Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Thành phố Kon Tum Kon Tum

Giá đất cao nhất tại Thành phố Kon Tum là: 20.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Kon Tum là: 9.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Kon Tum là: 1.437.238
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Kon Tum Chu Văn An Toàn bộ 1.200.000 780.000 540.000 - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Kon Tum Lê Văn An Toàn bộ 630.000 410.000 280.000 - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Kon Tum Đào Duy Anh Toàn bộ 750.000 490.000 340.000 - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Kon Tum Phan Anh Toàn bộ 750.000 490.000 340.000 - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Kon Tum Nguyễn Bặc Phạm Văn Đồng - Ngô Đức Kế 850.000 550.000 380.000 - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Kon Tum Nguyễn Bặc Ngô Đức Kế - Nguyễn Lương Bằng 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
7 Thành phố Kon Tum Nguyễn Bặc Phạm Văn Đồng - Suối Ha Nor 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
8 Thành phố Kon Tum Nguyễn Bặc Hẻm 45 400.000 260.000 190.000 - - Đất ở đô thị
9 Thành phố Kon Tum Hồng Bàng Toàn bộ 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
10 Thành phố Kon Tum Nguyễn Lương Bằng Toàn bộ 630.000 410.000 280.000 - - Đất ở đô thị
11 Thành phố Kon Tum Phan Văn Bảy Từ Phan Đình Phùng - Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh 1.350.000 880.000 610.000 - - Đất ở đô thị
12 Thành phố Kon Tum Nguyễn Bình Toàn bộ 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
13 Thành phố Kon Tum Nguyễn Thái Bình Toàn bộ 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
14 Thành phố Kon Tum Nguyễn Thái Bình Hẻm 62 400.000 260.000 190.000 - - Đất ở đô thị
15 Thành phố Kon Tum Trần Tử Bình Toàn bộ 850.000 550.000 380.000 - - Đất ở đô thị
16 Thành phố Kon Tum Y Bó Từ đường Trường Sa - Đến đường Trường Sa 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Thành phố Kon Tum Phan Kế Bính Toàn bộ 1.500.000 980.000 670.000 - - Đất ở đô thị
18 Thành phố Kon Tum Thu Bồn Toàn bộ 2.100.000 1.370.000 940.000 - - Đất ở đô thị
19 Thành phố Kon Tum Bạch Thái Bưởi Từ đường Đàm Quang Trung - Đến đường Dương Bạch Mai 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Thành phố Kon Tum Tạ Quang Bửu Toàn bộ 1.850.000 1.200.000 830.000 - - Đất ở đô thị
21 Thành phố Kon Tum Siu Blêh Từ đường Hoàng Diệu - đường Bờ kè 750.000 490.000 340.000 - - Đất ở đô thị
22 Thành phố Kon Tum Nguyễn Thị Cái Từ đường Đào Đình Luyện - Đến đường Nguyễn Thị Cương 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Thành phố Kon Tum Lương Văn Can Toàn bộ 2.100.000 1.370.000 940.000 - - Đất ở đô thị
24 Thành phố Kon Tum Cù Huy Cận Toàn bộ 400.000 260.000 190.000 - - Đất ở đô thị
25 Thành phố Kon Tum Nguyễn Đức Cảnh Đào Duy Từ - Bắc Kạn 700.000 450.000 330.000 - - Đất ở đô thị
26 Thành phố Kon Tum Nam Cao Toàn bộ 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
27 Thành phố Kon Tum Văn Cao Toàn bộ 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
28 Thành phố Kon Tum Trần Quý Cáp Toàn bộ 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
29 Thành phố Kon Tum Nguyễn Hữu Cầu Thi Sách - Phan Chu Trinh 1.350.000 880.000 610.000 - - Đất ở đô thị
30 Thành phố Kon Tum Nguyễn Hữu Cầu Bà Triệu - Trần Nhân Tông 3.900.000 2.540.000 1.750.000 - - Đất ở đô thị
31 Thành phố Kon Tum Lê Chân Toàn bộ 1.500.000 980.000 670.000 - - Đất ở đô thị
32 Thành phố Kon Tum Trần Khát Chân Toàn bộ 1.600.000 1.040.000 720.000 - - Đất ở đô thị
33 Thành phố Kon Tum Nguyễn Cảnh Chân Toàn bộ 2.100.000 1.370.000 940.000 - - Đất ở đô thị
34 Thành phố Kon Tum Nông Quốc Chấn Từ Đào Duy Từ - Ngã ba Nguyễn Huệ và đường quy hoạch 1.300.000 845.000 580.000 - - Đất ở đô thị
35 Thành phố Kon Tum Phan Bội Châu Toàn bộ 1.750.000 1.140.000 790.000 - - Đất ở đô thị
36 Thành phố Kon Tum Phan Bội Châu Hẻm 33 950.000 620.000 430.000 - - Đất ở đô thị
37 Thành phố Kon Tum Mạc Đĩnh Chi Toàn bộ 2.600.000 1.690.000 1.170.000 - - Đất ở đô thị
38 Thành phố Kon Tum Nguyễn Chích Toàn bộ 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
39 Thành phố Kon Tum Nguyễn Đình Chiểu Hoàng Văn Thụ - Trần Phú 8.500.000 5.530.000 3.810.000 - - Đất ở đô thị
40 Thành phố Kon Tum Nguyễn Đình Chiểu Trần Phú - Hẻm đường sát bên số nhà 50 (số mới) 5.500.000 3.580.000 2.470.000 - - Đất ở đô thị
41 Thành phố Kon Tum Nguyễn Đình Chiểu Hẻm đường sát bên số nhà 50 (số mới) - Hết 4.100.000 2.670.000 1.840.000 - - Đất ở đô thị
42 Thành phố Kon Tum Nguyễn Đình Chiểu Hẻm 50 1.100.000 720.000 490.000 - - Đất ở đô thị
43 Thành phố Kon Tum Nguyễn Đình Chiểu Hẻm 80 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
44 Thành phố Kon Tum Phó Đức Chính Toàn bộ 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
45 Thành phố Kon Tum Trường Chinh Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong 3.700.000 2.410.000 1.660.000 - - Đất ở đô thị
46 Thành phố Kon Tum Trường Chinh Lê Hồng Phong - Trần Phú 3.500.000 2.280.000 1.570.000 - - Đất ở đô thị
47 Thành phố Kon Tum Trường Chinh Trần Phú - Trần Văn Hai 3.100.000 2.020.000 1.390.000 - - Đất ở đô thị
48 Thành phố Kon Tum Trường Chinh Trần Văn Hai - Hết 1.200.000 780.000 540.000 - - Đất ở đô thị
49 Thành phố Kon Tum Trường Chinh Hẻm 205 2.300.000 1.500.000 1.030.000 - - Đất ở đô thị
50 Thành phố Kon Tum Trường Chinh Hẻm 23 550.000 360.000 250.000 - - Đất ở đô thị
51 Thành phố Kon Tum Trường Chinh Hẻm 165 1.000.000 650.000 450.000 - - Đất ở đô thị
52 Thành phố Kon Tum Trường Chinh Hẻm 16 550.000 360.000 250.000 - - Đất ở đô thị
53 Thành phố Kon Tum Trường Chinh Đường bê tông từ đường Trường Chinh (Liền kề số nhà 38 và số nhà 40 đường Trường Chinh) - Đến đường Trần Văn Hai (Liền kề số nhà 162 và số nhà 164 đường Trần Văn Hai) 850.000 550.000 380.000 - - Đất ở đô thị
54 Thành phố Kon Tum Lê Đình Chinh Toàn bộ 2.200.000 1.430.000 990.000 - - Đất ở đô thị
55 Thành phố Kon Tum Lê Đình Chinh Hẻm 84 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
56 Thành phố Kon Tum Lê Đình Chinh Hẻm 33 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
57 Thành phố Kon Tum Y Chở Toàn bộ 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
58 Thành phố Kon Tum Âu Cơ Hoàng Thị Loan - Huỳnh Đăng Thơ 1.200.000 780.000 540.000 - - Đất ở đô thị
59 Thành phố Kon Tum Âu Cơ Huỳnh Đăng Thơ - Lạc Long Quân 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
60 Thành phố Kon Tum Âu Cơ Hẻm 81 700.000 460.000 310.000 - - Đất ở đô thị
61 Thành phố Kon Tum Đặng Trần Côn Toàn bộ 1.200.000 780.000 540.000 - - Đất ở đô thị
62 Thành phố Kon Tum Phan Huy Chú Trường Chinh - Lê Đình Chinh 1.350.000 880.000 610.000 - - Đất ở đô thị
63 Thành phố Kon Tum Phan Huy Chú Trần Nhân Tông - Đống Đa 1.500.000 980.000 670.000 - - Đất ở đô thị
64 Thành phố Kon Tum Lương Đình Của Toàn bộ 850.000 550.000 380.000 - - Đất ở đô thị
65 Thành phố Kon Tum Nguyễn Văn Cừ Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Sinh Sắc 1.250.000 810.000 560.000 - - Đất ở đô thị
66 Thành phố Kon Tum Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Sinh Sắc - Hai Bà Trưng 1.000.000 650.000 450.000 - - Đất ở đô thị
67 Thành phố Kon Tum Nguyễn Văn Cừ Hẻm 146 700.000 460.000 310.000 - - Đất ở đô thị
68 Thành phố Kon Tum Giáp Văn Cương Từ Phan Đình Phùng 550.000 360.000 250.000 - - Đất ở đô thị
69 Thành phố Kon Tum Giáp Văn Cương Đoạn còn lại 480.000 310.000 210.000 - - Đất ở đô thị
70 Thành phố Kon Tum Nguyễn Thị Cương Từ đường Trường Sa - Đến đường Trường Sa 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Thành phố Kon Tum Tô Vĩnh Diện Toàn bộ 1.200.000 780.000 540.000 - - Đất ở đô thị
72 Thành phố Kon Tum Hoàng Diệu Ngô Quyền - Nguyễn Huệ 1.800.000 1.170.000 810.000 - - Đất ở đô thị
73 Thành phố Kon Tum Hoàng Diệu Nguyễn Huệ - Hết 1.250.000 810.000 560.000 - - Đất ở đô thị
74 Thành phố Kon Tum Hoàng Diệu Hẻm 21 900.000 590.000 400.000 - - Đất ở đô thị
75 Thành phố Kon Tum Hoàng Diệu Hẻm 28 900.000 590.000 400.000 - - Đất ở đô thị
76 Thành phố Kon Tum Trần Quang Diệu Toàn bộ 630.000 410.000 280.000 - - Đất ở đô thị
77 Thành phố Kon Tum Xuân Diệu Toàn bộ 1.100.000 720.000 490.000 - - Đất ở đô thị
78 Thành phố Kon Tum Nguyễn Du Toàn bộ 1.500.000 980.000 670.000 - - Đất ở đô thị
79 Thành phố Kon Tum Trần Khánh Dư Phan Đình Phùng - Sư Vạn Hạnh 3.600.000 2.340.000 1.620.000 - - Đất ở đô thị
80 Thành phố Kon Tum Trần Khánh Dư Sư Vạn Hạnh - Tô Hiến Thành 3.000.000 1.950.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
81 Thành phố Kon Tum Trần Khánh Dư Tô Hiến Thành - Trần Khát Chân 4.200.000 2.730.000 1.880.000 - - Đất ở đô thị
82 Thành phố Kon Tum Trần Khánh Dư Trần Khát Chân - Ure 3.400.000 2.210.000 1.530.000 - - Đất ở đô thị
83 Thành phố Kon Tum A Dừa Trần Phú - URe 1.600.000 1.040.000 720.000 - - Đất ở đô thị
84 Thành phố Kon Tum A Dừa Ure - Hàm Nghi 1.250.000 810.000 560.000 - - Đất ở đô thị
85 Thành phố Kon Tum Trần Nhật Duật Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật 1.250.000 810.000 560.000 - - Đất ở đô thị
86 Thành phố Kon Tum Trần Nhật Duật Nguyễn Thiện Thuật - Hết 850.000 550.000 380.000 - - Đất ở đô thị
87 Thành phố Kon Tum Trần Nhật Duật Hẻm 109 550.000 360.000 250.000 - - Đất ở đô thị
88 Thành phố Kon Tum Trần Nhật Duật Hẻm 53 550.000 360.000 250.000 - - Đất ở đô thị
89 Thành phố Kon Tum Trần Nhật Duật Hẻm 53/22 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
90 Thành phố Kon Tum Trần Nhật Duật Hẻm 102 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
91 Thành phố Kon Tum Đặng Dung Toàn bộ 3.100.000 2.020.000 1.390.000 - - Đất ở đô thị
92 Thành phố Kon Tum Ngô Tiến Dũng Toàn bộ 1.800.000 1.170.000 810.000 - - Đất ở đô thị
93 Thành phố Kon Tum Ngô Tiến Dũng Hẻm 10 850.000 550.000 380.000 - - Đất ở đô thị
94 Thành phố Kon Tum Võ Văn Dũng Toàn bộ 2.100.000 1.370.000 940.000 - - Đất ở đô thị
95 Thành phố Kon Tum Trần Dũng Toàn bộ 400.000 260.000 190.000 - - Đất ở đô thị
96 Thành phố Kon Tum Đống Đa Đoàn Thị Điểm - Lê Hồng Phong 850.000 550.000 380.000 - - Đất ở đô thị
97 Thành phố Kon Tum Đống Đa Lê Hồng Phong - Nhà công vụ Sư đoàn 10 3.100.000 2.020.000 1.390.000 - - Đất ở đô thị
98 Thành phố Kon Tum Tản Đà Toàn bộ 1.200.000 780.000 540.000 - - Đất ở đô thị
99 Thành phố Kon Tum Bế Văn Đàn Toàn bộ 850.000 550.000 380.000 - - Đất ở đô thị
100 Thành phố Kon Tum Tôn Đản Toàn bộ 750.000 490.000 340.000 - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Kon Tum: Khu Chu Văn An

Bảng giá đất tại thành phố Kon Tum cho khu vực Chu Văn An, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu Chu Văn An có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao, thường nằm ở các đoạn đường chính hoặc gần các tiện ích công cộng, làm cho giá đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 780.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý nhờ sự tiếp cận tốt đến các tiện ích cơ bản và cơ sở hạ tầng hợp lý.

Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong khu vực Chu Văn An. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu Chu Văn An, thành phố Kon Tum. Việc nắm bắt thông tin giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.


Bảng Giá Đất Thành Phố Kon Tum: Đoạn Đường Lê Văn An Toàn Bộ

Bảng giá đất của thành phố Kon Tum cho đoạn đường Lê Văn An, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong toàn bộ đoạn đường Lê Văn An, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 630.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Văn An có mức giá cao nhất là 630.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn bộ đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi, cơ sở hạ tầng phát triển và khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 410.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 410.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, mặc dù không đạt mức giá của vị trí 1.

Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 280.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại toàn bộ đoạn đường Lê Văn An, thành phố Kon Tum, hỗ trợ các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai và phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.


Bảng Giá Đất Thành phố Kon Tum: Đoạn Đường Đào Duy Anh

Bảng giá đất của Thành phố Kon Tum cho đoạn đường Đào Duy Anh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đào Duy Anh có mức giá cao nhất là 750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 490.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 490.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 340.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 340.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đào Duy Anh, Thành phố Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Kon Tum, Đoạn Phan Anh

Bảng giá đất của Thành phố Kon Tum cho đoạn đường Phan Anh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phan Anh có mức giá cao nhất là 750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 490.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 490.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 340.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 340.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phan Anh, Thành phố Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Kon Tum: Đoạn Đường Nguyễn Bặc

Bảng giá đất của Thành phố Kon Tum cho đoạn đường Nguyễn Bặc, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Phạm Văn Đồng đến Ngô Đức Kế, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 850.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Bặc có mức giá cao nhất là 850.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí thuận lợi với giao thông tốt và gần các tiện ích công cộng, từ đó nâng cao giá trị đất.

Vị trí 2: 550.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 550.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Có thể vị trí này nằm gần khu vực trung tâm nhưng không phải là điểm chính hoặc có ít tiện ích hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 380.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 380.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về giao thông và tiện ích công cộng, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn với mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Bặc, Thành phố Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.