STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Hùng Vương | Từ đường Lê Lợi - Đến đường Đinh Núp | 3.100.000 | 2.200.000 | 1.550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Hùng Vương | Từ đường Đinh Núp - Đến đường A Tua | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.190.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Hùng Vương | Từ đường A Tua - Đến đường Hoàng Thị Loan | 2.900.000 | 2.070.000 | 1.380.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Hùng Vương | Từ đường Hoàng Thị Loan - Đến đường Nguyễn Lương Bằng | 3.100.000 | 2.160.000 | 1.490.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Hùng Vương | Từ đường Nguyễn Lương Bằng - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.280.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Hùng Vương | Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường Phạm Ngọc Thạch | 2.500.000 | 1.810.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Hùng Vương | Từ đường Phạm Ngọc Thạch - Đến đường Trường Chinh | 2.200.000 | 1.510.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Hùng Vương | Từ đường Trường Chinh - Đến đường Lê Văn Hiến | 1.800.000 | 1.250.000 | 830.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Hùng Vương | Từ đường Lê Văn Hiến - Giáp xã Diên Bình | 900.000 | 640.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Đăk Tô | Hẻm số nhà 63 đường Hùng Vương | Từ nhà ông Đặng Văn Hiếu - Đến nhà ông Phạm Duy | 300.000 | 240.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Đăk Tô | Hẻm số nhà 224 đường Hùng Vương | Từ quán phở bà Hà - Đến nhà ông Tân làm giày | 500.000 | 380.000 | 240.000 | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm của đường Hùng Vương | Từ đất nhà bà Trần Thị Vân Anh - Đến Hết đất nhà bà Mai Thị Nghiệp | 400.000 | 290.000 | 180.000 | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm của đường Hùng Vương | Từ hết đất nhà bà Mai Thị Nghiệp - Đến đất nhà ông Xay | 130.000 | 90.000 | 60.000 | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Đăk Tô | Hẻm số nhà 244 Hùng Vương | Từ nhà ông Nguyễn Văn Trọng - Đến nhà ông Khương | 300.000 | 240.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Đăk Tô | Hẻm số nhà 258 Hùng Vương | Từ nhà ông Trung - Đến đường Ngô Quyền | 500.000 | 380.000 | 240.000 | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm của đường Hùng Vương | Hẻm từ nhà ông Nguyễn Ngọc Dung - Đến nhà ông Nguyễn Hồng Phong | 180.000 | 120.000 | 80.000 | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Đăk Tô | Hẻm số nhà 302 Hùng Vương (từ nhà ông Đoàn Văn Tuyên đến đường Ngô Quyền): | Từ đất nhà ông Đoàn Văn Tuyên - Đến Hết đất nhà bà Tâm | 350.000 | 270.000 | 160.000 | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Đăk Tô | Hẻm số nhà 302 Hùng Vương (từ nhà ông Đoàn Văn Tuyên đến đường Ngô Quyền): | Từ hết đất nhà bà Tâm - Đến đường Ngô Quyền | 300.000 | 230.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm của đường Hùng Vương | Hẻm từ đất nhà bà Tuyết - Đến đường Âu Cơ | 350.000 | 230.000 | 170.000 | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Đăk Tô | Hẻm số nhà 530 Hùng Vương | Từ nhà ông Phạm Võ Thừa - Đến đường Lý Thường Kiệt | 250.000 | 190.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Đăk Tô | Lê Duẩn | Từ cầu 10 tấn - Đến cầu bà Bích | 300.000 | 220.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Đăk Tô | Lê Duẩn | Từ cầu bà Bích - Đến đường Lý Nam Đế | 700.000 | 470.000 | 350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Đăk Tô | Lê Duẩn | Từ đường Lý Nam Đế - Đến giáp đường 16m | 1.000.000 | 710.000 | 470.000 | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Đăk Tô | Lê Duẩn | Từ đường 16m - Đến Cầu Sập | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Đăk Tô | Lê Duẩn | Từ Cầu Sập - Đến đường Lê Lợi | 2.600.000 | 1.890.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Đăk Tô | Hẻm số nhà 15 Lê Duẩn | Từ nhà ông A Mến - Đến nhà ông A Nam | 80.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Đăk Tô | Hẻm số nhà 63 Lê Duẩn | Đường đối diện nhà ông Lực Khối Trưởng khối 2 - Vào nhà ông Lò Văn Xám | 100.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Đăk Tô | Hẻm đường Lê Duẩn | Từ nhà ông Trần Văn Thơm - Đến nhà bà Bùi Thị Bích | 100.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Đăk Tô | Hẻm đường Lê Duẩn | Đường đất đối diện nhà ông Phạm Bảy - Đến nhà bà Y Vải | 100.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Đăk Tô | Hẻm đường Lê Duẩn | Từ Hội trường khối 2 - Đến nhà bà Nguyễn Thị Sâm | 110.000 | 90.000 | 60.000 | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Đăk Tô | Hẻm đường Lê Duẩn | Từ nhà ông Nguyễn Muộn - Đến nhà ông Dương Minh | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Đăk Tô | Hẻm số nhà 92 Lê Duẩn | Từ nhà bà Phạm Thị Tám - Đến nhà ông Lê Trung Vị | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Đăk Tô | Hẻm số nhà 40 Lê Duẩn | Từ nhà ông Trần Văn Dũng - Đến nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn | 120.000 | 90.000 | 60.000 | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Đăk Tô | Hẻm số nhà 152 Lê Duẩn | Từ nhà ông Tùng (A) - Đến nhà bà Y Bôi | 250.000 | 190.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Đăk Tô | Hẻm số nhà 172 Lê Duẩn | Từ nhà ông Bửu (An) - Đến nhà ông Đinh Văn Mạnh | 250.000 | 190.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Đăk Tô | Hẻm số nhà 188 Lê Duẩn | Từ đường Lê Duẩn - Vào nhà bà Miên | 250.000 | 190.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Đăk Tô | Hẻm số nhà 198 | Ttừ hết đất nhà ông Lại Hợp Phường - Đến Hết nhà ông A Hơn | 100.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm của đường Lê Duẩn | Hẻm từ nhà bà Trần Thị Vân - Đến Hết đất nhà ông Mai Sơn | 100.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm của đường Lê Duẩn | Các vị trí, các hẻm còn lại của đường Lê Duẩn | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Đăk Tô | Đường 24/4 | Giáp ranh xã Tân Cảnh - Đến đường Ngô Mây | 600.000 | 430.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Đăk Tô | Đường 24/4 | Từ đường Ngô Mây - Giáp Trạm truyền tải đường dây 500 KV | 850.000 | 610.000 | 370.000 | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Đăk Tô | Đường 24/4 | Từ đầu đất Trạm truyền tải 500 KV - Đến cầu 42 | 1.500.000 | 1.130.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Đăk Tô | Đường 24/4 | Từ cầu 42 - Đến đường Lê Duẩn | 2.700.000 | 1.960.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm của đường 24/4 | Hẻm từ đường 24/4 (hết phần đất số nhà 34) - Đến Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thanh (khối 3) | 500.000 | 360.000 | 250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm của đường 24/4 | Hẻm từ đường 24/4 (hết phần đất số nhà 10) - Đến Hết đường hẻm | 500.000 | 360.000 | 250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm của đường 24/4 | Các vị trí, các hẻm còn lại của đường 24/4 | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Đường Chiến Thắng | Hẻm số nhà 31 (nhà ông Trần Trường) - Đến đường Lê Lợi | 3.200.000 | 2.270.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Đăk Tô | Hẻm số nhà 31 đường Chiến Thắng | Từ nhà ông Trần Trường - Đến đường Hùng Vương (hiệu sách nhà bà Vinh) | 650.000 | 470.000 | 330.000 | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Đăk Tô | Hẻm số nhà 05 đường Chiến Thắng | Từ nhà bà Hai Cung - Đến ngã ba đường | 700.000 | 510.000 | 360.000 | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Nguyễn Văn Cừ | Từ Lê Quý Đôn - Đến Nguyễn Trãi | 700.000 | 530.000 | 350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Nguyễn Văn Cừ | Từ Nguyễn Trãi - Đến Phạm Hồng Thái | 1.000.000 | 710.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Nguyễn Văn Cừ | Từ Phạm Hồng Thái - Đến Tôn Đức Thắng | 1.200.000 | 930.000 | 560.000 | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Nguyễn Văn Cừ | Từ Tôn Đức Thắng - Đến Nguyễn Văn Trỗi | 1.100.000 | 830.000 | 530.000 | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm đường hẻm Nguyễn Văn Cừ | Từ đất nhà ông A Nét - Hết đất nhà ông A Sơn | 200.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm đường hẻm Nguyễn Văn Cừ | Từ đất nhà bà Cúc - Hết đất nhà ông Lê Văn Phất | 200.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Đăk Tô | Trần Phú | Từ Ngã ba vườn điều - Đến đường A Tua | 600.000 | 430.000 | 310.000 | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Trần Phú | Tư đường A Tua - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai | 750.000 | 550.000 | 390.000 | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Trần Phú | Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường Trường Chinh | 650.000 | 470.000 | 330.000 | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Trần Phú | Từ đường Trường Chinh - Đến giáp ranh xã Diên Bình | 450.000 | 320.000 | 230.000 | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm đường Trần Phú | 80.000 | 70.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
61 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Huỳnh Thúc Kháng | Từ đường Nguyễn Trãi - Đến đường Hồ Xuân Hương | 400.000 | 280.000 | 190.000 | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm đường Huỳnh Thúc Kháng | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
63 | Huyện Đăk Tô | Lê Hữu Trác | Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường Phạm Ngọc Thạch | 600.000 | 430.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Đăk Tô | Lê Hữu Trác | Từ đường Phạm Ngọc Thạch - Đến đường Trường Chinh | 480.000 | 340.000 | 240.000 | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Đăk Tô | Lê Hữu Trác | Từ đường Trường Chinh - Đến đường Lê Văn Hiến | 380.000 | 270.000 | 180.000 | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Đăk Tô | Lê Hữu Trác | Các tuyến đường chưa có tên nằm trong khu vực từ đường Lê Hữu Trác - Đường Lạc Long Quân và từ đường Phạm Ngọc Thạch - Đường Trường Chinh | 400.000 | 290.