STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5401 | Huyện Đăk Tô | Thôn Đăk Tăng - Xã Ngọc Tụ | Từ đường ĐH 52 - Hết đất trường tiểu học Đăk Tông | 37.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5402 | Huyện Đăk Tô | Thôn Đăk Tăng - Xã Ngọc Tụ | Từ thôn Đăk Nu - Hết Đăk Tông | 55.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5403 | Huyện Đăk Tô | Từ hồ 1 (đường ĐH 52) - Thôn Đăk Tăng - Xã Ngọc Tụ | Thôn Đăk Tăng - Ngã ba đi xã Đăk Rơ Nga (thôn Đăk Manh 1) | 37.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5404 | Huyện Đăk Tô | Các vị trí còn lại - Xã Ngọc Tụ | 35.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
5405 | Huyện Đăk Tô | Đường ĐH 53 - Xã Đăk Rơ Nga | Ngọc Tụ - Hết thôn Đăk Manh 1 | 55.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5406 | Huyện Đăk Tô | Đường ĐH 53 - Xã Đăk Rơ Nga | Từ cuối thôn Đăk Manh 1 - Cuối thôn Đăk Dé | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5407 | Huyện Đăk Tô | Đường ĐH 53 - Xã Đăk Rơ Nga | Từ cuối thôn Đăk Dé - Hết đất thôn Đăk Pung | 45.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5408 | Huyện Đăk Tô | Đường ĐH 53 - Xã Đăk Rơ Nga | Hết đất thôn Đăk pung - Hết xã Đăk Rơ Nga | 40.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5409 | Huyện Đăk Tô | Các vị trí còn lại của các thôn gồm (Đăk Manh 1, Đăk Manh 2, Đăk Dé) - Xã Đăk Rơ Nga | 40.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
5410 | Huyện Đăk Tô | Các vị trí còn lại của các thôn gồm (Đăk Pung, Đăk Kon) - Xã Đăk Rơ Nga | 35.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
5411 | Huyện Đăk Tô | Trục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk Trăm | Mỏ đá Ngọk Tụ - Hết thôn Đăk Dring | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5412 | Huyện Đăk Tô | Trục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk Trăm | Từ thôn Đăk Dring - Cầu Đăk Rô Gia | 55.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5413 | Huyện Đăk Tô | Trục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk Trăm | Từ cầu Đăk Rô Gia - Cống thôn Tê Pheo | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5414 | Huyện Đăk Tô | Trục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk Trăm | Từ cống thôn Tê Pheo - Cầu Văn Lem | 75.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5415 | Huyện Đăk Tô | Trục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk Trăm | Từ cầu Văn Lem - Cống Tea Ro (Hết đất ông Tặng) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5416 | Huyện Đăk Tô | Trục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk Trăm | Từ Cống Tea Ro - Cầu Đăk Mông | 75.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5417 | Huyện Đăk Tô | Trục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk Trăm | Từ Cầu Đăk Mông - Dốc Măng Rơi | 45.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5418 | Huyện Đăk Tô | Trục đường giao thông TL 678 - Xã Đăk Trăm | Ngã ba QL 40B (TL 678) - Ngã tư cuối trường Tiểu học (Lâm trường) | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5419 | Huyện Đăk Tô | Trục đường giao thông TL 678 - Xã Đăk Trăm | Ngã tư cuối trường Tiểu học (Lâm trường) - Cầu Sắt | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5420 | Huyện Đăk Tô | Trục đường giao thông TL 678 - Xã Đăk Trăm | Các đường trung tâm xã | 45.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5421 | Huyện Đăk Tô | Trục đường giao thông TL 678 - Xã Đăk Trăm | Đường đi từ thôn Đăk Mông - Hết đất thôn Đăk Hà (nghĩa địa) | 40.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5422 | Huyện Đăk Tô | Các vị trí còn lại - Xã Đăk Trăm | 35.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
5423 | Huyện Đăk Tô | Đường Kon Đào - Văn Lem (ĐH51) toàn tuyến - Xã Văn Lem | 45.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
5424 | Huyện Đăk Tô | Đường thôn Măng Rương, thôn Đăk Xanh, thôn Tê Pên, thôn Đăk Sing - Xã Văn Lem | 40.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
5425 | Huyện Đăk Tô | Đường thôn Tê Hơ Ô, thôn Tê Rông - Xã Văn Lem | 38.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
