STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Kon Tum | Trường Chinh | Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong | 3.700.000 | 2.410.000 | 1.660.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Kon Tum | Trường Chinh | Lê Hồng Phong - Trần Phú | 3.500.000 | 2.280.000 | 1.570.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Kon Tum | Trường Chinh | Trần Phú - Trần Văn Hai | 3.100.000 | 2.020.000 | 1.390.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Kon Tum | Trường Chinh | Trần Văn Hai - Hết | 1.200.000 | 780.000 | 540.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Kon Tum | Trường Chinh | Hẻm 205 | 2.300.000 | 1.500.000 | 1.030.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Kon Tum | Trường Chinh | Hẻm 23 | 550.000 | 360.000 | 250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Kon Tum | Trường Chinh | Hẻm 165 | 1.000.000 | 650.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Thành phố Kon Tum | Trường Chinh | Hẻm 16 | 550.000 | 360.000 | 250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Thành phố Kon Tum | Trường Chinh | Đường bê tông từ đường Trường Chinh (Liền kề số nhà 38 và số nhà 40 đường Trường Chinh) - Đến đường Trần Văn Hai (Liền kề số nhà 162 và số nhà 164 đường Trần Văn Hai) | 850.000 | 550.000 | 380.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Thành phố Kon Tum | Trường Chinh | Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong | 2.960.000 | 1.928.000 | 1.328.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Thành phố Kon Tum | Trường Chinh | Lê Hồng Phong - Trần Phú | 2.800.000 | 1.824.000 | 1.256.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
12 | Thành phố Kon Tum | Trường Chinh | Trần Phú - Trần Văn Hai | 2.480.000 | 1.616.000 | 1.112.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
13 | Thành phố Kon Tum | Trường Chinh | Trần Văn Hai - Hết | 960.000 | 624.000 | 432.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
14 | Thành phố Kon Tum | Trường Chinh | Hẻm 205 | 1.840.000 | 1.200.000 | 824.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
15 | Thành phố Kon Tum | Trường Chinh | Hẻm 23 | 440.000 | 288.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
16 | Thành phố Kon Tum | Trường Chinh | Hẻm 165 | 800.000 | 520.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
17 | Thành phố Kon Tum | Trường Chinh | Hẻm 16 | 440.000 | 288.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
18 | Thành phố Kon Tum | Trường Chinh | Đường bê tông từ đường Trường Chinh (Liền kề số nhà 38 và số nhà 40 đường Trường Chinh) - Đến đường Trần Văn Hai (Liền kề số nhà 162 và số nhà 164 đường Trần Văn Hai) | 680.000 | 440.000 | 304.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
19 | Thành phố Kon Tum | Trường Chinh | Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong | 2.960.000 | 1.928.000 | 1.328.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
20 | Thành phố Kon Tum | Trường Chinh | Lê Hồng Phong - Trần Phú | 2.800.000 | 1.824.000 | 1.256.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
21 | Thành phố Kon Tum | Trường Chinh | Trần Phú - Trần Văn Hai | 2.480.000 | 1.616.000 | 1.112.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
22 | Thành phố Kon Tum | Trường Chinh | Trần Văn Hai - Hết | 960.000 | 624.000 | 432.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
23 | Thành phố Kon Tum | Trường Chinh | Hẻm 205 | 1.840.000 | 1.200.000 | 824.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
24 | Thành phố Kon Tum | Trường Chinh | Hẻm 23 | 440.000 | 288.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
25 | Thành phố Kon Tum | Trường Chinh | Hẻm 165 | 800.000 | 520.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
26 | Thành phố Kon Tum | Trường Chinh | Hẻm 16 | 440.000 | 288.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
27 | Thành phố Kon Tum | Trường Chinh | Đường bê tông từ đường Trường Chinh (Liền kề số nhà 38 và số nhà 40 đường Trường Chinh) - Đến đường Trần Văn Hai (Liền kề số nhà 162 và số nhà 164 đường Trần Văn Hai) | 680.000 | 440.000 | 304.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành phố Kon Tum: Đoạn Đường Trường Chinh
Bảng giá đất của Thành phố Kon Tum cho đoạn đường Trường Chinh, loại đất ở đô thị, đoạn từ Phan Đình Phùng đến Lê Hồng Phong, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 3.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trường Chinh có mức giá cao nhất là 3.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những vị trí đắc địa với giao thông thuận tiện và gần các tiện ích công cộng quan trọng. Mức giá cao này phản ánh giá trị gia tăng nhờ vào vị trí thuận lợi.
Vị trí 2: 2.410.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.410.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị cao.
Vị trí 3: 1.660.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.660.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong đoạn đường. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trường Chinh, Thành phố Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.