STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3401 | Huyện Sa Thầy | Kơ Pa Kơ Lơng | Hai Bà Trưng - Đến ngã ba Điện Biên Phủ | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3402 | Huyện Sa Thầy | Nguyễn Văn Cừ | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Lê Duẩn | 800.000 | 560.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3403 | Huyện Sa Thầy | Trần Phú | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Lê Duẩn | 560.000 | 392.000 | 312.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3404 | Huyện Sa Thầy | A Ninh | Toàn bộ | 144.000 | 104.000 | 80.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3405 | Huyện Sa Thầy | Hai Bà Trưng | Trường Chinh - Đến Điện Biên Phủ | 1.200.000 | 840.000 | 664.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3406 | Huyện Sa Thầy | Hai Bà Trưng | Trường Chinh - Cù Chính Lan | 1.200.000 | 840.000 | 664.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3407 | Huyện Sa Thầy | Hai Bà Trưng | Cù Chính Lan - Đến đường N1 | 800.000 | 560.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3408 | Huyện Sa Thầy | Ngô Quyền | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Lê Duẩn | 560.000 | 392.000 | 312.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3409 | Huyện Sa Thầy | Bùi Thị Xuân | Hoàng Hoa Thám - Đến Trường Chinh | 520.000 | 368.000 | 288.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3410 | Huyện Sa Thầy | Bùi Thị Xuân | Trường Chinh - Đến Cù Chính Lan | 800.000 | 560.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3411 | Huyện Sa Thầy | Bùi Thị Xuân | Hoàng Hoa Thám - Đến Bế Văn Đàn | 240.000 | 168.000 | 136.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3412 | Huyện Sa Thầy | Bùi Thị Xuân | Cù Chính Lan - Đến đường N1 | 640.000 | 448.000 | 352.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3413 | Huyện Sa Thầy | Trần Quốc Toản | Trường Chinh - Đến Hoàng Hoa Thám | 480.000 | 336.000 | 264.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3414 | Huyện Sa Thầy | Trần Quốc Toản | Trường Chinh - Đến Tô Vĩnh Diện | 640.000 | 448.000 | 352.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3415 | Huyện Sa Thầy | Trần Quốc Toản | Tô Vĩnh Diện - Đến Urê | 800.000 | 560.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3416 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Ngã ba đường tránh - Đến Trần Văn Hai | 200.000 | 144.000 | 110.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3417 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Trần Văn Hai - Đến ngã tư Lê Duẩn | 400.000 | 280.000 | 220.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3418 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Ngã tư Lê Duẩn - Đến Hai Bà Trưng | 800.000 | 560.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3419 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Hai Bà Trưng - Đến Kơ Pa Kơ Lơng | 1.200.000 | 840.000 | 664.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3420 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Kơ Pa Kơ Lơng - Đến Lê Hữu Trác | 1.040.000 | 728.000 | 576.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3421 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Lê Hữu Trác - Đến Cù Chính Lan | 800.000 | 560.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3422 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Cù Chính Lan - Đến hết ranh khu vực quy hoạch thị trấn | 320.000 | 224.000 | 176.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3423 | Huyện Sa Thầy | Điện Biên Phủ | Đoạn từ hết ranh khu vực quy hoạch thị trấn - Đến cầu tràn (hết đất thị trấn) | 280.000 | 200.000 | 160.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3424 | Huyện Sa Thầy | Trương Định | Toàn bộ | 1.120.000 | 784.000 | 616.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3425 | Huyện Sa Thầy | Hoàng Hoa Thám | Ngã ba Đoàn Thị Điểm - Đến ngã ba Điện Biên Phủ | 200.000 | 144.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3426 | Huyện Sa Thầy | Nguyễn Trãi | Ngã ba Trần Phú - Đến ngã ba Hàm Nghi. | 320.000 | 224.000 | 176.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3427 | Huyện Sa Thầy | Lý Tự Trọng | Ngã ba Nguyễn Trãi - Đến ngã ba Trần Phú | 280.000 | 200.000 | 160.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3428 | Huyện Sa Thầy | Đường quy hoạch D4 | Đường phân lô giữa đường Tô Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan | 400.000 | 280.000 | 216.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3429 | Huyện Sa Thầy | Đường quy hoạch D1 | Đường phân lô giữa đường Tô Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan | 480.000 | 336.000 | 264.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3430 | Huyện Sa Thầy | Lê Hữu Trác | Lê Duẩn - Đến Hai Bà Trưng | 360.000 | 256.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3431 | Huyện Sa Thầy | Lê Hữu Trác | Hai Bà Trưng - Đến Điện Biên Phủ | 208.000 | 144.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3432 | Huyện Sa Thầy | Võ Thị Sáu | Toàn bộ | 200.000 | 144.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3433 | Huyện Sa Thầy | Lê Đình Chinh | Toàn bộ | 240.000 | 168.000 | 136.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3434 | Huyện Sa Thầy | Đào Duy Từ | Toàn bộ | 240.000 | 168.000 | 136.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3435 | Huyện Sa Thầy | Phan Bội Châu | Ngã ba Lê Duẩn - Ngã tư Hàm Nghi | 240.000 | 168.000 | 136.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3436 | Huyện Sa Thầy | Phan Bội Châu | Ngã tư Hàm Nghi - Hết đường | 168.000 | 120.000 | 96.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3437 | Huyện Sa Thầy | Đường Hoàng Văn Thụ | Toàn bộ | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3438 | Huyện Sa Thầy | Tỉnh lộ 674 mới | Từ đường Điện Biên Phủ - Tô Vĩnh Diện - Đến đường vào bãi rác (hướng đi xã Sa Sơn) | 400.000 | 280.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3439 | Huyện Sa Thầy | Tỉnh lộ 674 mới | Từ đường vào bãi rác - Đến cầu số 1 (hết ranh giới thị trấn Sa Thầy - xã Sa Sơn) | 320.000 | 224.000 | 176.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
3440 | Huyện Sa Thầy | Từ đầu cầu Tràn - làng Chốt | 220.000 | 152.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
3441 | Huyện Sa Thầy | Đất ở thuộc đất đô thị chưa có trong danh mục của bảng giá trên | 96.000 | 64.000 | 48.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
3442 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Tỉnh lộ 675 đoạn từ cầu Đăk Sia - Đến cầu Đỏ xã Sa Nghĩa | 240.000 | 170.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3443 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ cầu Đỏ xã Sa Nghĩa - Đến ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) đường vào UBND xã Sa Bình (cũ) | 160.000 | 110.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3444 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã ba tỉnh lộ 675 (cũ) - Đến cầu Pôkô. | 220.000 | 170.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3445 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Tỉnh lộ 675, đoạn từ UBND xã Sa Nhơn - Đến 200m đi Rờ Kơi, Đến 200m đi thị trấn | 250.000 | 180.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3446 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Tỉnh lộ 674 cũ, Đoạn từ UBND xã Sa Sơn - Đến 200m đi Mô Rai, Đến 200m đi thị trấn | 180.000 | 130.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3447 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Sa Nhơn. | 140.000 | 100.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3448 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Sa Sơn | 120.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3449 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 675 thuộc xã Rờ Kơi. | 110.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3450 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (cũ) thuộc xã Mô Rai | 110.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3451 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Quốc lộ 14C đoạn từ làng GRập - Đến hết làng Le | 220.000 | 160.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3452 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai, đoạn từ cuối làng Le - Đến đội 10 Công ty 78 | 140.000 | 100.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3453 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Mô Rai | 120.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3454 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Quốc lộ 14C thuộc xã Rờ Kơi | 125.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3455 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Sa Sơn | 80.000 | 56.000 | 48.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3456 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 674 (mới) thuộc xã Mô Rai | 70.000 | 49.000 | 42.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3457 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Sa Bình | 100.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3458 | Huyện Sa Thầy | Quốc lộ 14C, tỉnh lộ 674, 675, 679 - Ven trục đường giao thông chính | Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 679 thuộc xã Hơ Moong | 90.000 | 63.000 | 54.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3459 | Huyện Sa Thầy | Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã ba trung tâm cụm xã - Đến giáp ranh giới làng Lung. | 250.000 | 180.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3460 | Huyện Sa Thầy | Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính | Ngã ba trung tâm cụm xã - Đến giáp ranh giới làng Rắc | 250.000 | 180.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3461 | Huyện Sa Thầy | Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn 250m tính từ ngã ba trung tâm cụm xã đi YaLy | 250.000 | 180.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3462 | Huyện Sa Thầy | Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn 250m tiếp theo - Đến giáp ranh giới xã YaLy | 95.000 | 70.000 | 50.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3463 | Huyện Sa Thầy | Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn 100 m tính từ ngã ba trung tâm cụm xã - Đi trụ sở UBND xã Ya Xiêr | 270.000 | 190.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3464 | Huyện Sa Thầy | Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn tiếp theo từ 100m đi UBND xã Ya Xiêr - Đến ngã tư đường QH (N4) | 200.000 | 140.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3465 | Huyện Sa Thầy | Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr | Đoạn tiếp theo 50m tính từ ngã tư đường QH (N4) - Đến đường vào UBND xã Ya Xiêr | 130.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3466 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã ba Ya ly - Ya Xiêr - Đến ngã tư đường QH (D1) | 150.000 | 110.000 | 90.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3467 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã tư đường QH (D1) - Đến ngã tư đường QH (D2) | 125.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3468 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã tư đường QH (D2) - Đến ngã tư đường QH (D3) | 110.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3469 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (D1) (458m) | 110.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3470 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (D2) (468m) | 80.000 | 60.000 | 50.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3471 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (D3) (468m) | 65.000 | 50.000 | 40.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3472 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính trung tâm cụm xã - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (D4) (373,6m) | 45.000 | 30.000 | 20.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3473 | Huyện Sa Thầy | Đường QH - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn từ ngã ba đường huyện - Đến ngã ba đường QH (D1) | 80.000 | 60.000 | 50.