STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4201 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Đoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu vực thôn 10 | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4202 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ giáp ranh xã Đắk Ruồng - Ngã ba đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7 | 104.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4203 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ Ngã ba đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7 - Đến hết đất nhà ông A Srai (làng Kon Rá) | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4204 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ hết đất nhà ông A Srai (làng Kon Rá) - Đến hết đất nhà bà U Thị Ngày (làng Kon Rá) | 75.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4205 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ hết đất nhà nhà bà U Thị Ngày (làng Kon Rá) - Đến hết đất Trạm y tế xã | 70.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4206 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ hết đất Trạm y tế xã - Đến đường đi khu sản xuất Ngọc Tơ Ve | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4207 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ đường đi khu sản xuất Ngọc Tơ Ve - Đến Cầu số 10 Đăk Bria | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4208 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ Cầu số 10 Đăk Bria - Đến hết đất nhà ông A Đra (làng Kon Lỗ) | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4209 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ hết đất nhà ông A Đra (làng Kon Lỗ) - Đến giáp xã Đăk Kôi | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4210 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập | Thôn 1 | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4211 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập | Thôn 2 | 75.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4212 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập | Khu vực bên đường liên xã (khu vực không giáp đường liên xã) | 45.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4213 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập | Thôn 3 | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4214 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập | Thôn 4 | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4215 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Tân Lập | Thôn 5, 6 | 40.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4216 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Ruồng | Thôn 9, 8 | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4217 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Ruồng | Thôn 10, 12, 13 | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4218 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Ruồng | Thôn 11, 14. | 38.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4219 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tờ Re | Thôn 1, 2, 4, 7, 8, 9, 10 | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4220 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tờ Re | Thôn 3, 5, 6, 11, 12 | 40.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4221 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tơ Lung | Thôn 1, 4, 6, 8 | 40.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4222 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Tơ Lung | Thôn 2, 3, 5, 7 | 30.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4223 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ nhà ông A Trung - Đến cầu sắt Đăk Po (thôn 2) | 35.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4224 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ cầu sắt Đăk Po (thôn 2) - Đến ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3) | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4225 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ ngã ba (nhà ông A Phiên thôn 3) - Đến cầu Đăk Buk(thôn 4) | 35.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4226 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ ngã ba đường ĐH22 (thôn 1) - Đến hết đất nhà ông A Túch | 32.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4227 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ cầu treo Đăk Nâm (thôn 2) - Đến hết đất nhà ông A Nghé | 32.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4228 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ cầu treo Đăk Pủi (thôn 1) - Đến suối Đăk Nanh | 32.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4229 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ ngã ba đường ĐH22 (thôn 3) - Đến hết đất nhà ông A Klói | 32.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4230 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Từ ngã 3 đường ĐH 22 (thôn 2) - Đến hết đất nhà bà Y Nía | 32.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4231 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk PNe | Vị trí còn lại tất cả các thôn | 30.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4232 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Kôi | Dọc tỉnh lộ 677 | 35.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4233 | Huyện Kon Rẫy | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Kôi | Vị trí còn lại tất cả các thôn | 30.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4234 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Trạm thủy văn - Đến hết nhà ông Phạm chí Tâm | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4235 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ nhà ông Nguyễn Tấn Dốn - Đến nhà ông Nguyễn Chí Tâm | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4236 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Khu giao đất CBCC sau UBND huyện (khu vực Hội trường thôn 1) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4237 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Đường Quy hoạch từ nhà ông Hùng Đào - Đến ngã 3 cổng Huyện Ủy và Trung tâm văn hóa. | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4238 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Ngân hàng chính sách - Đến cổng sau Huyện Ủy (gần Trung tâm Văn hóa) | 290.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4239 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ rẫy nhà bà Sương Dôi - Đến ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông (giữa Kho bạc và Trạm thủy nông) | 295.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4240 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 - Đến Trạm thủy văn | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4241 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (nhà ông Hùng Đào) - Đến Ngân hàng chính sách | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4242 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (sau Mặt trận) - Đến ngã 4 sau UBND huyện | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4243 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ ngã 4 sau UBND huyện - Đến ngã 3 đường quy hoạch giáp bờ sông | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4244 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Quốc lộ 24 (trước Mặt trận) - Đến ngã 4 phía sau Hội trường trung tâm huyện | 290.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4245 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (nhà ông nguyễn Tấn Hết) - Đến Ngân hàng chính sách huyện | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4246 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Đường quy hoạch dọc bờ sông: Từ Quốc lộ 24 (đầu cầu Kon Braih) - Đến hết đất ông Nguyễn Hữu Mạnh | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4247 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (cửa hàng xe máy Ngọc Thy) - đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn - Đến hết nhà ông Phạm chí Tâm | 295.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4248 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (quán cafe Kim Cúc) - đến tiếp giáp đường Từ Trạm thủy văn - Đến hết nhà ông Phạm chí Tâm | 295.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4249 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Từ Cổng Huyện Ủy qua trụ sở nhà điều hành sx điện lực - Đến hết đất ông Phan Tấn Vũ | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4250 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực trung tâm hành chính huyện thuộc thôn 1 - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Các đoạn nhánh đường quy hoạch còn lại | 290.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4251 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực tái định cư thuộc khu Lâm viên cũ - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm dọc với đường QL24 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4252 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực tái định cư thuộc khu Lâm viên cũ - xã Tân Lập - Khu vực thị trấn huyện lỵ Đăk Ruồng - Tân Lập | Khu vực tái định cư thuộc vị trí Công ty Lâm viên (cũ) có các lô đất tái định cư nằm ở những vị trí còn lại. | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4253 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ biển nội thị trấn Đăk Rve - Khe suối giáp đất nhà ông Bắc | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4254 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Khe suối giáp đất nhà ông Bắc - Từ cầu Kon Bưu | 76.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4255 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ cầu Kon Bưu - Giáp đất Trung Lộ Quán (lò gạch cũ) | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4256 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Giáp đất Trung Lộ Quán (lò gạch cũ) - Đến hết đất nhà ông Phan Văn Viết (theo đường Quốc lộ mới) | 100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4257 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ hết đất nhà ông Phan Văn Viết - Đến hết đất nhà ông Trần Văn Sáu | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4258 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ hết đất nhà ông Trần Văn Sáu - Đến hết đất nhà Khánh, Vân (ngã ba đi thôn 3) | 176.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4259 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ hết đất nhà Khánh, Vân - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) | 380.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4260 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) - Cầu Kon Brai (cầu mới) | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4261 | Huyện Kon Rẫy | Quốc lộ 24 cũ - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ nhà ông Tĩnh - Đến hết đất nhà ông Nghĩa (theo đường Quốc lộ cũ) | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4262 | Huyện Kon Rẫy | Quốc lộ 24 cũ - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ nhà ông Đặng Văn Tân - Cầu Kon Brai (cũ) | 336.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4263 | Huyện Kon Rẫy | Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 3) - Hết đất nhà ông Tuấn | 60.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4264 | Huyện Kon Rẫy | Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 2) - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Mì) | 76.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4265 | Huyện Kon Rẫy | Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Dọc theo trục đường liên xã qua thôn 5 và thôn 6 | 48.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4266 | Huyện Kon Rẫy | Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 - Trường tiểu học Tân Lập | 128.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4267 | Huyện Kon Rẫy | Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 - Trung Tâm Dịch Vụ Môi Trường Đô Thị | 40.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4268 | Huyện Kon Rẫy | Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 - Đường liên thôn 6 (cầu bê tông thôn 6) | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4269 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ cầu Kon Brai (mới) - Đường vào Trường THPT Chu Văn An | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4270 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ đường vào Trường THPT Chu Văn An - Ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên | 408.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4271 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên - Đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4272 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng - Đến hết đất nhà ông Lương Xuân Thủy | 260.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4273 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ nhà ông Lương Xuân Thủy - Đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan | 204.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4274 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan - Cầu Đăk Năng | 116.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4275 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ cầu Đăk Năng - Đường bê tông vào làng Kon SMôn | 84.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4276 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ đường bê tông vào làng Kon SMôn - Cầu 23 | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4277 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường đấu nối QL 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ cầu Kon Brai (cũ) - Giáp đường rẻ vào nhà Nam Phong | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4278 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường đấu nối QL 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ Quốc lộ 24 - Cổng Trường THPT Chu Văn An | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4279 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường đấu nối QL 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ cổng Trường THPT Chu Văn An - Trung tâm dạy nghề | 76.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4280 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường đấu nối QL 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ Quốc lộ 24 - Đi cổng huyện đội | 120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4281 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ Quốc lộ 24 vào làng Kon Srệt - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ Quốc lộ 24 - Đến hết nhà rông làng Kon SRệt | 84.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4282 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ Quốc lộ 24 vào làng Kon Srệt - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ hết nhà rông làng Kon SRệt - Đến hết đất nhà ông A Đun | 60.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4283 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ Quốc lộ 24 - Đến hết đất nhà ông U Bạc | 96.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4284 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ hết đất nhà ông U Bạc - Đến hết nhà rông | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4285 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ hết nhà rông - Đập Kon SRệt | 40.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4286 | Huyện Kon Rẫy | Đường vào làng Kon Skôi - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ nhà ông Nghĩa - Đến hết đất nhà bà Ngô Thị Danh | 112.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4287 | Huyện Kon Rẫy | Đường vào làng Kon Skôi - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ hết đất nhà bà Ngô Thị Danh - Trường Tiểu học | 64.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4288 | Huyện Kon Rẫy | Đường vào thôn 11 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ Quốc lộ 24 - Cầu treo | 40.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4289 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ Quốc lộ 24 - Đến cầu bê tông (gần nhà ông Bông) | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4290 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Đến cầu bê tông (gần nhà ông Bông) - Đến hết đất hội trường thôn 13 | 128.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4291 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ hội trường thôn 13 - Đến hết đất xã Đăk Ruồng | 104.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4292 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Đoạn đường từ cầu 23 - Cầu Săm Lũ | 96.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4293 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Đoạn từ cầu Săm Lũ - Cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ) | 88.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4294 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Từ cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ) - Đến cầu Đăk Gô Ga | 108.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4295 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Đoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu vực thôn 7 | 72.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4296 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Từ cầu Đăk Gô Ga - Đường vào thôn 8 (Kon Đxing) | 84.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4297 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Từ đường vào thôn 8 (Kon Đxing) - Biển giáp ranh thành phố Kon Tum và huyện Kon Rẫy | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4298 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Đoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu vực thôn 10 | 40.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4299 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ giáp ranh xã Đắk Ruồng - Ngã ba đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7 | 83.200 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4300 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tơ Lung | Từ Ngã ba đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7 - Đến hết đất nhà ông A Srai (làng Kon Rá) | 56.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Kon Rẫy, Kon Tum: Đoạn Ven Trục Đường Giao Thông Chính - Xã Đăk Tơ Lung
Bảng giá đất của Huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum cho đoạn ven trục đường giao thông chính tại Xã Đăk Tơ Lung, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại toàn bộ đoạn từ giáp ranh xã Đăk Ruồng đến ngã ba đường bê tông đi làng Kon Lung thôn 7, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 104.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 104.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất tại đoạn đường ven trục giao thông chính, thể hiện sự phát triển và giá trị của khu vực, có thể do vị trí thuận lợi gần các tuyến đường chính và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn ven trục đường giao thông chính, Xã Đăk Tơ Lung. Việc nắm rõ mức giá sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Kon Rẫy, Tỉnh Kon Tum: Xã Tân Lập, Đoạn Từ Thôn 1
Bảng giá đất ở nông thôn tại xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum cho loại đất ở nông thôn trên đoạn từ Thôn 1 đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí tại khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai tại khu vực nông thôn.
Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ Thôn 1 có mức giá là 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, phản ánh vị trí thuận lợi hoặc tiềm năng phát triển cao hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí 1 sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kon Rẫy, Kon Tum: Xã Đăk Ruồng, Đoạn Từ Thôn 9, 8
Bảng giá đất của Huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum cho khu vực nông thôn tại xã Đăk Ruồng, đoạn từ Thôn 9, 8, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này đưa ra mức giá cụ thể cho vị trí trong đoạn đường, cung cấp thông tin hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 65.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Thôn 9, 8. Giá trị cao này có thể phản ánh sự phát triển tiềm năng của khu vực, với lợi thế về tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chính xác về giá trị đất tại xã Đăk Ruồng, Huyện Kon Rẫy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Kon Rẫy, Kon Tum: Xã Đăk Tờ Re, Đoạn Từ Thôn 1, 2, 4, 7, 8, 9, 10
Bảng giá đất của Huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum cho khu vực nông thôn tại xã Đăk Tờ Re, đoạn từ Thôn 1, 2, 4, 7, 8, 9, 10, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao trong đoạn từ Thôn 1, 2, 4, 7, 8, 9, 10. Mức giá này cho thấy khu vực này có tiềm năng tốt, có thể là do sự phát triển cơ sở hạ tầng hoặc sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Đăk Tờ Re, Huyện Kon Rẫy. Việc nắm bắt mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Kon Rẫy, Kon Tum: Xã Đăk Tơ Lung, Đoạn Từ Thôn 1, 4, 6, 8
Bảng giá đất của Huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum cho khu vực nông thôn tại xã Đăk Tơ Lung, đoạn từ Thôn 1, 4, 6, 8, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao trong đoạn từ Thôn 1, 4, 6, 8. Mức giá này phản ánh tiềm năng và giá trị của khu vực, có thể do sự phát triển cơ sở hạ tầng hoặc sự thuận tiện trong giao thông và tiếp cận các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại xã Đăk Tơ Lung, Huyện Kon Rẫy. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.