STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Đào Duy Từ - Trường Chinh | 2.900.000 | 1.890.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Trường Chinh - Đập nước | 2.200.000 | 1.430.000 | 990.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Đập nước - Hết | 1.600.000 | 1.040.000 | 720.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 317 | 900.000 | 590.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 63 | 500.000 | 330.000 | 220.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 67 | 500.000 | 330.000 | 220.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 269 | 550.000 | 360.000 | 250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 275 | 500.000 | 330.000 | 220.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 96 | 500.000 | 330.000 | 220.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 118 | 500.000 | 330.000 | 220.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 02 | 500.000 | 330.000 | 220.000 | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 52A | 500.000 | 330.000 | 220.000 | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 125 | 500.000 | 330.000 | 220.000 | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 128 | 500.000 | 330.000 | 220.000 | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Đào Duy Từ - Trường Chinh | 2.320.000 | 1.512.000 | 1.040.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
16 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Trường Chinh - Đập nước | 1.760.000 | 1.144.000 | 792.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
17 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Đập nước - Hết | 1.280.000 | 832.000 | 576.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
18 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 317 | 720.000 | 472.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
19 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 63 | 400.000 | 264.000 | 176.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
20 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 67 | 400.000 | 264.000 | 176.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
21 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 269 | 440.000 | 288.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
22 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 275 | 400.000 | 264.000 | 176.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
23 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 96 | 400.000 | 264.000 | 176.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
24 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 118 | 400.000 | 264.000 | 176.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
25 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 02 | 400.000 | 264.000 | 176.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
26 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 52A | 400.000 | 264.000 | 176.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
27 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 125 | 400.000 | 264.000 | 176.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
28 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 128 | 400.000 | 264.000 | 176.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
29 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Đào Duy Từ - Trường Chinh | 2.320.000 | 1.512.000 | 1.040.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
30 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Trường Chinh - Đập nước | 1.760.000 | 1.144.000 | 792.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
31 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Đập nước - Hết | 1.280.000 | 832.000 | 576.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
32 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 317 | 720.000 | 472.000 | 320.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
33 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 63 | 400.000 | 264.000 | 176.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
34 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 67 | 400.000 | 264.000 | 176.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
35 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 269 | 440.000 | 288.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
36 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 275 | 400.000 | 264.000 | 176.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
37 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 96 | 400.000 | 264.000 | 176.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
38 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 118 | 400.000 | 264.000 | 176.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
39 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 02 | 400.000 | 264.000 | 176.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
40 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 52A | 400.000 | 264.000 | 176.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
41 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 125 | 400.000 | 264.000 | 176.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
42 | Thành phố Kon Tum | Trần Văn Hai | Hẻm 128 | 400.000 | 264.000 | 176.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành phố Kon Tum: Đoạn Đường Trần Văn Hai
Bảng giá đất của Thành phố Kon Tum cho đoạn đường Trần Văn Hai, loại đất ở đô thị, đoạn từ Đào Duy Từ đến Trường Chinh, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Văn Hai có mức giá cao nhất là 2.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các vị trí đắc địa với giao thông thuận tiện và gần các tiện ích công cộng, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.890.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.890.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong đoạn đường. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Văn Hai, Thành phố Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.