15:13 - 10/09/2024

Bảng giá đất Tại Đường 24/4 Huyện Đăk Tô Kon Tum

Bảng Giá Đất Huyện Đăk Tô, Kon Tum: Đường 24/4, Loại Đất ở Đô Thị

Bảng giá đất của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường 24/4, loại đất ở đô thị, từ giáp ranh xã Tân Cảnh đến đường Ngô Mây đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 dọc theo đường 24/4 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí 1 thường nằm gần các tiện ích công cộng, khu vực thương mại hoặc có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, dẫn đến mức giá đất cao hơn.

Vị trí 2: 430.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 430.000 VNĐ/m². Mặc dù không cao bằng vị trí 1, giá trị đất tại vị trí này vẫn khá đáng kể. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc ít tiềm năng phát triển hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, nhưng vẫn có tiềm năng đầu tư. Vị trí này phù hợp cho các dự án dài hạn hoặc cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất dọc theo đoạn đường 24/4, huyện Đăk Tô. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
24

Mua bán nhà đất tại Kon Tum

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kon Tum
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đăk Tô Đường 24/4 Giáp ranh xã Tân Cảnh - Đến đường Ngô Mây 600.000 430.000 300.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Đăk Tô Đường 24/4 Từ đường Ngô Mây - Giáp Trạm truyền tải đường dây 500 KV 850.000 610.000 370.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Đăk Tô Đường 24/4 Từ đầu đất Trạm truyền tải 500 KV - Đến cầu 42 1.500.000 1.130.000 750.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Đăk Tô Đường 24/4 Từ cầu 42 - Đến đường Lê Duẩn 2.700.000 1.960.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Đăk Tô Đường 24/4 Giáp ranh xã Tân Cảnh - Đến đường Ngô Mây 480.000 344.000 240.000 - - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Đăk Tô Đường 24/4 Từ đường Ngô Mây - Giáp Trạm truyền tải đường dây 500 KV 680.000 488.000 296.000 - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Đăk Tô Đường 24/4 Từ đầu đất Trạm truyền tải 500 KV - Đến cầu 42 1.200.000 904.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Đăk Tô Đường 24/4 Từ cầu 42 - Đến đường Lê Duẩn 2.160.000 1.568.000 1.080.000 - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Đăk Tô Đường 24/4 Giáp ranh xã Tân Cảnh - Đến đường Ngô Mây 480.000 344.000 240.000 - - Đất SX-KD đô thị
10 Huyện Đăk Tô Đường 24/4 Từ đường Ngô Mây - Giáp Trạm truyền tải đường dây 500 KV 680.000 488.000 296.000 - - Đất SX-KD đô thị
11 Huyện Đăk Tô Đường 24/4 Từ đầu đất Trạm truyền tải 500 KV - Đến cầu 42 1.200.000 904.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
12 Huyện Đăk Tô Đường 24/4 Từ cầu 42 - Đến đường Lê Duẩn 2.160.000 1.568.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị