000 - - Đất ở đô thị
554 Thành phố Kon Tum Ngô Quyền Hẻm 57 750.000 490.000 340.000 - - Đất ở đô thị
555 Thành phố Kon Tum Ngô Quyền Hẻm 75 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
556 Thành phố Kon Tum Ngô Quyền Hẻm 92 650.000 420.000 290.000 - - Đất ở đô thị
557 Thành phố Kon Tum Ngô Quyền Hẻm 116 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
558 Thành phố Kon Tum Ngô Quyền Hẻm 131 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
559 Thành phố Kon Tum U Re Lê Văn Hiến - Trường Chinh 3.100.000 2.020.000 1.390.000 - - Đất ở đô thị
560 Thành phố Kon Tum U Re Trường Chinh - Trần Khánh Dư 3.700.000 2.410.000 1.660.000 - - Đất ở đô thị
561 Thành phố Kon Tum U Re Trần Khánh Dư - Duy Tân 3.500.000 2.280.000 1.570.000 - - Đất ở đô thị
562 Thành phố Kon Tum U Re Hẻm 79 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
563 Thành phố Kon Tum U Re Hẻm 97 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
564 Thành phố Kon Tum U Re Hẻm 335 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
565 Thành phố Kon Tum U Re Hẻm 335/2 550.000 360.000 250.000 - - Đất ở đô thị
566 Thành phố Kon Tum U Re Hẻm 391 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
567 Thành phố Kon Tum U Re Hẻm 10 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
568 Thành phố Kon Tum U Re Hẻm 46 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
569 Thành phố Kon Tum U Re Hẻm 86 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
570 Thành phố Kon Tum U Re Hẻm 240 950.000 620.000 430.000 - - Đất ở đô thị
571 Thành phố Kon Tum U Re Hẻm 240/22 850.000 550.000 380.000 - - Đất ở đô thị
572 Thành phố Kon Tum Lê Thị Riêng Toàn bộ 850.000 550.000 380.000 - - Đất ở đô thị
573 Thành phố Kon Tum Trường Sa Từ đường Nguyễn Thị Cương - Đến đường Lê Văn Việt 5.300.000 - - - - Đất ở đô thị
574 Thành phố Kon Tum Trường Sa Từ đường Lê Văn Việt - Đến đường Đào Đình Luyện 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
575 Thành phố Kon Tum Trường Sa Từ đường Đào Đình Luyện - Đến đường Nguyễn Thị Cương 5.300.000 - - - - Đất ở đô thị
576 Thành phố Kon Tum Trường Sa Từ đường Nguyễn Thị Cương - Đến đường Nguyễn Văn Linh 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
577 Thành phố Kon Tum Nguyễn Sinh Sắc Phan Đình Phùng - Hoàng Thị Loan 2.100.000 1.370.000 940.000 - - Đất ở đô thị
578 Thành phố Kon Tum Nguyễn Sinh Sắc Hoàng Thị Loan - Hà Huy Tập 1.850.000 1.200.000 830.000 - - Đất ở đô thị
579 Thành phố Kon Tum Nguyễn Sinh Sắc Hà Huy Tập - Hết 1.500.000 980.000 670.000 - - Đất ở đô thị
580 Thành phố Kon Tum Nguyễn Sinh Sắc Hẻm 33 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
581 Thành phố Kon Tum Nguyễn Sinh Sắc Hẻm 24 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
582 Thành phố Kon Tum Nguyễn Sinh Sắc Hẻm 32 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
583 Thành phố Kon Tum Nguyễn Sinh Sắc Hẻm 151 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
584 Thành phố Kon Tum Thi Sách Trần Phú - Hết đường 3.600.000 2.340.000 1.620.000 - - Đất ở đô thị
585 Thành phố Kon Tum Võ Thị Sáu Toàn bộ 1.350.000 880.000 610.000 - - Đất ở đô thị
586 Thành phố Kon Tum Trương Hán Siêu Toàn bộ 1.350.000 880.000 610.000 - - Đất ở đô thị
587 Thành phố Kon Tum Ngô Văn Sở Toàn bộ 650.000 420.000 290.000 - - Đất ở đô thị
588 Thành phố Kon Tum Nguyễn Sơn Từ Trường Chinh - Lê Văn Hiến 2.000.000 1.300.000 900.000 - - Đất ở đô thị
589 Thành phố Kon Tum Lê Văn Tám Toàn bộ 650.000 420.000 290.000 - - Đất ở đô thị
590 Thành phố Kon Tum Duy Tân Phan Đình Phùng - Đặng Dung 10.500.000 6.830.000 4.710.000 - - Đất ở đô thị
591 Thành phố Kon Tum Duy Tân Đặng Dung - Dã Tượng 8.000.000 5.200.000 3.590.000 - - Đất ở đô thị
592 Thành phố Kon Tum Duy Tân Dã Tượng - Hàm Nghi 6.300.000 4.100.000 2.830.000 - - Đất ở đô thị
593 Thành phố Kon Tum Duy Tân Hàm Nghi - Tạ Quang Bửu 4.300.000 2.800.000 1.930.000 - - Đất ở đô thị
594 Thành phố Kon Tum Duy Tân Tạ Quang Bửu - Trần Phú 3.100.000 2.020.000 1.390.000 - - Đất ở đô thị
595 Thành phố Kon Tum Duy Tân Trần Phú - Trần Văn Hai 2.200.000 1.430.000 990.000 - - Đất ở đô thị
596 Thành phố Kon Tum Duy Tân Trần Văn Hai - Cầu Chà Mòn 1.500.000 980.000 670.000 - - Đất ở đô thị
597 Thành phố Kon Tum Duy Tân Hẻm 134 550.000 360.000 250.000 - - Đất ở đô thị
598 Thành phố Kon Tum Duy Tân Hẻm 162 750.000 490.000 340.000 - - Đất ở đô thị
599 Thành phố Kon Tum Duy Tân Hẻm 168 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
600 Thành phố Kon Tum Duy Tân Hẻm 260 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị