STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4801 | Huyện Đăk Tô | Đường 24/4 | Từ đường Ngô Mây - Giáp Trạm truyền tải đường dây 500 KV | 850.000 | 610.000 | 370.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4802 | Huyện Đăk Tô | Đường 24/4 | Từ đầu đất Trạm truyền tải 500 KV - Đến cầu 42 | 1.500.000 | 1.130.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4803 | Huyện Đăk Tô | Đường 24/4 | Từ cầu 42 - Đến đường Lê Duẩn | 2.700.000 | 1.960.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4804 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm của đường 24/4 | Hẻm từ đường 24/4 (hết phần đất số nhà 34) - Đến Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thanh (khối 3) | 500.000 | 360.000 | 250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4805 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm của đường 24/4 | Hẻm từ đường 24/4 (hết phần đất số nhà 10) - Đến Hết đường hẻm | 500.000 | 360.000 | 250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4806 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm của đường 24/4 | Các vị trí, các hẻm còn lại của đường 24/4 | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4807 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Đường Chiến Thắng | Hẻm số nhà 31 (nhà ông Trần Trường) - Đến đường Lê Lợi | 3.200.000 | 2.270.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4808 | Huyện Đăk Tô | Hẻm số nhà 31 đường Chiến Thắng | Từ nhà ông Trần Trường - Đến đường Hùng Vương (hiệu sách nhà bà Vinh) | 650.000 | 470.000 | 330.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4809 | Huyện Đăk Tô | Hẻm số nhà 05 đường Chiến Thắng | Từ nhà bà Hai Cung - Đến ngã ba đường | 700.000 | 510.000 | 360.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4810 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Nguyễn Văn Cừ | Từ Lê Quý Đôn - Đến Nguyễn Trãi | 700.000 | 530.000 | 350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4811 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Nguyễn Văn Cừ | Từ Nguyễn Trãi - Đến Phạm Hồng Thái | 1.000.000 | 710.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4812 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Nguyễn Văn Cừ | Từ Phạm Hồng Thái - Đến Tôn Đức Thắng | 1.200.000 | 930.000 | 560.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4813 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Nguyễn Văn Cừ | Từ Tôn Đức Thắng - Đến Nguyễn Văn Trỗi | 1.100.000 | 830.000 | 530.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4814 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm đường hẻm Nguyễn Văn Cừ | Từ đất nhà ông A Nét - Hết đất nhà ông A Sơn | 200.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4815 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm đường hẻm Nguyễn Văn Cừ | Từ đất nhà bà Cúc - Hết đất nhà ông Lê Văn Phất | 200.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4816 | Huyện Đăk Tô | Trần Phú | Từ Ngã ba vườn điều - Đến đường A Tua | 600.000 | 430.000 | 310.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4817 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Trần Phú | Tư đường A Tua - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai | 750.000 | 550.000 | 390.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4818 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Trần Phú | Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường Trường Chinh | 650.000 | 470.000 | 330.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4819 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Trần Phú | Từ đường Trường Chinh - Đến giáp ranh xã Diên Bình | 450.000 | 320.000 | 230.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4820 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm đường Trần Phú | 80.000 | 70.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
4821 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Huỳnh Thúc Kháng | Từ đường Nguyễn Trãi - Đến đường Hồ Xuân Hương | 400.000 | 280.000 | 190.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4822 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm đường Huỳnh Thúc Kháng | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
4823 | Huyện Đăk Tô | Lê Hữu Trác | Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường Phạm Ngọc Thạch | 600.000 | 430.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4824 | Huyện Đăk Tô | Lê Hữu Trác | Từ đường Phạm Ngọc Thạch - Đến đường Trường Chinh | 480.000 | 340.000 | 240.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4825 | Huyện Đăk Tô | Lê Hữu Trác | Từ đường Trường Chinh - Đến đường Lê Văn Hiến | 380.000 | 270.000 | 180.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4826 | Huyện Đăk Tô | Lê Hữu Trác | Các tuyến đường chưa có tên nằm trong khu vực từ đường Lê Hữu Trác - Đường Lạc Long Quân và từ đường Phạm Ngọc Thạch - Đường Trường Chinh | 400.000 | 290.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4827 | Huyện Đăk Tô | Lạc Long Quân | Từ đường Tôn Đức Thắng - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai | 450.000 | 330.000 | 230.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4828 | Huyện Đăk Tô | Lạc Long Quân | Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường Trường Chinh | 350.000 | 260.000 | 180.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4829 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Lý Thường Kiệt | Từ đường Chu Văn An - Đến hàng rào Trường Mầm non Sao Mai | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4830 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Lý Thường Kiệt | Từ đường Nguyễn Lương Bằng - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai | 380.000 | 280.000 | 190.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4831 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Lý Thường Kiệt | Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến đường quy hoạch Phạm Ngọc Thạch | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4832 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm đường Lý Thường Kiệt | Từ đầu đất nhà ông Trịnh Trí Trạng - Đết Hết đất nhà ông Lê Hữu Đức | 150.000 | 110.000 | 70.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4833 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm đường Lý Thường Kiệt | Từ nhà ông Trần Thanh Nghị - Đến Hết đất nhà ông Hoàng Trọng Minh | 150.000 | 110.000 | 70.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4834 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Âu Cơ | Từ đường Chu Văn An - Đến đường Nguyễn Lương Bằng | 900.000 | 640.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4835 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Âu Cơ | Từ đường Nguyễn Lương Bằng - Đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 680.000 | 490.000 | 340.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4836 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Âu Cơ | Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai | 600.000 | 430.000 | 310.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4837 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm đường Âu Cơ | Từ nhà ông Hoàng Công Thọ (khối 8) - Đến Hết quán cà phê Ty ALacKa | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4838 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm đường Âu Cơ | Từ Hội trường khối phố 8 - Đến đường Phạm Văn Đồng | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4839 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm đường Âu Cơ | Từ nhà bà Quý - Đến Hết kho vật liệu nhà Bảy Hóa | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4840 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Phạm Văn Đồng | Từ đường Chu Văn An - Đến đường vào quán Ty ALacKa | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4841 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Phạm Văn Đồng | Từ đường vào quán Ty ALacKa - Đến đường Hà Huy Tập | 600.000 | 450.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4842 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm đường Phạm Văn Đồng | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
4843 | Huyện Đăk Tô | Ngô Quyền | Từ đường Chu Văn An - Đến Hết đất nhà Ông Xay | 200.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4844 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Hai Bà Trưng | Từ đầu đất nhà ông A Tia - Đến Hết đất nhà ông A Pao Ly | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4845 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Hai Bà Trưng | Từ hết đất nhà ông A Pao Ly - Đến Đăk Mui 2 | 190.000 | 140.000 | 90.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4846 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Hai Bà Trưng | Từ cầu Đăk Mui 2 - Đến cầu Đăk Mui 1 | 230.000 | 170.000 | 110.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4847 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Hai Bà Trưng | Từ cầu Đăk Mui 1 - Đến đường 24/4 | 250.000 | 190.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4848 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm đường Hai Bà Trưng | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
4849 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Huỳnh Đăng Thơ | Từ đường 24/4 - Hội trường khối phố 7 | 200.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4850 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Huỳnh Đăng Thơ | Từ Hội trường khối phố 7 - Hết đường | 160.000 | 120.000 | 80.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4851 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm đường Huỳnh Đăng Thơ | 80.000 | 70.000 | - | - | - | Đất ở đô thị | |
4852 | Huyện Đăk Tô | Mai Hắc Đế | Toàn tuyến | 180.000 | 130.000 | 90.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4853 | Huyện Đăk Tô | Lý Nam Đế | Toàn tuyến | 150.000 | 100.000 | 80.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4854 | Huyện Đăk Tô | Lê Văn Tám | Toàn tuyến | 160.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4855 | Huyện Đăk Tô | Ngô Đức Đệ | Từ cổng nhà bà Ký - Đến đường Lê Duẩn | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4856 | Huyện Đăk Tô | Ngô Đức Đệ | Từ đường Lê Duẩn - Đến ngã ba đường vào nhà bà Y Dền | 240.000 | 180.000 | 120.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4857 | Huyện Đăk Tô | Ngô Đức Đệ | Các hẻm đường Ngô Đức Đệ | 120.000 | 90.000 | 60.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4858 | Huyện Đăk Tô | Lê Quý Đôn | Từ cuối đất nhà bà Y Nhớ - Đến đường Lê Duẩn | 230.000 | 170.000 | 110.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4859 | Huyện Đăk Tô | Lê Quý Đôn | Từ đường Lê Duẩn - Đến đường Nguyễn Văn Cừ | 250.000 | 190.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4860 | Huyện Đăk Tô | Lê Quý Đôn | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đất bà Ngô Thị Xuyến | 220.000 | 170.000 | 110.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4861 | Huyện Đăk Tô | Lê Quý Đôn | Các hẻm còn lại của đường Lê Quý Đôn | 120.000 | 90.000 | 60.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4862 | Huyện Đăk Tô | Nguyễn Trãi | Từ đường Lê Duẩn - Đến đường Nguyễn Văn Cừ | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4863 | Huyện Đăk Tô | Nguyễn Trãi | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đất nhà ông Tống Hữu Chân | 320.000 | 240.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4864 | Huyện Đăk Tô | Nguyễn Trãi | Các vị trí, các hẻm còn lại của đường Nguyễn Trãi | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4865 | Huyện Đăk Tô | Quang Trung | Từ đường Lê Duẩn - Đến đường Nguyễn Văn Cừ | 900.000 | 640.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4866 | Huyện Đăk Tô | Trần Hưng Đạo | Từ đường Lê Duẩn - Đến đường Nguyễn Văn Cừ | 900.000 | 640.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4867 | Huyện Đăk Tô | Trần Hưng Đạo | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Huỳnh Thúc Kháng | 400.000 | 290.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4868 | Huyện Đăk Tô | Lê Lợi | Từ đường Lê Duẩn - Đến đường Nguyễn Văn Cừ | 900.000 | 640.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4869 | Huyện Đăk Tô | Lê Lợi | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Huỳnh Thúc Kháng | 650.000 | 470.000 | 330.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4870 | Huyện Đăk Tô | Đinh Công Tráng (cũ) | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ | 650.000 | 470.000 | 330.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4871 | Huyện Đăk Tô | Đinh Công Tráng (cũ) | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Huỳnh Thúc Kháng | 400.000 | 290.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4872 | Huyện Đăk Tô | Hồ Xuân Hương | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ | 900.000 | 640.000 | 430.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4873 | Huyện Đăk Tô | Hồ Xuân Hương | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đường nhựa | 600.000 | 430.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4874 | Huyện Đăk Tô | Hồ Xuân Hương | Đoạn còn lại | 300.000 | 220.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4875 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Đinh Núp | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ | 650.000 | 470.000 | 330.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4876 | Huyện Đăk Tô | Đường chính - Đinh Núp | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đường | 500.000 | 360.000 | 250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4877 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm đường Đinh Núp | Hẻm từ đường Đinh Núp - Đến nhà ông Nguyễn Hữu Nghiêm | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4878 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm đường Đinh Núp | Hẻm từ đường Đinh Núp - Đến nhà ông A Nhin | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4879 | Huyện Đăk Tô | Các hẻm đường Đinh Núp | Hẻm từ đường Đinh Núp - Đến nhà ông Nguyễn Văn Đoàn | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4880 | Huyện Đăk Tô | Phạm Hồng Thái | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ | 1.050.000 | 760.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4881 | Huyện Đăk Tô | Phạm Hồng Thái | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đường | 450.000 | 320.000 | 220.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4882 | Huyện Đăk Tô | Ngô Tiến Dũng | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ | 1.000.000 | 730.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4883 | Huyện Đăk Tô | Ngô Tiến Dũng | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến Hết đất nhà ông A Triều Tiên | 600.000 | 430.000 | 280.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4884 | Huyện Đăk Tô | A Tua | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ | 1.100.000 | 800.000 | 520.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4885 | Huyện Đăk Tô | A Tua | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Trần Phú | 950.000 | 680.000 | 480.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4886 | Huyện Đăk Tô | A Tua | Các hẻm đường A Tua | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4887 | Huyện Đăk Tô | Chu Văn An | Từ đường Âu Cơ - Đến đường Hùng Vương | 1.000.000 | 730.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4888 | Huyện Đăk Tô | Chu Văn An | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ | 1.100.000 | 770.000 | 520.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4889 | Huyện Đăk Tô | Chu Văn An | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Trần Phú | 550.000 | 400.000 | 280.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4890 | Huyện Đăk Tô | Chu Văn An | Từ đường Trần Phú - Đến Hết đường | 450.000 | 320.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4891 | Huyện Đăk Tô | Nguyễn Đình Chiểu | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4892 | Huyện Đăk Tô | Kim Đồng | Từ đường Phạm Văn Đồng - Đến đường Âu Cơ | 600.000 | 430.000 | 310.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4893 | Huyện Đăk Tô | Kim Đồng | Từ đường Âu Cơ - Đến đường Hùng Vương | 800.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4894 | Huyện Đăk Tô | Hẻm đường Kim Đồng | Từ nhà bà Nguyệt - Đến đường vào quán Ty ALacKa | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4895 | Huyện Đăk Tô | Hẻm đường Kim Đồng | Từ nhà ông Nguyễn Văn Thành - Đến Hết đường hẻm | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4896 | Huyện Đăk Tô | Hoàng Thị Loan | Từ đường Âu Cơ - Đến đường Hùng Vương | 600.000 | 430.000 | 310.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4897 | Huyện Đăk Tô | Hoàng Thị Loan | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4898 | Huyện Đăk Tô | Hoàng Thị Loan | Từ đường Nguyễn Văn Cừ - Đến đường Trần Phú | 950.000 | 680.000 | 480.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4899 | Huyện Đăk Tô | Nguyễn Sinh Sắc | Từ đường Âu Cơ - Đến đường Hùng Vương | 900.000 | 640.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4900 | Huyện Đăk Tô | Nguyễn Sinh Sắc | Từ đường Hùng Vương - Đến đường Nguyễn Văn Cừ | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Tô, Kon Tum: Các Hẻm Của Đường 24/4
Bảng giá đất của Huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum cho loại đất ở đô thị tại các hẻm của đường 24/4 đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ hẻm từ đường 24/4 (hết phần đất số nhà 34) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thanh (khối 3), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn hẻm từ đường 24/4 (hết phần đất số nhà 34) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thanh (khối 3) có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển tốt. Sự thuận lợi về giao thông và sự hiện diện của các khu vực quan trọng đã làm tăng giá trị đất tại đây so với các vị trí khác trong đoạn hẻm.
Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 360.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị cao. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng nhưng không bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn nhưng vẫn giữ được giá trị trong khu vực.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 250.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn hẻm từ đường 24/4 (hết phần đất số nhà 34) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thanh (khối 3). Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng so với các vị trí khác, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại các hẻm của đường 24/4, Huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của loại đất đô thị trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Tô, Kon Tum: Đường Chính - Đường Chiến Thắng, Loại Đất ở Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường chính Đường Chiến Thắng, loại đất ở đô thị, từ hẻm số nhà 31 (nhà ông Trần Trường) đến đường Lê Lợi đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 dọc theo Đường Chiến Thắng có mức giá 3.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí 1 thường nằm gần các tiện ích công cộng, khu vực thương mại sầm uất hoặc có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, dẫn đến mức giá đất cao hơn.
Vị trí 2: 2.270.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 2.270.000 VNĐ/m². Mặc dù không cao bằng vị trí 1, giá trị đất tại vị trí này vẫn rất đáng kể. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc ít tiềm năng phát triển hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị cao.
Vị trí 3: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, nhưng vẫn có tiềm năng đầu tư. Vị trí này phù hợp cho các dự án dài hạn hoặc cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất dọc theo Đường Chiến Thắng, huyện Đăk Tô. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Tô, Kon Tum: Đoạn Hẻm Số Nhà 31 Đường Chiến Thắng
Bảng giá đất của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum cho đoạn hẻm số nhà 31 đường Chiến Thắng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trên đoạn đường từ nhà ông Trần Trường đến đường Hùng Vương (hiệu sách nhà bà Vinh), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản cũng như hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai
Vị trí 1: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn hẻm số nhà 31 đường Chiến Thắng có mức giá cao nhất là 650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, nằm gần các tiện ích và khu vực trung tâm. Mức giá này phản ánh sự đắc địa và tiềm năng phát triển lớn của khu vực
Vị trí 2: 470.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 470.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích cơ bản và giao thông, với giá trị phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn đảm bảo tiện ích cần thiết
Vị trí 3: 330.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 330.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù có giá thấp nhất trong đoạn đường, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý nhất
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn hẻm số nhà 31 đường Chiến Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Tô, Kon Tum: Đoạn Hẻm Số Nhà 05 Đường Chiến Thắng
Bảng giá đất của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum cho đoạn hẻm số nhà 05 đường Chiến Thắng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trên đoạn đường từ nhà bà Hai Cung đến ngã ba đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản cũng như hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn hẻm số nhà 05 đường Chiến Thắng có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn tuyến, nằm gần các tiện ích và khu vực trung tâm. Mức giá cao này phản ánh sự đắc địa và tiềm năng phát triển của khu vực
Vị trí 2: 510.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 510.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích cơ bản và giao thông, với giá trị phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn đảm bảo tiện ích
Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 360.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù có giá thấp nhất trong đoạn đường, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý nhất
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn hẻm số nhà 05 đường Chiến Thắng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Tô, Kon Tum: Đường Chính - Nguyễn Văn Cừ, Loại Đất ở Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường chính Nguyễn Văn Cừ, loại đất ở đô thị, từ Lê Quý Đôn đến Nguyễn Trãi đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 dọc theo đường Nguyễn Văn Cừ có mức giá 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí 1 thường nằm gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại hoặc khu vực phát triển sôi động, dẫn đến mức giá đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 530.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 530.000 VNĐ/m². Mặc dù không cao bằng vị trí 1, giá trị đất tại vị trí này vẫn đáng chú ý. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc ít tiềm năng phát triển hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị tốt.
Vị trí 3: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, nhưng vẫn có tiềm năng đầu tư. Vị trí này phù hợp cho các dự án dài hạn hoặc cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất dọc theo đường Nguyễn Văn Cừ, huyện Đăk Tô. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.