5426 | Huyện Đăk Tô | Các vị trí còn lại - Xã Văn Lem | 35.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
5427 | Huyện Đăk Tô | Ranh giới thị trấn - Viền ngập (phía Bắc lòng hồ) - Trục đường giao thông chính QL14 - Xã Diên Bình | Phía Đông Quốc lộ 14 | 176.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5428 | Huyện Đăk Tô | Ranh giới thị trấn - Viền ngập (phía Bắc lòng hồ) - Trục đường giao thông chính QL14 - Xã Diên Bình | Phía Tây Quốc lộ 14 | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5429 | Huyện Đăk Tô | Trục đường giao thông chính QL14 - Xã Diên Bình | Viền ngập phía Nam - Đường 135 vào thôn Đăk Kang Peng | 216.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5430 | Huyện Đăk Tô | Trục đường giao thông chính QL14 - Xã Diên Bình | Từ đường 135 vào thôn Đăk Kang Peng - Đường Nhựa vào khu chiến tích | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5431 | Huyện Đăk Tô | Trục đường giao thông chính QL14 - Xã Diên Bình | Từ đường nhựa vào khu chiến tích - Giáp xã Đăk Hring | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5432 | Huyện Đăk Tô | Khu tái định cư - Khu vực thôn 8 - Xã Diên Bình | Trục A1-A2 (Lô 1 song song với Quốc lộ 14) | 128.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5433 | Huyện Đăk Tô | Khu tái định cư - Khu vực thôn 8 - Xã Diên Bình | Trục B1-B2 (Lô 2 song song với Quốc lộ 14) | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5434 | Huyện Đăk Tô | Khu tái định cư - Khu vực thôn 8 - Xã Diên Bình | Trục C1-C2 (Lô 3 song song với Quốc lộ 14) | 104.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5435 | Huyện Đăk Tô | Khu tái định cư - Khu vực thôn 8 - Xã Diên Bình | Trục D1-D2 (Lô 4 song song với Quốc lộ 14) | 96.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5436 | Huyện Đăk Tô | Khu tái định cư - Khu vực thôn 8 - Xã Diên Bình | Trục E1-E2 (Lô 5 song song với Quốc lộ 14) | 88.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5437 | Huyện Đăk Tô | Khu tái định cư - Khu vực thôn 8 - Xã Diên Bình | Trục G1-G2 (Lô 6 song song với Quốc lộ 14) | 76.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5438 | Huyện Đăk Tô | Khu vực thôn 8 - Xã Diên Bình | Đoạn từ Quốc lộ 14 - Đến đập C19 | 60.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5439 | Huyện Đăk Tô | Khu vực thôn 8 - Xã Diên Bình | Đoạn từ Quốc lộ 14 - Đến ngã ba đường vào thôn Đăk Kang Pêng | 60.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5440 | Huyện Đăk Tô | Khu vực thôn 8 - Xã Diên Bình | Các vị trí còn lại | 56.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5441 | Huyện Đăk Tô | Khu vực thôn 4 - Xã Diên Bình | Quốc lộ 14 - Cống mương thủy lợi C19 | 104.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5442 | Huyện Đăk Tô | Khu vực thôn 4 - Xã Diên Bình | Các đường nhánh còn lại | 52.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5443 | Huyện Đăk Tô | Khu vực thôn 2 - Xã Diên Bình | Từ QL 14 - Vào nghĩa địa thôn 2 | 88.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5444 | Huyện Đăk Tô | Khu vực thôn 2 - Xã Diên Bình | Từ QL 14 - Đi vào xóm chùa | 76.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5445 | Huyện Đăk Tô | Khu vực thôn 2 - Xã Diên Bình | Từ ngã tư (sân vận động thôn 2) - Hết đất nhà ông Hùng (thôn 2) | 60.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5446 | Huyện Đăk Tô | Khu vực thôn 2 - Xã Diên Bình | Từ ngã ba (nhà ông Mai Trợ thôn 2) - Hết đất nhà ông Quang (thôn 2) | 60.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5447 | Huyện Đăk Tô | Khu vực thôn 2 - Xã Diên Bình | Khu vực thôn 2 còn lại | 52.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5448 | Huyện Đăk Tô | Khu vực thôn 5 (thôn Kon Hring) - Xã Diên Bình | Quốc lộ 14 - Ngã ba Bia chiến tích (cả 2 tuyến) | 88.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5449 | Huyện Đăk Tô | Khu vực thôn 5 (thôn Kon Hring) - Xã Diên Bình | Từ ngã ba Bia chiến tích - Hết làng | 64.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5450 | Huyện Đăk Tô | Khu vực thôn 5 (thôn Kon Hring) - Xã Diên Bình | Các vị trí còn lại của thôn 5 | 32.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5451 | Huyện Đăk Tô | Khu vực thôn 1 và thôn 3 - Xã Diên Bình | Từ Quốc Lộ 14 - Hết đất nhà ông Phan Cảnh Đồng ( thôn 1) | 52.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5452 | Huyện Đăk Tô | Khu vực thôn 1 và thôn 3 - Xã Diên Bình | Từ Quốc Lộ 14 - Khu hầm đá cũ ( thôn 3) | 48.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5453 | Huyện Đăk Tô | Khu vực thôn 1 và thôn 3 - Xã Diên Bình | Các vị trí còn lại của thôn 1 và thôn 3 | 44.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5454 | Huyện Đăk Tô | Thôn Đăk Kang Pêng - Xã Diên Bình | 28.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5455 | Huyện Đăk Tô | Quốc lộ 14 - Xã Tân Cảnh | Từ thị trấn - Cống nhà ông Nguyễn Hồng Liên (thôn 1) | 304.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5456 | Huyện Đăk Tô | Quốc lộ 14 - Xã Tân Cảnh | Từ cống nhà ông Nguyễn Hồng Liên (thôn 1) - Cầu Tri Lễ | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5457 | Huyện Đăk Tô | Quốc lộ 14 - Xã Tân Cảnh | Cầu Tri Lễ - Cống nhà ông Mâu | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5458 | Huyện Đăk Tô | Quốc lộ 14 - Xã Tân Cảnh | Cống nhà ông Mâu - Cầu Đăk Mốt | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5459 | Huyện Đăk Tô | Các đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân Cảnh | Đoạn từ quốc lộ 14 - Đến cổng nhà máy mì. | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5460 | Huyện Đăk Tô | Các đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân Cảnh | Đoạn từ quốc lộ 14 - Đến Trung đoàn 24 | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5461 | Huyện Đăk Tô | Các đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân Cảnh | Đoạn từ quốc lộ 14 - Đường đi xã Ngọc Tụ (thôn 4). | 144.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5462 | Huyện Đăk Tô | Các đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân Cảnh | Đường song song với Quốc lộ 14 (sau Hội trường thôn 2) | 152.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5463 | Huyện Đăk Tô | Các đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân Cảnh | Đường song song với Quốc lộ 14 (thôn 3) | 152.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5464 | Huyện Đăk Tô | Các đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân Cảnh | Các đường nhánh còn lại: Từ quốc lộ 14 đến 150m | 144.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5465 | Huyện Đăk Tô | Các đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân Cảnh | Các đường nhánh còn lại: Từ 150m đến hết đường | 96.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5466 | Huyện Đăk Tô | Các đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân Cảnh | Các tuyến đường khu quy hoạch mới (sau UBND xã) | 136.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5467 | Huyện Đăk Tô | Các đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân Cảnh | Làng Đăk RiZốp, làng Đăk RiPeng 1, làng Đăk RiPeng 2 | 32.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5468 | Huyện Đăk Tô | Các đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân Cảnh | Các vị trí còn lại | 28.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5469 | Huyện Đăk Tô | Đường nhựa trung tâm xã - Xã Pô Kô | Đoạn từ tỉnh lộ 679 - Đến UBND xã Pô Kô | 48.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5470 | Huyện Đăk Tô | Đường tỉnh lộ 679 - Xã Pô Kô | Từ cầu Đăk Tuyên 2 - Hết thôn Kon Tu Peng | 40.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5471 | Huyện Đăk Tô | Đường tỉnh lộ 679 - Xã Pô Kô | Từ đầu Kon Tu Dốp 1 - Hết Kon Tu Dốp 2 | 32.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5472 | Huyện Đăk Tô | Các vị trí còn lại - Xã Pô Kô | Thôn Kon Tu Peng (vị trí còn lại) | 28.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5473 | Huyện Đăk Tô | Các vị trí còn lại - Xã Pô Kô | Các vị trí còn lại của các thôn | 25.600 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5474 | Huyện Đăk Tô | Quốc lộ 40B - Xã Kon Đào | Từ cầu 10 tấn - Cây xăng ông Võ Ngọc Thanh | 184.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5475 | Huyện Đăk Tô | Quốc lộ 40B - Xã Kon Đào | Từ Cây xăng ông Võ Ngọc Thanh - Cây Độc lập | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5476 | Huyện Đăk Tô | Quốc lộ 40B - Xã Kon Đào | Từ cây Độc lập - Đường nhà ông Vũ Văn Nam (thôn 7) | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5477 | Huyện Đăk Tô | Quốc lộ 40B - Xã Kon Đào | Đường nhà ông Vũ Văn Nam (thôn 7) - Đường vào trại sản xuất Sư 10 | 272.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5478 | Huyện Đăk Tô | Quốc lộ 40B - Xã Kon Đào | Đường vào trại sản xuất Sư 10 - Ngã ba Ngọc Tụ | 184.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5479 | Huyện Đăk Tô | Đường Kon Đào - Văn Lem (Đường ĐH 51) - Xã Kon Đào | Ngã ba quốc lộ 40B - Nhà Nguyên liệu giấy | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5480 | Huyện Đăk Tô | Đường Kon Đào - Văn Lem (Đường ĐH 51) - Xã Kon Đào | Nhà Nguyên liệu giấy - Cống suối đá | 136.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5481 | Huyện Đăk Tô | Đường Kon Đào - Văn Lem (Đường ĐH 51) - Xã Kon Đào | Cống suối đá - Ngã ba đi suối nước nóng | 88.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5482 | Huyện Đăk Tô | Đường Kon Đào - Văn Lem (Đường ĐH 51) - Xã Kon Đào | Ngã ba đi suối nước nóng - Giáp xã Văn Lem | 52.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5483 | Huyện Đăk Tô | Đường Kon Đào - Văn Lem (Đường ĐH 51) - Xã Kon Đào | Ngã ba đi suối nước nóng - Suối nước nóng | 88.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5484 | Huyện Đăk Tô | Đường vào xóm tri Lễ - Xã Kon Đào | Đoạn từ Quốc lộ 40B - Đến Hết đường nhựa | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5485 | Huyện Đăk Tô | Đường đi cầu bà Thanh - Xã Kon Đào | Đoạn từ Quốc lộ 40B - Đến cầu bê tông | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5486 | Huyện Đăk Tô | Vị trí khác của thôn 6 và thôn 7 - Xã Kon Đào | 96.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5487 | Huyện Đăk Tô | Vị trí khác của thôn 1, 2 và thôn 3 - Xã Kon Đào | 88.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5488 | Huyện Đăk Tô | Vị trí khác của thôn Kon Đào 1, Kon Đào 2 và thôn Đăk Lung - Xã Kon Đào | 28.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5489 | Huyện Đăk Tô | Quốc lộ 40B - Xã Ngọc Tụ | 36.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
5490 | Huyện Đăk Tô | Đường ĐH 53 - Xã Ngọc Tụ | Từ ngã ba Ngọc Tụ - Cầu Đăk No | 52.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5491 | Huyện Đăk Tô | Đường ĐH 53 - Xã Ngọc Tụ | Từ cầu Đăk Nơ - Hết đất thôn Đăk No (trường THCS Ngọk Tụ) | 40.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5492 | Huyện Đăk Tô | Đường ĐH 53 - Xã Ngọc Tụ | Từ trường THCS - Đến Hết thôn Đăk Nu | 60.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5493 | Huyện Đăk Tô | Đường ĐH 53 - Xã Ngọc Tụ | Từ thôn Đăk Nu - Đến giáp xã Đăk Rơ Nga | 48.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5494 | Huyện Đăk Tô | Đường bê tông thôn Kon Pring - Xã Ngọc Tụ | Từ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Nao | 40.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5495 | Huyện Đăk Tô | Đường bê tông thôn Kon Pring - Xã Ngọc Tụ | Từ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Khoa | 40.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5496 | Huyện Đăk Tô | Đường bê tông thôn Kon Pring - Xã Ngọc Tụ | Từ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A On | 40.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5497 | Huyện Đăk Tô | Đường bê tông thôn Đăk Chờ - Xã Ngọc Tụ | Từ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Lương | 32.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5498 | Huyện Đăk Tô | Đường bê tông thôn Đăk Chờ - Xã Ngọc Tụ | Từ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Thiang | 32.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5499 | Huyện Đăk Tô | Đường bê tông thôn Đăk Chờ - Xã Ngọc Tụ | Từ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Khiên | 32.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5500 | Huyện Đăk Tô | Đường bê tông thôn Đăk Chờ - Xã Ngọc Tụ | Từ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Thiu | 32.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Tô, Kon Tum: Khu Vực Thôn Đăk Tăng - Xã Ngọc Tụ