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3474 | Huyện Sa Thầy | Đường QH - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D1) - Đến ngã ba đường QH (D2) | 65.000 | 50.000 | 40.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3475 | Huyện Sa Thầy | Đường QH - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D2) - Đến ngã ba đường QH (D3) | 45.000 | 30.000 | 20.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3476 | Huyện Sa Thầy | Đường QH - Ven trục đường giao thông chính | Đoạn tiếp từ ngã ba đường QH (D3) - Đến ngã ba đường QH (D4) | 120.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3477 | Huyện Sa Thầy | Đường QH - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (N2) | 45.000 | 30.000 | 20.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3478 | Huyện Sa Thầy | Đường QH - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (N3) | 45.000 | 30.000 | 20.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3479 | Huyện Sa Thầy | Đường QH - Ven trục đường giao thông chính | Đường QH (N4) | 45.000 | 30.000 | 20.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3480 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính của các xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng - Ven trục đường giao thông chính | Đường trục chính thuộc xã Ya Ly (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã). | 105.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3481 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính của các xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng - Ven trục đường giao thông chính | Đường trục chính thuộc xã Ya Xiêr (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã). | 105.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3482 | Huyện Sa Thầy | Đường trục chính của các xã Ya ly, Ya Xiêr, Ya Tăng - Ven trục đường giao thông chính | Đường trục chính thuộc xã Ya Tăng (trừ các đoạn thuộc Trung tâm cụm xã). | 105.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3483 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Bình | Đoạn từ trung tâm UBND xã (cũ) - Đi về thôn Bình Giang (hướng Đông) 200m | 240.000 | 170.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3484 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Bình | Từ trung tâm UBND xã - Đi hướng Lung Leng 200m. | 220.000 | 150.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3485 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Bình | Từ trung tâm UBND xã (cũ) - Đi hướng Bình Trung 200m. | 220.000 | 150.000 | 120.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3486 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Bình | Đường liên thôn (Bình Trung, Bình An, Bình Giang). | 65.000 | 50.000 | 40.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3487 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Bình | Đường liên thôn (thôn Khúc Na, Kà Bầy, làng Lung, Leng, Bình Loong) | 40.000 | 30.000 | 20.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3488 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Bình | Đoạn Ngã ba Tỉnh lộ 675 - Đi xã Hơ Moong đoạn 200m | 230.000 | 160.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3489 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Bình | Ngã ba tỉnh lộ 675 đi UBND xã (cũ) (đường bê tông thôn Bình Giang) | 230.000 | 160.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3490 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Bình | Đất còn lại | 35.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3491 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nghĩa | Đường nhựa từ Nghĩa Long - Hòa Bình | 195.000 | 140.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3492 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nghĩa | Đường liên thôn (đường trục chính nội thôn) | 75.000 | 50.000 | 40.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3493 | Huyện Sa Thầy | Đoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679 - Xã Sa Nghĩa | Đi trường Cấp 2 một đoạn 200m | 235.000 | 160.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3494 | Huyện Sa Thầy | Đoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679 - Xã Sa Nghĩa | Đoạn từ sau 200m đến 700m | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3495 | Huyện Sa Thầy | Đoạn từ Ngã ba đường nhựa Nghĩa Long -Hòa Bình đi tỉnh lộ 679 - Xã Sa Nghĩa | Đoạn từ sau 700m đến hết | 60.000 | 40.000 | 30.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3496 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nghĩa | Điểm dân cư số 1 (ngã ba Nghĩa Tân - Hơ Moong : đi xã Sa Bình: đi thôn Đăk Tăng | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3497 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nghĩa | Điểm dân cư số 2 (công nhân nông trường) | 150.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3498 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nghĩa | Điểm dân cư thôn Đăk Tăng | 120.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3499 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nghĩa | Đất còn lại | 35.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3500 | Huyện Sa Thầy | Xã Sa Nhơn: | Đường nhựa Trung tâm cụm xã Sa Nhơn | 80.000 | 60.000 | 50.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Sa Thầy, Kon Tum: Quốc Lộ 14C và Tỉnh Lộ 674, 675, 679
Bảng giá đất của Huyện Sa Thầy, Kon Tum cho đoạn đường Quốc Lộ 14C, Tỉnh lộ 674, 675, 679, loại đất ở nông thôn, từ Tỉnh lộ 675 đoạn từ cầu Đăk Sia đến cầu Đỏ xã Sa Nghĩa, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, nhằm giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Quốc Lộ 14C và các tỉnh lộ có mức giá cao nhất là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, với vị trí ven trục đường giao thông chính, thuận tiện cho việc di chuyển và gần các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 170.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 170.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt, với điều kiện nông thôn ổn định và gần các tuyến đường giao thông chính.
Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 130.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Quốc Lộ 14C và các tỉnh lộ, Huyện Sa Thầy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Sa Thầy, Kon Tum: Trung Tâm Cụm Xã Ya Ly - Ya Xiêr
Bảng giá đất của Huyện Sa Thầy, Kon Tum cho khu vực trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể dọc ven trục đường giao thông chính, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên trục đường ven trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr có mức giá cao nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, gần ngã ba trung tâm cụm xã, với khả năng phát triển tốt và thuận lợi cho các dự án lớn.
Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 180.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trên trục đường chính, phù hợp cho các dự án vừa và nhỏ, với tiềm năng phát triển ổn định.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là khu vực gần giáp ranh giới làng Lung, phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất phải chăng hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển lâu dài.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Trung Tâm Cụm Xã Ya Ly - Ya Xiêr, Huyện Sa Thầy, Kon Tum
Bảng giá đất tại khu vực Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum đã được điều chỉnh theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở nông thôn, đặc biệt là trong đoạn từ ngã tư đường QH (N4) đến đường vào UBND xã Ya Xiêr.
Vị trí 1: 130.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất được quy định là 130.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất gần các trục giao thông chính và khu vực hành chính của xã Ya Xiêr.
Vị trí 2: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 90.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn nằm trong khoảng giá khá hợp lý, thích hợp cho các hoạt động đầu tư hay xây dựng với chi phí thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo kết nối tốt đến các khu vực quan trọng.
Vị trí 3: 70.000 VNĐ/m²
Với giá 70.000 VNĐ/m², vị trí 3 là lựa chọn có giá thành thấp hơn trong khu vực. Đây có thể là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn trong khu vực nông thôn, vẫn giữ được sự kết nối cần thiết với các khu vực xung quanh.
Bảng giá này giúp cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực Trung tâm cụm xã Ya Ly - Ya Xiêr, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định hợp lý.
Bảng Giá Đất Huyện Sa Thầy, Kon Tum: Đường Trục Chính Trung Tâm Cụm Xã
Bảng giá đất của Huyện Sa Thầy, Kon Tum cho đường trục chính trung tâm cụm xã - ven trục đường giao thông chính, loại đất nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngã ba Ya Ly - Ya Xiêr đến ngã tư đường quy hoạch (D1), nhằm phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường trục chính trung tâm cụm xã có mức giá cao nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí thuận lợi gần trục đường giao thông chính và các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 110.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 110.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao hơn so với vị trí 3 nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt với các điều kiện nông thôn hợp lý, nhưng không phải là khu vực có giá trị cao nhất.
Vị trí 3: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 90.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường trục chính trung tâm cụm xã, Huyện Sa Thầy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường QH - Ven Trục Đường Giao Thông Chính, Huyện Sa Thầy, Kon Tum: Đoạn Từ Ngã Ba Đường Huyện Đến Ngã Ba Đường QH (D1)
Bảng giá đất của huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường QH - ven trục đường giao thông chính, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ ngã ba đường huyện đến ngã ba đường QH (D1), phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã ba đường huyện đến ngã ba đường QH (D1) có mức giá cao nhất là 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao cho thấy khu vực này có điều kiện giao thông thuận lợi, gần các tiện ích cơ bản và có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 2: 60.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 60.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích cơ bản và có điều kiện giao thông tốt, mặc dù không đắc địa bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá trung bình trong khu vực.
Vị trí 3: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 50.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường QH, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về tiềm năng và giá trị của đất đai, đồng thời hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất.