STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Thành phố Kon Tum | Võ Nguyên Giáp | Hẻm 189 | 500.000 | 330.000 | 220.000 | - | - | Đất ở đô thị |
202 | Thành phố Kon Tum | A Gió | Toàn bộ | 500.000 | 330.000 | 220.000 | - | - | Đất ở đô thị |
203 | Thành phố Kon Tum | A Gió | Hẻm 12 | 400.000 | 260.000 | 190.000 | - | - | Đất ở đô thị |
204 | Thành phố Kon Tum | Phan Đình Giót | Toàn bộ | 1.100.000 | 720.000 | 490.000 | - | - | Đất ở đô thị |
205 | Thành phố Kon Tum | Trần Nguyên Hãn | Toàn bộ | 1.500.000 | 980.000 | 670.000 | - | - | Đất ở đô thị |
206 | Thành phố Kon Tum | Lê Ngọc Hân | Toàn bộ | 1.200.000 | 780.000 | 540.000 | - | - | Đất ở đô thị |
207 | Thành phố Kon Tum | Sư Vạn Hạnh | Trần Phú - Ure | 1.200.000 | 780.000 | 540.000 | - | - | Đất ở đô thị |
208 | Thành phố Kon Tum | Sư Vạn Hạnh | Ure - Hàm Nghi | 1.000.000 | 650.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
209 | Thành phố Kon Tum | Sư Vạn Hạnh | Hàm Nghi - Trần Khánh Dư | 1.650.000 | 1.070.000 | 740.000 | - | - | Đất ở đô thị |
210 | Thành phố Kon Tum | Sư Vạn Hạnh | Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật | 1.200.000 | 780.000 | 540.000 | - | - | Đất ở đô thị |
211 | Thành phố Kon Tum | Sư Vạn Hạnh | Nguyễn Thiện Thuật - Hết | 900.000 | 590.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
212 | Thành phố Kon Tum | Sư Vạn Hạnh | Hẻm 325 | 600.000 | 390.000 | 270.000 | - | - | Đất ở đô thị |
213 | Thành phố Kon Tum | Sư Vạn Hạnh | Hẻm 312 | 480.000 | 310.000 | 210.000 | - | - | Đất ở đô thị |
214 | Thành phố Kon Tum | Sư Vạn Hạnh | Hẻm 138 | 600.000 | 390.000 | 270.000 | - | - | Đất ở đô thị |
215 | Thành phố Kon Tum | Sư Vạn Hạnh | Hẻm 88 | 600.000 | 390.000 | 270.000 | - | - | Đất ở đô thị |
216 | Thành phố Kon Tum | Sư Vạn Hạnh | Hẻm 354 | 650.000 | 420.000 | 290.000 | - | - | Đất ở đô thị |
217 | Thành phố Kon Tum | Sư Vạn Hạnh | Hẻm 354/18 | 600.000 | 390.000 | 270.000 | - | - | Đất ở đô thị |
218 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Đào Duy Từ - Trường Chinh | 2.900.000 | 1.890.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
219 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Trường Chinh - Đập nước | 2.200.000 | 1.430.000 | 990.000 | - | - | Đất ở đô thị |
220 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Đập nước - Hết | 1.600.000 | 1.040.000 | 720.000 | - | - | Đất ở đô thị |
221 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 317 | 900.000 | 590.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
222 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 63 | 500.000 | 330.000 | 220.000 | - | - | Đất ở đô thị |
223 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 67 | 500.000 | 330.000 | 220.000 | - | - | Đất ở đô thị |
224 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 269 | 550.000 | 360.000 | 250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
225 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 275 | 500.000 | 330.000 | 220.000 | - | - | Đất ở đô thị |
226 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 96 | 500.000 | 330.000 | 220.000 | - | - | Đất ở đô thị |
227 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 118 | 500.000 | 330.000 | 220.000 | - | - | Đất ở đô thị |
228 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 02 | 500.000 | 330.000 | 220.000 | - | - | Đất ở đô thị |
229 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 52A | 500.000 | 330.000 | 220.000 | - | - | Đất ở đô thị |
230 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 125 | 500.000 | 330.000 | 220.000 | - | - | Đất ở đô thị |
231 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 128 | 500.000 | 330.000 | 220.000 | - | - | Đất ở đô thị |
232 | Thành phố Kon Tum | Dương Quảng Hàm | Từ đường Đào Đình Luyện - Đến đường Bà Huyện Thanh Quan | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
233 | Thành phố Kon Tum | Song Hào | Toàn bộ | 850.000 | 550.000 | 380.000 | - | - | Đất ở đô thị |
