Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Phan Chu Trinh Thành phố Kon Tum Kon Tum

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Kon Tum Phan Chu Trinh Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng 5.500.000 3.580.000 2.470.000 - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Kon Tum Phan Chu Trinh Phan Đình Phùng - Trần Phú 7.500.000 4.880.000 3.360.000 - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Kon Tum Phan Chu Trinh Trần Phú - Tăng Bạt Hổ 6.300.000 4.100.000 2.830.000 - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Kon Tum Phan Chu Trinh Tăng Bạt Hổ - Lý Tự Trọng 5.000.000 3.250.000 2.240.000 - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Kon Tum Phan Chu Trinh Lý Tự Trọng - Hết 4.300.000 2.800.000 1.930.000 - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Kon Tum Phan Chu Trinh Hẻm 29 1.800.000 1.170.000 810.000 - - Đất ở đô thị
7 Thành phố Kon Tum Phan Chu Trinh Hẻm 189 1.800.000 1.170.000 810.000 - - Đất ở đô thị
8 Thành phố Kon Tum Phan Chu Trinh Hẻm 197 1.800.000 1.170.000 810.000 - - Đất ở đô thị
9 Thành phố Kon Tum Phan Chu Trinh Hẻm 227 1.100.000 720.000 490.000 - - Đất ở đô thị
10 Thành phố Kon Tum Phan Chu Trinh Hẻm 241 1.000.000 650.000 450.000 - - Đất ở đô thị
11 Thành phố Kon Tum Phan Chu Trinh Hẻm 263 1.000.000 650.000 450.000 - - Đất ở đô thị
12 Thành phố Kon Tum Phan Chu Trinh Hẻm 278 1.000.000 650.000 450.000 - - Đất ở đô thị
13 Thành phố Kon Tum Phan Chu Trinh Hẻm 316 1.000.000 650.000 450.000 - - Đất ở đô thị
14 Thành phố Kon Tum Phan Chu Trinh Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng 4.400.000 2.864.000 1.976.000 - - Đất TM-DV đô thị
15 Thành phố Kon Tum Phan Chu Trinh Phan Đình Phùng - Trần Phú 6.000.000 3.904.000 2.688.000 - - Đất TM-DV đô thị
16 Thành phố Kon Tum Phan Chu Trinh Trần Phú - Tăng Bạt Hổ 5.040.000 3.280.000 2.264.000 - - Đất TM-DV đô thị
17 Thành phố Kon Tum Phan Chu Trinh Tăng Bạt Hổ - Lý Tự Trọng 4.000.000 2.600.000 1.792.000 - - Đất TM-DV đô thị
18 Thành phố Kon Tum Phan Chu Trinh Lý Tự Trọng - Hết 3.440.000 2.240.000 1.544.000 - - Đất TM-DV đô thị
19 Thành phố Kon Tum Phan Chu Trinh Hẻm 29 1.440.000 936.000 648.000 - - Đất TM-DV đô thị
20 Thành phố Kon Tum Phan Chu Trinh Hẻm 189 1.440.000 936.000 648.000 - - Đất TM-DV đô thị
21 Thành phố Kon Tum Phan Chu Trinh Hẻm 197 1.440.000 936.000 648.000 - - Đất TM-DV đô thị
22 Thành phố Kon Tum Phan Chu Trinh Hẻm 227 880.000 576.000 392.000 - - Đất TM-DV đô thị
23 Thành phố Kon Tum Phan Chu Trinh Hẻm 241 800.000 520.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
24 Thành phố Kon Tum Phan Chu Trinh Hẻm 263 800.000 520.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
25 Thành phố Kon Tum Phan Chu Trinh Hẻm 278 800.000 520.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
26 Thành phố Kon Tum Phan Chu Trinh Hẻm 316 800.000 520.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
27 Thành phố Kon Tum Phan Chu Trinh Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng 4.400.000 2.864.000 1.976.000 - - Đất SX-KD đô thị
28 Thành phố Kon Tum Phan Chu Trinh Phan Đình Phùng - Trần Phú 6.000.000 3.904.000 2.688.000 - - Đất SX-KD đô thị
29 Thành phố Kon Tum Phan Chu Trinh Trần Phú - Tăng Bạt Hổ 5.040.000 3.280.000 2.264.000 - - Đất SX-KD đô thị
30 Thành phố Kon Tum Phan Chu Trinh Tăng Bạt Hổ - Lý Tự Trọng 4.000.000 2.600.000 1.792.000 - - Đất SX-KD đô thị
31 Thành phố Kon Tum Phan Chu Trinh Lý Tự Trọng - Hết 3.440.000 2.240.000 1.544.000 - - Đất SX-KD đô thị
32 Thành phố Kon Tum Phan Chu Trinh Hẻm 29 1.440.000 936.000 648.000 - - Đất SX-KD đô thị
33 Thành phố Kon Tum Phan Chu Trinh Hẻm 189 1.440.000 936.000 648.000 - - Đất SX-KD đô thị
34 Thành phố Kon Tum Phan Chu Trinh Hẻm 197 1.440.000 936.000 648.000 - - Đất SX-KD đô thị
35 Thành phố Kon Tum Phan Chu Trinh Hẻm 227 880.000 576.000 392.000 - - Đất SX-KD đô thị
36 Thành phố Kon Tum Phan Chu Trinh Hẻm 241 800.000 520.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
37 Thành phố Kon Tum Phan Chu Trinh Hẻm 263 800.000 520.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
38 Thành phố Kon Tum Phan Chu Trinh Hẻm 278 800.000 520.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
39 Thành phố Kon Tum Phan Chu Trinh Hẻm 316 800.000 520.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Kon Tum, Đoạn Phan Chu Trinh

Bảng giá đất của Thành phố Kon Tum cho đoạn đường Phan Chu Trinh, loại đất ở đô thị, từ Phan Đình Phùng đến Hai Bà Trưng, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phan Chu Trinh có mức giá cao nhất là 5.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 3.580.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.580.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 2.470.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.470.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phan Chu Trinh, Thành phố Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.