Bảng giá đất tại Thành phố Kon Tum: Phân tích giá trị và tiềm năng đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Thành phố Kon Tum luôn là một trong những chủ đề được quan tâm đối với các nhà đầu tư bất động sản. Với những sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và tiềm năng phát triển kinh tế, khu vực này đang thu hút sự chú ý của nhiều nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh. Bài viết dưới đây sẽ phân tích bảng giá đất, các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Kon Tum.

Tổng quan khu vực Thành phố Kon Tum

Thành phố Kon Tum nằm ở phía Bắc của tỉnh Kon Tum, với vị trí đặc biệt giáp ranh với các tỉnh Gia Lai và Quảng Nam, đồng thời gần với các khu vực như Thành phố Đà Nẵng.

Thành phố này nổi bật với sự kết hợp giữa không gian đô thị phát triển và vùng đất núi non hùng vĩ, mang lại những tiềm năng lớn trong lĩnh vực bất động sản, đặc biệt là về nhà ở và đất nền.

Một trong những yếu tố quan trọng tạo nên giá trị bất động sản tại Thành phố Kon Tum là sự phát triển mạnh mẽ của hệ thống giao thông. Cùng với tuyến Quốc lộ 14 và các dự án mở rộng đường bộ, Thành phố Kon Tum trở thành trung tâm kết nối quan trọng giữa các tỉnh Tây Nguyên và miền Trung.

Việc này không chỉ nâng cao giá trị đất mà còn mở ra cơ hội phát triển các dự án khu dân cư, trung tâm thương mại và các cơ sở hạ tầng khác.

Ngoài ra, các dự án quy hoạch đô thị tại Thành phố Kon Tum cũng đang được triển khai mạnh mẽ. Những công trình này không chỉ thúc đẩy sự phát triển hạ tầng mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản. Thành phố đang dần trở thành một điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản với các khu dân cư và khu thương mại hiện đại.

Phân tích giá đất tại Thành phố Kon Tum

Căn cứ theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum, những biến động trong bảng giá đất của Thành phố Kon Tum cũng chịu ảnh hưởng từ chính sách quy hoạch và phát triển đô thị, điều này góp phần làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản tại đây.

Theo bảng giá đất mới nhất được công bố, giá đất tại Thành phố Kon Tum có sự biến động rõ rệt, với mức giá dao động từ 9.000 đồng/m² đến 20.000.000 đồng/m², tùy thuộc vào vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực.

Giá đất thấp nhất tại Thành phố Kon Tum là khoảng 9.000 đồng/m², chủ yếu là các khu vực ngoại thành hoặc những khu vực ít phát triển. Trong khi đó, những khu vực trung tâm, gần các tuyến giao thông chính hoặc các dự án đang triển khai có giá cao nhất lên đến 20.000.000 đồng/m².

Mức giá trung bình của đất tại Thành phố Kon Tum là khoảng 1.437.238 đồng/m². Đây là mức giá khá hợp lý so với mặt bằng chung của các thành phố lớn, nhưng vẫn cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Dù mức giá đất tại Thành phố Kon Tum hiện vẫn chưa cao so với các thành phố lớn khác, nhưng với tốc độ phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và nhu cầu về nhà ở gia tăng, đây là cơ hội lớn cho những ai đang có ý định đầu tư ngắn hạn hoặc dài hạn. Mua đất tại khu vực trung tâm Thành phố Kon Tum hoặc những khu vực có các dự án lớn đang triển khai sẽ mang lại lợi nhuận đáng kể trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Kon Tum

Một trong những điểm mạnh của Thành phố Kon Tum chính là sự phát triển bền vững trong lĩnh vực nông nghiệp và công nghiệp.

Thành phố không chỉ là trung tâm chính trị và hành chính của tỉnh mà còn là một khu vực thu hút đầu tư trong các lĩnh vực sản xuất và chế biến nông sản, đặc biệt là cà phê, hồ tiêu và các loại cây công nghiệp khác. Điều này tạo ra một nguồn thu nhập ổn định cho người dân và góp phần vào sự phát triển kinh tế của thành phố.

Đặc biệt, Thành phố Kon Tum đang dần trở thành điểm đến du lịch nổi bật với các khu du lịch sinh thái, các di tích văn hóa và cảnh quan thiên nhiên đặc sắc. Những tiềm năng này mở ra cơ hội đầu tư bất động sản du lịch, nghỉ dưỡng, mang lại lợi nhuận cao cho nhà đầu tư.

Các dự án lớn về du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng tại đây đang được triển khai mạnh mẽ, góp phần vào sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản tại Thành phố Kon Tum.

Với sự phát triển về cơ sở hạ tầng, sự gia tăng dân số và nhu cầu về nhà ở, đặc biệt là các khu vực gần trung tâm, Thành phố Kon Tum có tiềm năng lớn để phát triển bất động sản trong thời gian tới. Việc đầu tư vào đất nền và các dự án phát triển khu dân cư sẽ mang lại lợi nhuận cao trong tương lai gần.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, tiềm năng du lịch và các dự án lớn đang triển khai, Thành phố Kon Tum đang trở thành điểm nóng trong thị trường bất động sản. Đây là cơ hội tuyệt vời cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản tại khu vực Tây Nguyên.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Kon Tum Chu Văn An Toàn bộ 1.200.000 780.000 540.000 - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Kon Tum Lê Văn An Toàn bộ 630.000 410.000 280.000 - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Kon Tum Đào Duy Anh Toàn bộ 750.000 490.000 340.000 - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Kon Tum Phan Anh Toàn bộ 750.000 490.000 340.000 - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Kon Tum Nguyễn Bặc Phạm Văn Đồng - Ngô Đức Kế 850.000 550.000 380.000 - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Kon Tum Nguyễn Bặc Ngô Đức Kế - Nguyễn Lương Bằng 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
7 Thành phố Kon Tum Nguyễn Bặc Phạm Văn Đồng - Suối Ha Nor 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
8 Thành phố Kon Tum Nguyễn Bặc Hẻm 45 400.000 260.000 190.000 - - Đất ở đô thị
9 Thành phố Kon Tum Hồng Bàng Toàn bộ 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
10 Thành phố Kon Tum Nguyễn Lương Bằng Toàn bộ 630.000 410.000 280.000 - - Đất ở đô thị
11 Thành phố Kon Tum Phan Văn Bảy Từ Phan Đình Phùng - Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh 1.350.000 880.000 610.000 - - Đất ở đô thị
12 Thành phố Kon Tum Nguyễn Bình Toàn bộ 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
13 Thành phố Kon Tum Nguyễn Thái Bình Toàn bộ 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
14 Thành phố Kon Tum Nguyễn Thái Bình Hẻm 62 400.000 260.000 190.000 - - Đất ở đô thị
15 Thành phố Kon Tum Trần Tử Bình Toàn bộ 850.000 550.000 380.000 - - Đất ở đô thị
16 Thành phố Kon Tum Y Bó Từ đường Trường Sa - Đến đường Trường Sa 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Thành phố Kon Tum Phan Kế Bính Toàn bộ 1.500.000 980.000 670.000 - - Đất ở đô thị
18 Thành phố Kon Tum Thu Bồn Toàn bộ 2.100.000 1.370.000 940.000 - - Đất ở đô thị
19 Thành phố Kon Tum Bạch Thái Bưởi Từ đường Đàm Quang Trung - Đến đường Dương Bạch Mai 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Thành phố Kon Tum Tạ Quang Bửu Toàn bộ 1.850.000 1.200.000 830.000 - - Đất ở đô thị
21 Thành phố Kon Tum Siu Blêh Từ đường Hoàng Diệu - đường Bờ kè 750.000 490.000 340.000 - - Đất ở đô thị
22 Thành phố Kon Tum Nguyễn Thị Cái Từ đường Đào Đình Luyện - Đến đường Nguyễn Thị Cương 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Thành phố Kon Tum Lương Văn Can Toàn bộ 2.100.000 1.370.000 940.000 - - Đất ở đô thị
24 Thành phố Kon Tum Cù Huy Cận Toàn bộ 400.000 260.000 190.000 - - Đất ở đô thị
25 Thành phố Kon Tum Nguyễn Đức Cảnh Đào Duy Từ - Bắc Kạn 700.000 450.000 330.000 - - Đất ở đô thị
26 Thành phố Kon Tum Nam Cao Toàn bộ 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
27 Thành phố Kon Tum Văn Cao Toàn bộ 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
28 Thành phố Kon Tum Trần Quý Cáp Toàn bộ 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
29 Thành phố Kon Tum Nguyễn Hữu Cầu Thi Sách - Phan Chu Trinh 1.350.000 880.000 610.000 - - Đất ở đô thị
30 Thành phố Kon Tum Nguyễn Hữu Cầu Bà Triệu - Trần Nhân Tông 3.900.000 2.540.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
31 Thành phố Kon Tum Lê Chân Toàn bộ 1.500.000 980.000 670.000 - - Đất ở đô thị
32 Thành phố Kon Tum Trần Khát Chân Toàn bộ 1.600.000 1.040.000 720.000 - - Đất ở đô thị
33 Thành phố Kon Tum Nguyễn Cảnh Chân Toàn bộ 2.100.000 1.370.000 940.000 - - Đất ở đô thị
34 Thành phố Kon Tum Nông Quốc Chấn Từ Đào Duy Từ - Ngã ba Nguyễn Huệ và đường quy hoạch 1.300.000 845.000 580.000 - - Đất ở đô thị
35 Thành phố Kon Tum Phan Bội Châu Toàn bộ 1.750.000 1.140.000 790.000 - - Đất ở đô thị
36 Thành phố Kon Tum Phan Bội Châu Hẻm 33 950.000 620.000 430.000 - - Đất ở đô thị
37 Thành phố Kon Tum Mạc Đĩnh Chi Toàn bộ 2.600.000 1.690.000 1.170.000 - - Đất ở đô thị
38 Thành phố Kon Tum Nguyễn Chích Toàn bộ 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
39 Thành phố Kon Tum Nguyễn Đình Chiểu Hoàng Văn Thụ - Trần Phú 8.500.000 5.530.000 3.810.000 - - Đất ở đô thị
40 Thành phố Kon Tum Nguyễn Đình Chiểu Trần Phú - Hẻm đường sát bên số nhà 50 (số mới) 5.500.000 3.580.000 2.470.000 - - Đất ở đô thị
41 Thành phố Kon Tum Nguyễn Đình Chiểu Hẻm đường sát bên số nhà 50 (số mới) - Hết 4.100.000 2.670.000 1.840.000 - - Đất ở đô thị
42 Thành phố Kon Tum Nguyễn Đình Chiểu Hẻm 50 1.100.000 720.000 490.000 - - Đất ở đô thị
43 Thành phố Kon Tum Nguyễn Đình Chiểu Hẻm 80 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
44 Thành phố Kon Tum Phó Đức Chính Toàn bộ 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
45 Thành phố Kon Tum Trường Chinh Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong 3.700.000 2.410.000 1.660.000 - - Đất ở đô thị
46 Thành phố Kon Tum Trường Chinh Lê Hồng Phong - Trần Phú 3.500.000 2.280.000 1.570.000 - - Đất ở đô thị
47 Thành phố Kon Tum Trường Chinh Trần Phú - Trần Văn Hai 3.100.000 2.020.000 1.390.000 - - Đất ở đô thị
48 Thành phố Kon Tum Trường Chinh Trần Văn Hai - Hết 1.200.000 780.000 540.000 - - Đất ở đô thị
49 Thành phố Kon Tum Trường Chinh Hẻm 205 2.300.000 1.500.000 1.030.000 - - Đất ở đô thị
50 Thành phố Kon Tum Trường Chinh Hẻm 23 550.000 360.000 250.000 - - Đất ở đô thị
51 Thành phố Kon Tum Trường Chinh Hẻm 165 1.000.000 650.000 450.000 - - Đất ở đô thị
52 Thành phố Kon Tum Trường Chinh Hẻm 16 550.000 360.000 250.000 - - Đất ở đô thị
53 Thành phố Kon Tum Trường Chinh Đường bê tông từ đường Trường Chinh (Liền kề số nhà 38 và số nhà 40 đường Trường Chinh) - Đến đường Trần Văn Hai (Liền kề số nhà 162 và số nhà 164 đường Trần Văn Hai) 850.000 550.000 380.000 - - Đất ở đô thị
54 Thành phố Kon Tum Lê Đình Chinh Toàn bộ 2.200.000 1.430.000 990.000 - - Đất ở đô thị
55 Thành phố Kon Tum Lê Đình Chinh Hẻm 84 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
56 Thành phố Kon Tum Lê Đình Chinh Hẻm 33 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
57 Thành phố Kon Tum Y Chở Toàn bộ 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
58 Thành phố Kon Tum Âu Cơ Hoàng Thị Loan - Huỳnh Đăng Thơ 1.200.000 780.000 540.000 - - Đất ở đô thị
59 Thành phố Kon Tum Âu Cơ Huỳnh Đăng Thơ - Lạc Long Quân 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
60 Thành phố Kon Tum Âu Cơ Hẻm 81 700.000 460.000 310.000 - - Đất ở đô thị
61 Thành phố Kon Tum Đặng Trần Côn Toàn bộ 1.200.000 780.000 540.000 - - Đất ở đô thị
62 Thành phố Kon Tum Phan Huy Chú Trường Chinh - Lê Đình Chinh 1.350.000 880.000 610.000 - - Đất ở đô thị
63 Thành phố Kon Tum Phan Huy Chú Trần Nhân Tông - Đống Đa 1.500.000 980.000 670.000 - - Đất ở đô thị
64 Thành phố Kon Tum Lương Đình Của Toàn bộ 850.000 550.000 380.000 - - Đất ở đô thị
65 Thành phố Kon Tum Nguyễn Văn Cừ Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Sinh Sắc 1.250.000 810.000 560.000 - - Đất ở đô thị
66 Thành phố Kon Tum Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Sinh Sắc - Hai Bà Trưng 1.000.000 650.000 450.000 - - Đất ở đô thị
67 Thành phố Kon Tum Nguyễn Văn Cừ Hẻm 146 700.000 460.000 310.000 - - Đất ở đô thị
68 Thành phố Kon Tum Giáp Văn Cương Từ Phan Đình Phùng 550.000 360.000 250.000 - - Đất ở đô thị
69 Thành phố Kon Tum Giáp Văn Cương Đoạn còn lại 480.000 310.000 210.000 - - Đất ở đô thị
70 Thành phố Kon Tum Nguyễn Thị Cương Từ đường Trường Sa - Đến đường Trường Sa 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Thành phố Kon Tum Tô Vĩnh Diện Toàn bộ 1.200.000 780.000 540.000 - - Đất ở đô thị
72 Thành phố Kon Tum Hoàng Diệu Ngô Quyền - Nguyễn Huệ 1.800.000 1.170.000 810.000 - - Đất ở đô thị
73 Thành phố Kon Tum Hoàng Diệu Nguyễn Huệ - Hết 1.250.000 810.000 560.000 - - Đất ở đô thị
74 Thành phố Kon Tum Hoàng Diệu Hẻm 21 900.000 590.000 400.000 - - Đất ở đô thị
75 Thành phố Kon Tum Hoàng Diệu Hẻm 28 900.000 590.000 400.000 - - Đất ở đô thị
76 Thành phố Kon Tum Trần Quang Diệu Toàn bộ 630.000 410.000 280.000 - - Đất ở đô thị
77 Thành phố Kon Tum Xuân Diệu Toàn bộ 1.100.000 720.000 490.000 - - Đất ở đô thị
78 Thành phố Kon Tum Nguyễn Du Toàn bộ 1.500.000 980.000 670.000 - - Đất ở đô thị
79 Thành phố Kon Tum Trần Khánh Dư Phan Đình Phùng - Sư Vạn Hạnh 3.600.000 2.340.000 1.620.000 - - Đất ở đô thị
80 Thành phố Kon Tum Trần Khánh Dư Sư Vạn Hạnh - Tô Hiến Thành 3.000.000 1.950.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
81 Thành phố Kon Tum Trần Khánh Dư Tô Hiến Thành - Trần Khát Chân 4.200.000 2.730.000 1.880.000 - - Đất ở đô thị
82 Thành phố Kon Tum Trần Khánh Dư Trần Khát Chân - Ure 3.400.000 2.210.000 1.530.000 - - Đất ở đô thị
83 Thành phố Kon Tum A Dừa Trần Phú - URe 1.600.000 1.040.000 720.000 - - Đất ở đô thị
84 Thành phố Kon Tum A Dừa Ure - Hàm Nghi 1.250.000 810.000 560.000 - - Đất ở đô thị
85 Thành phố Kon Tum Trần Nhật Duật Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật 1.250.000 810.000 560.000 - - Đất ở đô thị
86 Thành phố Kon Tum Trần Nhật Duật Nguyễn Thiện Thuật - Hết 850.000 550.000 380.000 - - Đất ở đô thị
87 Thành phố Kon Tum Trần Nhật Duật Hẻm 109 550.000 360.000 250.000 - - Đất ở đô thị
88 Thành phố Kon Tum Trần Nhật Duật Hẻm 53 550.000 360.000 250.000 - - Đất ở đô thị
89 Thành phố Kon Tum Trần Nhật Duật Hẻm 53/22 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
90 Thành phố Kon Tum Trần Nhật Duật Hẻm 102 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
91 Thành phố Kon Tum Đặng Dung Toàn bộ 3.100.000 2.020.000 1.390.000 - - Đất ở đô thị
92 Thành phố Kon Tum Ngô Tiến Dũng Toàn bộ 1.800.000 1.170.000 810.000 - - Đất ở đô thị
93 Thành phố Kon Tum Ngô Tiến Dũng Hẻm 10 850.000 550.000 380.000 - - Đất ở đô thị
94 Thành phố Kon Tum Võ Văn Dũng Toàn bộ 2.100.000 1.370.000 940.000 - - Đất ở đô thị
95 Thành phố Kon Tum Trần Dũng Toàn bộ 400.000 260.000 190.000 - - Đất ở đô thị
96 Thành phố Kon Tum Đống Đa Đoàn Thị Điểm - Lê Hồng Phong 850.000 550.000 380.000 - - Đất ở đô thị
97 Thành phố Kon Tum Đống Đa Lê Hồng Phong - Nhà công vụ Sư đoàn 10 3.100.000 2.020.000 1.390.000 - - Đất ở đô thị
98 Thành phố Kon Tum Tản Đà Toàn bộ 1.200.000 780.000 540.000 - - Đất ở đô thị
99 Thành phố Kon Tum Bế Văn Đàn Toàn bộ 850.000 550.000 380.000 - - Đất ở đô thị
100 Thành phố Kon Tum Tôn Đản Toàn bộ 750.000 490.000 340.000 - - Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