234 | Thành phố Kon Tum | Thoại Ngọc Hầu | Toàn bộ | 1.050.000 | 680.000 | 470.000 | - | - | Đất ở đô thị |
235 | Thành phố Kon Tum | Lê Văn Hiến | Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong | 1.500.000 | 980.000 | 670.000 | - | - | Đất ở đô thị |
236 | Thành phố Kon Tum | Lê Văn Hiến | Trần Phú - Sư đoàn 10 | 1.500.000 | 980.000 | 670.000 | - | - | Đất ở đô thị |
237 | Thành phố Kon Tum | Lê Văn Hiến | Hẻm 03 | 850.000 | 550.000 | 380.000 | - | - | Đất ở đô thị |
238 | Thành phố Kon Tum | Lê Văn Hiến | Hẻm 12 | 800.000 | 520.000 | 360.000 | - | - | Đất ở đô thị |
239 | Thành phố Kon Tum | Lê Văn Hiến | Hẻm 01 | 800.000 | 520.000 | 360.000 | - | - | Đất ở đô thị |
240 | Thành phố Kon Tum | Hồ Trọng Hiếu | Toàn bộ | 500.000 | 330.000 | 220.000 | - | - | Đất ở đô thị |
241 | Thành phố Kon Tum | Lê Thời Hiến | Phạm Văn Đồng - Hết đất Trường Mầm non | 630.000 | 410.000 | 280.000 | - | - | Đất ở đô thị |
242 | Thành phố Kon Tum | Lê Thời Hiến | Từ hết đất Trường Mầm non - Hết | 500.000 | 330.000 | 220.000 | - | - | Đất ở đô thị |
243 | Thành phố Kon Tum | Nguyễn Thượng Hiền | Toàn bộ | 850.000 | 550.000 | 380.000 | - | - | Đất ở đô thị |
244 | Thành phố Kon Tum | Nguyễn Thượng Hiền | Hẻm 38 | 500.000 | 330.000 | 220.000 | - | - | Đất ở đô thị |
245 | Thành phố Kon Tum | Tô Hiệu | Toàn bộ | 400.000 | 260.000 | 190.000 | - | - | Đất ở đô thị |
246 | Thành phố Kon Tum | Tăng Bạt Hổ | Toàn bộ | 2.400.000 | 1.560.000 | 1.080.000 | - | - | Đất ở đô thị |
247 | Thành phố Kon Tum | Tăng Bạt Hổ | Hẻm 10 | 1.200.000 | 780.000 | 540.000 | - | - | Đất ở đô thị |
248 | Thành phố Kon Tum | Tăng Bạt Hổ | Hẻm 22 | 1.200.000 | 780.000 | 540.000 | - | - | Đất ở đô thị |
249 | Thành phố Kon Tum | Phan Ngọc Hiển | Toàn bộ | 420.000 | 270.000 | 190.000 | - | - | Đất ở đô thị |
250 | Thành phố Kon Tum | Trần Quốc Hoàn | Toàn bộ | 420.000 | 270.000 | 190.000 | - | - | Đất ở đô thị |
251 | Thành phố Kon Tum | Lê Hoàn | Bắc Kạn - Lê Viết Lượng | 600.000 | 390.000 | 270.000 | - | - | Đất ở đô thị |
252 | Thành phố Kon Tum | Lê Hoàn | Cao Bá Quát - Đường liên thôn | 550.000 | 360.000 | 250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
253 | Thành phố Kon Tum | Trần Hoàn | Toàn bộ | 1.050.000 | 680.000 | 470.000 | - | - | Đất ở đô thị |
254 | Thành phố Kon Tum | Đinh Tiên Hoàng | Toàn bộ | 630.000 | 410.000 | 280.000 | - | - | Đất ở đô thị |
255 | Thành phố Kon Tum | Nguyễn Văn Hoàng | Toàn bộ | 1.200.000 | 780.000 | 540.000 | - | - | Đất ở đô thị |
256 | Thành phố Kon Tum | Nguyễn Thái Học | Toàn bộ | 3.000.000 | 1.950.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
257 | Thành phố Kon Tum | Nguyễn Thái Học | Hẻm 15 | 1.150.000 | 750.000 | 520.000 | - | - | Đất ở đô thị |
258 | Thành phố Kon Tum | Nguyễn Thái Học | Hẻm 31 | 1.150.000 | 750.000 | 520.000 | - | - | Đất ở đô thị |
259 | Thành phố Kon Tum | Diên Hồng | Toàn bộ | 630.000 | 410.000 | 280.000 | - | - | Đất ở đô thị |
260 | Thành phố Kon Tum | Đỗ Xuân Hợp | Toàn bộ | 3.000.000 | 1.950.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
261 | Thành phố Kon Tum | Dương Văn Huân | Toàn bộ | 630.000 | 410.000 | 280.000 | - | - | Đất ở đô thị |
262 | Thành phố Kon Tum | Lê Văn Huân | Toàn bộ | 630.000 | 410.000 | 280.000 | - | - | Đất ở đô thị |
263 | Thành phố Kon Tum | Hồ Văn Huê | Toàn bộ | 850.000 | 550.000 | 380.000 | - | - | Đất ở đô thị |
264 | Thành phố Kon Tum | Nguyễn Huệ | Phan Đình Phùng - Hết Bảo tàng tỉnh Kon Tum | 2.500.000 | 1.630.000 | 1.120.000 | - | - | Đất ở đô thị |
265 | Thành phố Kon Tum | Nguyễn Huệ | Phan Đình Phùng - Trần Phú | 11.500.000 | 7.480.000 | 5.160.000 | - | - | Đất ở đô thị |
266 | Thành phố Kon Tum | Nguyễn Huệ | Trần Phú - Nguyễn Trãi | 8.500.000 | 5.530.000 | 3.810.000 | - | - | Đất ở đô thị |
267 | Thành phố Kon Tum | Nguyễn Huệ | Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ | 7.000.000 | 4.550.000 | 3.140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
