STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4001 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Xú | Từ ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch đến giáp ranh giới xã Pờ Y (dọc QL 40) | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4002 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Xú | Từ ranh giới thị trấn - QL 40 (đường sau bệnh viện đi xã Đắk Xú: đường Nguyễn Huệ) | 264.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4003 | Huyện Ngọc Hồi | Khu dân cư còn lại xã Đăk Xú | 112.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4004 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y | Từ ranh giới xã Đăk Xú - Đến cầu thôn Bắc Phong | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4005 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y | Từ cầu thôn Bắc Phong - Đến UBND xã Pờ Y | 552.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4006 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y | Từ phía tây UBND xã Pờ Y - Đến Km 13 + 200 | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4007 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y | Đường D4 | 176.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4008 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y | Từ Km 13 + 200 - Đến biên giới Campuchia (Hết đường nhựa) | 264.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4009 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y | Đoạn từ Km13 + 200 - Đến đồn Biên phòng | 264.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4010 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y | Đoạn từ đồn Biên phòng - Đến cột mốc 790 | 272.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4011 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y | Đường nội bộ quy hoạch khu kinh tế cửa khẩu | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4012 | Huyện Ngọc Hồi | Khu dân cư còn lại xã Pờ Y | 128.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4013 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14) - Xã Đăk Nông | 296.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4014 | Huyện Ngọc Hồi | Thôn Nông Nhầy II - Xã Đăk Nông | Đoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy II - Đi vào nhà máy chế biến tinh bột sắn Kon Tum | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4015 | Huyện Ngọc Hồi | Thôn Nông Nhầy II - Xã Đăk Nông | Đoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy II - Đi vào nhà máy mủ cao su huyện Ngọc Hồi | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4016 | Huyện Ngọc Hồi | Khu dân cư còn lại xã Đăk Nông | 60.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4017 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (mặt tiền quốc lộ 14 đường HCM) - Xã Đắk Dục | Đoạn từ ranh giới xã Đắk Nông - Đến ranh giới huyện Đắk Glei (Trừ vị trí Trung tâm xã - Trạm y tế Đến qua cửa hàng xăng dầu Hương Sơn 50m) | 248.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4018 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (mặt tiền quốc lộ 14 đường HCM) - Xã Đắk Dục | Đoạn từ Trung tâm xã - Trạm y tế - Đến qua cửa hàng xăng dầu Hương Sơn 50m | 272.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4019 | Huyện Ngọc Hồi | Khu dân cư còn lại xã Đăk Dục | 60.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4020 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan | Từ ranh giới thị trấn - Đến Cầu 732 (cầu QL 14C) | 208.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4021 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan | Từ Quốc lộ 14C (cầu 732) - Đến Hết sân vận động 732 | 192.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4022 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan | Từ hết Sân vận động 732 (cầu Bản thôn 3) - Hết ranh giới xã Đắk Kan | 152.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4023 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan | Từ cầu 732 - Đến Hết khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan | 160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4024 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan | Từ khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan - Đến giáp ranh giới huyện Sa Thầy | 112.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4025 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan | Từ cổng Công ty 732 - Ngã ba đi xã Pờ Y | 184.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4026 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan | Từ Ngã ba đi xã Pờ Y - Hết thôn 4 | 104.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4027 | Huyện Ngọc Hồi | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Kan | Đoạn từ ranh giới xã Đăk Kan - Hồ thủy lợi Đăk Kan | 56.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4028 | Huyện Ngọc Hồi | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Kan | Khu dân cư còn lại | 56.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4029 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Sa Loong | Từ hết ranh giới xã Đắk Kan - Đến suối Đăk Ri | 104.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4030 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Sa Loong | Từ suối Đăk Ri - Đến giáp đập Đăk Wang | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4031 | Huyện Ngọc Hồi | Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn - Xã Sa Loong | Khu dân cư còn lại | 56.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4032 | Huyện Ngọc Hồi | Toàn bộ khu dân cư xã Đăk Ang | 56.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4033 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Xú | Từ ranh giới thị trấn đến hết ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch (dọc QL 40) | 488.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4034 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Xú | Từ ranh giới mở rộng thị trấn Plei Kần theo quy hoạch đến giáp ranh giới xã Pờ Y (dọc QL 40) | 400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4035 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Đăk Xú | Từ ranh giới thị trấn - QL 40 (đường sau bệnh viện đi xã Đắk Xú: đường Nguyễn Huệ) | 264.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4036 | Huyện Ngọc Hồi | Khu dân cư còn lại xã Đăk Xú | 112.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4037 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y | Từ ranh giới xã Đăk Xú - Đến cầu thôn Bắc Phong | 440.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4038 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y | Từ cầu thôn Bắc Phong - Đến UBND xã Pờ Y | 552.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4039 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y | Từ phía tây UBND xã Pờ Y - Đến Km 13 + 200 | 320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4040 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y | Đường D4 | 176.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4041 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y | Từ Km 13 + 200 - Đến biên giới Campuchia (Hết đường nhựa) | 264.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4042 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y | Đoạn từ Km13 + 200 - Đến đồn Biên phòng | 264.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4043 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y | Đoạn từ đồn Biên phòng - Đến cột mốc 790 | 272.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4044 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Pờ Y | Đường nội bộ quy hoạch khu kinh tế cửa khẩu | 200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4045 | Huyện Ngọc Hồi | Khu dân cư còn lại xã Pờ Y | 128.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4046 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14) - Xã Đăk Nông | 296.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4047 | Huyện Ngọc Hồi | Thôn Nông Nhầy II - Xã Đăk Nông | Đoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy II - Đi vào nhà máy chế biến tinh bột sắn Kon Tum | 160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4048 | Huyện Ngọc Hồi | Thôn Nông Nhầy II - Xã Đăk Nông | Đoạn từ ngã ba thôn Nông Nhầy II - Đi vào nhà máy mủ cao su huyện Ngọc Hồi | 160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4049 | Huyện Ngọc Hồi | Khu dân cư còn lại xã Đăk Nông | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4050 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (mặt tiền quốc lộ 14 đường HCM) - Xã Đắk Dục | Đoạn từ ranh giới xã Đắk Nông - Đến ranh giới huyện Đắk Glei (Trừ vị trí Trung tâm xã - Trạm y tế Đến qua cửa hàng xăng dầu Hương Sơn 50m) | 248.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4051 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (mặt tiền quốc lộ 14 đường HCM) - Xã Đắk Dục | Đoạn từ Trung tâm xã - Trạm y tế - Đến qua cửa hàng xăng dầu Hương Sơn 50m | 272.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4052 | Huyện Ngọc Hồi | Khu dân cư còn lại xã Đăk Dục | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4053 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan | Từ ranh giới thị trấn - Đến Cầu 732 (cầu QL 14C) | 208.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4054 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan | Từ Quốc lộ 14C (cầu 732) - Đến Hết sân vận động 732 | 192.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4055 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan | Từ hết Sân vận động 732 (cầu Bản thôn 3) - Hết ranh giới xã Đắk Kan | 152.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4056 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan | Từ cầu 732 - Đến Hết khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan | 160.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4057 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan | Từ khu trung tâm quy hoạch xã Đăk Kan - Đến giáp ranh giới huyện Sa Thầy | 112.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4058 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan | Từ cổng Công ty 732 - Ngã ba đi xã Pờ Y | 184.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4059 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính (dọc mặt tiền QL 14C) - Xã Đăk Kan | Từ Ngã ba đi xã Pờ Y - Hết thôn 4 | 104.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4060 | Huyện Ngọc Hồi | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Kan | Đoạn từ ranh giới xã Đăk Kan - Hồ thủy lợi Đăk Kan | 56.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4061 | Huyện Ngọc Hồi | Các khu vực khác tại nông thôn - Xã Đăk Kan | Khu dân cư còn lại | 56.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4062 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Sa Loong | Từ hết ranh giới xã Đắk Kan - Đến suối Đăk Ri | 104.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4063 | Huyện Ngọc Hồi | Ven trục đường giao thông chính - Xã Sa Loong | Từ suối Đăk Ri - Đến giáp đập Đăk Wang | 80.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4064 | Huyện Ngọc Hồi | Giá đất ở các khu vực khác tại nông thôn - Xã Sa Loong | Khu dân cư còn lại | 56.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
4065 | Huyện Ngọc Hồi | Toàn bộ khu dân cư xã Đăk Ang | 56.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
