STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hai Bà Trưng - Hoàng Thị Loan | 680.000 | 440.000 | 310.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hoàng Thị Loan - Phan Đình Phùng | 680.000 | 440.000 | 310.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hẻm 126 | 600.000 | 390.000 | 270.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hẻm 252 | 650.000 | 420.000 | 290.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hẻm 208 | 750.000 | 490.000 | 340.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hẻm 306 | 750.000 | 490.000 | 340.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hẻm 166 | 600.000 | 390.000 | 270.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hẻm 208/8 | 700.000 | 460.000 | 310.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hẻm 10 | 700.000 | 460.000 | 310.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hẻm 02 | 700.000 | 460.000 | 310.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hẻm 114 | 650.000 | 420.000 | 290.000 | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hẻm 104 | 650.000 | 420.000 | 290.000 | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hẻm 45 | 600.000 | 390.000 | 270.000 | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hẻm 186 | 500.000 | 330.000 | 220.000 | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hai Bà Trưng - Hoàng Thị Loan | 544.000 | 352.000 | 248.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
16 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hoàng Thị Loan - Phan Đình Phùng | 544.000 | 352.000 | 248.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
17 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hẻm 126 | 480.000 | 312.000 | 216.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
18 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hẻm 252 | 520.000 | 336.000 | 232.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
19 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hẻm 208 | 600.000 | 392.000 | 272.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
20 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hẻm 306 | 600.000 | 392.000 | 272.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
21 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hẻm 166 | 480.000 | 312.000 | 216.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
22 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hẻm 208/8 | 560.000 | 368.000 | 248.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
23 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hẻm 10 | 560.000 | 368.000 | 248.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
24 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hẻm 02 | 560.000 | 368.000 | 248.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
25 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hẻm 114 | 520.000 | 336.000 | 232.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
26 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hẻm 104 | 520.000 | 336.000 | 232.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
27 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hẻm 45 | 480.000 | 312.000 | 216.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
28 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hẻm 186 | 400.000 | 264.000 | 176.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
29 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hai Bà Trưng - Hoàng Thị Loan | 544.000 | 352.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
30 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hoàng Thị Loan - Phan Đình Phùng | 544.000 | 352.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
31 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hẻm 126 | 480.000 | 312.000 | 216.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
32 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hẻm 252 | 520.000 | 336.000 | 232.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
33 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hẻm 208 | 600.000 | 392.000 | 272.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hẻm 306 | 600.000 | 392.000 | 272.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
35 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hẻm 166 | 480.000 | 312.000 | 216.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
36 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hẻm 208/8 | 560.000 | 368.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
37 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hẻm 10 | 560.000 | 368.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
38 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hẻm 02 | 560.000 | 368.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
39 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hẻm 114 | 520.000 | 336.000 | 232.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
40 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hẻm 104 | 520.000 | 336.000 | 232.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
41 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hẻm 45 | 480.000 | 312.000 | 216.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
42 | Thành phố Kon Tum | Lạc Long Quân | Hẻm 186 | 400.000 | 264.000 | 176.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Đoạn Đường Lạc Long Quân - Từ Hai Bà Trưng Đến Hoàng Thị Loan, Thành Phố Kon Tum
Bảng giá đất của đoạn đường Lạc Long Quân, từ Hai Bà Trưng đến Hoàng Thị Loan, thành phố Kon Tum cho loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 680.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lạc Long Quân có mức giá cao nhất là 680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí đắc địa với nhiều tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận lợi, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Vị trí 2: 440.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 440.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 310.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 310.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn trong đoạn đường này. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Lạc Long Quân, từ Hai Bà Trưng đến Hoàng Thị Loan, thành phố Kon Tum. Việc nắm bắt giá trị ở các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.