268 | Thành phố Kon Tum | Nguyễn Huệ | Lý Thái Tổ - Nguyễn Văn Trỗi | 6.600.000 | 4.290.000 | 2.960.000 | - | - | Đất ở đô thị |
269 | Thành phố Kon Tum | Nguyễn Huệ | Nguyễn Văn Trỗi - Đào Duy Từ | 4.500.000 | 2.930.000 | 2.020.000 | - | - | Đất ở đô thị |
270 | Thành phố Kon Tum | Nguyễn Huệ | Hẻm 537 | 850.000 | 550.000 | 380.000 | - | - | Đất ở đô thị |
271 | Thành phố Kon Tum | Nguyễn Huệ | Hẻm 538 | 850.000 | 550.000 | 380.000 | - | - | Đất ở đô thị |
272 | Thành phố Kon Tum | Nguyễn Huệ | Hẻm 05 | 850.000 | 550.000 | 380.000 | - | - | Đất ở đô thị |
273 | Thành phố Kon Tum | Nguyễn Huệ | Hẻm 555 | 850.000 | 550.000 | 380.000 | - | - | Đất ở đô thị |
274 | Thành phố Kon Tum | Nguyễn Huệ | Hẻm 555/10 | 800.000 | 520.000 | 360.000 | - | - | Đất ở đô thị |
275 | Thành phố Kon Tum | Nguyễn Huệ | Hẻm 653 | 950.000 | 620.000 | 430.000 | - | - | Đất ở đô thị |
276 | Thành phố Kon Tum | Nguyễn Huệ | Hẻm 603 | 950.000 | 620.000 | 430.000 | - | - | Đất ở đô thị |
277 | Thành phố Kon Tum | Nguyễn Huệ | Hẻm 642 | 950.000 | 620.000 | 430.000 | - | - | Đất ở đô thị |
278 | Thành phố Kon Tum | Phùng Hưng | Trường Chinh - Hết đường nhựa | 1.500.000 | 980.000 | 670.000 | - | - | Đất ở đô thị |
279 | Thành phố Kon Tum | Phùng Hưng | Đoạn còn lại | 800.000 | 520.000 | 360.000 | - | - | Đất ở đô thị |
280 | Thành phố Kon Tum | Phùng Hưng | Hẻm 05 | 600.000 | 390.000 | 270.000 | - | - | Đất ở đô thị |
281 | Thành phố Kon Tum | Phùng Hưng | Hẻm 42 | 600.000 | 390.000 | 270.000 | - | - | Đất ở đô thị |
282 | Thành phố Kon Tum | Phùng Hưng | Hẻm 60 | 600.000 | 390.000 | 270.000 | - | - | Đất ở đô thị |
283 | Thành phố Kon Tum | Trần Duy Hưng | Toàn bộ | 1.100.000 | 720.000 | 490.000 | - | - | Đất ở đô thị |
284 | Thành phố Kon Tum | Hồ Xuân Hương | Phan Đình Phùng - Đặng Trần Côn | 1.500.000 | 980.000 | 670.000 | - | - | Đất ở đô thị |
285 | Thành phố Kon Tum | Hồ Xuân Hương | Đặng Trần Côn - Sư Vạn Hạnh | 1.000.000 | 650.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
286 | Thành phố Kon Tum | Lê Văn Hưu | Toàn bộ | 1.200.000 | 780.000 | 540.000 | - | - | Đất ở đô thị |
287 | Thành phố Kon Tum | Tố Hữu | Toàn bộ | 6.000.000 | 3.900.000 | 2.690.000 | - | - | Đất ở đô thị |
288 | Thành phố Kon Tum | Tố Hữu | Hẻm 25 | 1.800.000 | 1.170.000 | 810.000 | - | - | Đất ở đô thị |
289 | Thành phố Kon Tum | Cao Xuân Huy | Từ đường Đào Đình Luyện - Đến Hết đường | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
290 | Thành phố Kon Tum | Nguyễn Văn Huyên | Toàn bộ | 1.100.000 | 720.000 | 490.000 | - | - | Đất ở đô thị |
291 | Thành phố Kon Tum | Bắc Kạn | Đào Duy Từ - Lê Hoàn | 1.800.000 | 1.170.000 | 810.000 | - | - | Đất ở đô thị |
292 | Thành phố Kon Tum | Bắc Kạn | Lê Hoàn - Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh | 1.400.000 | 910.000 | 630.000 | - | - | Đất ở đô thị |
293 | Thành phố Kon Tum | Bắc Kạn | Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh - Cầu treo Kon Klo | 1.050.000 | 680.000 | 470.000 | - | - | Đất ở đô thị |
294 | Thành phố Kon Tum | Bắc Kạn | Hẻm 96 | 800.000 | 520.000 | 360.000 | - | - | Đất ở đô thị |
295 | Thành phố Kon Tum | Ngô Đức Kế | Đặng Tiến Đông - Đồng Nai | 1.250.000 | 810.000 | 560.000 | - | - | Đất ở đô thị |
296 | Thành phố Kon Tum | Ngô Đức Kế | Đồng Nai - Nguyễn Tri Phương | 850.000 | 550.000 | 380.000 | - | - | Đất ở đô thị |
297 | Thành phố Kon Tum | Nguyễn Thị Minh Khai | Phan Đình Phùng - Phạm Hồng Thái | 1.950.000 | 1.270.000 | 870.000 | - | - | Đất ở đô thị |
298 | Thành phố Kon Tum | Trần Quang Khải | Nguyễn Đình Chiểu - Lê Lợi | 5.500.000 | 3.580.000 | 2.470.000 | - | - | Đất ở đô thị |
299 | Thành phố Kon Tum | Trần Quang Khải | Lê Lợi - Phan Chu Trinh | 3.700.000 | 2.410.000 | 1.660.000 | - | - | Đất ở đô thị |
