STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4101 | Huyện Kon Rẫy | Võ Thị Sáu | Toàn bộ | 110.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4102 | Huyện Kon Rẫy | Đường Liên xã (DH21) | Từ đường Võ Thị Sáu - Đến hết đất giáp xã Tân Lập | 75.000 | 60.000 | 50.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4103 | Huyện Kon Rẫy | A Ninh | Toàn bộ | 85.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4104 | Huyện Kon Rẫy | Hùng Vương | Từ Biển nội thị trấn (về phía Kon Tum) - Đến hết giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263) | 116.000 | 80.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4105 | Huyện Kon Rẫy | Hùng Vương | Từ giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263) - Đến cầu Bệnh viện | 280.000 | 192.000 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4106 | Huyện Kon Rẫy | Hùng Vương | Từ cầu Bệnh viện - Đến cầu Huyện đội | 336.000 | 232.000 | 136.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4107 | Huyện Kon Rẫy | Hùng Vương | Từ cầu Huyện đội - Đến biển nội thị trấn (về hướng TT. Măng Đen) | 96.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4108 | Huyện Kon Rẫy | Trần Kiên | Toàn bộ | 192.000 | 128.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4109 | Huyện Kon Rẫy | Lê Quý Đôn | Toàn bộ | 192.000 | 128.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4110 | Huyện Kon Rẫy | Lê Lợi | Toàn bộ | 176.000 | 120.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4111 | Huyện Kon Rẫy | Thi Sách | Toàn bộ | 184.000 | 128.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4112 | Huyện Kon Rẫy | Duy Tân | Từ đường Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234) | 192.000 | 128.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4113 | Huyện Kon Rẫy | Duy Tân | Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234) - Đến hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153) | 168.000 | 112.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4114 | Huyện Kon Rẫy | Duy Tân | Từ hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153) - Đến cầu treo thôn 3 | 88.000 | 64.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4115 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường | Từ cầu treo thôn 3 - Đến cầu bê tông suối Đắk Đam | 52.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4116 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường | Cầu bê tông suối Đắk Đam - Đến hết đất nhà ông Lê Hồng Thanh (thôn 8) | 56.000 | 48.000 | 40.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4117 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường | Từ đường Duy Tân - Đến Trường Tiểu học thị trấn | 128.000 | 88.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4118 | Huyện Kon Rẫy | A Vui | Toàn bộ | 192.000 | 128.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4119 | Huyện Kon Rẫy | Trần Phú | Toàn bộ | 192.000 | 128.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4120 | Huyện Kon Rẫy | Kim Đồng | Toàn bộ | 144.000 | 96.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4121 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường | Từ Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông A Giang Nam | 80.000 | 64.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4122 | Huyện Kon Rẫy | Phan Đình Giót | Toàn bộ | 104.000 | 72.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4123 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực chợ cũ | Từ đường Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông Trần Quốc Phương | 112.000 | 80.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4124 | Huyện Kon Rẫy | Lê Hữu Trác | Toàn bộ | 80.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4125 | Huyện Kon Rẫy | Lê Lai | Toàn bộ | 96.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4126 | Huyện Kon Rẫy | A Dừa | Toàn bộ | 64.000 | 48.000 | 40.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4127 | Huyện Kon Rẫy | Võ Thị Sáu | Toàn bộ | 88.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4128 | Huyện Kon Rẫy | Đường Liên xã (DH21) | Từ đường Võ Thị Sáu - Đến hết đất giáp xã Tân Lập | 60.000 | 48.000 | 40.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4129 | Huyện Kon Rẫy | A Ninh | Toàn bộ | 68.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4130 | Huyện Kon Rẫy | Hùng Vương | Từ Biển nội thị trấn (về phía Kon Tum) - Đến hết giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263) | 116.000 | 80.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4131 | Huyện Kon Rẫy | Hùng Vương | Từ giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263) - Đến cầu Bệnh viện | 280.000 | 192.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4132 | Huyện Kon Rẫy | Hùng Vương | Từ cầu Bệnh viện - Đến cầu Huyện đội | 336.000 | 232.000 | 136.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4133 | Huyện Kon Rẫy | Hùng Vương | Từ cầu Huyện đội - Đến biển nội thị trấn (về hướng TT. Măng Đen) | 96.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4134 | Huyện Kon Rẫy | Trần Kiên | Toàn bộ | 192.000 | 128.000 | 72.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4135 | Huyện Kon Rẫy | Lê Quý Đôn | Toàn bộ | 192.000 | 128.000 | 72.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4136 | Huyện Kon Rẫy | Lê Lợi | Toàn bộ | 176.000 | 120.000 | 72.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4137 | Huyện Kon Rẫy | Thi Sách | Toàn bộ | 184.000 | 128.000 | 72.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4138 | Huyện Kon Rẫy | Duy Tân | Từ đường Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234) | 192.000 | 128.000 | 72.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4139 | Huyện Kon Rẫy | Duy Tân | Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234) - Đến hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153) | 168.000 | 112.000 | 64.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4140 | Huyện Kon Rẫy | Duy Tân | Từ hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153) - Đến cầu treo thôn 3 | 88.000 | 64.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4141 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường | Từ cầu treo thôn 3 - Đến cầu bê tông suối Đắk Đam | 52.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4142 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường | Cầu bê tông suối Đắk Đam - Đến hết đất nhà ông Lê Hồng Thanh (thôn 8) | 56.000 | 48.000 | 40.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4143 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường | Từ đường Duy Tân - Đến Trường Tiểu học thị trấn | 128.000 | 88.000 | 48.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4144 | Huyện Kon Rẫy | A Vui | Toàn bộ | 192.000 | 128.000 | 72.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4145 | Huyện Kon Rẫy | Trần Phú | Toàn bộ | 192.000 | 128.000 | 72.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4146 | Huyện Kon Rẫy | Kim Đồng | Toàn bộ | 144.000 | 96.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4147 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường | Từ Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông A Giang Nam | 80.000 | 64.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4148 | Huyện Kon Rẫy | Phan Đình Giót | Toàn bộ | 104.000 | 72.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4149 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực chợ cũ | Từ đường Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông Trần Quốc Phương | 112.000 | 80.000 | 48.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4150 | Huyện Kon Rẫy | Lê Hữu Trác | Toàn bộ | 80.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4151 | Huyện Kon Rẫy | Lê Lai | Toàn bộ | 96.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4152 | Huyện Kon Rẫy | A Dừa | Toàn bộ | 64.000 | 48.000 | 40.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4153 | Huyện Kon Rẫy | Võ Thị Sáu | Toàn bộ | 88.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4154 | Huyện Kon Rẫy | Đường Liên xã (DH21) | Từ đường Võ Thị Sáu - Đến hết đất giáp xã Tân Lập | 60.000 | 48.000 | 40.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4155 | Huyện Kon Rẫy | A Ninh | Toàn bộ | 68.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
4156 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ biển nội thị trấn Đăk Rve - Khe suối giáp đất nhà ông Bắc | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4157 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Khe suối giáp đất nhà ông Bắc - Từ cầu Kon Bưu | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4158 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ cầu Kon Bưu - Giáp đất Trung Lộ Quán (lò gạch cũ) | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4159 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Giáp đất Trung Lộ Quán (lò gạch cũ) - Đến hết đất nhà ông Phan Văn Viết (theo đường Quốc lộ mới) | 125.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4160 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ hết đất nhà ông Phan Văn Viết - Đến hết đất nhà ông Trần Văn Sáu | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4161 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ hết đất nhà ông Trần Văn Sáu - Đến hết đất nhà Khánh, Vân (ngã ba đi thôn 3) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4162 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ hết đất nhà Khánh, Vân - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) | 475.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4163 | Huyện Kon Rẫy | Dọc quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hợi (thôn 1) - Cầu Kon Brai (cầu mới) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4164 | Huyện Kon Rẫy | Quốc lộ 24 cũ - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ nhà ông Tĩnh - Đến hết đất nhà ông Nghĩa (theo đường Quốc lộ cũ) | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4165 | Huyện Kon Rẫy | Quốc lộ 24 cũ - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ nhà ông Đặng Văn Tân - Cầu Kon Brai (cũ) | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4166 | Huyện Kon Rẫy | Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 3) - Hết đất nhà ông Tuấn | 75.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4167 | Huyện Kon Rẫy | Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 2) - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Mì) | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4168 | Huyện Kon Rẫy | Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Dọc theo trục đường liên xã qua thôn 5 và thôn 6 | 60.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4169 | Huyện Kon Rẫy | Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 - Trường tiểu học Tân Lập | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4170 | Huyện Kon Rẫy | Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 - Trung Tâm Dịch Vụ Môi Trường Đô Thị | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4171 | Huyện Kon Rẫy | Các tuyến đường nhánh - Ven trục đường giao thông chính - Xã Tân Lập | Từ Quốc lộ 24 - Đường liên thôn 6 (cầu bê tông thôn 6) | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4172 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ cầu Kon Brai (mới) - Đường vào Trường THPT Chu Văn An | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4173 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ đường vào Trường THPT Chu Văn An - Ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên | 510.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4174 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ ngã ba đường vào thôn 8 làng Kon Nhên - Đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4175 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ đường vào Trường THCS xã Đăk Ruồng - Đến hết đất nhà ông Lương Xuân Thủy | 325.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4176 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ nhà ông Lương Xuân Thủy - Đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan | 255.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4177 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan - Cầu Đăk Năng | 145.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4178 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ cầu Đăk Năng - Đường bê tông vào làng Kon SMôn | 105.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4179 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn dọc theo trục đường Quốc lộ 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ đường bê tông vào làng Kon SMôn - Cầu 23 | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4180 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường đấu nối QL 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ cầu Kon Brai (cũ) - Giáp đường rẻ vào nhà Nam Phong | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4181 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường đấu nối QL 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ Quốc lộ 24 - Cổng Trường THPT Chu Văn An | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4182 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường đấu nối QL 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ cổng Trường THPT Chu Văn An - Trung tâm dạy nghề | 95.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4183 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường đấu nối QL 24 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ Quốc lộ 24 - Đi cổng huyện đội | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4184 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ Quốc lộ 24 vào làng Kon Srệt - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ Quốc lộ 24 - Đến hết nhà rông làng Kon SRệt | 105.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4185 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ Quốc lộ 24 vào làng Kon Srệt - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ hết nhà rông làng Kon SRệt - Đến hết đất nhà ông A Đun | 75.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4186 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ Quốc lộ 24 - Đến hết đất nhà ông U Bạc | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4187 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ hết đất nhà ông U Bạc - Đến hết nhà rông | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4188 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ QL24 vào thôn 8 Kon Nhên - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ hết nhà rông - Đập Kon SRệt | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4189 | Huyện Kon Rẫy | Đường vào làng Kon Skôi - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ nhà ông Nghĩa - Đến hết đất nhà bà Ngô Thị Danh | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4190 | Huyện Kon Rẫy | Đường vào làng Kon Skôi - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ hết đất nhà bà Ngô Thị Danh - Trường Tiểu học | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4191 | Huyện Kon Rẫy | Đường vào thôn 11 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ Quốc lộ 24 - Cầu treo | 50.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4192 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ Quốc lộ 24 - Đến cầu bê tông (gần nhà ông Bông) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4193 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Đến cầu bê tông (gần nhà ông Bông) - Đến hết đất hội trường thôn 13 | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4194 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn từ QL 24 đi tỉnh lộ 677 - Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Ruồng | Từ hội trường thôn 13 - Đến hết đất xã Đăk Ruồng | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4195 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Đoạn đường từ cầu 23 - Cầu Săm Lũ | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4196 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Đoạn từ cầu Săm Lũ - Cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4197 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Từ cầu thôn 6 giáp UBND xã (cũ) - Đến cầu Đăk Gô Ga | 135.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4198 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Đoạn nắn tuyến Quốc lộ 24 khu vực thôn 7 | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4199 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Từ cầu Đăk Gô Ga - Đường vào thôn 8 (Kon Đxing) | 105.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4200 | Huyện Kon Rẫy | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Tờ Re | Từ đường vào thôn 8 (Kon Đxing) - Biển giáp ranh thành phố Kon Tum và huyện Kon Rẫy | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Kon Rẫy, Kon Tum: Đường Liên Xã (DH21), Xã Đăk Ruồng
Bảng giá đất của Huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường Liên xã (DH21), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến hết đất giáp xã Tân Lập, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 75.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến hết đất giáp xã Tân Lập. Mức giá này phản ánh sự phát triển và giá trị cao của khu vực, có thể do vị trí thuận lợi gần các tuyến đường chính và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 2: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình trong đoạn đường này, có thể do ít lợi thế hơn về cơ sở hạ tầng so với vị trí 1.
Vị trí 3: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 50.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến hết đất giáp xã Tân Lập, phản ánh sự phát triển ít hơn hoặc khoảng cách xa hơn từ các trục giao thông chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin thiết yếu giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Liên xã (DH21), Xã Đăk Ruồng, Huyện Kon Rẫy. Việc nắm bắt mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Kon Rẫy, Kon Tum: A Ninh
Bảng giá đất tại Huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum cho khu vực A Ninh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực A Ninh, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 85.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 85.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, nhờ vào vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về giao thông và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 2: 70.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 70.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích công cộng nhưng không bằng vị trí 1 về mặt giao thông hoặc cơ sở hạ tầng.
Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 60.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực A Ninh, Huyện Kon Rẫy. Việc nắm bắt thông tin về mức giá tại từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp về việc đầu tư hoặc mua bán đất, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kon Rẫy, Tỉnh Kon Tum: Xã Tân Lập – Đoạn Dọc Quốc Lộ 24
Bảng giá đất ở nông thôn tại xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum cho loại đất ven trục đường giao thông chính dọc theo quốc lộ 24 đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng đoạn đường cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn dọc quốc lộ 24, từ biển nội thị trấn Đăk Rve đến khe suối giáp đất nhà ông Bắc, có mức giá là 90.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực đất ở nông thôn gần trục đường giao thông chính, phản ánh giá trị đất trong khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí 1 sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kon Rẫy, Tỉnh Kon Tum: Xã Tân Lập – Đất Ở Nông Thôn Dọc Quốc Lộ 24 Cũ
Bảng giá đất ở nông thôn tại xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum cho đoạn dọc theo Quốc lộ 24 cũ đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cho các lô đất nằm dọc theo đường Quốc lộ 24 cũ, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn từ nhà ông Tĩnh đến hết đất nhà ông Nghĩa (theo đường Quốc lộ cũ) có mức giá là 100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực nằm dọc theo Quốc lộ 24 cũ, phản ánh giá trị đất ở nông thôn với vị trí gần trục đường giao thông chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 24 cũ, xã Tân Lập, huyện Kon Rẫy. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí 1 sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kon Rẫy, Kon Tum: Xã Tân Lập, Đoạn Từ Quốc Lộ 24 Đến Hết Đất Nhà Ông Tuấn
Bảng giá đất của Huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum cho các tuyến đường nhánh ven trục đường giao thông chính tại xã Tân Lập, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại đoạn đường từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 3) đến hết đất nhà ông Tuấn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 75.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Quốc lộ 24 (ngã ba đi thôn 3) đến hết đất nhà ông Tuấn. Mức giá này phản ánh sự phát triển và giá trị cao của khu vực, có thể do lợi thế về vị trí gần các trục giao thông chính và cơ sở hạ tầng phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại xã Tân Lập, Huyện Kon Rẫy. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.