4066 | Huyện Ngọc Hồi | Thị trấn Plei Kần | Đất ruộng lúa 2 vụ | 24.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
4067 | Huyện Ngọc Hồi | Thị trấn Plei Kần | Đất ruộng còn lại | 16.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
4068 | Huyện Ngọc Hồi | Huyện Ngọc Hồi (tại các xã) | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
4069 | Huyện Ngọc Hồi | Huyện Ngọc Hồi (tại các xã) | 15.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa | |
4070 | Huyện Ngọc Hồi | Thị trấn Plei Kần | 11.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
4071 | Huyện Ngọc Hồi | Huyện Ngọc Hồi (tại các xã) | 10.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm khác | |
4072 | Huyện Ngọc Hồi | Thị trấn Plei Kần | 10.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4073 | Huyện Ngọc Hồi | Huyện Ngọc Hồi (tại các xã) | 9.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4074 | Huyện Ngọc Hồi | Thị trấn Plei Kần | 5.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4075 | Huyện Ngọc Hồi | Huyện Ngọc Hồi (tại các xã) | 4.500 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4076 | Huyện Ngọc Hồi | Thị trấn Plei Kần | 16.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4077 | Huyện Ngọc Hồi | Huyện Ngọc Hồi (tại các xã) | 14.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4078 | Huyện Kon Rẫy | Hùng Vương | Từ Biển nội thị trấn (về phía Kon Tum) - Đến hết giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263) | 145.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4079 | Huyện Kon Rẫy | Hùng Vương | Từ giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263) - Đến cầu Bệnh viện | 350.000 | 240.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4080 | Huyện Kon Rẫy | Hùng Vương | Từ cầu Bệnh viện - Đến cầu Huyện đội | 420.000 | 290.000 | 170.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4081 | Huyện Kon Rẫy | Hùng Vương | Từ cầu Huyện đội - Đến biển nội thị trấn (về hướng TT. Măng Đen) | 120.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4082 | Huyện Kon Rẫy | Trần Kiên | Toàn bộ | 240.000 | 160.000 | 90.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4083 | Huyện Kon Rẫy | Lê Quý Đôn | Toàn bộ | 240.000 | 160.000 | 90.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4084 | Huyện Kon Rẫy | Lê Lợi | Toàn bộ | 220.000 | 150.000 | 90.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4085 | Huyện Kon Rẫy | Thi Sách | Toàn bộ | 230.000 | 160.000 | 90.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4086 | Huyện Kon Rẫy | Duy Tân | Từ đường Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234) | 240.000 | 160.000 | 90.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4087 | Huyện Kon Rẫy | Duy Tân | Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nhi (Số nhà 234) - Đến hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153) | 210.000 | 140.000 | 80.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4088 | Huyện Kon Rẫy | Duy Tân | Từ hết đất nhà ông Cường Huệ (Số nhà 153) - Đến cầu treo thôn 3 | 110.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4089 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường | Từ cầu treo thôn 3 - Đến cầu bê tông suối Đắk Đam | 65.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4090 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường | Cầu bê tông suối Đắk Đam - Đến hết đất nhà ông Lê Hồng Thanh (thôn 8) | 70.000 | 60.000 | 50.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4091 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường | Từ đường Duy Tân - Đến Trường Tiểu học thị trấn | 160.000 | 110.000 | 60.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4092 | Huyện Kon Rẫy | A Vui | Toàn bộ | 240.000 | 160.000 | 90.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4093 | Huyện Kon Rẫy | Trần Phú | Toàn bộ | 240.000 | 160.000 | 90.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4094 | Huyện Kon Rẫy | Kim Đồng | Toàn bộ | 180.000 | 120.000 | 70.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4095 | Huyện Kon Rẫy | Đoạn đường | Từ Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông A Giang Nam | 100.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4096 | Huyện Kon Rẫy | Phan Đình Giót | Toàn bộ | 130.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4097 | Huyện Kon Rẫy | Khu vực chợ cũ | Từ đường Hùng Vương - Đến hết đất nhà ông Trần Quốc Phương | 140.000 | 100.000 | 60.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4098 | Huyện Kon Rẫy | Lê Hữu Trác | Toàn bộ | 100.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4099 | Huyện Kon Rẫy | Lê Lai | Toàn bộ | 120.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4100 | Huyện Kon Rẫy | A Dừa | Toàn bộ | 80.000 | 60.000 | 50.000 | - | - | Đất ở đô thị |
ảng Giá Đất Huyện Ngọc Hồi, Kon Tum: Thị trấn Plei Kần
Bảng giá đất của Huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum cho loại đất trồng lúa tại Thị trấn Plei Kần đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho loại đất trồng lúa, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 24.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất trồng lúa tại Thị trấn Plei Kần có mức giá 24.000 VNĐ/m². Đây là giá được áp dụng cho đất ruộng lúa 2 vụ, phản ánh giá trị đất trồng lúa trong khu vực. Mức giá này cho thấy đất trồng lúa tại khu vực này có giá trị thấp hơn so với các loại đất khác nhưng vẫn quan trọng trong việc sản xuất nông nghiệp.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Thị trấn Plei Kần, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác.
Bảng Giá Đất Huyện Ngọc Hồi, Kon Tum: Đất Trồng Lúa Tại Các Xã
Bảng giá đất của Huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum cho loại đất trồng lúa tại các xã đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cho đất trồng lúa trong khu vực các xã của huyện, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quản lý tài sản nông nghiệp.
Vị trí 1: 23.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 cho đất trồng lúa tại các xã trong huyện Ngọc Hồi có mức giá 23.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho toàn bộ khu vực đất trồng lúa, phản ánh giá trị của loại đất này trong khu vực. Mức giá này giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất trồng lúa, từ đó có thể đưa ra các quyết định hợp lý liên quan đến quản lý và đầu tư vào nông nghiệp.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại các xã của Huyện Ngọc Hồi, Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị của đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc quản lý tài sản nông nghiệp hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Kon Rẫy, Kon Tum: Đoạn Đường Hùng Vương, Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của Huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường Hùng Vương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại đoạn từ biển nội thị trấn (về phía Kon Tum) đến hết giáp đất nhà ông Sỹ Trang (Số nhà 263), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 145.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 145.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ biển nội thị trấn (về phía Kon Tum) đến hết giáp đất nhà ông Sỹ Trang. Mức giá này phản ánh sự phát triển và giá trị cao của khu vực, có thể do vị trí thuận lợi gần các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình trong đoạn đường này, phản ánh mức độ phát triển và các yếu tố liên quan đến cơ sở hạ tầng và tiện ích gần khu vực.
Vị trí 3: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ biển nội thị trấn (về phía Kon Tum) đến hết giáp đất nhà ông Sỹ Trang. Mức giá này có thể phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích đô thị hoặc các yếu tố phát triển khác trong khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Hùng Vương, Huyện Kon Rẫy. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Kon Rẫy, Kon Tum: Đoạn Đường Trần Kiên
Bảng giá đất của Huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường Trần Kiên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại toàn bộ đoạn đường Trần Kiên, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Trần Kiên. Mức giá này phản ánh sự phát triển và giá trị vượt trội của khu vực, có thể do vị trí thuận lợi gần các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình trong đoạn đường này, cho thấy mức độ phát triển và sự hiện diện của các yếu tố cơ sở hạ tầng và tiện ích gần khu vực.
Vị trí 3: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Trần Kiên. Mức giá này có thể phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích đô thị hoặc mức độ phát triển ít hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Trần Kiên, Huyện Kon Rẫy. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Kon Rẫy, Tỉnh Kon Tum: Khu Lê Quý Đôn – Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất ở đô thị tại khu Lê Quý Đôn, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đã được ban hành theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong toàn bộ khu vực Lê Quý Đôn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu Lê Quý Đôn có mức giá là 240.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị với vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 trong khu Lê Quý Đôn có mức giá là 160.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho các khu vực gần trục chính hoặc các tiện ích công cộng nhưng có vị trí kém thuận lợi hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 90.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị với vị trí xa hơn trục chính hoặc nằm gần các khu vực ít phát triển hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu Lê Quý Đôn, huyện Kon Rẫy. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.