300 | Thành phố Kon Tum | Trần Quang Khải | Hẻm 18 | 620.000 | 400.000 | 280.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Kon Tum: A Gió - Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của Thành phố Kon Tum cho khu vực A Gió, thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho toàn bộ khu vực A Gió, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất và đưa ra quyết định phù hợp về đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại A Gió có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn bộ khu vực A Gió, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển cơ sở hạ tầng cũng như tiện ích xung quanh.
Vị trí 2: 330.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 330.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ giá trị đáng kể nhờ vào sự phát triển và kết nối với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 3: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển bằng các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực A Gió, Thành phố Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất tại khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Phan Đình Giót, Thành phố Kon Tum
Bảng giá đất của Thành phố Kon Tum cho đoạn đường Phan Đình Giót, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định liên quan đến bất động sản.
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phan Đình Giót có mức giá cao nhất là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể nhờ vào vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính.
Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 720.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 490.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 490.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém hơn so với hai vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phan Đình Giót, Thành phố Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Kon Tum: Đoạn Đường Trần Nguyên Hãn
Bảng giá đất của Thành phố Kon Tum cho đoạn đường Trần Nguyên Hãn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Nguyên Hãn có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, tạo ra giá trị cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 980.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 980.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao, có thể do nằm gần nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất hoặc thiếu một số tiện ích so với vị trí 1.
Vị trí 3: 670.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 670.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về vị trí và tiện ích, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá chính xác giá trị đất tại đoạn đường Trần Nguyên Hãn, Thành phố Kon Tum. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.
Bảng Giá Đất Thành Phố Kon Tum: Đoạn Đường Lê Ngọc Hân Toàn Bộ
Bảng giá đất của thành phố Kon Tum cho đoạn đường Lê Ngọc Hân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong toàn bộ đoạn đường Lê Ngọc Hân, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Ngọc Hân có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn bộ đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 780.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện, mặc dù không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 540.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Lê Ngọc Hân, thành phố Kon Tum, hỗ trợ các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai và phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Sư Vạn Hạnh, Thành phố Kon Tum
Bảng giá đất của Thành phố Kon Tum cho đoạn đường Sư Vạn Hạnh, loại đất ở đô thị, từ Trần Phú đến Ure, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định liên quan đến bất động sản.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Sư Vạn Hạnh có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 780.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 540.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém hơn so với hai vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Sư Vạn Hạnh, Thành phố Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.