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Đăk Tô | Lạc Long Quân | Từ đường Tôn Đức Thắng - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai | 450.000 | 330.000 | 230.000 | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Đăk Tô | Lạc Long Quân | Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường Trường Chinh | 350.000 | 260.000 | 180.000 | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Lý Thường Kiệt | Từ đường Chu Văn An - Đến hàng rào Trường Mầm non Sao Mai | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Lý Thường Kiệt | Từ đường Nguyễn Lương Bằng - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai | 380.000 | 280.000 | 190.000 | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Lý Thường Kiệt | Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường quy hoạch Phạm Ngọc Thạch | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm đường Lý Thường Kiệt | Từ đầu đất nhà ông Trịnh Trí Trạng - Đết Hết đất nhà ông Lê Hữu Đức | 150.000 | 110.000 | 70.000 | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm đường Lý Thường Kiệt | Từ nhà ông Trần Thanh Nghị - Đến Hết đất nhà ông Hoàng Trọng Minh | 150.000 | 110.000 | 70.000 | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Âu Cơ | Từ đường Chu Văn An - Đến đường Nguyễn Lương Bằng | 900.000 | 640.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Âu Cơ | Từ đường Nguyễn Lương Bằng - Đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 680.000 | 490.000 | 340.000 | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Âu Cơ | Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai | 600.000 | 430.000 | 310.000 | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm đường Âu Cơ | Từ nhà ông Hoàng Công Thọ (khối 8) - Đến Hết quán cà phê Ty ALacKa | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm đường Âu Cơ | Từ Hội trường khối phố 8 - Đến đường Phạm Văn Đồng | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm đường Âu Cơ | Từ nhà bà Quý - Đến Hết kho vật liệu nhà Bảy Hóa | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Phạm Văn Đồng | Từ đường Chu Văn An - Đến đường vào quán Ty ALacKa | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Phạm Văn Đồng | Từ đường vào quán Ty ALacKa - Đến đường Hà Huy Tập | 600.000 | 450.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm đường Phạm Văn Đồng | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
83 | Huyện Đăk Tô | Ngô Quyền | Từ đường Chu Văn An - Đến Hết đất nhà Ông Xay | 200.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Hai Bà Trưng | Từ đầu đất nhà ông A Tia - Đến Hết đất nhà ông A Pao Ly | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Hai Bà Trưng | Từ hết đất nhà ông A Pao Ly - Đến Đăk Mui 2 | 190.000 | 140.000 | 90.000 | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Hai Bà Trưng | Từ cầu Đăk Mui 2 - Đến cầu Đăk Mui 1 | 230.000 | 170.000 | 110.000 | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Hai Bà Trưng | Từ cầu Đăk Mui 1 - Đến đường 24/4 | 250.000 | 190.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm đường Hai Bà Trưng | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
89 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Huỳnh Đăng Thơ | Từ đường 24/4 - Hội trường khối phố 7 | 200.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Huỳnh Đăng Thơ | Từ Hội trường khối phố 7 - Hết đường | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm đường Huỳnh Đăng Thơ | 80.000 | 70.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
92 | Huyện Đăk Tô | Mai Hắc Đế | Toàn tuyến | 180.000 | 130.000 | 90.000 | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Huyện Đăk Tô | Lý Nam Đế | Toàn tuyến | 150.000 | 100.000 | 80.000 | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Huyện Đăk Tô | Lê Văn Tám | Toàn tuyến | 160.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Huyện Đăk Tô | Ngô Đức Đệ | Từ cổng nhà bà Ký - Đến đường Lê Duẩn | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Huyện Đăk Tô | Ngô Đức Đệ | Từ đường Lê Duẩn - Đến ngã ba đường vào nhà bà Y Dền | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Huyện Đăk Tô | Ngô Đức Đệ | Các hẻm đường Ngô Đức Đệ | 120.000 | 90.000 | 60.000 | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Huyện Đăk Tô | Lê Quý Đôn | Từ cuối đất nhà bà Y Nhớ - Đến đường Lê Duẩn | 230.000 | 170.000 | 110.000 | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Huyện Đăk Tô | Lê Quý Đôn | Từ đường Lê Duẩn - Đến đường Nguyễn Văn Cừ | 250.000 | 190.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Huyện Đăk Tô | Lê Quý Đôn | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đất bà Ngô Thị Xuyến | 220.000 | 170.000 | 110.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Tô, Kon Tum: Đoạn Đường Chính - Hùng Vương
Bảng giá đất của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường chính - Hùng Vương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản cũng như hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai
Vị trí 1: 3.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hùng Vương có mức giá cao nhất là 3.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các khu vực trung tâm, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Giá trị cao của khu vực này phản ánh sự đắc địa và tiềm năng phát triển lớn
Vị trí 2: 2.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.200.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông, nhưng không bằng vị trí 1. Giá trị đất tại vị trí này phù hợp cho những ai muốn đầu tư với mức giá hợp lý hơn
Vị trí 3: 1.550.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.550.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là sự lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn so với hai vị trí trước
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hùng Vương, huyện Đăk Tô. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Tô, Kon Tum: Đoạn Hẻm Số Nhà 63 Đường Hùng Vương
Bảng giá đất của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum cho đoạn hẻm số nhà 63 đường Hùng Vương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trên đoạn đường từ nhà ông Đặng Văn Hiếu đến nhà ông Phạm Duy, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản cũng như hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn hẻm số nhà 63 đường Hùng Vương có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, nằm gần các tiện ích và khu vực chính. Mức giá này phản ánh sự đắc địa và tiềm năng phát triển lớn của khu vực
Vị trí 2: 240.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 240.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích cơ bản và giao thông, với giá trị phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn đảm bảo tiện ích cần thiết
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù có giá thấp nhất trong đoạn đường, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý nhất
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn hẻm số nhà 63 đường Hùng Vương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Tô, Kon Tum: Đoạn Hẻm Số Nhà 224 Đường Hùng Vương
Bảng giá đất của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum cho đoạn hẻm số nhà 224 đường Hùng Vương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trên đoạn đường từ quán phở bà Hà đến nhà ông Tân làm giày, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản cũng như hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn hẻm số nhà 224 đường Hùng Vương có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, nằm gần các tiện ích và khu vực chính. Mức giá này phản ánh sự đắc địa và tiềm năng phát triển lớn của khu vực
Vị trí 2: 380.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 380.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích cơ bản và giao thông, với giá trị phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn đảm bảo tiện ích cần thiết
Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 240.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù có giá thấp nhất trong đoạn đường, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý nhất
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn hẻm số nhà 224 đường Hùng Vương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Tô, Kon Tum: Các Hẻm Của Đường Hùng Vương
Bảng giá đất của Huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum cho các hẻm thuộc đường Hùng Vương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí trong đoạn từ đất nhà bà Trần Thị Vân Anh đến hết đất nhà bà Mai Thị Nghiệp, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm trong đoạn từ đất nhà bà Trần Thị Vân Anh đến hết đất nhà bà Mai Thị Nghiệp, với mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong các hẻm của đường Hùng Vương, phản ánh sự thuận tiện về vị trí và tiềm năng phát triển trong khu vực đô thị.
Vị trí 2: 290.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 290.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong cùng đoạn đường nhưng có giá thấp hơn so với vị trí 1. Giá trị đất tại đây vẫn đáng kể nhờ vào sự kết nối và tiềm năng phát triển trong khu vực đô thị.
Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn trong đoạn từ đất nhà bà Trần Thị Vân Anh đến hết đất nhà bà Mai Thị Nghiệp. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá đất hợp lý trong khu vực đô thị.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các hẻm của đường Hùng Vương, Huyện Đăk Tô. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Tô, Kon Tum: Hẻm Số Nhà 244 Hùng Vương
Bảng giá đất của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum cho đoạn hẻm số nhà 244 Hùng Vương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn hẻm từ nhà ông Nguyễn Văn Trọng đến nhà ông Khương. Đây là nguồn thông tin hữu ích giúp người dân và nhà đầu tư định giá và ra quyết định liên quan đến bất động sản.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn hẻm số nhà 244 Hùng Vương có mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực hẻm này, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất cao hơn, có thể do vị trí gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng tốt hoặc thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 240.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn cho thấy giá trị đáng kể của đất tại khu vực này. Có thể vị trí này vẫn gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, có thể do vị trí xa hơn hoặc điều kiện cơ sở hạ tầng chưa phát triển tốt như các vị trí khác trong đoạn hẻm.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND là thông tin quan trọng để người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại hẻm số nhà 244 Hùng Vương, huyện Đăk Tô. Nắm bắt thông tin này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.