Bảng giá đất của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum cho khu vực Thôn Đăk Tăng - Xã Ngọc Tụ, loại đất ở nông thôn, đoạn từ đường ĐH 52 đến hết đất trường tiểu học Đăk Tông, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 37.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 37.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho đất ở nông thôn trong đoạn từ đường ĐH 52 đến hết đất trường tiểu học Đăk Tông. Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông thôn trong khu vực, hỗ trợ các quyết định liên quan đến việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Thôn Đăk Tăng, Xã Ngọc Tụ, huyện Đăk Tô. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Tô, Kon Tum: Khu Vực Từ Hồ 1 (Đường ĐH 52) - Thôn Đăk Tăng - Xã Ngọc Tụ
Bảng giá đất của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum cho khu vực từ Hồ 1 (đường ĐH 52) - Thôn Đăk Tăng - Xã Ngọc Tụ, loại đất ở nông thôn, đoạn từ Thôn Đăk Tăng đến ngã ba đi xã Đăk Rơ Nga (thôn Đăk Manh 1), đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 37.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 37.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho đất ở nông thôn trong đoạn từ Thôn Đăk Tăng đến ngã ba đi xã Đăk Rơ Nga (thôn Đăk Manh 1). Mức giá này phản ánh giá trị của đất nông thôn trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được thông tin cần thiết cho các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực từ Hồ 1 (đường ĐH 52) - Thôn Đăk Tăng - Xã Ngọc Tụ, huyện Đăk Tô. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Tô, Kon Tum: Các Vị Trí Còn Lại - Xã Ngọc Tụ
Bảng giá đất của huyện Đăk Tô, Kon Tum cho các vị trí còn lại tại xã Ngọc Tụ, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Ngọc Tụ có mức giá 35.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất ở nông thôn, phản ánh giá trị của đất tại khu vực này. Mức giá này có thể thấp hơn so với các khu vực đô thị hơn, nhưng vẫn cung cấp cơ hội cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá trị hợp lý trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại xã Ngọc Tụ, huyện Đăk Tô. Thông tin này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, phản ánh sự phân bổ giá trị đất ở nông thôn.
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Tô, Kon Tum: Đường ĐH 53 - Xã Đăk Rơ Nga, Loại Đất ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường ĐH 53 - Xã Đăk Rơ Nga, loại đất ở nông thôn, từ Ngọc Tụ đến hết thôn Đăk Manh 1 đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 55.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 dọc theo đường ĐH 53, từ Ngọc Tụ đến hết thôn Đăk Manh 1, có mức giá 55.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá trị đất ở nông thôn thường thấp hơn so với các khu vực đô thị, nhưng mức giá này phản ánh sự phân bố giá trị theo các yếu tố như vị trí gần các tiện ích cơ bản hoặc tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất dọc theo đường ĐH 53, xã Đăk Rơ Nga. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Tô, Kon Tum: Các Vị Trí Còn Lại - Xã Đăk Rơ Nga
Bảng giá đất của huyện Đăk Tô, Kon Tum cho các vị trí còn lại tại các thôn Đăk Manh 1, Đăk Manh 2, và Đăk Dé thuộc xã Đăk Rơ Nga, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại các thôn Đăk Manh 1, Đăk Manh 2, và Đăk Dé, xã Đăk Rơ Nga có mức giá 40.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất ở nông thôn, phản ánh giá trị đất trong các thôn này. Mức giá này cung cấp một cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở khu vực nông thôn và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá trị tốt trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất tại xã Đăk Rơ Nga. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.